lOMoARcPSD| 58137911
Bài 4: CÁNH, CẲNG TAY,KHUỶU,BÀN TAY(55câu)
CBG: Nguyễn Thị Thanh Phượng
A. CÂU DỄ
Câu 1 : Chi tiết số 1 trên hình là thần kinh nào?
A. Thần kinh nách
B. Thần kinh giữa
C. Thần kinh cơ bì
D. Thần kinh bì cẳng tay
Câu 2 : Chi tiết số 2 trên hình là thần kinh nào?
A. Thần kinh nách
B. Thần kinh giữa
C. Thần kinh trụ
D. Thần kinh quay
lOMoARcPSD| 58137911
Câu 3 : Chi tiết số 3 trên hình là thần kinh nào?
A. Thần kinh nách
B. Thần kinh giữa
C. Thần kinh trụ
D. Thần kinh quay
Câu 4 : Chi tiết số 4 trên hình là thần kinh nào?
A. Thần kinh nách
B. Thần kinh giữa
C. Thần kinh bì cẳng trong trong D. Thần kinh quay
Câu 5 : Chi tiết số 5 trên hình là động mạch nào?
A. Động mạch mũ cánh tay trước
B. Động mạch mũ cánh tay sau
C. Động mạch cánh tay sâu
D. Động mạch quay
Câu 6: Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc cơ vùng cánh tay
trước? A. Cơ nhị đầu
B. Cơ delta
C.Cơ cánh tay
D. Cơ quạ cánh tay.
Câu 7: Vùng cánh tay sau chỉ có 1 cơ nào sau đây?
A. Cơ nhị đầu
B. Cơ cánh tay
C. Cơ quạ cánh tay
D. Cơ tam đầu
Câu 8 : Dây thần kinh nào vận động cho cơ vùng cánh tay
sau ?
A.Thần kinh giữa
B. Thần kinh trụ
lOMoARcPSD| 58137911
C. Thần kinh quay
D.Thần kinh cơ bì
Câu 9 : Chi tiết số 1 trên hình là xương nào?
A. Xương cánh tay ( đầu dưới )
B. Xương trụ
C. Xương quay
D. Xương thang
Câu 10 : Chi tiết số 2 trên hình là động mạch nào?
A. Động mạch cánh tay
B. Động mạch bên trụ trên
C. Động mạch bên quay
D. Động mạch trụ
Câu 11 : Chi tiết số 3 trên hình là thần kinh nào?
A. Thần kinh giữa
B. Thần kinh trụ
lOMoARcPSD| 58137911
C. Thần kinh quay
D. Thần kinh bì cẳng trong trong
Câu 12 : Chi tiết số 4 trên hình là xương nào?
A. Xương cánh tay
B. Xương trụ ( mỏm khuỷu )
C. Xương quay
D. Xương thang
Câu 13 : Chi tiết số 5 trên hình là thần kinh nào?
A. Thần kinh giữa
B. Thần kinh trụ
C. Thần kinh quay
D. Thần kinh bì cẳng trong trong
Câu 14 : Chi tiết số 6 trên hình là động mạch nào?
A. Động mạch cánh tay
B. Động mạch bên trụ trên
C. Động mạch bên quay
D. Động mạch trụ
lOMoARcPSD| 58137911
Câu 15 : Chi tiết số 1 trên hình là thần kinh nào?
A. Thần kinh giữa
B. Thần kinh trụ
C. Thần kinh quay
D. Thần kinh bì cẳng tay trong
Câu 16 : Chi tiết số 2 trên hình là thần kinh nào?
A. Thần kinh giữa
B. Thần kinh trụ
C. Thần kinh quay
D. Thần kinh bì cẳng trong trong
Câu 17 : Chi tiết số 3 trên hình là thần kinh nào?
A. Thần kinh giữa
B. Thần kinh trụ
C. Thần kinh quay
D. Thần kinh bì cẳng trong trong
Câu 18 : Chi tiết số 4 trên hình là cơ nào?
lOMoARcPSD| 58137911
A. Cơ gấp cổ tay trụ
B. Cơ duỗi cổ tay trụ
C. Cơ gấp các ngón tay nông
D. Cơ gấp các ngón tay sâu
Câu 19 : Chi tiết số 5 trên hình là cơ nào?
A. Cơ duỗi các ngón tay
B. Cơ duỗi cổ tay trụ
C. Cơ duỗi ngón út
D. Cơ dạng ngón 1 dài
Chọn: A. Đúng
B. Sai
Câu 20 : Dây thần kinh giữa vận động cho các cơ vùng
cẳng tay trước, trừ cơ gấp cổ tay trụ và 2 bó trong cơ gấp
các ngón tay sâu, khi bị tổn thương, có dấu hiệu “bàn tay
cào” ?
A. Đúng
Câu 21 : Dây thần kinh trụ vận động cơ gấp cổ tay trụ và 2
bó trong cơ gấp chung các ngón sâu, khi bị tổn thương có
dấu hiệu “bàn tay vuốt trụ” ? A.Đúng
Câu 22 : Dây thần kinh quay sâu vận động cho các cơ:
cánh tay quay, gấp cổ tay quay dài, gấp cổ tay quay nhắn,
khi bị tổn thương có dấu hiệu “bàn tay rũ” ?
B. Sai
Câu 23: Dây thần kinh quay nông vận động cho các cơ:
duỗi các ngón tay , duỗi ngón út, duỗi cổ tay trụ, dạng
ngón cái dài, duỗi ngón cái ngắn, khi bị tổn thương có dấu
hiệu “bàn tay khỉ” ?
lOMoARcPSD| 58137911
B. Sai
Câu 24: Thần kinh giữa, vận động các cơ mô cái và cảm
giác ngón 1, 2, 3 và nửa ngón 4 ở gan tay?
A.Đúng
Câu 25: Thần kinh trụ, vận động các cơ mô út, cảm giác
ngón 5, và nửa ngón 4 ở gan tay?
A.Đúng
Câu 26: Thần kinh quay nông, cảm giác da ngón 1, ngón
2, và nửa ngón 3 ở mu tay?
A.Đúng
Câu 27: Thần kinh giữa, cảm giác da ngón 4, ngón 5, và
nửa ngón 3 ở mu tay?
B. Sai
B.CÂU TRUNG BÌNH
Câu 28: Động mạch quay đi ở bờ trong cơ nào?
A. Cơ gấp cổ tay quay
B. Cơ gấp cổ tay trụ.
C. Cơ cánh tay quay
D. Cơ duỗi cổ tay quay
Câu 29 : Dây thần kinh nào vận động cho các cơ vùng
cẳng tay sau ?
A.Thần kinh gian cốt sau
B. Thần kinh quay nông
C. Thần kinh quay sâu
D.Thần kinh giữa
Câu 30 : Vận động cơ gấp cổ tay trụ và 2 bó trong cơ gấp
chung các ngón sâu là dây thần kinh nào ?
A.Thần kinh trụ
B. Thần kinh quay nông
lOMoARcPSD| 58137911
C. Thần kinh quay sâu
D.Thần kinh giữa
Câu 31 : Vận động nhóm cơ vùng cẳng tay ngoài là dây
thần kinh nào ? A.Thần kinh trụ
B. Thần kinh quay nông
C. Thần kinh quay sâu
D.Thầnkinhgiữa
C.CÂU KHÓ
Câu 32 : Nhóm cơ bám vào mỏm trên lồi cầu trong gồm
các cơ nào?
A. Cơ cánh tay quay, cơ duỗi cổ tay quay dài, cơ duỗi cổ
tay quay ngắn
B. Cơ dạng ngón 1 dài, cơ duỗi ngón 1 ngắn, cơ duỗi
ngón 1 dài
C. Cơ sấp tròn, gấp cổ tay quay, cơ gan tay dài, cơ gấp
cổ tay trụ ( hình 430, 432 )
D. Cơ gấp các ngón tay nông, cơ gấp các ngón tay sâu,
cơ sấp vuông,
Câu 33: Cung động mạch gan tay nông được thành lập bởi
động mạch trụ và nhánh gan tay nông của động mạch nào?
A. Động mạch gian cốt trước
B. Động mạch gian cốt sau
C. Động mạch quặt ngược gian cốt
D. Động mạch quay – h452
Câu 34: Thần kinh nào vận động cho các cơ vùng cẳng tay
sau, khi bị tổn thương, có dấu hiệu “bàn tay rủ”?
A. Thần nách
B. Thần kinh giữa
lOMoARcPSD| 58137911
C.Thần kinh quay sâu
D. Thần kinh trụ
Câu 35: Thần kinh nào vận động cho các cơ vùng cẳng tay
ngoài? A. Thần nách
B. Thần kinh giữa
C.Thần kinh quay nông
D. Thần kinh trụ
Câu 36: Thần kinh nào vận động cho cơ gấp cổ trụ và 2 bó
trong cơ gấp các ngón tay sâu, khi bị tổn trương, có dấu
hiệu “ bàn tay vuốt trụ”?
A. Thần nách
B. Thần kinh giữa
C.Thần kinh quay
D. Thần kinh trụ
Câu 37 : Dây thần kih nào vận động cho các cơ vùng cẳng
tay trước, trừ cơ gấp cổ tay trụ và 2 bó trong cơ gấp các
ngón tay sâu ? A.Thần kinh gian cốt sau
B. Thần kinh quay nông
C. Thần kinh quay sâu
D.Thần kinh giữa
Câu 38 : Dây thần kinh nào vận động cơ gấp cổ tay trụ và
2 bó trong cơ gấp chung các ngón sâu ?
A.Thần kinh trụ
B. Thần kinh quay nông
C. Thần kinh quay sâu
D.Thần kinh giữa
Câu 39 : Dây thần kinh nào vận động cho các cơ: cánh tay
quay, gấp cổ tay quay dài, gấp cổ tay quay nhắn ?
A.Thần kinh trụ
lOMoARcPSD| 58137911
B. Thần kinh quay nông
C. Thần kinh quay sâu
D.Thần kinh giữa
Câu 40: Dây thần kinh nào vận động cho các cơ: duỗi các
ngón tay , duỗi ngón út, duỗi cổ tay trụ, dạng ngón cái
dài, duỗi ngón cái dài ? A.Thần kinh trụ
B. Thần kinh quay nông
C. Thần kinh quay sâu
D.Thần kinh giữa
Câu 41: Thần kinh nào vận động các cơ mô cái và cảm
giác ngón 1, 2, 3 và nửa ngón 4 ở gan tay?
A.Thần kinh trụ
B. Thần kinh quay
C. Thần kinh bì cẳng tay trong
D.Thần kinh giữa
Câu 42: Thần kinh nào vận động các cơ mô út và cảm giác
ngón 5, và nửa ngón 4 ở gan tay?
A.Thần kinh trụ
B. Thần kinh quay
C. Thần kinh bì cẳng tay trong
D.Thần kinh giữa
Câu 43: Thần kinh nào cảm giác da ngón 1, ngón 2, và
nửa ngón 3 ở mu tay?
A.Thần kinh trụ
B. Thần kinh quay ( nôn g )
C. Thần kinh bì cẳng tay trong
D.Thần kinh giữa
lOMoARcPSD| 58137911
Câu 44: Thần kinh nào cảm giác da ngón 4, ngón 5, và
nửa ngón 3 ở mu tay? A.Thần kinh trụ
B. Thần kinh quay
C. Thần kinh bì cẳng tay trong
D.Thần kinh giữa
Câu 45 : Chức năng chính của các cơ vùng cẳng tay trước
là gì ?
A.Gấp cẳng tay vào cánh tay
B. Duỗi cẳng tay.
C.Sấp cẳng tay.
D. Ngữa cẳng tay.
Câu 46 : Chức năng của các cơ vùng cẳng tay sau là gì
? A.Gấp cẳng tay vào cánh tay. B. Duỗi cẳng tay
C.Sấp cẳng tay.
D. Ngữa cẳng tay.
lOMoARcPSD| 58137911
Xem hình “Sơ đồ cảm giác chi trên”, trả lời các câu hỏi
sau đây.
Câu 47 : Chi tiết số 1 trên hình là vùng cảm giác của thần
kinh nào?
kinh nách
B. Thần kinh giữa
C. Thần kinh cơ bì
D. Thần kinh bì cẳng tay
Câu 48 : Chi tiết số 2 trên hình là vùng cảm giác của thần
kinh nào? A. Thần kinh nách
B. Thần kinh giữa
C. Thần kinh trụ
A. Thần
lOMoARcPSD| 58137911
D. Thần kinh quay
Câu 49 : Chi tiết số 3 trên hình là vùng cảm giác của thần
kinh nào? A. Thần kinh nách
B. Thần kinh trụ
C. Thần kinh bì cánh tay trong
D. Thần kinh bì cẳng tay trong
Câu 50 : Chi tiết số 4 trên hình là vùng cảm giác của thần
kinh nào? A. Thần kinh nách
B. Thần kinh giữa
C. Thần kinh cơ bì
D. Thần kinh quay
Câu 51 : Chi tiết số 5 trên hình là vùng cảm giác của thần
kinh nào? A. Thần kinh nách
B. Thần kinh trụ
C. Thần kinh bì cánh tay trong
D. Thần kinh bì cẳng tay trong
Câu 52 : Chi tiết số 6 trên hình là vùng cảm giác của thần
kinh nào? A. Thần kinh nách
B. Thần kinh giữa ( cảm giác ngón 1,2,3 và nữa ngón 4
ở gan tay ) C. Thần kinh trụ
D. Thần kinh quay
Câu 53 : Chi tiết số 7 trên hình là vùng cảm giác của thần
kinh nào? A. Thần kinh nách
B. Thần kinh giữa
C. Thần kinh trụ ( cảm giác nữa ngón 4 và ngón 5 ở gan
tay )
D. Thần kinh quay
lOMoARcPSD| 58137911
Câu 54 : Chi tiết số 8 trên hình là vùng cảm giác của thần
kinh nào? A. Thần kinh nách
B. Thần kinh giữa
C. Thần kinh trụ
D. Thần kinh quay ( nông – cảm giác ngón 1,2 và nữa
ngón 3 ở mu tay )
Câu 55 : Chi tiết số 9 trên hình là vùng cảm giác của thần
kinh nào? A. Thần kinh nách
B. Thần kinh giữa
C. Thần kinh trụ
D. Thần kinh quay
-----------------------------------------------
HẾT-----------------------------------------------------

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58137911
Bài 4: CÁNH, CẲNG TAY,KHUỶU,BÀN TAY(55câu)
CBG: Nguyễn Thị Thanh Phượng A. CÂU DỄ
Câu 1 : Chi tiết số 1 trên hình là thần kinh nào? A. Thần kinh nách B. Thần kinh giữa
C. Thần kinh cơ bì D. Thần kinh bì cẳng tay
Câu 2 : Chi tiết số 2 trên hình là thần kinh nào? A. Thần kinh nách B. Thần kinh giữa C. Thần kinh trụ D. Thần kinh quay lOMoAR cPSD| 58137911
Câu 3 : Chi tiết số 3 trên hình là thần kinh nào? A. Thần kinh nách B. Thần kinh giữa C. Thần kinh trụ D. Thần kinh quay
Câu 4 : Chi tiết số 4 trên hình là thần kinh nào? A. Thần kinh nách B. Thần kinh giữa
C. Thần kinh bì cẳng trong trong D. Thần kinh quay
Câu 5 : Chi tiết số 5 trên hình là động mạch nào?
A. Động mạch mũ cánh tay trước
B. Động mạch mũ cánh tay sau
C. Động mạch cánh tay sâu D. Động mạch quay
Câu 6: Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc cơ vùng cánh tay trước? A. Cơ nhị đầu B. Cơ delta C.Cơ cánh tay D. Cơ quạ cánh tay.
Câu 7: Vùng cánh tay sau chỉ có 1 cơ nào sau đây? A. Cơ nhị đầu B. Cơ cánh tay C. Cơ quạ cánh tay D. Cơ tam đầu
Câu 8 : Dây thần kinh nào vận động cho cơ vùng cánh tay sau ? A.Thần kinh giữa B. Thần kinh trụ lOMoAR cPSD| 58137911 C. Thần kinh quay D.Thần kinh cơ bì
Câu 9 : Chi tiết số 1 trên hình là xương nào?
A. Xương cánh tay ( đầu dưới ) B. Xương trụ C. Xương quay D. Xương thang
Câu 10 : Chi tiết số 2 trên hình là động mạch nào? A. Động mạch cánh tay
B. Động mạch bên trụ trên
C. Động mạch bên quay D. Động mạch trụ
Câu 11 : Chi tiết số 3 trên hình là thần kinh nào? A. Thần kinh giữa B. Thần kinh trụ lOMoAR cPSD| 58137911 C. Thần kinh quay
D. Thần kinh bì cẳng trong trong
Câu 12 : Chi tiết số 4 trên hình là xương nào? A. Xương cánh tay
B. Xương trụ ( mỏm khuỷu ) C. Xương quay D. Xương thang
Câu 13 : Chi tiết số 5 trên hình là thần kinh nào? A. Thần kinh giữa B. Thần kinh trụ C. Thần kinh quay
D. Thần kinh bì cẳng trong trong
Câu 14 : Chi tiết số 6 trên hình là động mạch nào?
A. Động mạch cánh tay
B. Động mạch bên trụ trên
C. Động mạch bên quay
D. Động mạch trụ lOMoAR cPSD| 58137911
Câu 15 : Chi tiết số 1 trên hình là thần kinh nào? A. Thần kinh giữa B. Thần kinh trụ C. Thần kinh quay
D. Thần kinh bì cẳng tay trong
Câu 16 : Chi tiết số 2 trên hình là thần kinh nào? A. Thần kinh giữa B. Thần kinh trụ C. Thần kinh quay
D. Thần kinh bì cẳng trong trong
Câu 17 : Chi tiết số 3 trên hình là thần kinh nào? A. Thần kinh giữa B. Thần kinh trụ C. Thần kinh quay
D. Thần kinh bì cẳng trong trong
Câu 18 : Chi tiết số 4 trên hình là cơ nào? lOMoAR cPSD| 58137911 A. Cơ gấp cổ tay trụ B. Cơ duỗi cổ tay trụ
C. Cơ gấp các ngón tay nông
D. Cơ gấp các ngón tay sâu
Câu 19 : Chi tiết số 5 trên hình là cơ nào? A. Cơ duỗi các ngón tay
B. Cơ duỗi cổ tay trụ C. Cơ duỗi ngón út
D. Cơ dạng ngón 1 dài
Chọn: A. Đúng B. Sai
Câu 20 : Dây thần kinh giữa vận động cho các cơ vùng
cẳng tay trước, trừ cơ gấp cổ tay trụ và 2 bó trong cơ gấp
các ngón tay sâu, khi bị tổn thương, có dấu hiệu “bàn tay cào” ? A. Đúng
Câu 21 : Dây thần kinh trụ vận động cơ gấp cổ tay trụ và 2
bó trong cơ gấp chung các ngón sâu, khi bị tổn thương có
dấu hiệu “bàn tay vuốt trụ” ? A.Đúng
Câu 22 : Dây thần kinh quay sâu vận động cho các cơ:
cánh tay quay, gấp cổ tay quay dài, gấp cổ tay quay nhắn,
khi bị tổn thương có dấu hiệu “bàn tay rũ” ? B. Sai
Câu 23: Dây thần kinh quay nông vận động cho các cơ:
duỗi các ngón tay , duỗi ngón út, duỗi cổ tay trụ, dạng
ngón cái dài, duỗi ngón cái ngắn, khi bị tổn thương có dấu hiệu “bàn tay khỉ” ? lOMoAR cPSD| 58137911 B. Sai
Câu 24: Thần kinh giữa, vận động các cơ mô cái và cảm
giác ngón 1, 2, 3 và nửa ngón 4 ở gan tay? A.Đúng
Câu 25: Thần kinh trụ, vận động các cơ mô út, cảm giác
ngón 5, và nửa ngón 4 ở gan tay? A.Đúng
Câu 26: Thần kinh quay nông, cảm giác da ngón 1, ngón
2, và nửa ngón 3 ở mu tay? A.Đúng
Câu 27: Thần kinh giữa, cảm giác da ngón 4, ngón 5, và nửa ngón 3 ở mu tay? B. Sai B.CÂU TRUNG BÌNH
Câu 28: Động mạch quay đi ở bờ trong cơ nào? A. Cơ gấp cổ tay quay B. Cơ gấp cổ tay trụ. C. Cơ cánh tay quay D. Cơ duỗi cổ tay quay
Câu 29 : Dây thần kinh nào vận động cho các cơ vùng cẳng tay sau ? A.Thần kinh gian cốt sau B. Thần kinh quay nông C. Thần kinh quay sâu D.Thần kinh giữa
Câu 30 : Vận động cơ gấp cổ tay trụ và 2 bó trong cơ gấp
chung các ngón sâu là dây thần kinh nào ? A.Thần kinh trụ B. Thần kinh quay nông lOMoAR cPSD| 58137911 C. Thần kinh quay sâu D.Thần kinh giữa
Câu 31 : Vận động nhóm cơ vùng cẳng tay ngoài là dây
thần kinh nào ? A.Thần kinh trụ
B. Thần kinh quay nông C. Thần kinh quay sâu D.Thầnkinhgiữa C.CÂU KHÓ
Câu 32 : Nhóm cơ bám vào mỏm trên lồi cầu trong gồm các cơ nào?
A. Cơ cánh tay quay, cơ duỗi cổ tay quay dài, cơ duỗi cổ tay quay ngắn
B. Cơ dạng ngón 1 dài, cơ duỗi ngón 1 ngắn, cơ duỗi ngón 1 dài
C. Cơ sấp tròn, gấp cổ tay quay, cơ gan tay dài, cơ gấp
cổ tay trụ ( hình 430, 432 )
D. Cơ gấp các ngón tay nông, cơ gấp các ngón tay sâu, cơ sấp vuông,
Câu 33: Cung động mạch gan tay nông được thành lập bởi
động mạch trụ và nhánh gan tay nông của động mạch nào?
A. Động mạch gian cốt trước
B. Động mạch gian cốt sau
C. Động mạch quặt ngược gian cốt
D. Động mạch quay – h452
Câu 34: Thần kinh nào vận động cho các cơ vùng cẳng tay
sau, khi bị tổn thương, có dấu hiệu “bàn tay rủ”? A. Thần nách B. Thần kinh giữa lOMoAR cPSD| 58137911 C.Thần kinh quay sâu D. Thần kinh trụ
Câu 35: Thần kinh nào vận động cho các cơ vùng cẳng tay ngoài? A. Thần nách B. Thần kinh giữa
C.Thần kinh quay nông D. Thần kinh trụ
Câu 36: Thần kinh nào vận động cho cơ gấp cổ trụ và 2 bó
trong cơ gấp các ngón tay sâu, khi bị tổn trương, có dấu
hiệu “ bàn tay vuốt trụ”? A. Thần nách B. Thần kinh giữa C.Thần kinh quay D. Thần kinh trụ
Câu 37 :
Dây thần kih nào vận động cho các cơ vùng cẳng
tay trước, trừ cơ gấp cổ tay trụ và 2 bó trong cơ gấp các
ngón tay sâu ?
A.Thần kinh gian cốt sau B. Thần kinh quay nông C. Thần kinh quay sâu D.Thần kinh giữa
Câu 38 :
Dây thần kinh nào vận động cơ gấp cổ tay trụ và
2 bó trong cơ gấp chung các ngón sâu ? A.Thần kinh trụ B. Thần kinh quay nông C. Thần kinh quay sâu D.Thần kinh giữa
Câu 39 : Dây thần kinh nào vận động cho các cơ: cánh tay
quay, gấp cổ tay quay dài, gấp cổ tay quay nhắn ? A.Thần kinh trụ lOMoAR cPSD| 58137911
B. Thần kinh quay nông C. Thần kinh quay sâu D.Thần kinh giữa
Câu 40: Dây thần kinh nào vận động cho các cơ: duỗi các
ngón tay , duỗi ngón út, duỗi cổ tay trụ, dạng ngón cái
dài, duỗi ngón cái dài ? A.Thần kinh trụ B. Thần kinh quay nông C. Thần kinh quay sâu D.Thần kinh giữa
Câu 41: Thần kinh nào vận động các cơ mô cái và cảm
giác ngón 1, 2, 3 và nửa ngón 4 ở gan tay? A.Thần kinh trụ B. Thần kinh quay
C. Thần kinh bì cẳng tay trong D.Thần kinh giữa
Câu 42: Thần kinh nào vận động các cơ mô út và cảm giác
ngón 5, và nửa ngón 4 ở gan tay? A.Thần kinh trụ B. Thần kinh quay
C. Thần kinh bì cẳng tay trong D.Thần kinh giữa
Câu 43: Thần kinh nào cảm giác da ngón 1, ngón 2, và nửa ngón 3 ở mu tay? A.Thần kinh trụ
B. Thần kinh quay ( nôn g )
C. Thần kinh bì cẳng tay trong D.Thần kinh giữa lOMoAR cPSD| 58137911
Câu 44: Thần kinh nào cảm giác da ngón 4, ngón 5, và
nửa ngón 3 ở mu tay? A.Thần kinh trụ B. Thần kinh quay
C. Thần kinh bì cẳng tay trong D.Thần kinh giữa
Câu 45 : Chức năng chính của các cơ vùng cẳng tay trước là gì ?
A.Gấp cẳng tay vào cánh tay B. Duỗi cẳng tay.
C.Sấp cẳng tay. D. Ngữa cẳng tay.
Câu 46 : Chức năng của các cơ vùng cẳng tay sau là gì
? A.Gấp cẳng tay vào cánh tay. B. Duỗi cẳng tay C.Sấp cẳng tay. D. Ngữa cẳng tay. lOMoAR cPSD| 58137911
Xem hình “Sơ đồ cảm giác chi trên”, trả lời các câu hỏi sau đây.
Câu 47 : Chi tiết số 1 trên hình là vùng cảm giác của thần kinh nào? A. Thần kinh nách B. Thần kinh giữa C. Thần kinh cơ bì D. Thần kinh bì cẳng tay
Câu 48 : Chi tiết số 2 trên hình là vùng cảm giác của thần
kinh nào? A. Thần kinh nách B. Thần kinh giữa C. Thần kinh trụ lOMoAR cPSD| 58137911 D. Thần kinh quay
Câu 49 : Chi tiết số 3 trên hình là vùng cảm giác của thần
kinh nào? A. Thần kinh nách B. Thần kinh trụ
C. Thần kinh bì cánh tay trong
D. Thần kinh bì cẳng tay trong
Câu 50 : Chi tiết số 4 trên hình là vùng cảm giác của thần
kinh nào? A. Thần kinh nách B. Thần kinh giữa C. Thần kinh cơ bì D. Thần kinh quay
Câu 51 : Chi tiết số 5 trên hình là vùng cảm giác của thần
kinh nào? A. Thần kinh nách B. Thần kinh trụ
C. Thần kinh bì cánh tay trong
D. Thần kinh bì cẳng tay trong
Câu 52 : Chi tiết số 6 trên hình là vùng cảm giác của thần
kinh nào? A. Thần kinh nách
B. Thần kinh giữa ( cảm giác ngón 1,2,3 và nữa ngón 4
ở gan tay ) C. Thần kinh trụ D. Thần kinh quay
Câu 53 : Chi tiết số 7 trên hình là vùng cảm giác của thần
kinh nào? A. Thần kinh nách B. Thần kinh giữa
C. Thần kinh trụ ( cảm giác nữa ngón 4 và ngón 5 ở gan tay ) D. Thần kinh quay lOMoAR cPSD| 58137911
Câu 54 : Chi tiết số 8 trên hình là vùng cảm giác của thần
kinh nào? A. Thần kinh nách B. Thần kinh giữa C. Thần kinh trụ
D. Thần kinh quay ( nông – cảm giác ngón 1,2 và nữa ngón 3 ở mu tay )
Câu 55 : Chi tiết số 9 trên hình là vùng cảm giác của thần
kinh nào? A. Thần kinh nách B. Thần kinh giữa C. Thần kinh trụ D. Thần kinh quay
-----------------------------------------------
HẾT-----------------------------------------------------