Bài 17: Thời tiết và khí hậu. Biến đổi khí hậu(Tiết 1) | Bài giảng PowerPoint Địa Lí 6 | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử môn Lịch sử - Địa lí 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học phần Lịch sử, Địa lí 6, được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint với nhiều hiệu ứng đẹp mắt.

Chủ đề:

Giáo án Địa Lí 6 101 tài liệu

Môn:

Địa Lí 6 432 tài liệu

Thông tin:
20 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài 17: Thời tiết và khí hậu. Biến đổi khí hậu(Tiết 1) | Bài giảng PowerPoint Địa Lí 6 | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử môn Lịch sử - Địa lí 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học phần Lịch sử, Địa lí 6, được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint với nhiều hiệu ứng đẹp mắt.

44 22 lượt tải Tải xuống
BÀI 17. THỜI TIẾT VÀ KHÍ HẬU
BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
Tình huống
BÀI 17 : THỜI TIẾT KHÍ HẬU
1. Thời tiết và khí hậu:
a. Thời tiết:
-Thời tiết :
+ Là biểu hiện của các hiện
tượng khí tượng như mây , mưa,
sấm, chớp,…xảy ra trong một
thời gian ngắn, ở một địa điểm cụ
thể.
+ Đặc điểm : Luôn thay đổi
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Mưa rào nhẹ,nhiệt độ từ 21-26 độ,độ ẩm 80%,có gió Đông Bắc thổi
THỜI GIAN ĐẶC ĐIỂM THỜI TIẾT
Có lúc có mưa, nhiệt độ từ 23-29 độ,độ ẩm 75%,có gió Đ.
Bắc thổi,
Có mưa,nhiệt độ từ 18-23 độ,độ ẩm 77%,có gió Đông Bắc thổi
Ít mây,trời nắng,nhiệt độ từ 17-21 độ,độ ẩm 65%,có gió Đ.Bắc thổi
2010 2011 2012 2013 4201 2015
0
5
10
15
20
25
30
35
18.1
12.8
41 . 6
15.3
17.7
18.1
30.7
29.9
28.6
28.8
29.5
430.
NHIỆT Đ KHÔNG KHÍ TRUNG BÌNH THÁNG 1 VÀ THÁNG 7 TI HÀ NI
T háng 1 T háng 7
1. Thời tiết và khí hậu:
a. Thời tiết:
BÀI 17 : THỜI TIẾT KHÍ HẬU
+ Là biểu hiện của các hiện
tượng khí tượng như mây ,
mưa, sấm, chớp,…xảy ra trong
một thời gian ngắn, ở một địa
điểm cụ thể
+ Đặc điểm : luôn thay đổi
Năm 2010 2011 2012 2013 2014 2015
Tháng 1 25.1 26.3 26.6 26.5 25.3 25.6
Tháng 7 27.2 27.7 27.5 27.3 27.7 28.6
Năm 2010 2011 2012 2013 2014 2015
Tháng 1 18.1 12.8 14.6 15.3 17.7 18.1
Tháng 7 30.7 29.9 28.6 28.8 29.5 30.4
* BẢNG SỐ LIỆU NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH Ở HÀ NỘI (PHÍA BẮC)
* BẢNG SỐ LIỆU NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH Ở CÀ MAU (PHÍA NAM)
b. Khí hậu
+ Là sự lặp đi lặp lại tình hình
thời tiết ở một địa phương trong
một thời gian dài.
+ Có tính quy luật
So sánh sự khác nhau thời tiết và khí hậu?
Dấu hiệu Thời tiết Khí hậu
Thời gian
Phạm vi
Nhịp độ
thay đổi
Diễn ra trong thời gian
ngắn
Luôn thay đổi
Nhỏ
Diễn ra trong khoảng
thời gian dài
ổn định, lặp đi lặp lại
Rộng
1. Thời tiết và khí hậu:
BÀI 17: THỜI TIẾT VÀ KHÍ HẬU
a. Thời tiết:
+ Là biểu hiện của các hiện
tượng khí tượng như mây ,
mưa, sấm, chớp,…xảy ra trong
một thời gian ngắn, ở một địa
điểm cụ thể
+ Đặc điểm : luôn thay đổi
b. Khí hậu
+ Là sự lặp đi lặp lại tình hình
thời tiết ở một địa phương trong
một thời gian dài.
+ Có tính qui luật
2. Các đới khí hậu trên Trái Đất :
BÀI 17 : THỜI TIẾT KHÍ HẬU
1. Thời tiết và khí hậu:
a. Thời tiết:
b. Khí hậu
Hình : Các đới khí hậu
-Lớn.
- Thời gian:
chênh nhau ít
GIỚI HẠN
GÓC
CHIẾU
SÁNG
THỜI
GIAN
CHIẾU
SÁNG
Đới nhiệt đới
( đới nóng)
2 Đới ôn hòa
( đới ôn đới)
2 Đới lạnh
( hàn đới)
chênh nhau nhiều
-Nhỏ.
-
Thời gian: chênh
nhau nhiều
Vành đai lạnh
Vành đai lạnh
23
0
27’B
0
0
23
0
27’N
66
0
33’N
66
0
33’B
Cực Nam
Cực Bắc
Từ 23
0
27’B -66
0
33’B;
Từ 23
0
27’N- 66
0
33’N.
Từ 66
0
33’B -90
0
B;
Từ 66
0
33’N -90
0
N
Từ 23
0
27’B đến
23
0
27’N
2. Các đới khí hậu trên Trái Đất :
BÀI 17: THỜI TIẾT VÀ KHÍ HẬU
1. Thời tiết và khí hậu:
a. Thời tiết:
b. Khí hậu
-Lớn.
- Thời gian:
chênh nhau ít
GIỚI HẠN
GÓC
CHIẾU
SÁNG
THỜI
GIAN
CHIẾU
SÁNG
Đới nhiệt đới
( đới nóng)
2 Đới ôn hòa
( đới ôn đới)
2 Đới lạnh
( hàn đới)
chênh nhau nhiều
-Nhỏ.
-
Thời gian: chênh
nhau nhiều
HOẠT ĐỘNG THẢO LUẬN
Thảo luận nhóm: 3 nhóm
Thời gian: 5 phút
Nhóm 1 : Đặc điểm khí hậu của đới nóng.
Nhóm 2: Đặc điểm khí hậu của đới ôn hoà.
Nhóm 3: Đặc điểm khí hậu của đới lạnh.
Từ 23
0
27’B -66
0
33’B;
Từ 23
0
27’N-66
0
33’N.
Từ 66
0
33’B -> 90
0
B;
Từ 66
0
33’N -> 90
0
N
Từ 23
0
27’B
Đến 23
0
27’N
TÊN ĐỚI KHÍ HẬU
ĐẶC ĐIỂM
ĐỚI NÓNG
(NHIỆT ĐỚI )
HAI ĐỚI ÔN HOÀ
(ÔN ĐỚI )
HAI ĐỚI LẠNH
(HÀN ĐỚI)
VỊ TRÍ
GÓC CHIẾU SÁNG VÀ
THỜI GIAN CHIẾU
SÁNG CỦA MẶT TRỜI
Từ 23
0
27’B -> 66
0
33’B;
Từ 23
0
27’N-> 66
0
33’N.
Từ 66
0
33’B -> 90
0
B;
Từ 66
0
33’N -> 90
0
N
ĐẶC
ĐIỂM
KHÍ
HẬU
NHIỆT ĐỘ
GIÓ
LƯỢNG
MƯA
TB NĂM
- Lớn.
- Thời gian: chênh nhau ít
chênh nhau nhiều
-Nhỏ.
-
Thời gian: chênh
nhau nhiều
Nóng quanh năm
Nhiệt độ trung bình.
Có 4 mùa rõ rệt
Khí hậu giá lạnh,
có băng tuyết phủ
quanh năm.
Tín phong
Tây ôn đới
Đông cực
Từ 1000 mm –>
trên 2000 mm
Từ 500 mm –>
1000 mm
Dưới 500 mm
BÀI 17: THỜI TIẾT VÀ KHÍ HẬU
Từ 23
0
27’B -> 23
0
27’N
BÀI 17: THỜI TIẾT VÀ KHÍ HẬU
1. Thời tiết và khí hậu:
a. Thời tiết:
b. Khí hậu
2. Các đới khí hậu trên Trái Đất :
a. Đới nóng (nhiệt đới)
b. Hai đới ôn hòa (ôn đới)
-
Giới hạn: Từ 23
0
27’B - 66
0
33’B; 23
0
27’N-66
0
33’N.
-
Đặc điểm khí hậu: + Nhiệt độ: Trung bình.
+ Lượng mưa: 500-1000mm.
+ Gió: Tây ôn đới.
-
Giới hạn: Từ 23
0
27’B -> 23
0
27’N.
-
Đặc điểm khí hậu: + Nhiệt độ: Nóng quanh năm.
+ Lượng mưa:1000-2000mm.
+ Gió: Tín phong.
c. Hai đới lạnh (hàn đới)
-
Giới hạn: Từ 66
0
33’B -> 90
0
B; Từ 66
0
33’N -> 90
0
N
- Đặc điểm khí hậu: Nhiệt độ: Lạnh quanh năm.
+ Lượng mưa: dưới 500mm.
+ Gió: Đông cực.
ĐỚI LẠNH
ĐỚI NÓNG
Rừng lá kim ( Taiga)
Rừng Amazôn
ĐỚI ÔN HÒA
Xích đạo ( cận xích đạo )
Cận nhiệt đới
66
0
33’
66
0
33’
23
0
27’
0
0
23
0
27’
Việt Nam nằm trong
đới khí hậu nào?
BÀI 17: THỜI TIẾT VÀ KHÍ HẬU
1. Thời tiết và khí hậu:
a. Thời tiết:
b. Khí hậu
- Khí hậu: là sự lặp đi lặp lại tình hình
thời tiết ở một địa phương trong một
thời gian dài và trở thành qui luật
2. Các đới khí hậu trên Trái Đất :
a. Đới nóng (nhiệt đới)
b. Hai đới ôn hòa (ôn đới)
-
Giới hạn: Từ 23
0
27’B -> 66
0
33’B; 23
0
27’N-> 66
0
33’N.
-
Đặc điểm khí hậu: + Nhiệt độ: Trung bình.
+ Lượng mưa: từ 500mm đến 1000mm.
+ Gió: Tây ôn đới.
-
Giới hạn: Từ 23
0
27’B -> 23
0
27’N.
-
Đặc điểm khí hậu: + Nhiệt độ: Nóng quanh năm.
+ Lượng mưa: từ 1000mm đến 2000mm.
+ Gió: Tín phong.
c. Hai đới lạnh (hàn đới)
-
Giới hạn: Từ 66
0
33’B -> 90
0
B; Từ 66
0
33’N -> 90
0
N
- Đặc điểm khí hậu: Nhiệt độ: Lạnh quanh năm.
+ Lượng mưa: dưới 500mm.
+ Gió: Đông cực.
-Thời tiết :
+ Là biểu hiện của các hiện tượng k
tượng như mây , mưa, sấm, chớp,…xảy
ra trong một thời gian ngắn, ở một địa
điểm cụ thể.
+ Đặc điểm : Luôn thay đổi
CHƠI TRỐN TÌM
CÙNG BẠCH TUYẾT VÀ 7 CHÚ LÙN
Các yếu tố sử dụng để biểu
hiện tình trạng thời tiết là
ĐÚNG RỒI
A. nhiệt độ, độ
ẩm, khí áp, gió.
B. ánh sáng, nhiệt
độ, nắng – mưa.
C. nhiệt độ, độ ẩm,
nắng – mưa, gió.
D. khí áp, ánh
sáng, nhiệt độ, gió.
Khí hậu khác thời tiết ở
đặc điểm là
ĐÚNG RỒI
A. sự lặp đi lặp
lại tình hình thời tiết
một địa phương
trong thời gian dài
B. các hiện
tượng khí hậu bất
thường như bão lụt,
hạn hán
C. Sự thay đổi nhiệt
độ nhanh chóng
trong một thời gian
ngắn
D. Sự ổn định của
thời tiết trong một
thời gian ngắn
Thời tiết là hiện tượng khí tượng
ĐÚNG RỒI
A. Theo chu kì
năm.
B. Lặp đi lặp
lại mỗi ngày.
C. Ít thay đổi.
D. Luôn luôn
thay đổi.
Các đới khí hậu trên
Trái Đất là:
ĐÚNG RỒI
A . một đới nóng,
hai đới ôn hoà,
một đới lạnh..
B. một đới nóng,
hai đới ôn hoà,
hai đới lạnh.
C. hai đới nóng,
hai đới ôn hoà,
một đới lạnh
D. hai đới nóng,
một đới ôn hoà,
hai đới lạnh.
Đặc điểm nào sau đây không
đúng với khí hậu đới nóng?
ĐÚNG RỒI
A. Có góc chiếu
của ánh sáng
mặt trời rất nhỏ.
B. Quanh năm
nóng.
C. Lượng mưa
trung bình năm
từ 1.000 mm đến
trên 2.000 mm.
D. Có gió Mậu
dịch thổi thường
xuyên.
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ
QUAN TÂM THEO DÕI CỦA
QUÝ THẦY
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ
QUAN TÂM THEO DÕI CỦA
QUÝ THẦY
| 1/20

Preview text:

BÀI 17. THỜI TIẾT VÀ KHÍ HẬU
BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU Tình huống
BÀI 17 : THỜI TIẾT VÀ KHÍ HẬU
1. Thời tiết và khí hậu: a. Thời tiết: -Thời tiết :
+ Là biểu hiện của các hiện
tượng khí tượng như mây , mưa,
sấm, chớp,…xảy ra trong một
thời gian ngắn, ở một địa điểm cụ thể.
+ Đặc điểm : Luôn thay đổi
THỜI GIAN ĐẶC ĐIỂM THỜI TIẾT
Thứ ba Mưa rào nhẹ,nhiệt độ từ 21-26 độ,độ ẩm 80%,có gió Đông Bắc thổi
Thứ tư Có lúc có mưa, nhiệt độ từ 23-29 độ,độ ẩm 75%,có gió Đ. Thứ năm Bắc thổi,
Có mưa,nhiệt độ từ 18-23 độ,độ ẩm 77%,có gió Đông Bắc thổi
Thứ sáu Ít mây,trời nắng,nhiệt độ từ 17-21 độ,độ ẩm 65%,có gió Đ.Bắc thổi
BÀI 17 : THỜI TIẾT VÀ KHÍ HẬU
1. Thời tiết và khí hậu: a. Thời tiết:
+ Là biểu hiện của các hiện
* BẢNG SỐ LIỆU NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH Ở HÀ NỘI (PHÍA BẮC)
NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ TRUNG BÌNH THÁNG 1 VÀ THÁNG 7 TẠI HÀ NỘI
tượng khí tượng như mây , Năm 2010 2011 2012 2013 2014 2015 35
mưa, sấm, chớp,…xảy ra trong Th 30 án .7 g 1 18.1 12.8 14.6 15.3 17.7 18.1 29.9 30. 30 28.6 28.8 29.5 4
một thời gian ngắn, ở một địa Tháng 7 30.7 29.9 28.6 28.8 29.5 30.4 25 điểm cụ thể 20 18.1 17.7 18.1
+ Đặc điểm : luôn thay đổi
* BẢNG SỐ LIỆU NHIỆT Đ 14 . 6 15.3
TRUNG BÌNH Ở CÀ MAU (PHÍA NAM) 15 12.8 b. Khí hậu 10 Năm 2010 2011 2012 2013 2014 2015
+ Là sự lặp đi lặp lại tình hình Tháng 1 25.1 26.3 26.6 26.5 25.3 25.6 5
thời tiết ở một địa phương trong Tháng 7 27.2 27.7 27.5 27.3 27.7 28.6 0 một thời gian dài. 2010 2011 2012 2013 2014 2015 Tháng 1 Tháng 7 + Có tính quy luật
BÀI 17: THỜI TIẾT VÀ KHÍ HẬU
1. Thời tiết và khí hậu:
So sánh sự khác nhau thời tiết và khí hậu? a. Thời tiết:
+ Là biểu hiện của các hiện Dấu hiệu Thời tiết Khí hậu
tượng khí tượng như mây , Thời gian Diễn ra trong thời gian Diễn ra trong khoảng
mưa, sấm, chớp,…xảy ra trong ngắn thời gian dài
một thời gian ngắn, ở một địa Phạm vi điểm cụ thể Nhỏ Rộng
+ Đặc điểm : luôn thay đổi Nhịp độ b. Khí hậu thay đổi Luôn thay đổi
ổn định, lặp đi lặp lại
+ Là sự lặp đi lặp lại tình hình
thời tiết ở một địa phương trong một thời gian dài. + Có tính qui luật
BÀI 17 : THỜI TIẾT VÀ KHÍ HẬU
1. Thời tiết và khí hậu: a. Thời tiết: b. Khí hậu
2. Các đới khí hậu trên Trái Đất : Đới nhiệt đới Cực Bắc 2 Đới ôn hòa 2 Đới lạnh ( đới nóng) ( đới ôn đớ Vành i đai ) lạnh 660( h 3 à 3’ n B đới)
Từ 23027’B đến Từ 23027’B -660 33’B; Từ 660 23 33’ 0 B 2 -7’B 900 B; GIỚI HẠN 23027’N Từ 23027’N- 66033’N. Từ 66033’N -900N 00 -Lớn. GÓC CHIẾU - Thời gian: -Nhỏ.
SÁNG VÀ chênh nhau ít chênh nhau nhiều -Thời gian: 23chênh 027’N THỜI nhau nhiều GIAN CHIẾU SÁNG Vành đai lạnh 66033’N
Hình : Các đới khí hậu Cực Nam
BÀI 17: THỜI TIẾT VÀ KHÍ HẬU
1. Thời tiết và khí hậu: a. Thời tiết: b. Khí hậu
2. Các đới khí hậu trên Trái Đất :
HOẠT ĐỘNG THẢO LUẬN
Thảo luận nhóm: 3 nhóm Đới nhiệt đới 2 Đới ôn hòa 2 Đới lạnh ( đới nóng) ( đới ôn đới) ( hàn đới) Thời gian: 5 phút
Nhóm 1 : Đặc điểm khí hậu của đới nóng. Từ 23027’B GIỚI HẠN
Từ 23027’B -660 33’B; Từ 66033’B -> 900B;  Nhóm 2: Đặc điểm khí hậu của đới ôn hoà. Đến 23027’N
Từ 23027’N-66033’N. Từ 66033’N -> 900N  Nhóm 3: Đặc điểm khí hậu của đới lạnh. GÓC CHIẾU -Lớn. -Nhỏ.
SÁNG VÀ - Thời gian: chênh nhau nhiều -Thời gian: chênh THỜI chênh nhau ít nhau nhiều GIAN CHIẾU SÁNG
BÀI 17: THỜI TIẾT VÀ KHÍ HẬU TÊN ĐỚI KHÍ HẬU ĐỚI NÓNG HAI ĐỚI ÔN HOÀ HAI ĐỚI LẠNH ĐẶC ĐIỂM (NHIỆT ĐỚI ) (ÔN ĐỚI ) (HÀN ĐỚI) VỊ TRÍ
Từ 23027’B -> 23027’N
Từ 23027’B -> 660 33’B;
Từ 66033’B -> 900B;
Từ 23027’N-> 66033’N.
Từ 66033’N -> 900N GÓC CHIẾU SÁNG VÀ -Nhỏ. THỜI GIAN CHIẾU - Lớn. -
SÁNG CỦA MẶT TRỜI chênh nhau nhiều Thời gian: chênh
- Thời gian: chênh nhau ít nhau nhiều Khí hậu giá lạnh,
Nhiệt độ trung bình. NHIỆT ĐỘ Nóng quanh năm
có băng tuyết phủ ĐẶC Có 4 mùa rõ rệt quanh năm. ĐIỂM GIÓ Tín phong Tây ôn đới Đông cực KHÍ LƯỢNG Từ 1000 mm –> MƯA Từ 500 mm –> HẬU TB NĂM trên 2000 mm 1000 mm Dưới 500 mm
BÀI 17: THỜI TIẾT VÀ KHÍ HẬU
1. Thời tiết và khí hậu: ĐỚI LẠNH a. Thời tiết: b. Khí hậu
2. Các đới khí hậu trên Trái Đất :
a. Đới nóng (nhiệt đới)
- Giới hạn: Từ 23027’B -> 23027’N.
- Đặc điểm khí hậu: + Nhiệt độ: Nóng quanh năm. + Lượng mưa:1000-2000mm. + Gió: Tín phong.
b. Hai đới ôn hòa (ôn đới) ĐỚI NÓNG ĐỚI ÔN HÒA
- Giới hạn: Từ 23027’B - 660 33’B; 23027’N-66033’N.
- Đặc điểm khí hậu: + Nhiệt độ: Trung bình. + Lượng mưa: 500-1000mm. + Gió: Tây ôn đới.
c. Hai đới lạnh (hàn đới)
- Giới hạn: Từ 66033’B -> 900B; Từ 66033’N -> 900N Rừng Amazôn
Rừng lá kim ( Taiga)
- Đặc điểm khí hậu: + Nhiệt độ: Lạnh quanh năm.
+ Lượng mưa: dưới 500mm. + Gió: Đông cực. Cận nhiệt đới
Xích đạo ( cận xích đạo ) Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào? 66033’ 23027’ 00 23027’ 66033’
BÀI 17: THỜI TIẾT VÀ KHÍ HẬU
1. Thời tiết và khí hậu:
2. Các đới khí hậu trên Trái Đất :
a. Đới nóng (nhiệt đới) a. Thời tiết:
- Giới hạn: Từ 23027’B -> 23027’N. -Thời tiết :
- Đặc điểm khí hậu: + Nhiệt độ: Nóng quanh năm.
+ Là biểu hiện của các hiện tượng khí
+ Lượng mưa: từ 1000mm đến 2000mm.
tượng như mây , mưa, sấm, chớp,…xảy + Gió: Tín phong.
ra trong một thời gian ngắn, ở một địa điểm cụ thể.
b. Hai đới ôn hòa (ôn đới)
- Giới hạn: Từ 23027’B -> 660 33’B; 23027’N-> 66033’N.
+ Đặc điểm : Luôn thay đổi
- Đặc điểm khí hậu: + Nhiệt độ: Trung bình. b. Khí hậu
+ Lượng mưa: từ 500mm đến 1000mm.
- Khí hậu: là sự lặp đi lặp lại tình hình + Gió: Tây ôn đới.
thời tiết ở một địa phương trong một
c. Hai đới lạnh (hàn đới)
thời gian dài và trở thành qui luật
- Giới hạn: Từ 66033’B -> 900B; Từ 66033’N -> 900N
- Đặc điểm khí hậu: + Nhiệt độ: Lạnh quanh năm.
+ Lượng mưa: dưới 500mm. + Gió: Đông cực. CHƠI TRỐN TÌM
CÙNG BẠCH TUYẾT VÀ 7 CHÚ LÙN
Các yếu tố sử dụng để biểu
hiện tình trạng thời tiết là A. nhiệt độ, độ B. ánh sáng, nhiệt C. nhiệt độ, độ ẩm, D. khí áp, ánh ẩm, khí áp, gió. độ, nắng – mưa. nắng – mưa, gió. sáng, nhiệt độ, gió. ĐÚNG RỒI
Khí hậu khác thời tiết ở đặc điểm là A. Là sự lặp đi lặp B. Là các hiện C. Sự thay đổi nhiệt D. Sự ổn định của
lại tình hình thời tiết tượng khí hậu bất độ nhanh chóng thời tiết trong một ở một địa phương thường như bão lụt, trong một thời gian thời gian ngắn trong thời gian dài hạn hán ngắn ĐÚNG RỒI
Thời tiết là hiện tượng khí tượng A. Theo chu kì B. Lặp đi lặp C. Ít thay đổi. D. Luôn luôn năm. lại mỗi ngày. thay đổi. ĐÚNG RỒI Các đới khí hậu trên Trái Đất là: A .một đới nóng, B. một đới nóng, C. hai đới nóng, D. hai đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới ôn hoà, hai đới ôn hoà, một đới ôn hoà, một đới lạnh.. hai đới lạnh. một đới lạnh hai đới lạnh. ĐÚNG RỒI
Đặc điểm nào sau đây không
đúng với khí hậu đới nóng? A. Có góc chiếu C. Lượng mưa D. Có gió Mậu B. Quanh năm của ánh sáng trung bình năm dịch thổi thường nóng. mặt trời rất nhỏ. từ 1.000 mm đến xuyên. trên 2.000 mm. ĐÚNG RỒI XIN CH IN C ÂN HÂ T N THÀ H NH ÀN CẢ H C M Ơ ẢM ƠN S N Ự SỰ QU QUAN A T N TÂM T M THEO D O DÕI C ÕI CỦA ỦA QU QUÝ T Ý THẦY CÔ
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20