Bài 10: Cấu tạo của Trái Đất. Các mảng kiến tạo | Bài giảng PowerPoint Địa Lí 6 | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử môn Lịch sử - Địa lí 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học phần Lịch sử, Địa lí 6, được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint với nhiều hiệu ứng đẹp mắt.

Chủ đề:

Giáo án Địa Lí 6 101 tài liệu

Môn:

Địa Lí 6 432 tài liệu

Thông tin:
23 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài 10: Cấu tạo của Trái Đất. Các mảng kiến tạo | Bài giảng PowerPoint Địa Lí 6 | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử môn Lịch sử - Địa lí 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học phần Lịch sử, Địa lí 6, được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint với nhiều hiệu ứng đẹp mắt.

61 31 lượt tải Tải xuống
BÀI 10. CẤU TẠO CỦA TRÁI
ĐẤT.
CÁC MẢNG KIẾN TẠO
Khi đng
-
GV giới thiệu trò chơi khởi động nhìn hình ĐOÁN
CHỮ
Đây là hiện tượng gì?
Động đất Núi lửa
Hình thành
kiến thc
BÀI 10. CẤU TẠO CỦA TRÁI
ĐẤT.
CÁC MẢNG KIẾN TẠO
+ Nhóm 1: Tìm hiểu đặc điểm của lớp vỏ Trái Đất.
+ Nhóm 2: Tìm hiểu đặc điểm của lớp man -ti.
+ Nhóm 3: Tìm hiểu đặc điểm của lớp nhân
Đặc điểm Lớp vỏ Lớp manti Lớp nhân
Độ dày
Trạng thái
Nhiệt độ.
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Đặc điểm Lớp vỏ Lớp manti Lớp nhân
Độ dày Dày từ 5-70km Dày
2900km,
Dày khoảng
3400km,
Trạng thái Trạng thái rắn
chắc
trạng thái từ
quánh dẻo
đến lỏng
Trạng thái
lỏng đến rắn
Nhiệt độ. Nhiệt độ tối đa
1000
0
C.
Nhiệt độ
khoảng
1500-
4700
0
C.
Nhiệt độ cao
nhất khoảng
5000
0
C.
Đặc điểm Lớp vỏ
Độ dày Dày từ 5-70km
Trạng thái Trạng thái rắn
chắc
Nhiệt độ. Nhiệt độ tối đa
1000
0
C.
Nhóm 1: Tìm hiểu đặc điểm của lớp vỏ Trái Đất.
Nhóm 2: Tìm hiểu đặc điểm của lớp manti
Đặc điểm Lớp manti
Độ dày Dày
2900km,
Trạng thái trạng thái t
quánh dẻo
đến lỏng
Nhiệt độ. Nhiệt độ
khoảng
1500-
4700
0
C.
Đặc điểm Lớp nhân
Độ dày Dày khoảng
3400km,
Trạng thái Trạng thái
lỏng đến rắn
Nhiệt độ. Nhiệt độ cao
nhất khoảng
5000
0
C.
Nhóm 2: Tìm hiểu đặc điểm của lớp nhân
Trong 3 lớp lớp
nào quan
trọng nhất ?
sao?
Nêu cấu tạo của
lớp vỏ Trái Đất
Nhóm 1, 2: Kể tên các địa mảng chính của lớp vỏ Ti Đất lên
xác định trên lược đồ. Việt Nam nằm ở địa mảng nào?
Nhóm 3,4 : Tìm trên lược đồ các địa mảng vào nhau các địa
mảng tách xa nhau.
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Nhóm 1, 2: Kể tên các địa mảng chính của lớp vỏ Trái Đất n
xác định trên lược đồ. Việt Nam nằm ở địa mảng nào?
HOẠT ĐỘNG NHÓM
7 địa mảng chính
lên lược đồ: Bắc
Mỹ, Nam Mỹ, Phi,
Âu-Á, Ấn Độ-Ô-
xtrây-li-a, Nam
Cực, Thái Bình
Dương.
+ Việt Nam nằm
mảng Âu-Á.
Nhóm 3,4 : Tìm trên lược đồ các địa mảng vào nhau c địa
mảng tách xa nhau.
HOẠT ĐỘNG NHÓM
+ Các mảng vào nhau:
Bắc Mỹ với Thái Bình
Dương, Âu-Á với Phi,
Âu-Á với Thái Bình
Dương…
+ Các mảng tách xa nhau:
Phi với Nam Mỹ, Âu-Á
với Bắc Mỹ, Phi với Nam
Cực…
Luyn tp
QUAY
1
2
3
4
VÒNG QUAY
MAY MẮN
A . M ắc ma
B. Dung nham
C. dBa an
D. Núi lửa
QUAY
VỀ
Vật chất nóng chảy trong lớp man ti
được gọi là:
r Lãnh thổ Việt Nam nằm t ong địa mảng nào?
A . M ảng Độ
rÔxt âylia
B. M ảng Á - Âu
C. M T ảng hái Bình
Dương
D. M Pảng hi
QUAY
VỀ
Tr ong các mảng sau mảng nào xô vào nhau?
A . M ảng Âu Á với
Pmảng hi
B. M P ảng hi với
Mmảng Nam Ĩ
C.M ảng Á Âu với
Mmảng Bắc ĩ
D. M P ảng hi với
mảng Nam Cực
QUAY
VỀ
Tr ong các mảng sau mảng nào tách xa nhau?
A P . Âu-Á với hi
M T B. Bắc với hái
Bình Dương
C. P Mhi với Nam
D. T Âu-Á với hái Bình
Dương
QUAY
VỀ
Vn dng
| 1/23

Preview text:

BÀI 10. CẤU TẠO CỦA TRÁI ĐẤT.
CÁC MẢNG KIẾN TẠO Khởi động -
GV giới thiệu trò chơi khởi động nhìn hình ĐOÁN CHỮ Đây là hiện tượng gì? Động đất Núi lửa Hình thành kiến thức
BÀI 10. CẤU TẠO CỦA TRÁI ĐẤT.
CÁC MẢNG KIẾN TẠO HOẠT ĐỘNG NHÓM
+ Nhóm 1: Tìm hiểu đặc điểm của lớp vỏ Trái Đất.
+ Nhóm 2: Tìm hiểu đặc điểm của lớp man -ti.
+ Nhóm 3: Tìm hiểu đặc điểm của lớp nhân Đặc điểm Lớp vỏ Lớp manti Lớp nhân Độ dày Trạng thái Nhiệt độ. Đặc điểm Lớp vỏ Lớp manti Lớp nhân Độ dày Dày từ 5-70km Dày Dày khoảng 2900km, 3400km,
Trạng thái Trạng thái rắn trạng thái từ Trạng thái chắc
quánh dẻo lỏng đến rắn đến lỏng Nhiệt độ.
Nhiệt độ tối đa Nhiệt độ Nhiệt độ cao 10000C. khoảng nhất khoảng 1500- 50000C. 47000C.
Nhóm 1: Tìm hiểu đặc điểm của lớp vỏ Trái Đất. Đặc điểm Lớp vỏ Độ dày Dày từ 5-70km
Trạng thái Trạng thái rắn chắc Nhiệt độ. Nhiệt độ tối đa 10000C.
Nhóm 2: Tìm hiểu đặc điểm của lớp manti Đặc điểm Lớp manti Độ dày Dày 2900km,
Trạng thái trạng thái từ quánh dẻo đến lỏng Nhiệt độ. Nhiệt độ khoảng 1500- 47000C.
Nhóm 2: Tìm hiểu đặc điểm của lớp nhân Đặc điểm Lớp nhân Độ dày Dày khoảng 3400km, Trạng thái Trạng thái lỏng đến rắn Nhiệt độ. Nhiệt độ cao nhất khoảng 50000C. Trong 3 lớp lớp nào là quan trọng nhất ? Vì sao? Nêu cấu tạo của lớp vỏ Trái Đất HOẠT ĐỘNG NHÓM
Nhóm 1, 2: Kể tên các địa mảng chính của lớp vỏ Trái Đất và lên
xác định trên lược đồ. Việt Nam nằm ở địa mảng nào?
Nhóm 3,4 : Tìm trên lược đồ các địa mảng xô vào nhau và các địa mảng tách xa nhau. HOẠT ĐỘNG NHÓM
Nhóm 1, 2: Kể tên các địa mảng chính của lớp vỏ Trái Đất và lên
xác định trên lược đồ. Việt Nam nằm ở địa mảng nào? 7 địa mảng chính lên lược đồ: Bắc Mỹ, Nam Mỹ, Phi, Âu-Á, Ấn Độ-Ô- xtrây-li-a, Nam Cực, Thái Bình Dương. + Việt Nam nằm ở mảng Âu-Á. HOẠT ĐỘNG NHÓM
Nhóm 3,4 : Tìm trên lược đồ các địa mảng xô vào nhau và các địa mảng tách xa nhau. + Các mảng xô vào nhau: Bắc Mỹ với Thái Bình Dương, Âu-Á với Phi, Âu-Á với Thái Bình Dương… + Các mảng tách xa nhau: Phi với Nam Mỹ, Âu-Á
với Bắc Mỹ, Phi với Nam Cực… Luyện tập VÒNG QUAY MAY MẮN 1 2 3 4 QUAY
Vật chất nóng chảy trong lớp man ti được gọi là: A .Mắc ma B. Dung nham C.Ba dan D .Nú ilửa QUAY VỀ Lãn
h thổ Việt Nam nằm trong địa mảng nào? A .Mảng Ấ Độ B. Mảng Á - Âu Ôxtrâylia C. Mảng Thái Bình D. Mảng Phi Dương QUAY VỀ
Trong các mảng sau mảng nào xô vào nhau? A .Mảng Âu Á v ới B. Mảng P hi v ới mảng Phi mảng Nam MĨ C.Mảng Á Âu v ới D. Mảng P hi v ới mảng Bắc Mĩ mảng Nam Cực QUAY VỀ
Trong các mảng sau mảng nào tách xa nhau? B. Bắc Mỹ với Thái A .Âu- Á v ới P hi Bình Dương C. Phi v ới Nam Mỹ D . Âu-Á với Thá iBình Dương QUAY VỀ Vận dụng
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23