Bài 14 Chủ đề 4 | Bài giảng PowerPoint Tin học 11 Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử môn Tin học 11 sách Kết nối tri thức với cuộc sống được biên soạn theo phân phối chương trình bao gồm các bài giảng điện tử của bài 1 đến bài 19 sách Định hướng Tin học ứng dụng giúp giáo viên mô phỏng được kiến thức sinh động, dễ hiểu hơn. Không những vậy còn giúp giáo viên đánh giá được mức độ hiểu bài, phát huy tính tích cực, chủ động của học sinh, tăng cường mối liên kết giữa hoạt động dạy và học.

Thông tin:
14 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài 14 Chủ đề 4 | Bài giảng PowerPoint Tin học 11 Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử môn Tin học 11 sách Kết nối tri thức với cuộc sống được biên soạn theo phân phối chương trình bao gồm các bài giảng điện tử của bài 1 đến bài 19 sách Định hướng Tin học ứng dụng giúp giáo viên mô phỏng được kiến thức sinh động, dễ hiểu hơn. Không những vậy còn giúp giáo viên đánh giá được mức độ hiểu bài, phát huy tính tích cực, chủ động của học sinh, tăng cường mối liên kết giữa hoạt động dạy và học.

143 72 lượt tải Tải xuống
BÀI 14
SQL - NGÔN NG TRUY VN
CÓ CU TRÚC
1. L
I ÍCH C
A NGÔN
NG
N
Sự khác biệt chính giữa SQL và
ngôn ngữ lập trình:
SQL được thiết kế để làm việc với cơ sở
dữ liệu, dùng để truy xuất và cập nhật
dữ liệu trong CSDL.
Ngôn ngữ lập trình được thiết kế để
thực hiện các tác vụ phức tạp khác như
xử lý dữ liệu, tính toán và hiển thị kết
quả cho người dùng.
- SQL đưc phát trin t
nhng năm 70, hin nay nó
có th thao tác trên hu hết
các h QTCSDL.
- SQL có ba thành phn:
DDL: ngôn ng định nghĩa
d liu
DML: ngôn ng thao tác
d liu
DCL: ngôn ng kim sot
d liu
- SQL được thiết kế để làm
vic vi cơ s d liu, dùng
để truy xut và cp nht d
liu trong CSDL.
2
2. KHI TO CSDL (DDL)
3
4
5
1. ĐÁP ÁN
CREATE TABLE casi (
Sid INT,
TenCS VARCHAR (128)
);
2. ĐÁP ÁN
ALTER TABLE casi ADD PRIMARY KEY (Sid);
6
3. CP NHT TRUY XUT D LIU
(DML)
7
8
1. ĐÁP ÁN
SELECT Aid, tenNS FORM nhacsi ;
Hay:
SELECT * FORM nhacsi ;
2. ĐÁP ÁN
INSERT INTO casi VALUES ( ‘TK’ , ‘ Nguyn Trung Kiên ‘ ) ;
INSERT INTO casi VALUES ( ‘QD’ , ‘ Quí Dương ‘ ) ;
INSERT INTO casi VALUES ( ‘YM’ , Y Moan ‘ ) ;
Hay:
INSERT INTO casi VALUES
( ‘TK’ , ‘ Nguyn Trung Kiên ‘) , ( ‘QD’ , ‘ Quí Dương ‘), (‘YM’ , Y Moan ‘) ;
9
4. KIM SOÁT QUYN TRUY CP
(DCL)
10
1. ĐÁP ÁN
GRANT update ON music.* TO mod ;
2. ĐÁP ÁN
REVOKE delete ON music.nhacsi FROM mod ;
| 1/14

Preview text:

BÀI 14
SQL - NGÔN NGỮ TRUY VẤN CÓ CẤU TRÚC
Sự khác biệt chính giữa SQL và
ngôn ngữ lập trình:
1. LỢI ÍCH CỦA NGÔN NGỮ TRUY VẤN
▪ SQL được thiết kế để làm việc với cơ sở
dữ liệu, dùng để truy xuất và cập nhật
- SQL được phát triển từ dữ liệu trong CSDL.
những năm 70, hiện nay nó
có thể thao tác trên hầu hết
▪ Ngôn ngữ lập trình được thiết kế để các hệ QTCSDL.
thực hiện các tác vụ phức tạp khác như - SQL có ba thành phần:
xử lý dữ liệu, tính toán và hiển thị kết
• DDL: ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu quả cho người dùng.
• DML: ngôn ngữ thao tác dữ liệu
• DCL: ngôn ngữ kiểm sot dữ liệu
- SQL được thiết kế để làm
việc với cơ sở dữ liệu, dùng
để truy xuất và cập nhật dữ liệu trong CSDL. 2
2. KHỞI TẠO CSDL (DDL) 3 4 1. ĐÁP ÁN CREATE TABLE casi ( Sid INT, TenCS VARCHAR (128) ); 5 2. ĐÁP ÁN
ALTER TABLE casi ADD PRIMARY KEY (Sid);
3. CẬP NHẬT VÀ TRUY XUẤT DỮ LIỆU (DML) 6 7 1. ĐÁP ÁN SELECT Aid, tenNS FORM nhacsi ; Hay: SELECT * FORM nhacsi ; 2. ĐÁP ÁN INSERT INTO casi VALUES
( ‘TK’ , ‘ Nguyễn Trung Kiên ‘ ) ; 8 INSERT INTO casi VALUES
( ‘QD’ , ‘ Quí Dương ‘ ) ; INSERT INTO casi VALUES
( ‘YM’ , ‘ Y Moan ‘ ) ; Hay: INSERT INTO casi VALUES
( ‘TK’ , ‘ Nguyễn Trung Kiên ‘) , ( ‘QD’ , ‘ Quí Dương ‘), (‘YM’ , ‘ Y Moan ‘) ;
4. KIỂM SOÁT QUYỀN TRUY CẬP (DCL) 9 1. ĐÁP ÁN
GRANT update ON music.* TO mod ; 10 2. ĐÁP ÁN REVOKE delete ON music.nhacsi FROM mod ;
Document Outline

  • Slide 1: BÀI 14 SQL - NGÔN NGỮ TRUY VẤN CÓ CẤU TRÚC
  • Slide 2: 1. LỢI ÍCH CỦA NGÔN NGỮ TRUY VẤN
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14