










Preview text:
Tin học lớp 7 bài 16: Thuật toán sắp xếp 
Giải Tin học 7 bài 16 phần Hoạt động  Hoạt động 1 
Em hãy thực hiện thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp 5 số sau đây theo thứ tự 
tăng dần. Hãy mô phỏng các bước sắp xếp bằng hình vẽ minh hoạ tương tự như 
Hình 16.2, Hình 16.3, Hình 16.4  3  5  4  1  2  Trả lời:  3 5 4 1 2 
2 > 1 ⇒ KHÔNG hoán đổi  3 5 4 1 2  1 < 4 ⇒ hoán đổi    3 5 1 4 2  Vòng lặp thứ nhất  1 < 5 ⇒ hoán đổi  3 1 5 4 2  1 < 3 ⇒ hoán đổi 
Kết quả vòng lặp thứ nhất      1    1 3 5 4 2    1 3 5 4 2  2 < 4 ⇒ hoán đổi  1 3 5 2 4    2 < 5 ⇒ hoán đổi  Vòng lặp thứ hai  1 3 2 5 4  2 < 3 ⇒ hoán đổi 
Kết quả vòng lặp thứ hai  1 2 3 5 4    1 2 3 5 4  4 < 5 ⇒ hoán đổi    1 2 3 4 5  Vòng lặp thứ ba 
4 > 3 ⇒ KHÔNG hoán đổi    1 2 3 4 5 
3 > 2 ⇒ KHÔNG hoán đổi  1 2 3 4 5      2   
2 > 1 ⇒ KHÔNG hoán đổi 
Kết quả vòng lặp thứ ba  1 2 3 4 5    Hoạt động 2 
Chọn năm học sinh, mỗi học sinh viết ra tờ giấy một con số mà mình yêu thích. 
Các em đứng thành một hàng ngang và cầm tờ giấy có ghi con số để cả lớp có  thể quan sát được.  Ví dụ:  41  15  17  32  18 
Học sinh thứ sáu thực hiện thuật toán sắp xếp chọn để sắp xếp các con số của 
năm bạn theo thứ tự tăng dần.  Trả lời:  41 15 17 32 18  15 < 41 ⇒ hoán đổi    15 41 17 32 18  Vòng lặp thứ nhất 
17 > 15 ⇒ KHÔNG hoán đổi  15 41 17 32 18      3   
32 > 15 ⇒ KHÔNG hoán đổi  15 41 17 32 18 
18 > 15 ⇒ KHÔNG hoán đổi 
Kết quả vòng lặp thứ nhất  15 41 17 32 18    15 41 17 32 18  17 < 41 ⇒ hoán đổi  15 17 41 32 18   
32 > 17 ⇒ KHÔNG hoán đổi  Vòng lặp thứ hai  15 17 41 32 18 
18 > 17 ⇒ KHÔNG hoán đổi 
Kết quả vòng lặp thứ hai  15 17 41 32 18    15 17 41 32 18    32 < 41 ⇒ hoán đổi  Vòng lặp thứ ba  15 17 32 41 18      4    18 < 32 ⇒ hoán đổi  15 17 18 41 32 
Kết quả vòng lặp thứ ba  15 17 18 41 32    15 17 18 41 32    32 < 41 ⇒ hoán đổi  Vòng lặp thứ tư 
Kết quả vòng lặp thứ tư  15 17 18 32 41   
Đầu ra dãy các phần tử đã sắp xếp tăng dần:  15 17 18 32 41 
Giải Luyện tập Tin học 7 bài 16  Luyện tập 1 
Em hãy liệt kê các bước của thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp các số 3, 2, 4, 
1, 5 theo thứ tự tăng dần.  Trả lời:    3 2 4 1 5  Vòng lặp thứ nhất      5   
5 > 1 ⇒ KHÔNG hoán đổi  3 2 4 1 5  1 < 4 ⇒ hoán đổi  3 2 1 4 5  1 < 2 ⇒ hoán đổi 
Kết quả vòng lặp thứ nhất  3 1 2 4 5  1 < 3 ⇒ hoán đổi  1 3 2 4 5 
Kết quả vòng lặp thứ nhất  1 3 2 4 5 
5 > 4 ⇒ KHÔNG hoán đổi    1 3 2 4 5  Vòng lặp thứ hai 
4 < 2 ⇒ KHÔNG hoán đổi  1 3 2 4 5  2 < 3 ⇒ hoán đổi      6    1 2 3 4 5 
Kết quả vòng lặp thứ hai  Luyện tập 2 
Em hãy liệt kê các bước của thuật toán sắp xếp chọn để sắp xếp các số 3, 2, 4, 1, 
5 theo thứ tự tăng dần.  Trả lời:  3 2 4 1 5  2 < 3 ⇒ hoán đổi  2 3 4 1 5    KHÔNG hoán đổi  Vòng lặp thứ nhất  2 3 4 1 5  1 < 2 ⇒ hoán đổi 
Kết quả vòng lặp thứ nhất  1 3 4 2 5    1 3 4 2 5    KHÔNG hoán đổi  Vòng lặp thứ hai  1 3 4 2 5      7    2 < 3 ⇒ hoán đổi  1 2 4 3 5 
Kết quả vòng lặp thứ hai  1 2 4 3 5    3 < 4 ⇒ hoán đổi  Vòng lặp thứ ba  1 2 3 4 5 
Kết quả vòng lặp thứ ba  1 2 3 4 5    KHÔNG hoán đổi  Vòng lặp thứ tư  1 2 3 4 5 
Kết quả vòng lặp thứ tư 
Giải Vận dụng Tin học 7 bài 16 
Em hãy ghi lại kết quả điểm học tập môn Tin học của các bạn trong tổ. Thực 
hiện thuật toán sắp xếp chọn hoặc sắp xếp nổi bọt để sắp xếp điểm theo thứ tự 
giảm dần. Dựa trên kết quả sắp xếp, hãy cho biết danh sách tên các bạn tương 
ứng theo kết quả sắp xếp đó.  Trả lời: 
- Bảng điểm môn Tin học      8    Họ và tên  Điểm  Đỗ Ngọc Anh  7  Lê Mỹ Duyên  4  Trần Quốc Đạt  9  Lê Hà My  5  Nguyễn Bảo Trâm  6 
- Thực hiện thuật toán sắp xếp nổi bọt:  7 4 9 5 6  6 > 5 ⇒ hoán đổi  7 4 9 6 5 
6 < 9 ⇒ KHÔNG hoán đổi    7 4 9 6 5  Vòng lặp thứ nhất  9 > 4 ⇒ hoán đổi  7 9 4 6 5  9 > 7 ⇒ hoán đổi  9 7 4 6 5 
Kết quả vòng lặp thứ nhất      9    9 7 4 6 5 
5 < 6 ⇒ KHÔNG hoán đổi  9 7 4 6 5    6 > 4 ⇒ hoán đổi  Vòng lặp thứ hai  9 7 6 4 5 
7 < 9 ⇒ KHÔNG hoán đổi  9 7 6 4 5 
Kết quả vòng lặp thứ hai  9 7 6 4 5  5 > 4 ⇒ hoán đổi    9 7 6 5 4  Vòng lặp thứ ba 
5 < 6 ⇒ KHÔNG hoán đổi    9 7 6 5 4   
7 < 9 ⇒ KHÔNG hoán đổi    9 7 6 5 4 
7 < 9 ⇒ KHÔNG hoán đổi      10    9 7 6 5 4 
Kết quả vòng lặp thứ hai 
- Bảng điểm môn Tin học sau khi sắp xếp:  Họ và tên  Điểm  Trần Quốc Đạt  9  Đỗ Ngọc Anh  7  Nguyễn Bảo Trâm  6  Lê Hà My  5  Lê Mỹ Duyên  4        11