Bài 8: Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và hệ quả | Bài giảng PowerPoint Địa Lí 6 | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử môn Lịch sử - Địa lí 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học phần Lịch sử, Địa lí 6, được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint với nhiều hiệu ứng đẹp mắt.

Chủ đề:

Giáo án Địa Lí 6 101 tài liệu

Môn:

Địa Lí 6 432 tài liệu

Thông tin:
23 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài 8: Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và hệ quả | Bài giảng PowerPoint Địa Lí 6 | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử môn Lịch sử - Địa lí 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học phần Lịch sử, Địa lí 6, được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint với nhiều hiệu ứng đẹp mắt.

36 18 lượt tải Tải xuống
P hong cảnh mùa xuân
P hong cảnh mùa hạ
P hong cảnh mùa thuP hong cảnh mùa đông
M 4 r rô t phong cảnh mùa t ong các bức t anh?
BÀI 8:
CHUYỂN ĐỘNG CỦA TRÁI ĐẤT
QUAY QUANH MẶT TRỜI VÀ HỆ QUẢ
22 - 12
(Đông chí)
23 - 9
(Thu phân)
21 - 3
(Xuân phân)
(22 - 6
Hạ chí)
1. Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời
Hình: Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời
Dựa vào hình 1, hãy điền tiếp vào nội dung sau về đặc điểm chuyển động của Trái
Đất quanh Mặt Trời:
+ Hình dạng quỹ đạo :…………………………………………………...................
+ Hướng chuyển động:……………………………………………………………..
+ Thời gian quay hết 1 vòng :……………………………………………...............
+ Góc nghiêng và hướng của trục: ..……………………………………………….
P T P HIẾU HỌC SỐ 1
T T hảo luận theo cặp. hời gian: 5 phút
Dựa vào hình 1, hãy điền tiếp vào nội dung sau về đặc điểm chuyển động của Trái
Đất quanh Mặt Trời:
+ Hình dạng quỹ đạo :…………………………………………………...................
+ Hướng chuyển động:……………………………………………………………..
+ Thời gian quay hết 1 vòng :……………………………………………...............
+ Góc nghiêng và hướng của trục: ..……………………………………………….
T G T P P T P HÔN IN HẢN HỒI HIẾU HỌC SỐ 1
T T hảo luận theo cặp. hời gian: 5 phút
Hình elip gần tròn
Tây sang Đông (ngược chiều kim đồng hồ)
365 ngày 6 giờ (≈ 1 năm)
Trục nghiêng 66
o
33’ trên mặt phẳng quỹ đạo
không đổi hướng.
1. Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời
E m có biết ?
E m biết ?
+ Hình dạng quỹ đạo :…………………………………………………...................
+ Hướng chuyển động:…………………………………………………………..
+ Thời gian quay hết 1 vòng :……………………………………………...............
+ Góc nghiêng và hướng của trục: ..……………………………………………….
Hình elip gần tròn
Tây sang Đông (ngược chiều kim đồng hồ)
365 ngày 6 giờ (≈ 1 năm)
Trục nghiêng 66
o
33’ trên mặt phẳng quỹ đạo
không đổi hướng.
2. Mùa trên Trái Đất
M ùa xuân
M ùa hạ
M ùa thuM ùa đông
Mùa là khoảng thời gian trong năm có đặc điểm riêng về thời tiết, khí hậu.
2. Mùa trên Trái Đất
2. Mùa trên Trái Đất
Dựa vào hình 1, 2 và thông tin trong mục 2, cho biết:
- Vào ngày 22/6, nửa cầu Bắc đang là mùa gì, nửa cầu Nam đang là
mùa gì? Tại sao?
- Vào ngày 22/12, nửa cầu Bắc đang là mùa gì, nửa cầu Nam đang là
mùa gì? Tại sao?
Nêu sự khác nhau về thời gian diễn ra các mùa của hai nửa cầu.
T O M P THẢ LUẬN NHÓ (5 )
T G T P O T G MHÔN IN HẢN HỒI H ĐỘN NHÓ
- Nửa cầu Bắc: mùa nóng
Vì nửa cầu Bắc ngả về Mặt Trời
góc chiếu của tia sáng MT lớn
nhận được nhiều ánh sáng và nhiệt
- Nửa cầu Nam: mùa lạnh
Vì nửa cầu Nam không ngả về Mặt Trời
góc chiếu của tia sáng MT nhỏ
nhận được ít ánh sáng và nhiệt
G N ÀY 22/6 (HẠ CHÍ)
T G T P O T G MHÔN IN HẢN HỒI H ĐỘN NHÓ
G G N ÀY 22/12 ÔN CHÍ)
- Nửa cầu Bắc: mùa lạnh
Vì nửa cầu Bắc không ngả về Mặt Trời
góc chiếu của tia sáng MT nhỏ
nhận được ít ánh sáng và nhiệt
- Nửa cầu Nam: mùa lạnh
Vì nửa cầu Nam ngả về Mặt Trời
góc chiếu của tia sáng MT lớn
nhận được nhiều ánh sáng và nhiệt
Mùa 2 nửa cầu Bắc và Nam trái ngược nhau.
Thời gian
Nửa cầu Bắc Nửa cầu Nam
Mùa Mùa Mùa Mùa
21/3 22/6
22/6 23/9
23/9 22/12
22/12 21/3 năm sau
Điền vào bảng sau về thời gian các mùa 2 nửa cầu
Nóng
Lạnh
Lạnh
Nóng
Xuân
Đông
Hạ
Thu
Thu
Đông
Xuân
Hạ
* Dựa vào hình 3, nêu sự khác nhau về hiện tượng mùa theo vĩ độ:
- Ở các vĩ độ thấp (đới nóng): ………………………………………………
- Ở các vĩ độ cao (đới lạnh): ………………………………………………..
- Ở các vĩ độ trung bình (đới ôn hoà): …………………………………......
Hầu như nóng quanh năm
Hầu như lạnh quanh năm
Một năm chia thành 4 mùa
(xuân, hạ, thu, đông)
Mùa ở các vĩ độ cũng khác nhau.
2. Mùa trên Trái Đất
- Mùa 2 nửa cầu Bắc và Nam trái ngược nhau.
Thời gian
Nửa cầu Bắc Nửa cầu Nam
Mùa Mùa Mùa Mùa
21/3 22/6
22/6 23/9
23/9 22/12
22/12 21/3 năm sau
Nóng
Lạnh
Lạnh
Nóng
Xuân
Đông
Hạ
Thu
Thu
Đông
Xuân
Hạ
- Mùa ở các vĩ độ cũng khác nhau.
3. Hiện tượng ngày - đêm dài ngắn theo mùa
r Tr Nhận xét đường phân chia sáng tối t ục ái Đất
các ngày 22/6 22/12 ?
Thời gian
Địa điểm
Ngày 22/6 Ngày 22/12
Mùa
So sánh độ dài
ngày - đêm
Mùa
So sánh độ dài
ngày - đêm
Nửa cầu Bắc
Nửa cầu Nam
3. Hiện tượng ngày - đêm dài ngắn theo mùa
Điền bảng sau:
Nóng
Lạnh
Ngày > đêm
Ngày < đêm
Ngày > đêm
Ngày < đêm
Lạnh
Nóng
Thời gian
Địa điểm
Ngày 22/6 Ngày 22/12
Mùa
So sánh độ dài
ngày - đêm
Mùa
So sánh độ dài
ngày - đêm
Nửa cầu Bắc
Nửa cầu Nam
3. Hiện tượng ngày - đêm dài ngắn theo mùa
Nóng
Lạnh
Ngày > đêm
Ngày < đêm
Ngày > đêm
Ngày < đêm
Lạnh
Nóng
- Nửa cầu mùa nóng: Ngày dài hơn đêm.
- Nửa cầu mùa lạnh: Đêm dài hơn ngày.
- Xích đạo: Ngày = đêm
Xích đạo
Vit Nam
Việt Nam
rÔ-xt ây-li-a
rÔ-xt ây-li-a
1. Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời
+ Hình dạng quỹ đạo :………………………………………...................
+ Hướng chuyển động:…………………………………………………..
+ Thời gian quay hết 1 vòng :……………………………………...............
+ Góc nghiêng và hướng của trục: ………………………………………….
Hình elip gần tròn
Tây sang Đông (ngược chiều kim đồng hồ)
365 ngày 6 giờ (≈ 1 năm)
Trục nghiêng 66
o
33’ trên mặt phẳng quỹ
đạo và không đổi hướng.
BÀI 8: CHUYỂN ĐỘNG CỦA TRÁI ĐẤT QUAY QUANH MẶT TRỜI VÀ HỆ QUẢ
2. Mùa trên Trái Đất
- Mùa 2 nửa cầu Bắc và Nam trái ngược nhau.
Thời gian
Nửa cầu Bắc Nửa cầu Nam
Mùa Mùa Mùa a
21/3 22/6
22/6 23/9
23/9 22/12
22/12 21/3 năm sau
Nóng
Lạnh
Lạnh
Nóng
Xuân
Đông
Hạ
Thu
Thu
Đông
Xuân
Hạ
- Mùa ở các vĩ độ cũng khác nhau.
3. Hiện tượng ngày - đêm dài ngắn theo mùa
- Nửa cầu mùa nóng: Ngày dài hơn đêm.
- Nửa cầu mùa lạnh: Đêm dài hơn ngày.
- Xích đạo: Ngày = đêm
G NỘI DUN CHÍNH
Sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất
| 1/23

Preview text:

M ô t ả pho ng c ảnh 4 a r t o
ng các bức tranh? Phong cản h mùa xuân Phon g cản h mùa hạ
Phong cảnh a đông Phong cản h mùa thu BÀI 8:
CHUYỂN ĐỘNG CỦA TRÁI ĐẤT
QUAY QUANH MẶT TRỜI VÀ HỆ QUẢ
1. Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời 21 - 3 (Xuân phân) (22 - 6 22 - 12 Hạ chí) (Đông chí) 23 - 9 (Thu phân)
Hình: Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời PHIẾ U HỌC T P
SỐ 1
Thảo luận theo cặp. Thời gian: 5 phút
Dựa vào hình 1, hãy điền tiếp vào nội dung sau về đặc điểm chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời:
+ Hình dạng quỹ đạo :…………………………………………………...................
+ Hướng chuyển động:……………………………………………………………..
+ Thời gian quay hết 1 vòng :……………………………………………...............
+ Góc nghiêng và hướng của trục: ..……………………………………………….
THÔNG TIN PHẢ
N HỒI PHIẾU HỌC TP SỐ 1
Thảo luận theo cặp. Thời gian: 5 phút
Dựa vào hình 1, hãy điền tiếp vào nội dung sau về đặc điểm chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời:
+ Hình dạng quỹ đạo :……… Hìn ……… h elip ………
gần tròn …………………………...................
+ Hướng chuyển động:……… Tây ……… sang Đô …… ng (n ……… gược c …… hiều …… kim đ ………… ồng hồ) …………..
+ Thời gian quay hết 1 vòng :……… 365 …… ngày 6……… giờ (≈ ………
1 năm) ………………...............
+ Góc nghiêng và hướng của trục: ..…… Trục …… nghi ……… êng 66o …… 33’ tr …… ên m ……… ặt phẳn …… g quỹ……. đạo và không đổi hướng.
1. Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời
+ Hình dạng quỹ đạo :……… Hìn ……… h elip ………
gần tròn …………………………...................
+ Hướng chuyển động:……… Tây ……… sang Đô …… ng (n ……… gược c …… hiều …… kim đ ………… ồng hồ) …………..
+ Thời gian quay hết 1 vòng :……… 365 …… ngày 6……… giờ (≈ ………
1 năm) ………………...............
+ Góc nghiêng và hướng của trục: ..…… Trục …… nghi ……… êng 66o …… 33’ tr …… ên m ……… ặt phẳn …… g quỹ……. đạo và không đổi hướng. E m c ó biế i t ?
2. Mùa trên Trái Đất
Mùa là khoảng thời gian trong năm có đặc điểm riêng về thời tiết, khí hậu. Mùa xuân Mùa hạ Mùa đông Mù a thu
2. Mùa trên Trái Đất
2. Mùa trên Trái Đất TH O
LUẬN NHÓM (5 PT)
Dựa vào hình 1, 2 và thông tin trong mục 2, cho biết:
- Vào ngày 22/6, nửa cầu Bắc đang là mùa gì, nửa cầu Nam đang là mùa gì? Tại sao?
- Vào ngày 22/12, nửa cầu Bắc đang là mùa gì, nửa cầu Nam đang là mùa gì? Tại sao?
 Nêu sự khác nhau về thời gian diễn ra các mùa của hai nửa cầu.
THÔNG TIN PHẢ
N HỒI HOT ĐỘNG NHÓM G N ÀY 22 /6 (HẠ CHÍ)
- Nửa cầu Bắc: mùa nóng
Vì nửa cầu Bắc ngả về Mặt Trời
góc chiếu của tia sáng MT lớn
 nhận được nhiều ánh sáng và nhiệt
- Nửa cầu Nam: mùa lạnh
Vì nửa cầu Nam không ngả về Mặt Trời
góc chiếu của tia sáng MT nhỏ
 nhận được ít ánh sáng và nhiệt
THÔNG TIN PHẢ
N HỒI HOT ĐỘNG NHÓM
NGÀY 22/1 2 (ĐÔNG CHÍ)
- Nửa cầu Bắc: mùa lạnh
Vì nửa cầu Bắc không ngả về Mặt Trời
góc chiếu của tia sáng MT nhỏ
 nhận được ít ánh sáng và nhiệt
- Nửa cầu Nam: mùa lạnh
Vì nửa cầu Nam ngả về Mặt Trời
góc chiếu của tia sáng MT lớn
 nhận được nhiều ánh sáng và nhiệt
Mùa 2 nửa cầu Bắc và Nam trái ngược nhau. Đi ền và
o bảng sau về thời gian các mùa 2 nửa cầu Nửa cầu Bắc Nửa cầu Nam Thời gian Mùa Mùa Mùa Mùa 21/3  22/6 Xuân Thu 22/6  23/9 Nóng Lạnh Hạ Đông 23/9  22/12 Xuân Lạnh Thu 22/12  21/3 năm sau Nóng Đông Hạ
* Dựa vào hình 3, nêu sự khác nhau về hiện tượng mùa theo vĩ độ:
- Ở các vĩ độ thấp (đới nóng): …… Hầ ……… u nh ……… ư nóng qua…… nh …… năm ………………
- Ở các vĩ độ cao (đới lạnh): ……… Hầu ……… như lạ …… nh qu …… anh ……… năm ……………..
- Ở các vĩ độ trung bình (đới ôn hoà): ……… Một n ……… ăm chia …… thà ……… nh …… 4 mùa ...... (xuân, hạ, thu, đông)
Mùa ở các vĩ độ cũng khác nhau.
2. Mùa trên Trái Đất
- Mùa 2 nửa cầu Bắc và Nam trái ngược nhau. Nửa cầu Bắc Nửa cầu Nam Thời gian Mùa Mùa Mùa Mùa 21/3  22/6 Xuân Thu 22/6  23/9 Nóng Lạnh Hạ Đông 23/9  22/12 Xuân Lạnh Thu 22/12  21/3 năm sau Nóng Đông Hạ
- Mùa ở các vĩ độ cũng khác nhau.
3. Hiện tượng ngày - đêm dài ngắn theo mùa Nhậ
n xét đường phâ
n chia sáng tối trục Trái Đất

c ngày 22/6 22/12 ?
3. Hiện tượng ngày - đêm dài ngắn theo mùa Điền bảng sau: Thời gian Ngày 22/6 Ngày 22/12 Địa điểm So sánh độ dài So sánh độ dài Mùa ngày - đêm Mùa ngày - đêm Nóng Ngày > đêm Lạnh Ngày < đêm Nửa cầu Bắc Lạnh Ngày < đêm Nóng Ngày > đêm Nửa cầu Nam
3. Hiện tượng ngày - đêm dài ngắn theo mùa
- Nửa cầu mùa nóng: Ngày dài hơn đêm.
- Nửa cầu mùa lạnh: Đêm dài hơn ngày. - Xích đạo: Ngày = đêm Thời gian Ngày 22/6 Ngày 22/12 Địa điểm So sánh độ dài So sánh độ dài Mùa ngày - đêm Mùa ngày - đêm Nóng Ngày > đêm Lạnh Ngày < đêm Nửa cầu Bắc Lạnh Ngày < đêm Nóng Ngày > đêm Nửa cầu Nam Việ Vi t Na m Xích đạo Ô- Ô x - r t ây â - y li- l a i-
NỘ IDUNG CHÍNH
BÀI 8: CHUYỂN ĐỘNG CỦA TRÁI ĐẤT QUAY QUANH MẶT TRỜI VÀ HỆ QUẢ
1. Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời
+ Hình dạng quỹ đạo :…………… Hình elip ……… gần tr …… òn
……………...................
+ Hướng chuyển động:…… Tâ …… y sa …… ng Đô ……… ng (n ……… gược chiề…… u k …… im đồn……… g hồ) ..
+ Thời gian quay hết 1 vòng :……… 365 n …… gày ……… 6 giờ (≈ …… 1 nă ……… m) …...............
+ Góc nghiêng và hướng của trục: …… Tr …… ục n ……… ghiêng 66 …… o33’ ……… trên mặ …… t phẳ ……. ng quỹ
2. Mùa trên Trái Đất
đạo và không đổi hướng.
- Mùa 2 nửa cầu Bắc và Nam trái ngược nhau. Nửa cầu Bắc Nửa cầu Nam Thời gian Mùa Mùa Mùa Mùa 21/3  22/6 Xuân Thu 22/6  23/9 Nóng Lạnh Hạ Đông 23/9  22/12 Thu Xuân 22/12  21/3 năm sau Lạnh Nóng Đông Hạ
- Mùa ở các vĩ độ cũng khác nhau.
3. Hiện tượng ngày - đêm dài ngắn theo mùa
- Nửa cầu mùa nóng: Ngày dài hơn đêm.
- Nửa cầu mùa lạnh: Đêm dài hơn ngày. - Xích đạo: Ngày = đêm
Sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23