Bài 70: Làm tròn số đến hàng chục, hàng nghìn (Tiết 1) | Bài giảng PowerPoint Toán 3 | Cánh Diều

Giáo án bài giảng PowerPoint Toán 3 | Cánh Diều, mang tới các bài giảng được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint. Nhờ đó, thầy cô dễ dàng soạn giáo án PowerPoint cho học sinh của mình theo chương trình mới. Với nội dung được biên soạn bám sát SGK. Mời thầy cô cùng tải về tham khảo!

Bsách cánh diều
TOÁN 3
Làm tròn số đến hàng nghìn,
ng chục nghìn
Tiết 1
Làm tròn số 82 đến hàng
chục được 80
Làm tròn s 82 đến hàng chc
Làm tròn số 95 đến
hàng chục
m tròn số 95 đến ng
chục ta được 100
Làm tròn 568 đến
hàng trăm
trăm ta được 600
Làm tròn số 350 đến
hàng trăm
trăm ta được 400
n
TOÁN 3
Làm tròn số đến ng nghìn,
hàng chục nghìn
Thứ ... ngày ... tháng ... năm 20 ...
Ví d 1: Làm tròn các s 8 100, 8 700 đến hàng nghìn
8 000
8 500 9 000
8 100
8 700
Ta thấy: Số 8 100 gần với số 8 000 hơn số 9 000.
Vy: Khi làm tròn số 8 100 đến hàng nghìn, ta được số 8 000.
Ta thấy: Số 8 700 gần với số 9 000 hơn số 8 000.
Vy: Khi làm tròn số 8 700 đến hàng nghìn, ta
được số 9 000.
Ví d 2: Làm tròn s 2 500 đến hàng nghìn
2 000 2 500 3 000
2 500
Ta thấy: Số 2 500 cách đều hai số 2 000 và 3 000.
Quy ước: Khi làm tròn số 2 500 đến hàng nghìn, ta được số 3
000.
1
Làm tròn các số sau đến hàng nghìn:
Làm tròn số 3 400 đến hàng nghìn được 4 000
Làm tròn số 8 900 đến hàng nghìn được 9 000
1
Làm tròn các số sau đến hàng nghìn:
Làm tròn số 3 500 đến hàng nghìn được 4 000
Làm tròn các s sau đến hàng chc nghìn (theo mu):
70 000
75 000 80 000
72 000
75 000
Ta thấy: Số 72 000 gần với số 70 000 hơn số 80 000.
Vậy: Khi làm tròn số 72 000 đến hàng chục nghìn, ta được số 70 000.
Ta thấy: Số 78 000 gần với số 80 000 n số 70 000.
Vậy: Khi làm tròn số 78 000 đến hàng chục nghìn, ta
được số 80 000.
Ta thầy: Số 75 000 cách đều hai số 70 000 và 80 000.
Quy ước: Khi làm tròn số 75 000 đến hàng chục nghìn, ta được số 80
000.
78 000
2
2
Làm tròn các số sau đến hàng chục nghìn (theo mẫu):
42 000 đến hàng chục nghìn được 40
000.
2
Làm tròn các số sau đến hàng chục nghìn (theo mẫu):
87 000 đến hàng chục nghìn được 90
000.
2
Làm tròn các số sau đến hàng chục nghìn (theo mẫu):
75 000 đến hàng chục nghìn được 80
000.
3
Thực hiện các yêu cầu sau:
a) 1 234 đến hàng chc đưc 1 230
b) 1 234 đến hàng trăm đưc 1 200
c) 1 234 đến hàng nghìn đưc 1 000
| 1/21

Preview text:

Bộ sách cánh diều TOÁN 3
Làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn Tiết 1
Làm tròn số 82 đến hàng chục
Làm tròn số 82 đến hàng chục được 80 Làm tròn số 95 đến hàng chục
Làm tròn số 95 đến hàng chục ta được 100 Làm tròn 568 đến hàng trăm
Làm tròn số 568 đến hàng trăm ta được 600 Làm tròn số 350 đến hàng trăm
Làm tròn số 350 đến hàng trăm ta được 400 n
Thứ ... ngày ... tháng ... năm 20 ... TOÁN 3
Làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn
Ví dụ 1: Làm tròn các số 8 100, 8 700 đến hàng nghìn 8 100 8 700 8 000 8 500 9 000
• Ta thấy: Số 8 100 gần với số 8 000 hơn số 9 000.
Vậy: Khi làm tròn số 8 100 đến hàng nghìn, ta được số 8 000.
• Ta thấy: Số 8 700 gần với số 9 000 hơn số 8 000.
Vậy: Khi làm tròn số 8 700 đến hàng nghìn, ta được số 9 000.
Ví dụ 2: Làm tròn số 2 500 đến hàng nghìn 2 500 2 000 2 500 3 000
• Ta thấy: Số 2 500 cách đều hai số 2 000 và 3 000.
Quy ước: Khi làm tròn số 2 500 đến hàng nghìn, ta được số 3 000.
1 Làm tròn các số sau đến hàng nghìn:
Làm tròn số 3 400 đến hàng nghìn được 4 000
Làm tròn số 8 900 đến hàng nghìn được 9 000
1 Làm tròn các số sau đến hàng nghìn:
Làm tròn số 3 500 đến hàng nghìn được 4 000 2
Làm tròn các số sau đến hàng chục nghìn (theo mẫu): 72 000 75 000 78 000 70 000 75 000 80 000
• Ta thấy: Số 72 000 gần với số 70 000 hơn số 80 000.
Vậy: Khi làm tròn số 72 000 đến hàng chục nghìn, ta được số 70 000.
• Ta thấy: Số 78 000 gần với số 80 000 hơn số 70 000.
Vậy: Khi làm tròn số 78 000 đến hàng chục nghìn, ta được số 80 000.
• Ta thầy: Số 75 000 cách đều hai số 70 000 và 80 000.
Quy ước: Khi làm tròn số 75 000 đến hàng chục nghìn, ta được số 80 000.
2 Làm tròn các số sau đến hàng chục nghìn (theo mẫu):
42 000 đến hàng chục nghìn được 40 000.
2 Làm tròn các số sau đến hàng chục nghìn (theo mẫu):
87 000 đến hàng chục nghìn được 90 000.
2 Làm tròn các số sau đến hàng chục nghìn (theo mẫu):
75 000 đến hàng chục nghìn được 80 000. 3
Thực hiện các yêu cầu sau:
a) 1 234 đến hàng chục được 1 230
b) 1 234
đến hàng trăm được 1 200
c) 1 234
đến hàng nghìn được 1 000
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21