Bài 3 côn trùng - Môn Ký sinh | Đại học Trà Vinh

Đại học Trà Vinh với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.­­­

Số
Kính
LOẠI KST
Vật
kính
ĐẶC ĐIỂM GHI CHÚ
1
Muỗi Culex sp.
(con đực râu rậm và dài )
Kính lúp
KHV x4
2
Muỗi Culex sp.
(con cái râu thưa và ngắn )
Kính lúp
KHV x4
Muỗi Aedes sp.
Con đực
Muỗi Aedes sp.
Con cái
4
Muỗi Mansonia sp.
Con cái
Kính lúp
KHV x4
Truyền bệnh giun chỉ
Thân có đốm, chân có những khoang đen trắng
Cánh: các đường sống trên cánh có phủ vẩy to.
Xúc biện hàm ngắn hơn vòi
5
Cánh muỗi Mansonia
Cánh muỗi Culex
KHV x4
Cánh muỗi Mansonia có vẩy to
Cánh muỗi Culex (Aedes) có vẩy mảnh
6
Muỗi Anopheles sp.
Con đực
x4
7
Muỗi Anopheles sp.
Con cái
Kính lúp
KHV x4
8
Bọ gậy Culex sp.
x 10
Di chuyển kính để quan sát hình thể bọ gậy:
- Có những chùm lông tỏa ngang, xếp đối xứng dọc theo thân
- Đầu hơi dẹt, có mắt kép, râu rậm, miệng nhai được
- Ngực không phân chia
- Bụng: Ở đốt thứ 8 biệt hóa thành bộ phận thở
9
Bọ gậy Culex sp.
x 10
Quan sát ống thở:
Ở nơi nước bẩn
Có ống thở bầu, dài. Có nhiều túm lông trên ống thở
Đốt bụng cuối có nhiều hàng răng lược
10
Bọ gậy Aedes sp.
x 10
Ở nơi nước sạch, nước đọng
Có ống thở bầu, ngắn. Có 1 túm lông trên ống thở
Đốt bụng cuối có hàng răng lược
11
Bọ gậy Anopheles sp.
x 10
Ở nơi nước lặng
Có 2 lỗ thở nằm ở đốt bụng thứ 8
Trên mỗi đốt bụng có 2 hàng lông lá cọ
DANH SÁCH TIÊU BẢN THỰC TẬP KÝ SINH TRÙNG
BÀI 3: CÔN TRÙNG
Truyền virus viêm não Nhật Bản
Cánh không có đốm, chân không có khoang đen trắng
Xúc biện hàm dài hơn vòi ở con đực, ngắn hơn vòi ở con cái
3
Truyền virus Dengue gây nên dịch sốt xuất huyết
Cánh không có đốm, chân có những khoang đen trắng
Xúc biện hàm giống như Culex sp.
Truyền bệnh sốt rét
Cánh có đốm, chân có những khoang đen trắng
Xúc biện hàm dài bằng vòi, con đực phình to ở cuối, suông ở con
cái
Trường Đại học Trà Vinh
Môn Ký sinh
12
Chí - con cái
(Pediculus humanus)
x 10
Đốt bụng cuối chẻ đôi, có 1 lỗ sinh dục
13
Chí - con đực
(Pediculus humanus)
x 10
Đầu hình lục giác, có 2 ăng ten
Có gai giao hợp ở đốt bụng cuối
Số
Kính
LOẠI KST
Vật
kính
ĐẶC ĐIỂM GHI CHÚ
14
Trứng chí (trứng chắc)
(Pediculus humanus)
x 10
Hình bầu dục, đỉnh trứng có nắp
Có những núm rỗng tạo lỗ cho phôi hô hấp
16
Rệp - Con cái
(Cimex lectularius)
Con cái: cơ quan sinh dục đối xứng nằm ẩn bên trong đốt bụng
cuối
17
Rận- Con đực
Phthirus pubis
Đầu ngực bụng: không phân biệt rõ
Chân sau rất to tận cùng bằng vuốt hình càng cua
Bộ phận sinh dục con đực: hình chuông úp ngược
18
Bọ chét 2 lược
Bọ chét chó, mèo
Con đực
Ctenocephalides sp.
x 4
Có 2 lược: một ở đầu, gần miệng và một ở ngực.
CQ sinh dục: Rãnh sinh dục (hình xoắn vòng).
19
Bọ chét 2 lược
Bọ chét chó, mèo
Con cái
Ctenocephalides sp.
x 4
Cơ quan sinh dục: túi chứa tinh hình chữ U
20
Bọ chét 1 lược
Bọ chét chuột
Con cái
Nosopsylla fasciatus
x4
Có 1 lược ở ngực
21
Bọ chét không lược
Bọ chét chuột
Con cái
Xenopsylla cheopis
x4
Lông sau đầu nhiều và xếp thành chữ V
Trung ức chẽ đôi
Ruồi nhà
Musca domestica
Màu xám, dài 6 - 9 mm, có 4 sọc đen trên lưng.
Đầu hình bán cầu, có 2 mắt kép, mang râu, xúc biện hàm và vòi.
Ruồi nhặng
Lucilia sp.
Toàn thân có ánh kim loại, bụng ngắn và tròn
Ruồi xám
Sarcophaga sp.
Ngực có sọc đen, bụng chia ô như bàn cờ,
màu xám, mắt màu nâu đỏ
23
Ve cứng - con đực
Rhipicephalus sp.
x4
24
Ve cứng - con cái
Rhipicephalus sp.
x4
15
Thân hình bầu dục, dẹp, màu đỏ nâu, không có cánh. Đốt ngực 1
rất phát triển, lõm để gắn phần đầu hình ngũ giác.
Con đực: có gai giao hợp nằm về một bên
Đầu giả đưa ra phía trước, chủy ngắn, chân chủy hình 6 góc.
Con đực: Lỗ sinh dục ở bụng (ngang với chân thứ hai), mai to,
phủ gần toàn bộ lưng.
Con cái: Mai nhỏ chỉ chiếm một phần của lưng.
22
Rệp - Con đực
(Cimex lectularius)
| 1/2

Preview text:

Trường Đại học Trà Vinh Môn Ký sinh
DANH SÁCH TIÊU BẢN THỰC TẬP KÝ SINH TRÙNG BÀI 3: CÔN TRÙNG Số Vật LOẠI KST Kính ĐẶC ĐIỂM GHI CHÚ kính Muỗi Culex sp. 1 Kính lúp
(con đực râu rậm và dài ) KHV x4
Truyền virus viêm não Nhật Bản
Cánh không có đốm, chân không có khoang đen trắng
Xúc biện hàm dài hơn vòi ở con đực, ngắn hơn vòi ở con cái Muỗi Culex sp. 2 Kính lúp
(con cái râu thưa và ngắn ) KHV x4 Muỗi Aedes sp. Con đực
Truyền virus Dengue gây nên dịch sốt xuất huyết Kính 3
Cánh không có đốm, chân có những khoang đen trắng lúp Muỗi Aedes sp.
Xúc biện hàm giống như Culex sp. Con cái Truyền bệnh giun chỉ Muỗi Mansonia sp. Kính lúp
Thân có đốm, chân có những khoang đen trắng 4 KHV x4 Con cái
Cánh: các đường sống trên cánh có phủ vẩy to.
Xúc biện hàm ngắn hơn vòi Cánh muỗi Mansonia
Cánh muỗi Mansonia có vẩy to 5 KHV x4 Cánh muỗi Culex
Cánh muỗi Culex (Aedes) có vẩy mảnh Muỗi Anopheles sp. 6 x4 Con đực Truyền bệnh sốt rét
Cánh có đốm, chân có những khoang đen trắng
Xúc biện hàm dài bằng vòi, con đực phình to ở cuối, suông ở con cái Muỗi Anopheles sp. Kính lúp 7 KHV x4 Con cái
Di chuyển kính để quan sát hình thể bọ gậy:
- Có những chùm lông tỏa ngang, xếp đối xứng dọc theo thân 8 Bọ gậy Culex sp. x 10
- Đầu hơi dẹt, có mắt kép, râu rậm, miệng nhai được - Ngực không phân chia
- Bụng: Ở đốt thứ 8 biệt hóa thành bộ phận thở Quan sát ống thở: Ở nơi nước bẩn 9 Bọ gậy Culex sp. x 10
Có ống thở bầu, dài. Có nhiều túm lông trên ống thở
Đốt bụng cuối có nhiều hàng răng lược
Ở nơi nước sạch, nước đọng 10 Bọ gậy Aedes sp. x 10
Có ống thở bầu, ngắn. Có 1 túm lông trên ống thở
Đốt bụng cuối có hàng răng lược Ở nơi nước lặng 11
Bọ gậy Anopheles sp. x 10
Có 2 lỗ thở nằm ở đốt bụng thứ 8
Trên mỗi đốt bụng có 2 hàng lông lá cọ Chí - con cái 12 x 10 (Pediculus humanus)
Đốt bụng cuối chẻ đôi, có 1 lỗ sinh dục Chí - con đực
Đầu hình lục giác, có 2 ăng ten 13 x 10 (Pediculus humanus)
Có gai giao hợp ở đốt bụng cuối Số Vật LOẠI KST ĐẶC ĐIỂM GHI CHÚ Kính kính
Trứng chí (trứng chắc)
Hình bầu dục, đỉnh trứng có nắp 14 x 10 (Pediculus humanus)
Có những núm rỗng tạo lỗ cho phôi hô hấp
Thân hình bầu dục, dẹp, màu đỏ nâu, không có cánh. Đốt ngực 1 Rệp - Con đực 15 x4
rất phát triển, lõm để gắn phần đầu hình ngũ giác. (Cimex lectularius)
Con đực: có gai giao hợp nằm về một bên Rệp - Con cái
Con cái: cơ quan sinh dục đối xứng nằm ẩn bên trong đốt bụng 16 (Cimex lectularius) cuối
Đầu ngực bụng: không phân biệt rõ 17 Rận- Con đực Phthirus pubis
Chân sau rất to tận cùng bằng vuốt hình càng cua
Bộ phận sinh dục con đực: hình chuông úp ngược Bọ chét 2 lược Bọ chét chó, mèo
Có 2 lược: một ở đầu, gần miệng và một ở ngực. 18 x 4 Con đực
CQ sinh dục: Rãnh sinh dục (hình xoắn vòng). Ctenocephalides sp. Bọ chét 2 lược Bọ chét chó, mèo 19 x 4 Con cái
Cơ quan sinh dục: túi chứa tinh hình chữ U Ctenocephalides sp. Bọ chét 1 lược Bọ chét chuột 20 x4
Có 1 lược ở ngực Con cái Nosopsylla fasciatus Bọ chét không lược Bọ chét chuột
Lông sau đầu nhiều và xếp thành chữ V 21 x4 Con cái Trung ức chẽ đôi Xenopsyl a cheopis Ruồi nhà
Màu xám, dài 6 - 9 mm, có 4 sọc đen trên lưng. Musca domestica
Đầu hình bán cầu, có 2 mắt kép, mang râu, xúc biện hàm và vòi. 22 Ruồi nhặng Kính
Toàn thân có ánh kim loại, bụng ngắn và tròn Lucilia sp. lúp Ruồi xám
Ngực có sọc đen, bụng chia ô như bàn cờ, Sarcophaga sp.
màu xám, mắt màu nâu đỏ Ve cứng - con đực 23 x4
Đầu giả đưa ra phía trước, chủy ngắn, chân chủy hình 6 góc. Rhipicephalus sp.
Con đực: Lỗ sinh dục ở bụng (ngang với chân thứ hai), mai to, phủ gần toàn bộ lưng. Ve cứng - con cái 24 x4 Rhipicephalus sp.
Con cái: Mai nhỏ chỉ chiếm một phần của lưng.