Bài 15: Lớp vỏ khí của Trái Đất. Khí áp và gió | Bài giảng PowerPoint Địa Lí 6 | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử môn Lịch sử - Địa lí 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học phần Lịch sử, Địa lí 6, được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint với nhiều hiệu ứng đẹp mắt.

Trường :THCS KIM CHUNG
GV: Nguyễn Thị Hằng
Môn :Địa Lí
Lớp :6
KHỞI ĐỘNG:
HIỂU Ý ĐỒNG ĐỘI
1
3 4
2
KHÔNG KHÍ
GIÓ
ÔXY
Ô ZÔN
Bài 15
P A TR TL V KHÍ CỦ ÁI Đ
P G TR TR TKHÍ Á VÀ ÊN ÁI Đ
Thảo luận theo cặp:
Học sinh quan sát SGK và dựa vào kiến thức của bản thân hoàn thành PHT sau
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Dựa vào hiểu biết của em và kiến thức SGK hoàn thành bài tập sau:
1. Không khí gồm những thành phần nào?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
2. Mỗi thành phần chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
3. Vai trò của ôxy, hơi nước và khí CO2 đối với tự nhiên vào đời sống?
……..
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
………………………..
……………………………………………………
Học tập theo trạm
Tr r rạm Inte ne
Tr dạm Vi eo
Tr G ạm S K
Tr ạm tài liệu tham khảo
Đối lưu Bình lưu Các tầng cao
Vị trí
Đặc điểm
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Bài tập 1:
Đọc thông tin trong mục 2 và quan sát hình 1, 2, em hãy hoàn thành bảng sau đây
Khối khí Nơi hình thành Đặc điểm chính
Khối khí nóng
Khối khí lạnh
Khối khí lục địa
dKhối khí đại ương
Bài tập 2:
Đọc thông tin trong mục 3 và quan sát hình 3, em hãy hoàn thành bảng sau đây
Bài tập 3: Điền từ còn thiếu vào đoạn sau:
- ……………… của không khí lên bề mặt Trái Đất gọi là khí áp.
- Đơn vị đo khí áp là …………
- …………… được phân bố trên TRÁI ĐẤT thành các đai khí áp ………. và khí áp ………… từ xích đạo về cực
+ Các đai …………. nằm ở khoảng vĩ độ 0
0
và khoảng vĩ độ 60
0
B và N
+ Các đai áp …… …………nằm ở khoảng vĩ độ 30
0
B và N và khoảng vĩ độ 90
0
B và N(cực Bắc và Nam)
A B C
Loại gió Phạm vi gió thổi. Hướng gió.
1/Đông cực
!
a/Từ khoảng c độ 30
0
B
và N về XĐ
E/ở nửa cầu B, gió hướng
TN,
ở nửa cầu N, gió hướng TB
2/Tín phong
!
b/Từ khoảng c độ
90
0
Bvà N về 60
0
B và N
!
F/ở nửa cầu Bắc hướng ĐB,
ở nửa cầu Nam hướng ĐN
!
3/Tây ôn đới
!
c/Từ khoảng các độ 30
0
B
N lên khoảng các độ
60
0
B và N
G/ở nửa cầu B, gió hướng
ĐB,
ở nửa cầu N, gió hướng ĐN
Gió là……………………………………………………………………………………
Bài tập 4: Nối những đơn vị kiến thức ở cột A_B_C để tạo thành hệ thống kiến thức đầy đủ
và chính xác và hoàn thành kiến thức còn thiếu vào dấu
AI NHANH HƠN
CHÚC MỪNG
CHÚC MỪNG
Chất khí chiếm tỉ lệ lớn
nhất trong thành phần của
không khí là gì?
Khí Nitơ 78%
Gió là sự chuyển động của
không khí từ đâu đến đâu?
Từ nơi áp cao về
nơi áp thấp
Tầng đối lưu vị t
nằm ở đâu?
0-16km
Khí ôxy chiếm bao nhiêu
% trong không khí
21 %
Liệt kê các khối
khí
1. Khối khí nóng
2. Khối khí lạnh
3. Khối khí lục địa
4. Khối khí đại dương
1. Tín phong
2. Tây ôn đới
3. Đông cực
Kể tên các loại gió
thổi thường xuyên
trên
Khí áp kế
Dụng cụ đo khí
áp là gì?
MB (mi-li-ba)
Đơn vị đo khí áp
là gì?
Tầng bình lưu
Lớp Ô dôn nằm
ở tầng nào?
G M R GVẬN DUN , ỘN
T T P T G T HU HẬ HÔN IN VỀ
O T G T H ĐỘN SẢN XU
GĐIỆN
| 1/24

Preview text:

Môn :Địa Lí Lớp :6
Trường :THCS KIM CHUNG
GV: Nguyễn Thị Hằng KHỞI ĐỘNG:
HIỂU Ý ĐỒNG ĐỘI 1 2 3 4 KHÔNG KHÍ GIÓ ÔXY Ô ZÔN
Bài 15 LỚP V KHÍ A TR CỦ Á T
KHÍ ÁP G TR
ÊN TRÁ T
Thảo luận theo cặp:
Học sinh quan sát SGK và dựa vào kiến thức của bản thân hoàn thành PHT sau
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Dựa vào hiểu biết của em và kiến thức SGK hoàn thành bài tập sau:
1. Không khí gồm những thành phần nào?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
2. Mỗi thành phần chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
3. Vai trò của ôxy, hơi nước và khí CO2 đối với tự nhiên vào đời sống? ……..
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………. ………………………..
……………………………………………………………………………… Học tập theo trạm Trạm Interner Trạm d Vi eo Trạm G S K
Trạm tài liệu tham khảo
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Bài tập 1: Đọc thông tin trong mục 2 và quan sát hình 1, 2, em hãy hoàn thành bảng sau đây Đối lưu Bình lưu Các tầng cao Vị trí Đặc điểm
Bài tập 2: Đọc thông tin trong mục 3 và quan sát hình 3, em hãy hoàn thành bảng sau đây Khối khí Nơi hình thành Đặc điểm chính Khối khí nóng Khối khí lạnh Khối khí lục địa Khối khí đại dương
Bài tập 3: Điền từ còn thiếu vào đoạn sau:
- ……………… của không khí lên bề mặt Trái Đất gọi là khí áp.
- Đơn vị đo khí áp là ………………
- …………… được phân bố trên TRÁI ĐẤT thành các đai khí áp ………. và khí áp ………… từ xích đạo về cực
+ Các đai …………. nằm ở khoảng vĩ độ 00 và khoảng vĩ độ 600B và N
+ Các đai áp ………………nằm ở khoảng vĩ độ 300 B và N và khoảng vĩ độ 900B và N(cực Bắc và Nam)
Bài tập 4: Nối những đơn vị kiến thức ở cột A_B_C để tạo thành hệ thống kiến thức đầy đủ
và chính xác và hoàn thành kiến thức còn thiếu vào dấu …
A B C Loại gió Phạm vi gió thổi. Hướng gió.
a/Từ khoảng các vĩ độ 300B E/ở nửa cầu B, gió hướng 1/Đông cực và N về XĐ TN,
ở nửa cầu N, gió hướng TB
b/Từ khoảng các vĩ độ F/ở nửa cầu Bắc hướng ĐB, 2/Tín phong 900Bvà N về 600B và N
ở nửa cầu Nam hướng ĐN
c/Từ khoảng các vĩ độ 300B G/ở nửa cầu B, gió hướng 3/Tây ôn đới
và N lên khoảng các vĩ độ ĐB, 600B và N
ở nửa cầu N, gió hướng ĐN
Gió là……………………………………………………………………………………… AI NHANH HƠN CHÚC MỪNG CHÚC M Khí Nitơ 78%
Chất khí chiếm tỉ lệ lớn
nhất trong thành phần của không khí là gì? Từ nơi áp cao về nơi áp thấp
Gió là sự chuyển động của
không khí từ đâu đến đâu? 0-16km Tầng đối lưu vị trí nằm ở đâu? 21 % Khí ôxy chiếm bao nhiêu % trong không khí 1. Khối khí nóng 2. Khối khí lạnh 3. Khối khí lục địa 4. Khối khí đại dương Liệt kê các khối khí 1. Tín phong 2. Tây ôn đới 3. Đông cực Kể tên các loại gió thổi thường xuyên trên TĐ Khí áp kế Dụng cụ đo khí áp là gì? MB (mi-li-ba) Đơn vị đo khí áp là gì? Tầng bình lưu Lớp Ô dôn nằm ở tầng nào?
VẬN DUNG, M R G ỘN T T HU H P T G HÔN TI N VỀ
HOT ĐỘNG SẢN XUẤT ĐIỆN G
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24