Bài 4 Ôn tập số mũ đúng | Toán 12

Yêu cầu: +Ghi lại hệ thống lý thuyết và chứng minh +Hoàn thiện phần bài tập chi tiết. 1. Số mũ đúng 2. Số mũ đúng ( tổng, hiệu lũy thừa bậc cao). 3. Số mũ đúng của giai thừa 4. Một số ví dụ Bài 4.1. Chứng minh rằng tồn tại vô số số nguyên dương n để | 2 1. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem ! 

Chủ đề:

Tài liệu chung 296 tài liệu

Môn:

Toán 12 3.8 K tài liệu

Thông tin:
2 trang 6 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài 4 Ôn tập số mũ đúng | Toán 12

Yêu cầu: +Ghi lại hệ thống lý thuyết và chứng minh +Hoàn thiện phần bài tập chi tiết. 1. Số mũ đúng 2. Số mũ đúng ( tổng, hiệu lũy thừa bậc cao). 3. Số mũ đúng của giai thừa 4. Một số ví dụ Bài 4.1. Chứng minh rằng tồn tại vô số số nguyên dương n để | 2 1. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem ! 

8 4 lượt tải Tải xuống
BÀI 4. ÔN TẬP SỐ MŨ ĐÚNG
Yêu cầu:
+Ghi lại hệ thống lý thuyết và chứng minh
+Hoàn thiện phần bài tập chi tiết.
1. Số mũ đúng
2. Số mũ đúng ( tổng, hiệu lũy thừa bậc cao).
3. Số mũ đúng của giai thừa
4. Một số ví dụ
Bài 4.1. Chứng minh rằng tồn tại vô số số nguyên dương
n
để
| 2 1
n
n
Bài 4. 2. Cho
q
là số nguyên tố lẻ, đặt
2 2
(2 ) (2 )! ((2 )!)
q q
A q q q
. Chứng minh
A
một ước nguyên tố
2p q
.
Bài 4.3. (Gặp gỡ Toán học) Cho
, ,a b c
là các số nguyên dương sao cho
a b c
b c a
. Chứng minh rằng
abc
là lập phương đúng.
5. Một số dạng toán sử dụng định lý về số mũ đúng.
Bài 5.1. Tìm bộ ba số nguyên dương
,
p
số nguyên tố sao cho
1990 2021
x y x
p
Bài 5.2. Chứng minh rằng tồn tại vô hạn số nguyên dương
n
thỏa mãn
4 1
9 1
n
n
Bài 5.3.Tìm số nguyên dương
n
nhỏ nhất thỏa mãn:
2021
2 | 2021 1
n
Bài 5.4.Cho
nguyên dương,
p
số nguyên tố:
2 3
p p n
a
. Chứng minh
1n
Bài 5.5.
a.Cho
p
là số nguyên tố lẻ. Chứng minh rằng không tồn tại
, : .(( 1)!)
p p p
x y x y p p
Hướng dẫn:
( ) 1, ( ) 1
p p
v VP v VT
b. Chứng minh rằng với mọi số nguyên tố
p
không tồn tại
1
, : 2 3
p p y
x y x
c. Cho các số nguyên dương thỏa mãn
n n k
a b p
. Chứng minh rằng
1n
là số lẻ và
p
là số nguyên tố lẻ thì
n
là lũy thừa của
p
.
Bài 5.6. Một số nguyên dương
n
được gọi số “tốt” nếu tồn tại một số nguyên
dương
x
thỏa mãn
1 2
xn n
x
a. Chứng minh rằng 2021 là số đẹp và số 2022 không phải số đẹp.
b. Nếu
k
là số đẹp, hãy xác định số nguyên dương
y
nhỏ nhất sao cho
1 2
ky k
y
.
Bài 5.7. Giải phương trình nghiệm nguyên dương
3 2 . 1
x x
y
Bài 5.8.
a. Chứng minh rằng tồn tại vô hạn số tự nhiên
n
thỏa mãn:
| 3 1
n
n
b. Cho số nguyên dương
k
. Tìm mọi số nguyên dương
n
thỏa mãn
3 | 2 1
k n
Bài 5.9.
a. Chứng minh rằng
1
( !) [ ]
1
p
n
v n
p
b. Cho
,a n
các số nguyên dương tất c các ước của
a
đều lớn hơn
n
. Chứng
minh rằng
2 1
( 1)( 1)...( 1) !
n
a a a n
Bài 5.10.
a. Cho các số nguyên
44 44 44
| , | , |a b b c c a
. CMR:
2021
| ( )abc a b c
b. Cho các số nguyên dương thỏa mãn:
2
( 1) (2 )(3 )c ac c b c b
. Chứng minh rằng
c
không phải là số chính phương.
c.Tích tất cả các số từ
2010
2 1
đến
2020
2 1
có phải là số chính phương không ?
| 1/2

Preview text:

BÀI 4. ÔN TẬP SỐ MŨ ĐÚNG Yêu cầu:
+Ghi lại hệ thống lý thuyết và chứng minh
+Hoàn thiện phần bài tập chi tiết. 1. Số mũ đúng
2. Số mũ đúng ( tổng, hiệu lũy thừa bậc cao).
3. Số mũ đúng của giai thừa 4. Một số ví dụ n
Bài 4.1. Chứng minh rằng tồn tại vô số số nguyên dương n để n | 2 1 2q 2q
Bài 4. 2. Cho q là số nguyên tố lẻ, đặt A  (2q)  (2q)! ((2q)!) . Chứng minh A
một ước nguyên tố p  2q . a b c    
Bài 4.3. (Gặp gỡ Toán học) Cho a,b,c là các số nguyên dương sao cho b c a
. Chứng minh rằng abc là lập phương đúng.
5. Một số dạng toán sử dụng định lý về số mũ đúng.
Bài 5.1. Tìm bộ ba số nguyên dương ( ; n ;
p k) , p là số nguyên tố sao cho 1990x y   2021x p n
Bài 5.2. Chứng minh rằng tồn tại vô hạn số nguyên dương n thỏa mãn 4 1 9  1 n  2021 n
Bài 5.3.Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất thỏa mãn: 2 | 2021 1 Bài 5.4.Cho ( ; n ;
p a) nguyên dương, p số nguyên tố: 2p  3p n
a . Chứng minh n  1 Bài 5.5.
a.Cho p là số nguyên tố lẻ. Chứng minh rằng không tồn tại , : p p   .(( 1)!) p x y x y p p
Hướng dẫn: v (VP)  1,v (VT ) 1 p pp p y 1
b. Chứng minh rằng với mọi số nguyên tố p không tồn tại x, y  : 2 3 x     n n k
c. Cho các số nguyên dương thỏa mãn a b p . Chứng minh rằng n  1 là số lẻ và
p là số nguyên tố lẻ thì n là lũy thừa của p .
Bài 5.6. Một số nguyên dương n được gọi là số “tốt” nếu tồn tại một số nguyên
dương x thỏa mãn xn 1 2n x  
a. Chứng minh rằng 2021 là số đẹp và số 2022 không phải là số đẹp. ky k
b. Nếu k là số đẹp, hãy xác định số nguyên dương y nhỏ nhất sao cho y 1 2  . x x
Bài 5.7. Giải phương trình nghiệm nguyên dương 3  2 .y 1 Bài 5.8. n
a. Chứng minh rằng tồn tại vô hạn số tự nhiên n thỏa mãn: n | 3 1 k n
b. Cho số nguyên dương k . Tìm mọi số nguyên dương n thỏa mãn 3 | 2 1 Bài 5.9. n 1 v (n!)  [ ] p a. Chứng minh rằng p 1
b. Cho a, n là các số nguyên dương và tất cả các ước của a đều lớn hơn n . Chứng 2 n 1
minh rằng (a 1)(a 1)...(a    1) n  ! Bài 5.10. 44 44 44 2021
a. Cho các số nguyên a | b ,b | c ,c | a . CMR: abc | (a b c) 2
b. Cho các số nguyên dương thỏa mãn: c(ac 1)  (2c b)(3c b) . Chứng minh rằng
c không phải là số chính phương.
c.Tích tất cả các số từ 2010 2 1 đến 2020 2
1 có phải là số chính phương không ?