Bài 13: Toán lớp 4 trang 33, 34 Viết số tự nhiên trong hệ thập phân Cánh diều

Toán lớp 4 trang 33, 34 Viết số tự nhiên trong hệ thập phân Cánh Diều được sưu tầm và giải đáp cho từng câu hỏi SGK Toán lớp 4 Cánh Diều. Lời giải Toán lớp 4 này giúp các em học sinh ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải toán 4. Mời các bạn cùng tham khảo sau đây.

1. Toán lớp 4 trang 34 Cánh Diều
1.1. Toán lớp 4 trang 34 Bài 1
a) Đọc các số sau:
b) Viết các số sau:
- Hai mươi nghìn năm trăm mười sáu,
- Ba trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt,
- Một triệu hai trăm năm mươi nghìn không trăm mười bảy,
- Mười lăm triệu không trăm bốn mươi nghìn sáu trăm linh tám.
Hướng dẫn:
a) Khi đọc số nhiều chữ số, ta tách số thành từng lớp, từ lớp đơn vị đến lớp nghìn
rồi lớp triệu. Dựa vào cách đọc số tới ba chữ số thuộc từng lớp để đọc đọc từ trái
sang phải.
b) Viết số lần lượt theo thứ tự từ trái sang phải: các hàng chục triệu, hàng triệu, hàng
trăm nghìn, hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
Lời giải:
a) Đọc các số sau:
651: Sáu trăm năm mươi mốt.
5 064: Năm nghìn không trăm sáu mươi tư.
800 310: Tám trăm nghìn ba trăm mười.
9 106 783: Chín triệu một trăm linh sáu nghìn bảy trăm tám mươi ba.
573 811 000: Năm trăm bảy mươi ba triệu tám trăm mười một nghìn.
2. thuyết viết số tự nhiên trong hệ thập phân
thuyết Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
| 1/1

Preview text:

1. Toán lớp 4 trang 34 Cánh Diều
1.1. Toán lớp 4 trang 34 Bài 1 a) Đọc các số sau: b) Viết các số sau:
- Hai mươi tư nghìn năm trăm mười sáu,
- Ba trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt,
- Một triệu hai trăm năm mươi nghìn không trăm mười bảy,
- Mười lăm triệu không trăm bốn mươi nghìn sáu trăm linh tám. Hướng dẫn:
a) Khi đọc số có nhiều chữ số, ta tách số thành từng lớp, từ lớp đơn vị đến lớp nghìn
rồi lớp triệu. Dựa vào cách đọc số có tới ba chữ số thuộc từng lớp để đọc và đọc từ trái sang phải.
b) Viết số lần lượt theo thứ tự từ trái sang phải: các hàng chục triệu, hàng triệu, hàng
trăm nghìn, hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. Lời giải: a) Đọc các số sau:
651: Sáu trăm năm mươi mốt.
5 064: Năm nghìn không trăm sáu mươi tư.
800 310: Tám trăm nghìn ba trăm mười.
9 106 783: Chín triệu một trăm linh sáu nghìn bảy trăm tám mươi ba.
573 811 000: Năm trăm bảy mươi ba triệu tám trăm mười một nghìn.
2. Lý thuyết viết số tự nhiên trong hệ thập phân
● Lý thuyết Viết số tự nhiên trong hệ thập phân