Bài 16: Thực hành: Đọc lược đồ khí hậu và biểu đồ nhiệt độ - lượng mưa | Bài giảng PowerPoint Địa Lí 6 | Cánh diều

Giáo án PowerPoint Lịch sử - Địa lí 6 sách Cánh diều trọn bộ cả năm, mang tới đầy đủ các bài giảng, được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint cho cả năm học, giúp thầy cô thiết kế bài giảng thuận tiện hơn.

BÀI 16: THỰC HÀNH
ĐỌC LƯỢC ĐỒ KHÍ HẬU
VÀ BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ LƯỢNG MƯA
1. Đọc lược đồ k hậu
Quan sát H16.1 đọc
thông tin trong mục 1, em
hãy:
1. Xác định 3 điểm Nội,
Huế, TP Hồ Chí Minh.
2. Dựa thang màu nhiệt
độ, đọc so sánh nhiệt độ
của 3 điểm trên
Địa điểm Nhiệt độ
Nội
Huế
TP
Hồ Chí Minh
Kết
luận:
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
14
0
->18
0
18
0
->20
0
>20
0
NĐ T1 tăng dần từ Bắc vào Nam.
2. Đọc biểu đồ nhiệt độ lượng mưa
Quan sát biểu đồ trả lời các câu hỏi.
1. Tên biểu đồ
2. Xác định các trục tọa độ các đơn vị
tính (dọc trái lượng mưa, phải nhiệt
độ)
3. Đọc nhiệt độ: tháng cao nhất, thấp
nhất
4. Đọc lượng mưa: các tháng lượng
mưa cao nhất, thấp nhất
5. Xác định thuộc đới khí hậu nào trên
sở nhiệt độ, lượng mưa, kiến thức đã
học vị trí trên H16.3
HOẠT ĐỘNG NHÓM (2HS)
THỜI GIAN: 5P
Nội dung: Quan sát 2 biểu đồ còn lại theo hướng
dẫn như trên và hoàn thành PHT 2
Nhiệt, mưa Pa-lec-mo Hon-man
Nhiệt cao nhất
Vào tháng mấy
Nhiệt thấp nhất
Vào tháng mấy
Những tháng mưa nhiều
Những tháng mưa ít
Thuộc đới khí hậu nào
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
25
7
10
1
Từ T10
đến T2
Còn lại
Ôn đới
8
7
-25
2
Từ T7
đến T10
Còn lại
Hàn đới
1. Dựa vào H16.1 cho
biết nhiệt độ trung bình
của các địa điểm sau:
Móng Cái, Lũng Cú,
Tiên, Phú Quốc
2. So sánh nhiệt độ các
điểm trên.
Luyện tập
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
1. Ôn bài: đọc biểu đồ, lược đồ khí hậu
2. Tìm hiểu về nguồn nước: trạng thái, những
loại nào, hiện trạng ở nơi e sống.
| 1/8

Preview text:

BÀI 16: THỰC HÀNH
ĐỌC LƯỢC ĐỒ KHÍ HẬU
VÀ BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ LƯỢNG MƯA
1. Đọc lược đồ khí hậu Quan sát H16.1 đọc
thông tin trong mục 1, em hãy:
1. Xác định 3 điểm Hà Nội, Huế, TP Hồ Chí Minh.
2. Dựa và thang màu nhiệt
độ, đọc và so sánh nhiệt độ của 3 điểm trên

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 Địa điểm Nhiệt độ Hà Nội 140->180 Huế 180->200 TP Hồ Chí Minh >200 Kết luận:
NĐ T1 tăng dần từ Bắc vào Nam.
2. Đọc biểu đồ nhiệt độ lượng mưa
Quan sát biểu đồ và trả lời các câu hỏi.
1. Tên biểu đồ
2. Xác định các trục tọa độ và các đơn vị
tính (dọc trái – lượng mưa, phải nhiệt độ)

3. Đọc nhiệt độ: tháng cao nhất, thấp nhất
4. Đọc lượng mưa: các tháng có lượng
mưa cao nhất, thấp nhất

5. Xác định thuộc đới khí hậu nào trên
cơ sở nhiệt độ, lượng mưa, kiến thức đã
học và vị trí trên H16.3

HOẠT ĐỘNG NHÓM (2HS) THỜI GIAN: 5P
Nội dung: Quan sát 2 biểu đồ còn lại theo hướng
dẫn như trên và hoàn thành PHT 2
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 Nhiệt, mưa Pa-lec-mo Hon-man Nhiệt cao nhất 25 8 Vào tháng mấy 7 7 Nhiệt thấp nhất 10 -25 Vào tháng mấy 1 2
Những tháng mưa nhiều Từ T10 Từ T7 đến T2 đến T10 Những tháng mưa ít Còn lại Còn lại
Thuộc đới khí hậu nào Ôn đới Hàn đới Luyện tập 1. Dựa vào H16.1 cho
biết nhiệt độ trung bình của các địa điểm sau: Móng Cái, Lũng Cú, Hà Tiên, Phú Quốc 2. So sánh nhiệt độ các điểm trên.

HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
1. Ôn bài: đọc biểu đồ, lược đồ khí hậu
2. Tìm hiểu về nguồn nước: trạng thái, những

loại nào, hiện trạng ở nơi e sống.