Bài 6: Trái Đất trong hệ Mặt Trời | Bài giảng PowerPoint Địa Lí 6 | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử môn Lịch sử - Địa lí 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học phần Lịch sử, Địa lí 6, được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint với nhiều hiệu ứng đẹp mắt.

Tr Bài hát : ái Đất y của chúng mình
Bài 6 :
Tr r M Tr    
Vị trí Trái Đất trong
hệ Mặt Trời
Hình dạng và kích
thước của Trái Đất
C
U
T
R
Ú
C
B
À
I
H
C
C
U
T
R
Ú
C
B
À
I
H
C
T  
 
Thời gian: 3 phút
Nội dung: Dựa vào
đoạn phim, hãy
hoàn thành phiếu
học tập số 1
r Tr r M TrI. Vị t í ái Đất t ong hệ ặt ời
1 r Tr r M Tr. Vị t í ái Đất t ong h t ời
d r Tr Vi eo: Vị t í của ái Đất
T O P HẢ LUẬN CẶ ĐÔI
M TrKhái quát v hệ t ời
Tên: H MT TRI
Nằm trung tâm Mặt Trời là một ngôi sao lớn tự phát ra ánh sáng.
Đó là Mặt Trời . Chuyển động xung quanh Mặt trời là 8 hành tinh
theo quđạo hình e-lip. Chuyển động xung quanh các hành tinh là
các vệ tinh. Mỗi hành tinh vừa chuyển động quanh Mặt Trời vừa tự
chuyển động quanh trc ca nó.
Tên: HỆ MẶT TRỜI
Nằm trung tâm Mặt Trời một ngôi sao lớn tự phát ra ánh sáng.
Đó Mặt Trời . Chuyển động xung quanh Mặt trời 8 hành tinh
theo quỹ đạo hình e-lip. Chuyển động xung quanh các hành tinh
các vệ tinh. Mỗi hành tinh vừa chuyển động quanh Mặt Trời vừa tự
chuyển động quanh trục của nó.
r Tr r M TrVị t í của ái Đất t ong hệ t ời
Trong h Mặt Trời có 8 hành tinh. Hành tinh nhnhất là Thy tinh,
hành tinh lớn nhất là Mộc tinh. nh từ Mặt Trời trra, Trái Đất
đứng vị trí th3. Trái Đt cách Mặt Tri 149,6 triu km. Khoảng
cách này cùng với stự quay giúp Trái Đất nhận được lượng nhit
và ánh sáng phù hợp cho ssống phát sinh phát trin.
Trong hMặt Trời 8 hành tinh. Hành tinh nhỏ nhất Thủy tinh,
hành tinh lớn nhất Mộc tinh. Tính từ Mặt Trời trra, Trái Đất
đứng vị trí thứ 3. Trái Đất cách Mặt Trời 149,6 triệu km. Khoảng
cách này cùng với stự quay giúp Trái Đất nhận được lượng nhiệt
và ánh sáng phù hợp cho sự sống phát sinh và phát triển.
T  TR T
M Tr      4 r   !
Tr " # $% !   &&
'
( )*
'
F +
,- ./ 0 1 M Tr' ) 2+
Tr r 3   4! 5 06 7 8 &
d M Tr9 8 : ;< = >
Tr 3 ? @<   A 
M Tr   B 
Tr  7 .5 C   
 ./ ./  0B 
D E / F D: D- G F
rH I 0B  F>
Tr r 3   4! 5 06 7 8 &
d M Tr9 8 : ;< =  >
Tr 3 ? @<   A 
M Tr     B 
Tr  7 .5 C   
 ./ ./  0B 
D E / F D: D- G F
rH I 0B  F>
r Tr r M Tr> J6 7      
2 d Tr . Hình ạng và kích thước của ái Đất
Thời gian: 5 phút
Hình thức: 4 nhóm
Nội dung: Hoàn thành
Phiếu học tập số 2.
T r Tr A  KL MI N I     O PJ . < 1 4 
Tr r Tr  B !# ! Q   8 L B  R! S< JT U
M Tr M Tr Tr    2 0B   F  V<L V<  >
A d Tr > KW I S<  
PNhà thiên văn học i-ta-go
r Tr X  4  
G W = 0B 4! 5
rR! 0T U>
GNhà thiên văn học a-li-lê
Tr YE D< W 
 0Z V<L>
Nhà hàng hải người Ý : Cô-lôm-bô
"[ #   6<
\ S< B B  (3
!3$ ] 8 !
Tr  W =>
Nhà thiên văn học Niu-tơn
Niu-tơn trông thấy quả táo rụng
từ trên cây xuống liền nghĩ đến
những nguyên nhân về sự rơi
của các vật và tìm ra sức hút
của quả đất. Mọi vật trên Trái
Đất đều chịu sức hút của Trái
Đất. Nói một cách khác là vạn
vật trong vũ trụ đều có lực hấp
dẫn lẫn nhau, vì có loại lực hấp
dẫn này mà Mặt Trăng mới
quay quanh Trái Đất, Trái Đất
mới quay quanh Mặt Trời.
r Khi quan sát chiếc thuyền buồm từ xa đi vào bờ, ta thể thấy õ con thuyền đang ?ến lại
Tr từ xa đến gần điểm nhìn B. Bởi ái Đất hình cầu, mặt nước biển đường cong nêb điểm
r Anhìn B sẽ tầm nhìn ộng xa n điểm nhìn .
Tr M Tr r ^G 9  2 0B ! "L : A V< B
r r d W _ H L = B W .` %!>
Tr d     G I W =
(a( ^b(
AM(a( "
6370 km
Bán kính
Tr B. Kích thước ái Đt
-
Tr Bán kính đường Xích đạo của ái Đất:
6370 km
-
Tr Đường kính đường Xích đạo của ái Đất:
4 0.076 km
-
Tr Diện ch bề mặt của ái Đất:
510.100.000 km
c
- Trái Đt có nh cu.
- Ti Đt có n nh Xích đạo là 6
378 km, din tích bề mt là 510 triu
km
2
.
Nhờ có ch thước khối lượng
đủ lớn, Ti Đt đã to ra lực hút gi
được các cht khí làm tnh lp vỏ khí
bảo vệ mình.
- Trái Đất có hình cầu.
- Trái Đất có bán kính Xích đạo 6
378 km, diện tích bề mặt 510 triệu
km
2
.
Nhờ kích thước khối lượng
đủ lớn, Trái Đất đã tạo ra lực hút giữ
được các chất khí làm thành lớp vỏ khí
bảo vệ mình.
c > d Tr KW I 0B 7 .d S<  
LUYỆN TẬP
Câu 1: Trong hệ Mặt Trời, hành
tinh nào sau đây xa Mặt Trời nhất ?
A. Kim tinh.
B. Thiên Vương tinh.
C. Thủy tinh.
D. Hải Vương tinh.
Câu 2: Trong hệ Mặt Trời, hành
tinh nào sau đây gần Mặt Trời nhất
?
A. Mộc tinh.
B. Kim tinh.
C. Thủy tinh.
D. Thổ tinh.
Câu 3: Đứng thnăm trong hMặt
Trời (tính từ trong ra) có kích
thước lớn nhất là:
A. Mộc tinh.
B. Hải Vương tinh.
C. Thiên Vương tinh.
D. Hỏa tinh.
u 4: Đứng thứ nhất trong hệ Mt Trời
(tính t trong ra) và có ch thước nhỏ
nhất là:
A. Mộc tinh.
B. Thủy tinh.
C. Kim tinh.
D. Thổ tinh.
Câu 4: Đứng thứ nhất trong hệ Mặt Trời
(tính từ trong ra) kích thước nhỏ
nhất là:
A. Mộc tinh.
B. Thủy tinh.
C. Kim tinh.
D. Thổ tinh.
Câu 5: Nội dung nào sau đây không
đúng với vị trí của Trái Đt trong h
Mặt Tri?
A. Nằm vị trí thứ ba t Mặt Tri
trra.
B. Nằm vị trí thứ ba t ngoài tr
vào Mặt Tri.
C. Khoảng cách đến Mặt Tri là
149,6 triệu km.
D. Khoảng ch t Mặt Trời đến Trái
Đất p hp cho sự sống.
Câu 5: Nội dung nào sau đây không
đúng với vị tcủa Trái Đất trong hệ
Mặt Trời?
A. Nằm vị trí thứ ba từ Mặt Trời
trở ra.
B. Nằm vị trí thứ ba từ ngoài trở
vào Mặt Trời.
C. Khoảng cách đến Mặt Trời
149,6 triệu km.
D. Khoảng cách từ Mặt Trời đến Trái
Đất phù hợp cho sự sống.
Câu 6: Trái Đất có dạng hình gì ?
A. Tròn.
B. Cầu.
C. Elip.
D. Vuông.
Câu 7: Bán kính của Trái Đất là:
A. 6378 km.
B. 40 076 km.
C. 510 triệu km
2
.
D. 149,6 triệu km.
Bài 2: Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai ?
A. Mặt Trời là một hệ hành tinh, gồm nhiều thiên thể.
B. Hệ Mặt Trời là một hệ sao, với nhiều sao có khả năng tự
phát sáng.
C. Hệ Mặt Trời một hệ sao trong dải Ngân Hà, tám
hành tinh.
D. Mặt Trời là một ngôi sao tự phát ra ánh sáng nằm trong
hệ Mặt Trời.
S
S
Đ
Đ
Bài 3: Để thuyết phục người khác rằng: Trái Đất dạng hình
khối cầu, em có thể sử dụng các dẫn chứng nào sau đây ?
A. Ảnh chụp Trái Đất từ vệ tinh.
B. Bóng Trái Đất che Mặt Trăng vào đêm nguyệt thực.
C. Sơ đồ hệ Mặt Trời trong SGK.
D. Sự tích bánh chưng, bánh giầy.
VẬN DỤNG
Bài 1: Khi đứng bờ biển quan sát
một con tàu từ xa o bờ, đầu tiên
ta chỉ nhìn thấy ống khói, sau đó
một phần thân tàu, cuối cùng ta
mới nhìn thấy toàn bộ con tàu.
Dựa vào kiến thức về hình dạng
của Trái Đất để giải thích hiện
tượng đó.
Bài 2: Tại sao người ta phải xây dựng
các đài quan sát ở ven biển ? Kể tên ba
đài quan sát ven biển của nước ta.
Đại Lãnh
G à
Hòn Dáu
Bài 3: Giả sử người
sinh sống hành tinh
khác, em hãy viết một
thư khoảng 10 dòng giới
thiệu về Trái Đất của
chúng ta với họ.
O P" (Ke Je
G P Kf" g Mh
| 1/35

Preview text:

Bà ihát : Trá iĐất này là của chúng mình Bài 6 : Trái Đấ
t trong hệ Mặt Trời
Vị trí Trái Đất trong hệ Mặt Trời C C Ấ Ấ U U T T R R Ú Ú C C B B À ÀII H H Ọ Ọ C C Hình dạng và kích
thước của Trái Đất I .Vị tr íTrái Đất r t ong hệ Mặ t Trời Thảo luậnThời gian: 3 phút cặ p đôi
Nội dung: Dựa vào đoạn phim, hãy hoàn thành phiếu học tập số 1 1. Vị r t í Tr ái Đất trong hệ Mặ t Trời d
Vi eo: Vị tr ícủa Trái Đất THẢO LUẬ N CẶP ĐÔI K
hái quát về hệ Mặt Trời T n: n HỆ M ẶT T TR TR I Nằm N ở trun u g n tâm Mặt Tr T ời là một ngôi n sao s lớn ớn tự ph p át h ra ánh h sáng. án Đó Đ là Mặt Tr T ời . Ch C u h yể u n n độn đ g ộn xun xu g n quan u h an h Mặt trời r là 8 hàn h h h tinh n the th o qu q ỹ u đạo đ h nh h e-lip. p Ch C u h yển yể độn đ g ộn xun xu g n qu q an u h h các hàn h h àn tinh n h là các c vệ tinh n . .Mỗi hàn h h àn tinh n vừa chu h yể u n n độn đ g ộn qu q anh an h Mặt Tr T ời vừa tự ch c uyể u n đ n ộn đ g q ộn u g q anh an tr h ục ụ của n ó. a n
Vị tr ícủa Trái Đất trong hệ Mặt Trời T
ên : TRÁ T Kho
ảng cách đến Mặt Trời: 4 1 9,6 r t i ệu km Nhiệt đ ộ bề mặ t Tr ái Đấ t: 330 C (590 F) S ố lượ
ng vệ tinh: 01 (Mặt Trăng) Tr T on r g hệ ệ Mặt Tr T ời có c 8 hành àn h tinh n . h Hành àn h tinh n nh n ỏ nh n ất h là Th T ủy ủ tinh n , h hàn h h àn h tinh h lớn ớn nh n ất h là Mộc tinh n . h Tính n h từ Mặt Tr T ời trở ra, Tr T ái á Đất Đ đứn đ g ứn ở vị trí r thứ h 3. Tr T ái Đấ Đ t ấ cách h Mặt Tr T ờ r i 149 1 ,6 , triệu u km. Khoản h g oản các c h h này cù c ng n với sự tự quay u giúp ú Tr T ái Đất Đ nh n ận h ận được đ lượng ượn nhi h ệt v á nh n s h á s ng p n h g p ù h h ù ợp c ợp ho s h ự sốn ự s g p ốn hát s h inh n và p h hát t h ri r ển ể . n
1. V ịtr íTrái Đất tro ng hệ M t Trời - -T Tr r ái ái Đấ Đấ t t nằm nằm ở v
v rtrtíí thứ thứ 3 3 theo theo thứ thứ tự tự x x a a d d ần ần M M ặt t T Tr r ời i.. - - Ý Ý ng ng hĩ hĩa: a: Kho Kho ảng ảngccách áchtừ từ T Tr rái ái Đấ Đất t đến đến M M ặt t T Tr rời ời là kho kho ảng ảng ccác ác h
h l ítư tưở ng ởng g gi iúp úp ccho ho T Tr rái ái Đấ Đất t nhận nhận đư được ợcl lư ư ợ ợng ng nhi n hiệt t v v à à ánh ánh ssán g ángphù phù hợ hợp p đ để ểssự ssố ố n ng gccó ó th th ể t tồ n nt tại ại v àphá
phát ttrrtiiể ể n n. . 2. Hình d ạng v
à kích thước của Trái Đất Thời gian: 5 phút Hình thức: 4 nhóm
Nội dung: Hoàn thành Phiếu học tập số 2. A .Hình dạn
g của Trái Đất T
ừ thời Hy Lạp cổ đại cho đến tận thế kỉ XVI, người ta tin rằng Trái
Đất một mặt phẳng, Trái Đất đứng yên, trung tâm của Trụ, M
t Trời, M
t Trăng các thiên thể khác quay quanh Trái Đất. Nhà thiên v ăn học Pi-ta-go Ôn
g cho rằng Trái Đất c
ó hình cầu nằm t
âm vũ trụ. Nhà thiên v ăn học Ga-li-lê Dù sao thì Tr ái
Đất vẫn quay. Nhà hàng
hải ngườ iÝ : Cô-lôm-bô
Những cuộc phát kiến địa
của nhà hàng hải Cô-
lôm-bô
đã chứng minh
Trái Đất hình cầu. Nhà thiên v ăn học Niu-tơn
Niu-tơn trông thấy quả táo rụng
từ trên cây xuống liền nghĩ đến
những nguyên nhân về sự rơi
của các vật và tìm ra sức hút
của quả đất. Mọi vật trên Trái
Đất đều chịu sức hút của Trái
Đất. Nói một cách khác là vạn
vật trong vũ trụ đều có lực hấp
dẫn lẫn nhau, vì có loại lực hấp
dẫn này mà Mặt Trăng mới
quay quanh Trái Đất, Trái Đất mới quay quanh Mặt Trời.
Kh iquan sát chiếc thuyền buồm từ xa đi vào bờ, ta có thể thấy rõ con thuyền đang tiến lại t ừ x a đế
n gần ở điểm nhìn B. Bởi Trái Đất hình cầu, mặt nước biển là đường cong nêb điểm
nhìn B sẽ có tầm nhìn rộng và xa hơn điểm nhìn A.
Bóng Trái Đất che Mặt Trăng vào đêm Nguyệt thực từ trái qua phải
hình tròn rồi khuyết dần thành hình lưỡi liềm.
Kết luận: Trái Đất dạng hình cầu B .Kích thước Trái Đất CỰ C BẮC
- Bán kính đường Xích đạo của Trái Đất: 6370 km
- Đường kính đường Xích đạo của Trái Đất: 40.076 km 6 370 km
- Diện tích b
ề mặt của Trái Đất: Bán kính 510.100.000 km2 CỰC A N M 2 .Hình d
ạng và kích thước của Trái Đất - - T T r ráái i Đ Đấấtt ccó hì ó hì nh c nh cầầu. u. - - T T rá rái i Đ Đấấtt ccó ó bá bá n n kí kí nh nh X Xí ícch h đạ đạ o o l làà 6 6 378 378 km km, , di diệện n t tíícch h bề bề m mặặtt llàà 510 510 t tri riệệu u km km2. 2.   N N hờ hờ ccó ó kí kícch h t thước hước và và khối khối llượng ượng đủ đủ l lớớn, n, T Tr rá ái i Đ Đấất t đã đã ttạạo o ra ra llực ực hút hút gi gi ữ ữ được được ccáácc cch hấất t khí khí llààm m tthà hà nh nh l lớp ớp vỏ vỏ kkhí hí bả bảoo vệ vệ m mì ình. nh. LUYỆN TẬP
Câu 1: Trong hệ Mặt Trời, hành
tinh nào sau đây xa Mặt Trời nhất ? A. Kim tinh. B. Thiên Vương tinh. C. Thủy tinh. D. Hải Vương tinh.
Câu 2: Trong hệ Mặt Trời, hành
tinh nào sau đây gần Mặt Trời nhất ? A. Mộc tinh. B. Kim tinh. C. Thủy tinh. D. Thổ tinh.
Câu 3: Đứng thứ năm trong hệ Mặt
Trời (tính từ trong ra) và có kích thước lớn nhất là: A. Mộc tinh. B. Hải Vương tinh. C. Thiên Vương tinh. D. Hỏa tinh. Câu 4: 4 Đứng Đ thứ nhất trong hệ Mặ M t Tr T ời (tính từ trong ra) và v có kích c thước nhỏ nhất là: A. M A ộc t inh. B. T B. hủ T y y tinh. C. Ki C. K m tinh. h D. D T . hổ tinh. Câu C 5: Nội N dung nào sau đây â không đúng với với vị trí r của Tr T ái r Đấ Đ t ấ trong hệ ệ Mặt Mặ Tr T ời ờ ? A. A Nằm N ằm ở ở vị trí r thứ hứ ba a từ ừ Mặt M ặt Tr T ời ờ trở r ở a. B. B Nằm N ằm ở
ở vị trí í thứ ba từ ừ ngoài trở ở vào à Mặt T r T ời ờ . C. C Khoảng K cách c đến Mặt Mặ Tr T ời ờ là à 149,6 , t riệu km. ệu km D. K D h . K oảng cách oảng cá t ừ Mặt Mặt T r T ời đ ến ế T r T ái á Đất Đ p hù h ợp ợ cho sự số sự ng. .
Câu 6: Trái Đất có dạng hình gì ? A. Tròn. B. Cầu. C. Elip. D. Vuông.
Câu 7: Bán kính của Trái Đất là: A. 6378 km. B. 40 076 km. C. 510 triệu km2. D. 149,6 triệu km.
Bài 2: Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai ?
A. Mặt Trời là một hệ hành tinh, gồm nhiều thiên thể. S
B. Hệ Mặt Trời là một hệ sao, với nhiều sao có khả năng tự phát sáng. S
C. Hệ Mặt Trời là một hệ sao trong dải Ngân Hà, có tám hành tinh. Đ
D. Mặt Trời là một ngôi sao tự phát ra ánh sáng nằm trong hệ Mặt Trời. Đ
Bài 3: Để thuyết phục người khác rằng: Trái Đất có dạng hình
khối cầu, em có thể sử dụng các dẫn chứng nào sau đây ?
A. Ảnh chụp Trái Đất từ vệ tinh.
B. Bóng Trái Đất che Mặt Trăng vào đêm nguyệt thực.
C. Sơ đồ hệ Mặt Trời trong SGK.
D. Sự tích bánh chưng, bánh giầy. VẬN DỤNG
Bài 1: Khi đứng ở bờ biển quan sát
một con tàu từ xa vào bờ, đầu tiên
ta chỉ nhìn thấy ống khói, sau đó là
một phần thân tàu, cuối cùng ta
mới nhìn thấy toàn bộ con tàu.
Dựa vào kiến thức về hình dạng
của Trái Đất để giải thích hiện tượng đó.

Bài 2: Tại sao người ta phải xây dựng
các đài quan sát ở ven biển ? Kể tên ba
đài quan sát ven biển của nước ta. Đạ iLãnh Hòn Dáu K ê Gà
Bài 3: Giả sử có người sinh sống ở hành tinh
khác, em hãy viết một lá thư khoảng 10 dòng giới
thiệu về Trái Đất của chúng ta với họ.
XIN CHÀO
HẸN GP LẠI
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35