Anilin công thức là? Hoá học lớp 12
1. Giải đề: Anilin có công thức là? Hoá học lớp 12
Anilin công thức là:
A. CH3COOH.
B. C6H5NH2.
C. CH3OH.
D. C6H5OH.
Lời giải chi tiết:
Chọn đáp án B
Anilin công thức C6H5NH2 (Nhóm NH2 đính trực tiếp vào vòng benzen).
2. Ôn lại kiến thức về anilin
- Anilin hay còn được gọi phenylamin hoặc benzenamin. một trong
những amin thơm đơn giản nhất quan trọng nhất.
- một chất độc, mùi khó chịu của ươn. Ít tan trong nước (trừ khi
đun sôi) khi dây vào da sẽ gây bỏng rát. Dễ tan trong cồn,xăng, dầu ăn.
- Công thức tổng quát của là: C6H7N.
- Công thức cấu tạo: C6H5NH2
- Tính chất hóa học anilin:
+ Tính oxi hóa
+ Tính bazo
+ Phản ứng thế nhân thơm
3. Bài tập vận dụng liên quan
Câu 1. Cho các nhận định sau:
(a) Dung dịch alanin làm quỳ tím hóa xanh.
(b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit thu được glucozơ
saccarozơ.
(c) Gly-Ala phản ứng màu biure với Cu(OH)2
(d) Axit ađipic hexametylenđiamin nguyên liệu để sản xuất tơ nilon-6,6.
(e) Anilin tác dụng với dung dịch brom thu được kết tủa màu vàng.
(g) Oligopeptit cấu tạo nên protein.
Số nhận định sai
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 2. các chất sau: C2H5OH,CH3COOH,C6H5ONa (natri phenolat),
C6H5NH2 (anilin). S cặp chất khả năng tác dụng được với nhau (coi
xúc tác, hóa chất đầy đủ)
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 3. Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch:
A. NaOH.
B. Na2CO3
C. NaCl.
D. HCl.
Câu 4. Cho các phát biểu sau:
(1) Trong các phân tử amin, nhất thiết phải chứa nghuyên tố nitơ.
(2) Các amin chứa từ 1C đến 4C đều chất khí điều kiện thường.
(3) Trong phân tử đipeptit mạch hở chứa hai liên kết peptit.
(4) Trong phân tử metylamoni clorua, cộng hóa trị cuả nitơ IV.
(5) Dung dịch anilin làm mất màu nước brom.
Những phát biểu đúng
A. (1), (4), (5)
B. (1), (3), (5)
C. (2), (4), (5)
D. (1), (2), (3)
Câu 5. Cho các chất: CH3NH2,CH3NHCH3,C6H5NH2 (anilin), . Chất lực
bazơ mạch nhất trong dãy trên là:
A. NH3
B. C6H5NH2
C. CH3NHCH3
D. CH3NH2
Câu 6. Để lâu anilin trong không khí, dần dần ngả sang màu nâu đen, do
anilin
A. tác dụng với khí cacbonic.
B. tác dụng với oxi không khí.
C. tác dụng với nitơ không khí hơi nước.
D. tác dụng với H2S trong không khí, sinh ra muối sunfua màu đen.
Câu 7. 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất
nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên
A. dung dịch phenolphtalein.
B. nước brom.
C. giấy quì tím.
D. dung dịch NaOH.
Câu 8. Cho các chất sau : etan, axetilen, buta-1,3-đien, stiren, toluen, phenol,
anilin. Số chất tác dụng được với dung dịch Br2 nhiệt độ thường
A. 7.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 9. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong quá trình làm món sấu ngâm đường, người ta sử dụng dung dịch
nước vôi để làm giảm vị chua của quả sấu.
(b) PE được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu cách điện.
(c) Trong công nghiệp tinh bột dùng sản xuất bánh kẹo, glucozơ, hồ dán.
(d) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C = C gốc axit không no của
chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí tạo thành peoxit, chất này bị phân
hủy thành các sản phẩm mùi khó chịu.
(e) Anilin đ lâu ngày trong không khí thể bị oxi hóa chuyển sang màu
nâu đen.
(g) Cho Cu(OH)2 vào ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu
xanh thẫm.
Số phát biểu đúng
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 10. Cho dung dịch các chất sau: etylamoni hiđrocacbonat, alanin, anilin,
lysin. Số chất tính lưỡng tính
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 11. Cho các loại hợp chất: metylamin, trimetylamin, lyxin, anilin. điều
kiện thường, số chất thể khí
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 12. Cho các loại hợp chất: etylamin; đimetyl amin, lyxin, anilin. điều
kiện thường, số chất thể rắn
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 13. Cho các loại hợp chất: propylamin; đimetylamin, alanin, anilin. điều
kiện thường, số chất lỏng
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 14. Cho dãy các chất: glixin, alanin, anilin, lysin, axit glutamic, etylamin,
valin. bao nhiêu chất amino axit?
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 15. Cho các bước thí nghiệm sau:
Bước 1: Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 10 ml nước cất, lắc đều,
sau đó để yên
.Bước 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm
.Bước 3: Cho tiếp dung dịch NaOH loãng (dùng dư), đun nóng
.Nhận định nào sau đây sai?
A. Kết thúc bước 1, nhúng quỳ tím vào thấy quỳ m không đổi màu.
B. bước 2 thì anilin tan dần.
C. Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt.
D. bước 1, anilin hầu như không tan, tạo vẩn đục lắng xuống đáy.
Câu 16. Cho các chất : đimetylamin (1), metylamin (2), amoniac (3), anilin (4),
p-metylanilin (5), p-nitroanilin (6). Tính bazơ tăng dần theo thứ tự
A. (1), (2), (3), (4), (5), (6).
B. (3), (2), (1), (4), (5), (6).
C. (6), (4), (5), (3), (2), (1).
D. (6), (5), (4), (3), (2), (1).
Câu 17. Anilin (C6H5NH2) tạo kết tủa trắng khi cho vào
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch HCl.
C. dung dịch nước brom.
D. dung dịch NaCl.
Câu 18. Alanin anilin đều tác dụng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch brom.
B. Dung dịch NaHCO3.
C. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch NaOH.
Câu 19. Để rửa sạch lọ đã đựng anilin người ta dùng
A. dung dịch NaOH nước.
B. dung dịch HCl nước.
C. dung dịch amoniac nước.
D. dung dịch NaCl nước.
Câu 20. Cho các phát biểu sau:
(1) Đốt cháy bất kỳ một amin, luôn thu được nitơ đơn chất.
(2) điều kiện thường, đimetylamin chất khí, tan tốt trong nước.
(3) Nhỏ nước Br2 vào dung dịch alanin, xuất hiện kết tủa trắng.
(4) Dung dịch anilin không làm đổi màu phenolphtalein.
(5) Propan-2-amin amin bậc 2.
(6) Các peptit đều cho phản ứng màu biurê.
Số phát biểu đúng là.
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 21. Những nhận xét nào trong các nhận xét sau là đúng?
(1) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin etylamin những chất khí mùi
khai khó chịu, độc.
(2) Các amin đồng đẳng của metylamin độ tan trong nước giảm dần theo
chiều tăng của khối lượng phân tử.
(3) Anilin tính bazơ làm xanh quỳ tím ẩm.
(4) Lực bazơ của các amin luôn lớn hơn lực bazơ của amoniac.
A. (1), (2).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (2), (4).
Câu 22. Cho các chất: etyl axetat, anilin, metyl aminoaxetat, glyxin, tripanmitin.
Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 23. Cho các phát biểu sau:
(a) Nhỏ dung dịch I2 vào dung dịch hồ tinh bột, thấy dung dịch thu được xuất
hiện màu xanh tím
(b) Thành phần chính của tinh bột amilopectin
(c) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất u tím đặc trưng
(d) Anilin (C6H5NH2) tan tốt trong nước tạo dung dịch môi trường bazo
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 24. Cho các phát biểu sau:
(a) Dd lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng.
(b) Trong phân tử lysin một nguyên tử nitơ.
(c) Dd alanin làm đổi màu quỳ tím.
(d) Glyxin hợp chất tính lưỡng tính.
(e) Tinh bột đồng phân của xenlulozơ.
(g) Anilin chất rắn, tan tốt trong nước.
Số phát biểu đúng
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 25. Cho các phát biểu sau:
(a) Anilin amin bậc một.
(b) Cho quỳ tím vào dung dịch chứa anilin, quỳ tím hóa xanh.
(c) Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím hóa đỏ.
(d) Cho peptit Gly-Ala-Gly tác dụng với Cu(OH)2/OH- thu được hợp chất màu
tím.
(e) Tripanmitin chất béo lỏng điều kiện thường.
(g) Chất béo protein đều các polime thiên nhiên.
Số phát biểu đúng
A.
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 26. Cho các phát biểu sau:
(1) Anilin chất lỏng, không màu, tan ít trong nước;
(2) Các chất HCl, NaOH, C2H5OH đều khả năng phản ứng với glyxin;
(3) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng;
(4) Cho nước Br2 vào dung dịch anilin, xuất hiện kết tủa trắng.
(5) Trong nhóm IIA, đi từ Be đến Ba, nhiệt đ nóng chảy các kim loại giảm
dần.
(6) Tất cả c kim loại kiềm kiềm thổ đều phản ứng với nước nhiệt độ
thường.
(7) Ba kim loại nặng, còn Li kim loại nhẹ.
(8) Các este thường dễ tan trong nước mùi thơm dễ chịu.
Trong số các phát biểu trên, số phát biểu đúng
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 27. Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol
(C6H5OH). Số chất trong dãy khả năng làm mất màu nước brom
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 28. Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol
(C6H5OH). Số chất trong dãy khả năng làm mất màu nước brom
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 29. Anilin (C6H5NH2) phenol (C6H5OH) đều phản ứng với dung
dịch
A. nước brom
B. NaOH
C. HCl
D. NaCl
Câu 30. Cho dãy gồm các cất CH3NH2, CH3NHCH3, C6H5NH2 (anilin), NH3.
Chất lực bazo mạnh nhất trong dãy trên
A. CH3NH2
B. NH3
C. CH3NHCH3
D. C6H5NH2
Đáp án:
1. C
2. D
3. D
4. A
5C
6B
7B
8B
9A
11C
12D
13C
14D
15C
16C
17C
18C
19B
21A
22B
23C
24D
25B
26C
27C
28C
29A

Preview text:

Anilin có công thức là? Hoá học lớp 12
1. Giải đề: Anilin có công thức là? Hoá học lớp 12 Anilin có công thức là:
A. CH3COOH. B. C6H5NH2. C. CH3OH. D. C6H5OH. Lời giải chi tiết: Chọn đáp án B
Anilin có công thức là C6H5NH2 (Nhóm NH2 đính trực tiếp vào vòng benzen).
2. Ôn lại kiến thức về anilin
- Anilin hay còn được gọi là phenylamin hoặc benzenamin. Nó là một trong
những amin thơm đơn giản nhất và quan trọng nhất.
- Nó là một chất độc, có mùi khó chịu của cá ươn. Ít tan trong nước (trừ khi
đun sôi) khi dây vào da sẽ gây bỏng rát. Dễ tan trong cồn,xăng, dầu ăn.
- Công thức tổng quát của là: C6H7N.
- Công thức cấu tạo: C6H5NH2
- Tính chất hóa học anilin: + Tính oxi hóa + Tính bazo
+ Phản ứng thế ở nhân thơm
3. Bài tập vận dụng liên quan
Câu 1. Cho các nhận định sau:
(a) Dung dịch alanin làm quỳ tím hóa xanh.
(b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit thu được glucozơ và saccarozơ.
(c) Gly-Ala có phản ứng màu biure với Cu(OH)2
(d) Axit ađipic và hexametylenđiamin là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon-6,6.
(e) Anilin tác dụng với dung dịch brom thu được kết tủa màu vàng.
(g) Oligopeptit cấu tạo nên protein. Số nhận định sai là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 2. Có các chất sau: C2H5OH,CH3COOH,C6H5ONa (natri phenolat),
C6H5NH2 (anilin). Số cặp chất có khả năng tác dụng được với nhau là (coi
xúc tác, hóa chất đầy đủ) A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 3. Anilin (C6H5NH2) có phản ứng với dung dịch: A. NaOH. B. Na2CO3 C. NaCl. D. HCl.
Câu 4. Cho các phát biểu sau:
(1) Trong các phân tử amin, nhất thiết phải chứa nghuyên tố nitơ.
(2) Các amin chứa từ 1C đến 4C đều là chất khí ở điều kiện thường.
(3) Trong phân tử đipeptit mạch hở có chứa hai liên kết peptit.
(4) Trong phân tử metylamoni clorua, cộng hóa trị cuả nitơ là IV.
(5) Dung dịch anilin làm mất màu nước brom.
Những phát biểu đúng là A. (1), (4), (5) B. (1), (3), (5) C. (2), (4), (5) D. (1), (2), (3)
Câu 5. Cho các chất: CH3NH2,CH3NHCH3,C6H5NH2 (anilin), . Chất có lực
bazơ mạch nhất trong dãy trên là: A. NH3 B. C6H5NH2 C. CH3NHCH3 D. CH3NH2
Câu 6. Để lâu anilin trong không khí, nó dần dần ngả sang màu nâu đen, do anilin
A. tác dụng với khí cacbonic.
B. tác dụng với oxi không khí.
C. tác dụng với nitơ không khí và hơi nước.
D. tác dụng với H2S trong không khí, sinh ra muối sunfua có màu đen.
Câu 7. Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất
nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là A. dung dịch phenolphtalein. B. nước brom. C. giấy quì tím. D. dung dịch NaOH.
Câu 8. Cho các chất sau : etan, axetilen, buta-1,3-đien, stiren, toluen, phenol,
anilin. Số chất tác dụng được với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường là A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 9. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong quá trình làm món sấu ngâm đường, người ta sử dụng dung dịch
nước vôi để làm giảm vị chua của quả sấu.
(b) PE được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu cách điện.
(c) Trong công nghiệp tinh bột dùng sản xuất bánh kẹo, glucozơ, hồ dán.
(d) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C = C ở gốc axit không no của
chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí tạo thành peoxit, chất này bị phân
hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu.
(e) Anilin để lâu ngày trong không khí có thể bị oxi hóa và chuyển sang màu nâu đen.
(g) Cho Cu(OH)2 vào ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu xanh thẫm. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 10. Cho dung dịch các chất sau: etylamoni hiđrocacbonat, alanin, anilin,
lysin. Số chất có tính lưỡng tính là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 11. Cho các loại hợp chất: metylamin, trimetylamin, lyxin, anilin. Ở điều
kiện thường, số chất ở thể khí là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 12. Cho các loại hợp chất: etylamin; đimetyl amin, lyxin, anilin. Ở điều
kiện thường, số chất ở thể rắn là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 13. Cho các loại hợp chất: propylamin; đimetylamin, alanin, anilin. Ở điều
kiện thường, số chất ở lỏng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 14. Cho dãy các chất: glixin, alanin, anilin, lysin, axit glutamic, etylamin,
valin. Có bao nhiêu chất là amino axit? A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 15. Cho các bước ở thí nghiệm sau:
Bước 1: Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 10 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên
.Bước 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm
.Bước 3: Cho tiếp dung dịch NaOH loãng (dùng dư), đun nóng
.Nhận định nào sau đây là sai?
A. Kết thúc bước 1, nhúng quỳ tím vào thấy quỳ tím không đổi màu.
B. Ở bước 2 thì anilin tan dần.
C. Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt.
D. Ở bước 1, anilin hầu như không tan, nó tạo vẩn đục và lắng xuống đáy.
Câu 16. Cho các chất : đimetylamin (1), metylamin (2), amoniac (3), anilin (4),
p-metylanilin (5), p-nitroanilin (6). Tính bazơ tăng dần theo thứ tự là
A. (1), (2), (3), (4), (5), (6).
B. (3), (2), (1), (4), (5), (6).
C. (6), (4), (5), (3), (2), (1).
D. (6), (5), (4), (3), (2), (1).
Câu 17. Anilin (C6H5NH2) tạo kết tủa trắng khi cho vào A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. dung dịch nước brom. D. dung dịch NaCl.
Câu 18. Alanin và anilin đều tác dụng với chất nào sau đây? A. Dung dịch brom. B. Dung dịch NaHCO3. C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch NaOH.
Câu 19. Để rửa sạch lọ đã đựng anilin người ta dùng
A. dung dịch NaOH và nước.
B. dung dịch HCl và nước.
C. dung dịch amoniac và nước.
D. dung dịch NaCl và nước.
Câu 20. Cho các phát biểu sau:
(1) Đốt cháy bất kỳ một amin, luôn thu được nitơ đơn chất.
(2) Ở điều kiện thường, đimetylamin là chất khí, tan tốt trong nước.
(3) Nhỏ nước Br2 vào dung dịch alanin, xuất hiện kết tủa trắng.
(4) Dung dịch anilin không làm đổi màu phenolphtalein.
(5) Propan-2-amin là amin bậc 2.
(6) Các peptit đều cho phản ứng màu biurê. Số phát biểu đúng là. A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 21. Những nhận xét nào trong các nhận xét sau là đúng?
(1) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc.
(2) Các amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm dần theo
chiều tăng của khối lượng phân tử.
(3) Anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím ẩm.
(4) Lực bazơ của các amin luôn lớn hơn lực bazơ của amoniac. A. (1), (2). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (4).
Câu 22. Cho các chất: etyl axetat, anilin, metyl aminoaxetat, glyxin, tripanmitin.
Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là. A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 23. Cho các phát biểu sau:
(a) Nhỏ dung dịch I2 vào dung dịch hồ tinh bột, thấy dung dịch thu được xuất hiện màu xanh tím
(b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin
(c) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng
(d) Anilin (C6H5NH2) tan tốt trong nước tạo dung dịch có môi trường bazo
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 24. Cho các phát biểu sau:
(a) Dd lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng.
(b) Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.
(c) Dd alanin làm đổi màu quỳ tím.
(d) Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính.
(e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ.
(g) Anilin là chất rắn, tan tốt trong nước. Số phát biểu đúng là A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 25. Cho các phát biểu sau:
(a) Anilin là amin bậc một.
(b) Cho quỳ tím vào dung dịch chứa anilin, quỳ tím hóa xanh.
(c) Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím hóa đỏ.
(d) Cho peptit Gly-Ala-Gly tác dụng với Cu(OH)2/OH- thu được hợp chất màu tím.
(e) Tripanmitin là chất béo lỏng ở điều kiện thường.
(g) Chất béo và protein đều là các polime thiên nhiên. Số phát biểu đúng là A. B. 3 C. 4 D. 5
Câu 26. Cho các phát biểu sau:
(1) Anilin là chất lỏng, không màu, tan ít trong nước;
(2) Các chất HCl, NaOH, C2H5OH đều có khả năng phản ứng với glyxin;
(3) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng;
(4) Cho nước Br2 vào dung dịch anilin, xuất hiện kết tủa trắng.
(5) Trong nhóm IIA, đi từ Be đến Ba, nhiệt độ nóng chảy các kim loại giảm dần.
(6) Tất cả các kim loại kiềm và kiềm thổ đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường.
(7) Ba là kim loại nặng, còn Li là kim loại nhẹ.
(8) Các este thường dễ tan trong nước và có mùi thơm dễ chịu.
Trong số các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 27. Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol
(C6H5OH). Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 28. Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol
(C6H5OH). Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 29. Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với dung dịch A. nước brom B. NaOH C. HCl D. NaCl
Câu 30. Cho dãy gồm các cất CH3NH2, CH3NHCH3, C6H5NH2 (anilin), NH3.
Chất có lực bazo mạnh nhất trong dãy trên là A. CH3NH2 B. NH3 C. CH3NHCH3 D. C6H5NH2 Đáp án: 1. C 2. D 3. D 4. A 5C 6B 7B 8B 9A 11C 12D 13C 14D 15C 16C 17C 18C 19B 21A 22B 23C 24D 25B 26C 27C 28C 29A
Document Outline

  • Anilin có công thức là? Hoá học lớp 12
    • 1. Giải đề: Anilin có công thức là? Hoá học lớp 12
    • 2. Ôn lại kiến thức về anilin
    • 3. Bài tập vận dụng liên quan