Bài 45: Luyện tập chung (Tiết 1) | Bài giảng PowerPoint Toán 3 | Cánh Diều

Giáo án bài giảng PowerPoint Toán 3 | Cánh Diều, mang tới các bài giảng được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint. Nhờ đó, thầy cô dễ dàng soạn giáo án PowerPoint cho học sinh của mình theo chương trình mới. Với nội dung được biên soạn bám sát SGK. Mời thầy cô cùng tải về tham khảo!

TRƯỜNG TIỂU HỌC ……
Môn Toán lớp 3
BÀI 45: LUYỆN TẬP CHUNG.
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
Thứ……ngày…..tháng…..năm…….
TOÁN
1
Tính giá trị của các biểu thức sau:
Bài 45: LUYỆN TẬP CHUNG (Tiết 1)
= 402 x 2
= 804
= 519 + 479
= 998
= 212 x 3
= 636
= 750 606
= 144
= 50 : 5
= 10
= 998 987
= 11
a) 948 429 + 479
424 : 2 x 3
b) 750 101 x 6
100 : 2 : 5
c) 998 (302 + 685)
(421 19) x 2
Thứ……ngày…..tháng…..năm…….
TOÁN
2
a) Tính giá trị c biểu thức sau:
Ví dụ: (625 + 28) + 200 = 653 + 200
= 853
625 + (28 + 200) = 625 + 228
= 853
a) (300 + 70) + 500
= 370 + 500
= 870
300 + (70 + 500)
= 300 + 570
= 870
(178 + 214) + 86
= 392 + 86
= 478
178 + (214 + 86)
= 178 + 300
= 478
c) Lấy ví dụ tương tự như các biểu thức ở câu a.
b) Nhận xét về giá trị của các biểu thức trong từng cột ở câu a.
Giá trị của các biểu thức trong từng cột ở câu a bằng nhau.
Bài 45: LUYỆN TẬP CHUNG (Tiết 1)
Thứ……ngày…..tháng…..năm…….
TOÁN
3
a) Tính giá trị các biểu thức sau:
Ví dụ:
(4 x 9) x 6 = 36 x 6
= 216
a) (2 x 6) x 4 = 12 x 4
= 48
2 x (6 x 4)
= 2 x 24
= 48
(8 x 5) x 2
= 40 x 2
= 80
8 x (5 x 2)
= 8 x 10
= 80
c) Lấy ví dụ tương tự như các biểu thức ở câu a.
b) Nhận xét về giá trị của các biểu thức trong từng cột ở câu a.
Giá trị của các biểu thức trong từng cột ở câu a bằng nhau.
4 x (9 x 6) = 4 x 54
= 216
Bài 45: LUYỆN TẬP CHUNG (Tiết 1)
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
QUÝ THẦY GIÁO CÁC EM
| 1/5

Preview text:

TRƯỜNG TIỂU HỌC ……
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP Môn Toán lớp 3
BÀI 45: LUYỆN TẬP CHUNG.
Thứ……ngày…..tháng…..năm……. TOÁN
Bài 45: LUYỆN TẬP CHUNG (Tiết 1)
1 Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) 948 – 429 + 479 = 519 + 479 b) 750 – 101 x 6 = 750 – 606 = 998 = 144 424 : 2 x 3 = 212 x 3 100 : 2 : 5 = 50 : 5 = 636 = 10
c) 998 – (302 + 685) = 998 – 987 = 11 (421 – 19) x 2 = 402 x 2 = 804
Thứ……ngày…..tháng…..năm……. TOÁN
Bài 45: LUYỆN TẬP CHUNG (Tiết 1)
2 a) Tính giá trị các biểu thức sau:
a) (300 + 70) + 500 = 370 + 500 (178 + 214) + 86 = 392 + 86 = 870 = 478 300 + (70 + 500) = 300 + 570 178 + (214 + 86) = 178 + 300 = 870 = 478
b) Nhận xét về giá trị của các biểu thức trong từng cột ở câu a.
Giá trị của các biểu thức trong từng cột ở câu a bằng nhau.
c) Lấy ví dụ tương tự như các biểu thức ở câu a.
Ví dụ: (625 + 28) + 200 = 653 + 200 = 853 625 + (28 + 200) = 625 + 228 = 853
Thứ……ngày…..tháng…..năm……. TOÁN
Bài 45: LUYỆN TẬP CHUNG (Tiết 1)
3 a) Tính giá trị các biểu thức sau: a) (2 x 6) x 4 = 12 x 4 (8 x 5) x 2 = 40 x 2 = 48 = 80 2 x (6 x 4) = 2 x 24 8 x (5 x 2) = 8 x 10 = 48 = 80
b) Nhận xét về giá trị của các biểu thức trong từng cột ở câu a.
Giá trị của các biểu thức trong từng cột ở câu a bằng nhau.
c) Lấy ví dụ tương tự như các biểu thức ở câu a. Ví dụ: (4 x 9) x 6 = 36 x 6 4 x (9 x 6) = 4 x 54 = 216 = 216
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
QUÝ THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5