Bài giảng chủ để 1: Chuyển cộng cơ - Chuyển động thẳng đều

Bài giảng chủ để 1: Chuyển cộng cơ - Chuyển động thẳng đều bao gồm các công thức và ví dụ có lời giải của Đại học Bách Khoa Hà Nội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

GV. Nguyn Mạnh Trường : 0978.013.019 1 Website: thaytruong.vn
Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng!
CHỦ ĐỀ 1. CHUYỂN ĐỘNG CƠ. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU
TÓM TẮT LÝ THUYẾT
I. CHUYỂN ĐỘNG CƠ
+ Chuyển động cơ là sự di ch ca vt theo thi gian.
+ Chuyển động cơ có tính tương đối.
II. CHẤT ĐIỂM – QUỸ ĐẠO CỦA CHẤT ĐIỂM
a. Chất điểm những vật kích thước rt nh so vi phm vi chuyển động ca vật đó. Chất điểm coi như
một điểm hình học và có khối lượng ca vt.
b. Qu đạo là đường mà chất điểm vạch ra trong không gian khi chuyển động
III. HỆ QUY CHIẾU
1) Cách xác định v trí của mt chất điểm:
+ Chn 1 vật làm mốc O
+ Chn h to độ gn vi O
→ Vị trí của vật là toạ độ ca vt trong h to độ trên.
Ví dụ :
+ Khi vt chuyn động trên đường thng, ta chn một điểm O trên đưng thẳng y làm mốc O trục Ox
trùng với đường thẳng này.
+ V trí vật tại M được xác định bng to độ
x OM
O
M
x
2) Cách xác định thời điểm:
+ Dùng đồng h.
+ Chn mt gc thi gian gn với đồng h trên.
→ Thời điểm vật có toạ độ x là khoảng thời gian tính từ gc thời gian đến khi vật có toạ độ x.
Ta có:
H quy chiếu = H tọa độ gn vi vt mốc + Đồng h và gốc thi gian
IV. CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN
Chuyển động tnh tiến là loại chuyển động mà các đim ca vật có quỹ đạo giống nhau, có thể chồng khít lên
nhau được.
V. ĐỘ DỜI
1) Vecto độ di:
+ Ti thời điểm t
1
chất điểm ti M
1
+ Ti thời điểm t
2
chất điểm ti M
2
Vectơ
12
MM
gọi là vectơ độ di ca chất điểm trong khong thời gian Δt = t
2
t
1
2) Độ di trong chuyển động thng
Trong chuyển động thẳng vectơ độ di nằm trên đường thng qu đạo.
1
M
2
M
12
MM
1
M
2
M
12
MM
Véc tơ đọ di trong chuyển động cong
+ Trong chuyển động thẳng véc tơ độ di nằm trên đường thng qu đạo
+ Chn trục Ox trùng với đường thng qu đạo
+ Gi x
1
là toạ độ của đim M
1
; x
2
toạ độ của đim M
2
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
GV. Nguyn Mạnh Trường DĐ: 0978.013.019 2 Website: thaytruong.vn
→ Độ di ca chất điểm chuyển động thẳng (hay giá trị đại s của vectơ độ di
12
MM
):
21
x x x
3) Độ dời và quãng đƣờng đi:
+ Độ dời có thể không trùng với quãng đường đi.
+ Nếu chất điểm chuyển động theo 1 chiều ly chiều y làm chiều (+) ca trc to độ thì độ di trùng
với quãng đường đi được)
VI/ VẬN TỐC TRUNG BÌNH TỐC ĐỘ TRUNG BÌNH
+ Vectơ vận tốc trung bình:
12
TB
MM
v
t
+ Vectơ vận tốc trung hình
TB
v
có phương và chiều trùng với vectơ độ di
12
MM
.
+ Trong chuyển động thẳng vectơ vn tốc trung bình
TB
v
phương trùng với đường thng qu đạo. Chn
trục Ox trùng với đường thng qu đạo thì giá trị đại của véctơ
TB
v
(gọi là vận tốc trung bình):
21
TB
21
xx
x
v
t t t


+ Tốc độ trung bình:
1 2 n
tb
1 2 n
S S ... S
S
v
t t t ... t

Chú ý:
+ Không được tính vận tốc trung bình bằng cách lấy trung bình cộng ca vn tốc trên các đoạn đuờng khác
nhau.
+ Công thức
0
vv
v
2
ch đúng khi một vt chuyn động biến đổi đều trên một đoạn đường vận tc
biến đổi t v
0
đến v.
+ Tốc độ trung bình khác với vn tốc trung bình.
+ Tốc độ trung bình đặc trưng cho độ nhanh chm ca chuyển động và bằng thương số giữa quãng đường đi
được vi khong thời gian đi trong quãng đường đó.
+ Khi chất điểm ch chuyển đng theo 1 chiều ta chọn chiều y là chiều (+) thì vận tốc trung bình = tốc
độ trung bình (vì lúc này độ dời trùng với quãng đường đi được).
VII. PHƢƠNG TRÌNH CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU:
00
x x v t t
00
x x v t t
O
A
v
x
M
0
x
s
x
Trong đó:
• x
0
là tọa độ vt ng vi thời điểm ban đầu t
0
.
• x là tọa độ vt ti thời điểm t.
• Nếu chọn điều kiện ban đầu sao cho x
0
= 0 và t
0
= 0 thì phưcmg trình trên s thành: x = vt.
• v > 0 khi vật chuyển động cùng chiều dương.
• v < 0 khi vật chuyển động ngược chiều dương.
VIII. ĐỒ THỊ TRONG CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU
1. Đồ th vn tc theo thi gian:
v
v
O
0
t
1
t
S
Đồ th là đoạn thng song song vi trc thi gian.
Chú ý: Quãng đường đi được trong khong thi gian t
1
t
0
là diện tích S giới hn bởi đường thng v, trc t
và hai đường trong t
0
; t
1
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
GV. Nguyn Mạnh Trưng : 0978.013.019 3 Website: thaytruong.vn
2. Đồ th tọa độ theo thi gian:
a) Khi v > 0.
x
0
0
x
0
t
t
b) Khi v < 0
t
x
0
x
0
0
t
c) Khi v = 0: (vật đứng yên trong khoảng thi gian t t
1
t
2
ti tọa độ
x
M
)
t
x
0
M
x
1
t
2
t
Chú ý:
• Nếu chn gc thi gian khi vt bắt đầu chuyển động thì t
0
= 0;
• Nếu chn gc tọa độ tại điểm vt bắt đầu chuyển động thì x
0
= 0;
• Vật chuyển động ngược chiều dương v < 0.
Trong chuyển động thẳng đều, đồ th tọa độ theo thời gian có đặc điểm:
• Hướng lên khi v > 0;
• Hướng xung khi v < 0;
• Nằm ngang khi v = 0;
• Hai đồ th song song khi v
1
= v
2
• Hai đồ th cắt nhau: giao điểm cho biết thời điểm và tọa độ hai vt gp nhau.
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT
Câu 1. Một người được xem là chất điểm khi người đó
A. chạy trên quãng đường dài 100 m. B. đứng yên.
C. đi bộ trên một cây cầu dài 3 m. D. đang bước lên xe buýt có độ cao 0,75 m.
Câu 2. Chọn phát biểu đúng:
A. Vectơ độ dời thay đổi phương liên tục khi vt chuyển động.
B. Vectơ độ dời có độ lớn luôn bằng quãng đường đi được ca chất điểm
C. Trong chuyển động thẳng độ di bằng độ biến thiên toạ độ.
D. Độ di có giá trị luôn dương.
Câu 3. Một người ngồi trên xe đi từ TPHCM ra Đà Nẵng, nếu ly vật làm mốc tài xế đang lái xe thì vật
chuyển động là
A. xe ô tô. B. cột đèn bên đường,
C. bóng đèn trên xe. D. hành khách đang ngồi trên xe.
Câu 4. Tọa độ ca vt chuyển động ti mi thời điểm ph thuộc vào
A. tốc độ ca vt. B. kích thước ca vt.
C. qu đạo ca vt. D. h trc tọa độ.
Câu 5. Trường hợp nào dưới đây quỹ đạo chuyển động ca vật là đường thng?
A. Chiếc lá rơi từ cành cây. B. Xe la chạy trên tuyến đường Bắc − Nam.
C. Viên bi sắt rơi tự do. D. Chuyển động của Trái Đất quanh Mt Tri.
Câu 6. Chọn phát biểu sai:
A. Đồ th vn tc theo thi gian ca chuyển động thẳng đều là đường song song vi trục hoành Ot.
B. Trong chuyn động thng đu, đồ th theo thi gian ca tọa độ và ca vn tc đều những đường thng.
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
GV. Nguyn Mạnh Trường : 0978.013.019 4 Website: thaytruong.vn
C. Đồ th tọa độ theo thi gian ca chuyển động thng bao gi cũng là một đường thng.
D. Đồ th tọa độ theo thi gian ca chuyển động thẳng đều là một đường thng xiên góc.
Câu 7. Hãy chỉ ra phát biểu sai:
A. Qu đạo ca chuyển động thẳng đều là đường thng.
B. Tốc độ trung bình của chuyển động thẳng đều trên mọi đoạn đường là như nhau
C. Trong chuyển động thẳng đều, quãng đường vật đi được t l thun vi thi gian chuyển động.
D. Chuyển động đi lại ca một pittông trong xylanh là chuyển động thẳng đều.
Câu 8. Chọn ý sai. Chuyển động thẳng đều có
A. qu đạo là một đường thng.
B. quãng đường vật đi được hng nhau trong nhng khong thi gian bng nhau
C. tốc độ trung bình trên mọi quãng đường bng nhau.
D. tốc độ tăng đều sau những quãng đường bng nhau.
Câu 9. Trong trường hợp nào sau đây không thể coi vt chuyển động là chất điểm?
A. Viên đạn chuyển động trong không khí.
B. Trái Đất trong chuyển động quay quanh Mt Tri.
C. Viên bi trong sự rơi từ tng th năm của một tòa nhà xuống đất.
D. Trái Đất trong chuyển động t quay của nó.
Câu 10. Trường hợp nào dưới đây, quỹ đạo chuyển động ca vật là đường thng?
A. Hòn đá được ném theo phương ngang. B. Đoàn tàu đi từ Ni v Hải Phòng
C. Hòn đá rơi từ độ cao 2 m. D. T báo rơi tự do trong gió.
Câu 11. Một người có thể coi máy bay là một chất điểm khi người đó
A. trong máy bay. B. là phi công đang lái máy bay đó.
C. đứng dưới đất nhìn máy bay đang bay trên tri. D. là tài xế lái ô tô dân dường máy bay vào chô đô.
Câu 12. Lúc 10 giờ, xe chúng tôi đang chy trên quốc l 1, cách Nội 10 km. Việc xác định v trí của ô
như trên còn thiếu yếu t gì?
A. Vật làm mốc. B. Mc thi gian,
C. Thước đo và đồng h. D. Chiu chuyển động.
Câu 13. Để xác định hành trình một tàu trên biển, người ta không dùng đến thông tin nào dưới đây?
A. Kinh độ của con tàu tại mỗi điểm. B. Vĩ độ của con tàu tại mỗi điểm
C. Ngày, giờ con tàu đến mỗi điểm. D. ớng đi của con tàu tại mỗi đim.
Câu 14. Trường hợp nào dưới đây số ch thời điểm mà ta xét trùng với s đo khoảng thời gian trôi?
A. Mt trận bóng đá diễn ra t 9 gi đến 10 gi 45 phút.
B. Lúc 8 giờ một xe ô tô khởi hành từ Thành phố H Chí Minh, sau 3 giờ chạy thì xe đến Vũng Tàu.
C. Một đoàn tàu xuất phát từ Hà Nội lúc 0 giờ, đến 8 gi thì đoàn tàu đến Hải Phòng.
D. Mt b phim chiếu t lúc 20 giờ đến 22 gi.
Câu 15. Bng gi tàu Thống Nht Bắc Nam SI như sau:
Ga
Gi đến
Gi ri ga
Hà Nội
19 gi 00 phút
Vinh
0 gi 34 phút
0 gi 42 phút
Huế
7 gi 50 phút
7 gi 58 phút
Đà Nẵng
10 gi 32 phút
10 gi 47 phút
Nha Trang
19 gi 55 phút
20 gi 03 phút
Sài Gòn
4 gi 00 phút
Dựa vào bảng gi trên, thời gian tàu chạy t ga Hà Nội đến ga Sài Gòn là
A. 33 gi. B. 24 gi. C. 10 gi. D. 22 gi.
Câu 16. Mt vật được xem là chất điểm khi vật có
A. kích thước rt nh so với các vật khác. B. kích thước rt nh so vi chiều dài đường đi của vt.
C. khối lượng rt nh. D. kích thước rt nh so vi chiều dài của vt.
Câu 17. Chuyển động nào sau đây là chuyển động tnh tiến?
A. Hòn bi lăn trên mặt bàn ngang. B. Pitông lên xuống trong ống bơm xe.
C. Kim đồng h đang chạy. D. Cánh quạt máy đang quay.
Câu 18. Chuyển động thẳng đều là chuyển động
A. thẳng có vận tốc không đổi c v hướng và độ ln. B. mà vật đi được những quãng đường bng nhau
C. có vận tốc không đổi phương. D. có quăng đường đi tăng tỉ l vi vn tc.
Câu 19. Đại lượng đặc trưng cho tính chất nhanh hay chm ca chuyển động là
A. gia tc. B. tốc độ. C. quãng đường đi. D. tọa độ.
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
GV. Nguyn Mạnh Trường : 0978.013.019 5 Website: thaytruong.vn
Câu 20. Chọn phát biểu sai. Mt vt chuyển động thẳng đều có
A. quãng đường vật đi được t l vi thi gian chuyển động.
B. tọa độ ca vt t l thun vi vn tc.
C. quãng đường vật đi được t l vi thi gian chuyển động.
D. tọa độ ca vật là hàm bậc nht theo thi gian.
Câu 21. Chọn phát biêu sai:
A. Vectơ độ dời là một vectơ nối v trí đầu và vị trí cuối ca mt chất điểm chuyển động.
B. Vectơ độ dời có độ lớn luôn bằng quãng đường đi được ca chất điểm.
C. Chất điểm đi từ A đến B, t B đến C ri t C v A thì có độ di bng 0.
D. Độ dời có thể là âm hoặc dương.
Câu 22. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Độ ln ca vn tốc trung bình bằng tốc độ trung bình.
B. Độ ln ca vn tc tc thi bng tốc độ tc thi.
C. Khi chất điểm chuyển động thng ch theo mt chiều thì vận tốc trung bình luôn bằng tốc độ trung bình.
D. Vn tc tc thi cho ta biết chiu chuyển động nên luôn có giá trị dương.
Câu 23. Nếu ly mc thời gian là lúc 5 giờ 15 phút thì sau ít nhất bao lâu kim phút đuổi kp kim gi?
A. 6 phút 15,16 giây. B. 7 phút 16,21 giây,
C. 10 phút 12,56 giây. D. 12 phút 16,36 giây.
Câu 24. Phương trình nào sau đây mô tả chuyển động thẳng đều?
A. x = 2t + 3. B. x = 5t
2
. C. x = 6. D. v = 4 −1.
Câu 25. Trong trường hp vật không xuất phát từ gc tọa độ, phương trình của vt chuyển động thẳng đều dc
theo trục Ox là:
A. s = v
0
+ at. B. x = x
0
+ vt. C. x = vt. D. x = x
0
t.
Câu 26. Phương trình chuyển động ca mt chất đim dc theo trục Ox dạng: x = 5 + 60t (x đo bằng km; t
đo bằng gi). Chất điểm đó xuất phát từ điểm
A. O, vi vn tc 5 km/gi. B. O, vi vn tc 60 km/gi.
C. M, cách O là 5 km, với vn tc 5 km/gi. D. M, cách O là 5 km, với vn tc 60 km/gi.
Câu 27. Hình vẽ bên đồ th tọa độ thời gian ca mt chiếc xe chy t
A đến B trên một đuờng thng.
Xe này xuất phát lúc
A. 0 gi (tính từ mc thi gian), t điểm A trùng với gc tọa độ O.
B. 1 gi (tính từ mc thi gian), t điểm A trùng với gc tọa độ O.
C. 0 gi (tính từ mc thi gian), t điểm A cách gốc O 30 km.
D. 1 gi (tính từ mc thi gian), t điểm A cách gốc O 30 km
x(km)
t(h)
O
1
2
3
4
5
30
60
90
120
150
B
A
Câu 28. Một ôtô chuyển động thẳng đều vi vn tốc 50 km/giờ, biết ôtô xuất phát từ một địa điểm cách bến
15 km. Chn gc tọa độ vị trí xuất phát, chiêu dựơng chiều chuyển động của ôtô. Phương trình chuyển
động của ôtô là
A. x = 50t −15. B. x = 50t. C. x = 50t + 15. D. x = −50t.
Câu 29. Đồ th tọa độ thời gian trong chuyển động thng ca mt chất đim
có dạng như hình vẽ. Trong thời gian nào xe chuyển động thẳng đều?
A. Trong khong thi gian t 0 đến t
1
.
B. Trong khong thi gian t 0 đến t
2
.
C. Trong khong thi gian t t
1
đến t
2
D. Không có lúc nào xe chuyển động thẳng đều.
t(s)
O
1
t
2
t
x
Câu 30. Mt vt chuyển động thẳng đều tọa độ ban đu x
0
, vn tốc v gốc thời gian không trùng với thi
điểm xuất phát. Phương trình tọa độ ca chuyển động thẳng đều là
A. x = x
0
+ vt. B. x = vt. C. x = x
0
+ 1/2at
2
D. x = x
0
+ v(t − t
0
).
Câu 31.Trường hợp nào sau đây qu đạo ca vật là đường thng?
A. Mt học sinh đi xe từ nhà đến trường B. Một viên đá được ném theo phương ngang
C. Mt ôtô chuyển động trên đường D. Một viên bi sắt được th rơi tự do
Câu 32. Các chuyển động nào sau đây không phải là chuyển động cơ học?
A. S di chuyn của máy bay trên bầu tri B. S rơi của viên bi
C. S chuyn của ánh sáng D. S chuyền đi chuyền li ca qu bóng bàn
Câu 33. Cho mt hc sinh chuyển động t nhà đến trường
A. V trí giữa hoc sinh và nhà làm mốc thay đi
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
GV. Nguyn Mạnh Trường DĐ: 0978.013.019 6 Website: thaytruong.vn
B. Học sinh đi được quãng đường sau mt khong thi gian
C. Khoảng cách giữ học sinh và nhà làm mốc thay đổi
D. C A,B và C đều đúng.
Câu 34.Trường hợp nào sau đây vật không thể coi là chất điểm?
A. Ô tô chuyển động t Hà Nội đi Hà Nam B. Mt hc sinh di chuyn t nhà đến
trường
C. Hà nội trên bản đồ Vit Nam D. Hc sinh chy trong lp
Câu 35. Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất?
A. Chuyển động cơ học là sự thay đổi khoảng cách của vt chuyển động so vi vt mc
B. Qũy đạo là đường thẳng mà vật chuyển động vạch ra trong không gian
C. Chuyển động cơ học là sự thay đổi v trí của vt so vi vt mc
D. Khi khoảng cách từ vật đến vật làm mốc là không đổi thì vật đứng yên
Câu 36. Hãy chỉ rõ những chuyển động sau đây, chuyển động nào là chuyển động đều:
A. Chuyển động ca một xe ô tô khi bắt đầu chuyển động B. Chuyn động ca một viên bi lăn trên đất
C. Chuyển động của xe máy khi đường đông D. Chuyển động của đầu kim đồng h
Câu 37. Trong các phương trình dưới đây phương trình nào phương trình tọa độ ca chuyển động thẳng đều
vi vn tc 4m/s
A.
2
s 4t t
B. v= 6 4t C. x= 5 − 4(t−1) D.
2
x 4 4t 2t
Câu 38.Phát biểu nào sau đây chưa chính xác:
A. Chuyển động thẳng đều chuyển động ca vật trên 1 đưởng thẳng trong đó vật đi được nhng quãng
đường bng nhau trong nhng khong thi gian bng nhau.
B. Trong chuyển động quay của trái đất quanh mt trời, trái đất được xem là điểm cht
C. Trong chuyển động thẳng đều vn tc ca chất điểm có hướng và độ lớn không đổi
D. Trong chuyển động thẳng đều phương trình chuyển động có dạng:
00
x v(t t ) x
Câu 39. Trường hợp nào sau đây có thể coi vật là điểm cht?
A. Trái đất trong chuyển đọng t quay quanh mình nó
B. Người nhy cầu lúc đang rơi xuống nước
C. Giọt nước mưa lúc đang rơi
D. Hai hòn bi lúc va chạm vi nhau
Câu 40. Phát biểu nào sau đây chính xác nhất?Trong đội hình đi đều bước của c anh bộ đội. Một người
ngoài cùng sẽ:
A. Chuyển động chậm hơn người đi phía trước
B. Chuyển động nhanh hơn người đi phía trước
C. Đứng yên so với người th 2 cùng hàng
D. Có thể nhanh hơn hoặc chậm hơn người đi trước mặt tùy việc chn vật làm mốc
Câu 41.Tìm phát biểu sai?
A. Mc thời gian (t = 0) luôn được chọn lúc vật bắt đầu chuyn động.
B. Mt thời điểm có thể có giá trị dương (t > 0) hay âm(t < 0)
C. Khong thời gian trôi qua luôn là số dương
D. Đơn vị thi gian ca h IS là giây(s)
ĐÁP ÁN TỔNG HỢP LÝ THUYẾT
1.A
2.C
3.B
4.D
5.C
6.C
7.D
8.D
9.D
10.C
11.C
12.D
13.D
14.C
15.A
16.B
17.B
18.A
19.B
20.B
21.B
22.B
23.D
24.A
25.B
26.D
27.B
28.B
29.A
30.D
31.D
32.C
33.D
34.D
35.C
36.D
37.C
38.A
39.C
40.C
41.A
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
GV. Nguyn Mạnh Trưng : 0978.013.019 7 Website: thaytruong.vn
MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP
DẠNG 1: XÁC ĐỊNH VẬN TỐC TRUNG BÌNH. XÁC ĐỊNH CÁC GIÁ TRỊ TRONG
CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU.
Phƣơng pháp giải:
- Nếu vt ch chuyển động theo mt chiều và chọn chiều dương là chiều chuyển động thì ta có vận tốc trung bình = tốc
độ trung bình và được tính theo công thức sau:
1 2 n
tb
1 2 n
S S ... S
S
v
t t t ... t

Mà trong chuyển động thẳng đều:
s
s vt t
v
Thay lần lượt từng giá trị và xác định giá trị cần tính.
VÍ DỤ MINH HỌA
Câu 1: Cho một xe ô tô chạy trên một quãng đường trong 5h. Biết 2h đầu xe chy vi tốc độ trung bình 60km/h và 3h sau
xe chy vi tốc độ trung bình 40km/h. Tính tốc trung bình ca xe trong sut thi gian chuyển động.
A. 48km/h B. 40km/h C. 35km/h D. 42km/h
Câu 1. Chọn đáp án A
Li gii:
+ Ta có tốc trung bình của xe trong sut thi gian chuyển động là:
12
tb
12
SS
v
tt
+ Quãng đường đi trong 2h đầu: S
1
= v
1
.t
1
= 120 km
quãng đường đi trong 3h sau: S
2
= v
2
.t
2
= 120 km
12
tb
12
SS
120 120
v 48 km / h
t t 2 3

Chọn đáp án A
Câu 2: Trung Tâm Bồi Dưỡng Kiến Thc THIÊN THÀNH đi ô từ Nội đến Bc Kạn làm từ thiện. Đầu chặng ô
đi một phần tư tổng thi gian vi v = 50km/h. Gia chặng ô tô đi một phn hai thi gian vi v = 40km/h. Cui chặng ô tô
đi một phần tư tổng thi gian vi v = 20km/h. Tính vận tốc trung bình của ô tô?
A. 36,5 km/h B. 53,6 km/h C. 37,5 km/h D. 57,3 km/h
Câu 2. Chọn đáp án C
Li gii:
• Theo bài ra ta có:
Quãng đường đi đầu chng:
11
t
S v . 12,5t
4

Quãng đường chng gia:
22
t
S v . 20t
2

Quãng đường đi chặng cui:
11
t
S v . 5t
4

Vn tốc trung bình:
1 2 3
tb
S S S
12,5t 20t 5t
v 37,5 km / h
tt


Chọn đáp án C
Câu 3: Mt nguời đi xe máy từ Gia Lai qua Kon Tum với quãng đường 45km. Trong na thời gian đầu đi với vn tc v
1
,
na thời gian sau đi với
21
2
vv
3
. Xác định v
1
,
v
2
, biết sau 1h30 phút nguời đó đến Kon Tum.
A. 21 km/h B. 24 km/h C. 23 km/h D. 20 km/h
Câu 3. Chọn đáp án B
Li gii:
Theo bài ra ta có
1 2 1 1 2 2
s s 50 v t v t 50
12
t 1,5
tt
22
1 1 1 2
1,5 2 1,5
v . v . 45 v 36km / h v 24km / h
2 3 2
Chọn đáp án B
Câu 4: Một ôtô đi trên con đưng bng phng trong thời gian 10 phút với v = 60 km/h, sau đó lên dốc 3 phút với v =
40km/h. Coi ôtô chuyển động thẳng đều. Tính quãng đường ôtô đã đi trong cả giai đoạn.
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
GV. Nguyn Mạnh Trường DĐ: 0978.013.019 8 Website: thaytruong.vn
A. 10km B. 11km C. 12km D. 15km
Câu 4. Chọn đáp án C
Li gii:
+ Theo bài ra ta có.
12
11
t h ; t h
6 20

1 1 1
1
S v .t 60. 10 km
6
;
2 2 2
S v .t 2km
S = S
1
+ S
2
= 10 + 2 = 12 ( km )
Chọn đáp án C
Câu 5 : Hai ô cùng chuyển động đều trên đường thng. Nếu hai ô đi ngược chiều tcứ 20 phút khoảng cách ca
chúng giảm 30km. Nếu chúng đi cùng chiều thì cứ sau 10 phút khoảng cách giữa chúng giảm 10 km. Tính vận tc mi xe.
A. v
1
= 75km/h; v
2
= 15 km/h B. v
1
= 25km/h; v
2
= 65 km/h
C. v
1
= 35km/h; v
2
= 45 km/h D. v
1
= 15km/h; v
2
= 65 km/h
Câu 5. Chọn đáp án A
Li gii:
+ Ta có
12
11
t 30ph h; t 10ph h
36
+ Chn chiều dương là chiều chuyển động ca mi xe.
+ Nếu đi ngược chiu thì S
1
+ S
2
= 30
1 2 1 1 2 1 2
1
v v t v v 30 v v 90
3
(1)
+ Nếu đi cùng chiều t
12
s s 10
12
1 2 2 1 2
vv
v v t 10 v v 60
6
(2)
Gii (1) (2)
v
1
= 75km/h ; v
2
= 15km/h
Chọn đáp án A
Câu 6: Một ôtô chuyển động trên đoạn đường MN. Trong mt phần hai quãng đường đầu đi với v = 40km/h. Trong mt
phần hai quãng đường còn lại đi trong một phn hai thời gian đầu với v = 75km/h và trong một phn hai thi gian cuối đi
với v = 45km/h. Tính vận tc trung bình trên đoạn MN.
A. 40km/h B. 45km/h C. 48km/h D. 47km/h
Câu 6. Chọn đáp án C
Li gii:
+ Ta có
1
S
s
2
1 1 1 1 1
S
s v .t 40t t
80
+ Theo bài ra ta có S
2
= S
3
+ S
4
=
11
t t t t
60S
75 45 60t
2 2 80

+ Mặt khác
12
S 60S
S s s 60t
2 80
1,25S = 60t
S = 48.t
tb
S
V 48km / h
t
Chọn đáp án C
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Một người đi xe máy từ địa điểm A đến địa điểm B ch nhau 4,8km. Nửa quãng đường đầu, xe mấy đi với v
1
,
nửa quãng đường sau đi với v
2
bng mt phn hai v
1
. Xác định v
1
, v
2
sao cho sau 15 phút xe máy tới địa điểm B.
A. v
1
= 8 m/s; v
2
= 4 m/s B. v
1
= 3m/s; v
2
= 5m/s
C. v
1
= 3m/s; v
2
= 2 m/s D. v
1
= 4m/s; v
2
= 4m/s
Câu 2: Một ôtô chạy trên đoạn đường thng t A đến B phi mt khong thi gian t. Trong nửa đầu ca khong thi gian
này ô tốc độ là 60km/h. Trong na khong thi gian cuối ô tốc độ 40km/h. Tính tốc độ trung bình trên cả
đoạn AB.
A. v
tb
= 20 km/h B. v
tb
= 30 km/h C. v
tb
= 40 km/h D. v
tb
= 50 km/h
Câu 3: Một người đua xe đạp đi trên 1/3 quãng đường đầu với 25km/h. Tính vận tc của người đó đi trên đoạn đường còn
li. Biết rng v
tb
= 20km/h.
A. 11,182 km/h B. 52,32 km/h C. 23,12 km/h D. 41,82 km/h
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
GV. Nguyn Mạnh Trường : 0978.013.019 9 Website: thaytruong.vn
Câu 4: Một người đi xe máy trên một đoạn đường thẳng AB. Trên một phần ba đoạn đường đầu đi với
1
v 30 km / h
,
mt phần ba đoạn đường tiếp theo vi
2
v 36 km / h
một phần ba đoạn đường cuối cùng đi với
3
v 48 km / h
.
Tính v
tb
trên cả đoạn AB.
A. 35,61 km/h B. 36,61km/h C. 34,61km/h D. 31km/h
Câu 5: Một người đi xe máy chuyển động theo 3 giai đoạn: Giai đoạn 1 chuyển động thẳng đều vi
1
v 30 km / h
trong 10km đầu tiên; giai đoạn 2 chuyển động vi v
2
= 40km/h trong 30 phút; giai đoạn 3 chuyển động trên 4km trong 10
phút. Tính vận tốc trung bình trên cả đoạn đưng.
A. 31km/h B. 32km/h C. 33km/h D. 34km/h
Câu 6: Một xe máy điện đi nửa đoạn đường đầu tiên với tốc độ trung bình
1
v 24 km / h
nửa đoạn đường sau vi
tốc độ trung bình
2
v 40 km / h
. Tính tốc độ trung bình trên cả đoạn đường.
A. 30km/h B. 31km/h C. 32km/h D. 33km/h
Câu 7: Một ôtô đi trên quãng đường AB vi
v 54 km / h
. Nếu tăng vận tốc thêm
6 km / h
tôtô đến B sm hơn
d định 30 phút. Tính quãng đường AB và thời gian d định để đi quãng đường đó.
A. 240km B. 270km C. 260km D. 230km
Câu 8: Một ôtô đi trên quãng đường AB vi
v 72 km / h
. Nếu gim vn tốc đi 18km/h thì ôtô đến B tr hơn dự định
45 phút. Tính quãng đường AB và thời gian d tính để đi quãng đường đó.
A. 160km B. 161km C. 162km D. 163km
Câu 9 : Một ô tô chuyển động trên đoạn đường AB. Nửa quãng đường đầu ô tô đi với vn tc 60 km/h, nửa quãng đường
còn lại ô tô đi với na thời gian đầu vi vn tc 40 km/h, na thời gian sau đi với vn tốc 20 km/h. Xác định vn tc trung
bình cả c quãng đưng AB
A. 40km/h B. 41 km/h C. 42km/h D. 43km/h
LỜI GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Một người đi xe máy từ địa điểm A đến địa điểm B ch nhau 4,8km. Nửa quãng đường đầu, xe mấy đi với v
1
,
nửa quãng đường sau đi với v
2
bng mt phn hai v
1
. Xác định v
1
, v
2
sao cho sau 15 phút xe máy tới địa điểm B.
A. v
1
= 8 m/s; v
2
= 4 m/s B. v
1
= 3m/s; v
2
= 5m/s
C. v
1
= 3m/s; v
2
= 2 m/s D. v
1
= 4m/s; v
2
= 4m/s
Câu 1. Chọn đáp án A
Li gii:
+ Ta có
1
1 1 1 1
1 1 1 1
S
S 4800 2400
S v .t t
v 2.v 2.v v
+
2
2 2 2 2
1
2 1 1
S
S S 4800
S v .t t
v
v v v
2.
2
+ Mặt khác:
1 2 1 2
11
2400 4800
t t 900 900 v 8 m / s ; v 4 m / s
vv
Chọn đáp án A
Câu 2: Một ôtô chạy trên đoạn đường thng t A đến B phi mt khong thi gian t. Trong na đầu ca khong thi gian
này ô tốc độ là 60km/h. Trong na khong thi gian cuối ô tốc độ 40km/h. Tính tốc độ trung bình trên cả
đoạn AB.
A. v
tb
= 20 km/h B. v
tb
= 30 km/h C. v
tb
= 40 km/h D. v
tb
= 50 km/h
Câu 2. Chọn đáp án D
Li gii:
+ Trong na thời gian đầu:
1 1 1
t
S v .t 60. 30t
2
+ Trong na thi gian cui:
2 2 2
t
S v .t 40. 20t
2
+ Mà ta có:
12
tb
12
SS
S 30t 20t
v 50 km / h
t t t t
Chọn đáp án D
Câu 3: Một người đua xe đạp đi trên 1/3 quãng đường đầu với 25km/h. Tính vận tc của người đó đi trên đoạn đường còn
li. Biết rng v
tb
= 20km/h.
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
GV. Nguyn Mạnh Trường DĐ: 0978.013.019 10 Website: thaytruong.vn
A. 11,182 km/h B. 52,32 km/h C. 23,12 km/h D. 41,82 km/h
Câu 3. Chọn đáp án A
Li gii:
+ Theo bài ra ta có
1
1 1 1 1
1
S
S
S v .t t
v 75
+
2
2 2 2 2
22
S
2S
S v .t t
v 3v
+ Theo bài ra ta có
tb
12
2
S S S
v 20km / h 20 km / h
S 2S
t t t
75 3v
2 2 2
225v 60v 3000 v 18,182 km / h
Chọn đáp án A
Câu 4: Một người đi xe máy trên một đoạn đường thẳng AB. Trên một phần ba đoạn đường đầu đi với
1
v 30 km / h
,
mt phần ba đoạn đường tiếp theo vi
2
v 36 km / h
một phần ba đoạn đường cuối cùng đi với
3
v 48 km / h
.
Tính v
tb
trên cả đoạn AB.
A. 35,61 km/h B. 36,61km/h C. 34,61km/h D. 31km/h
Câu 4. Chọn đáp án B
Li gii:
+ Trong mt phần ba đoạn đường đầu:
1
1 1 1 1
11
S
S
S v .t t
v 3.v
+ Tương tự:
2
2
22
S
S
t
v 3.v

;
3
3
33
S
S
t
v 3.v

+ Mà
tb
1 2 3
1 2 3 1 2 3
S S 1
v 36,62km / h
S S S 1 1 1
t t t
3.v 3.v 3.v 3.v 3.v 3.v

Chọn đáp án B
Câu 5: Một người đi xe máy chuyển động theo 3 giai đoạn: Giai đoạn 1 chuyển động thẳng đều vi
1
v 30 km / h
trong 10km đầu tiên; giai đoạn 2 chuyển động vi v
2
= 40km/h trong 30 phút; giai đoạn 3 chuyển động trên 4km trong 10
phút. Tính vận tốc trung bình trên cả đoạn đưng.
A. 31km/h B. 32km/h C. 33km/h D. 34km/h
Câu 5. Chọn đáp án D
Li gii:
+ Thời gian xe máy chuyển động giai đoạn đầu
1
1
1
S
10 1
th
v 30 3
;
+ Quãng đường giai đoạn hai chuyển động
2 2 2
1
S v t 40. 20 km
2
+ Tổng quãng đường và thời gian vt chuyển động
1 2 3
S S S S 10 20 4 34 km
+
1 2 3
1 1 1
t t t t 1h
3 2 6
tb
S 34
v 34 km / h
t1
Chọn đáp án D
Câu 6: Một xe máy điện đi nửa đoạn đường đầu tiên với tốc độ trung bình
1
v 24 km / h
nửa đoạn đường sau vi
tốc độ trung bình
2
v 40 km / h
. Tính tốc độ trung bình trên cả đoạn đường.
A. 30km/h B. 31km/h C. 32km/h D. 33km/h
Câu 6. Chọn đáp án A
Li gii:
+ Thời gian đi nửa đoạn đường đầu:
1
1
1
S
SS
t
v 2.24 48
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
GV. Nguyn Mạnh Trường : 0978.013.019 11 Website: thaytruong.vn
+ Thời gian đi nửa đoạn đường cui:
2
2
2
S
SS
t
v 2.40 80
+ Tốc độ trung bình:
tb
12
SS
v 30 km / h
SS
tt
48 80
Chọn đáp án A
Câu 7: Một ôtô đi trên quãng đường AB vi
v 54 km / h
. Nếu tăng vận tốc thêm
6 km / h
tôtô đến B sm hơn
d định 30 phút. Quãng đường AB là:
A. 240km B. 270km C. 260km D. 230km
Câu 7. Chọn đáp án B
Li gii:
+ Ta có
1
S v t 54t 60 t 0,5 t 5h
1
S v t 54.5 270 km
.
Chọn đáp án B
Câu 8: Một ôtô đi trên quãng đường AB vi
v 72 km / h
. Nếu gim vn tốc đi 18km/h thì ôtô đến B tr hơn dự định
45 phút. Quãng đường AB là:
A. 160km B. 161km C. 162km D. 163km
Câu 8. Chọn đáp án C
Li gii:
+ Ta có
12
v 72 km / h v 72 18 54 km / h
1 2 1
3
t t t
4
+ Mà
1 1 2 2 1 1 1
3
S v .t v .t 72t 54 t t 2,25h
4



+
11
S v .t 72.2,25 162 km
Chọn đáp án C
Câu 9 : Một ô tô chuyển động trên đoạn đường AB. Nửa quãng đường đầu ô tô đi với vn tc 60 km/h, nửa quãng đường
còn lại ô tô đi với na thời gian đầu vi vn tc 40 km/h, na thời gian sau đi với vn tốc 20 km/h. Xác định vn tc trung
bình cả c quãng đưng AB
A. 40km/h B. 41 km/h C. 42km/h D. 43km/h
Câu 9. Chọn đáp án A
Li gii:
+ Ta có vận tốc trung bình
1 2 3
1 2 3
s s s
v
t t t


+ Giai đoạn mt:
1
S
S
2
1
1
11
S
S2
t (h)
v 2v 120
+ Giai đoạn 2:
2 2 2 2
S v .t 40.t
+ Giai đoạn 3:
3 3 3 3
S v .t 20.t
2 3 3 2
t t s 20t
+ Theo bài ra
2 3 2 2 2 3
S S S
S S 40t 20t t t (h)
2 2 120
S
v 40 km / h
SSS
120 120 120

Chọn đáp án A
DẠNG 2. PHƢƠNG TRÌNH CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT
Phƣơng pháp:
Ta có phương trình chuyển động ca mt vt
0
x x vt
Nếu thiết lập phương trình chuyển động ca mt vt
+ Chn h quy chiếu (chiều dương, gốc tọa độ, gc thi gian)
+ Xác định các giá trị trong phương trình chuyển động
• Nếu
00
t 0 x x vt
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
GV. Nguyn Mạnh Trường DĐ: 0978.013.019 12 Website: thaytruong.vn
• Nếu
0 0 0
t 0 x x v t t
VÍ DỤ MINH HỌA
Câu 1. Lúc 8h sáng, một người đi xe máy khởi nh từ A chuyển động thẳng đều vi vn tốc 40km/h. Phương
trình chuyển động ca vt:
A. x = 30t. B. x = 20t C. x = 50t D. x = 40t
Câu 1. Chọn đáp án D
Li gii:
+ Chn chiều dương là chiu chuyển động ca xe, gc tọa độ ti v trí A, gốc thời gian là lúc 8h sáng.
Ta có phương trình chuyển động ca xe
0
x x vt
vi
0
x 0;v 40 km / h
x 40t
Chọn đáp án D
Câu 2. Lúc 8h sáng, một người đi xe y khởi hành từ A chuyển động thng đều vi vn tc 40km/h. Sau khi
chuyển động 30ph, người đó ở đâu ?
A. x = 20km. B. x = 30km C. x = 40km D. x = 50km
Câu 2. Chọn đáp án A
Li gii:
Sau khi chuyển động 30ph tức là t = 0,5h
x 40.0,5 20(km)
Chọn đáp án A
Câu 3. Lúc 8h sáng, một người đi xe máy khởi hành t A chuyển động thẳng đều vi vn tốc 40km/h. Người
đó cách A 60km lúc mấy gi?
A. 10,5h B. 9h C. 1,5h D. 9,5h
Câu 3. Chọn đáp án D
Li gii:
+ Người đó cách A 60km tức là x = 60km
60
40
60 40t t 1,5(h)
Vậy sau 1,5h xe cách vị trí A 60km.
Chọn đáp án D
Câu 4. y viết phương trình chuyển động ca một ô chuyển động thẳng đu biết rằng ô chuyển động
theo chiều âm với vn tc 36 km/h và thời điểm 1,5h thì vật có tọa độ 6km
A. 30 31t B. 30 60t C. 60 36t D. 60 63t
Câu 4. Chọn đáp án C
Li gii:
Ta có phương trình chuyển động ca vt
0
x x vt
+ Ô tô chuyển động theo chiều âm với vn tốc 36 km/h nên
v 36(km / h)
+ Vi
t 1,6;x 6km
Nên
00
6 x 36.1,5 x 60km
+ Vậy phương trình chuyển động ca vt
x 60 36t
Chọn đáp án C
Câu 5. Hãy viết phương trình chuyển động ca một ô chuyển động thẳng đều biết rng ti
1
t 2h
thì
1
x 40km
và tại
2
t 3h
thì
2
x 90km
A. 60 + 50t B. 60 + 30t C. 60 + 40t D. 60 + 20t
Câu 5. Chọn đáp án A
Li gii:
+ Ti
1
t 2h
thì
1
x 40km
0
40 x 2v (1)
+ Ti
2
t 3h
thì
2
x 60km
0
90 x 3v (2)
+ T ( 1 ) và (2 ) ta có
0
x 60km; v 50km / h
+ Vậy phương trình dao động là
x 60 50t
Chọn đáp án A
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1. Mt chất điểm chuyển động trên trục Ox phương trình tọa độ - thời gian là:
x 35 5t (m)
. Xác
định tọa độ ca vt ti thời điểm t = 2s và quãng đường vật đi được trong 2s đó?
A. 10m B. 20m C. 30m D. 40m
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
GV. Nguyn Mạnh Trường : 0978.013.019 13 Website: thaytruong.vn
Câu 2. Trên đường thẳng AB, cùng một lúc xe ô tô một khởi hành từ A đến B với v = 72 km/h. Xe ô tô thứ 2 t
B đi về A vi v = 45km/h. Biết AB cách nhau 80km. Lập phương trình chuyển động ca mỗi xe trên một cùng
h quy chiếu.
A. x
B
= 70 40t B. x
B
= 80 45t C. x
B
= 40 40t D. x
B
= 30 40t
Câu 3. Hãy thiết lập phương trình chuyển động ca một ô chuyển động thẳng đu biết. Ô chuyển động
theo chiều dương với vn tốc 10m/s và ở thời điểm 3s thì vật có tọa độ 60m.
A. 30 + 10t B. 20 + 10t C. 10 + 20t D. 40 + 10t
Câu 4. Cho mt vt chuyển đng thẳng đều trên một đoạn thng AB biết. Ti
1
t 2s
thì
1
x 8m
tại
2
t 3s
thì
2
x 12m
. Hãy viết phương trình chuyển động ca vt.
A. x = t B. x = 2t C. x = 3t D. x = 4t
Câu 5. Một người đi xe đp t A đến B chiều dài 24km. Nếu đi liên tục không nghỉ thì sau 3h người đó s
đến B. Nhưng khi đi được 30 phút, người đó dừng lại 15 phút rồi mới đi tiếp. Hi quãng đường sau, người đó
phải đi với vn tốc bao nhiêu để kịp đến B.
A. 50/9km/h B. 80/9km/h C. 60km/h D. 70km/h
LỜI GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1. Mt chất điểm chuyển động trên trục Ox phương trình tọa độ - thời gian là:
x 35 5t (m)
. Xác
định tọa độ ca vt ti thời điểm t = 2s và quãng đường vật đi được trong 2s đó?
A. 10m B. 20m C. 30m D. 40m
Câu 1. Chọn đáp án A
Li gii:
+ Tạo độ ca vật sau t = 2s là
x 35 5.2 25 m
+ Vật cách gốc 25m và quãng đường vật đi được trong 2s
s v.t 5.2 10m
Chọn đáp án A
Câu 2. Trên đường thẳng AB, cùng một lúc xe ô tô một khởi hành từ A đến B với v = 72 km/h. Xe ô tô thứ 2 t
B đi về A vi v = 45km/h. Biết AB cách nhau 80km. Lập phương trình chuyển động ca mỗi xe trên một cùng
h quy chiếu.
A. x
B
= 70 40t B. x
B
= 80 45t C. x
B
= 40 40t D. x
B
= 30 40t
Câu 2. Chọn đáp án B
Li gii:
+ Chn chiều dương chiều chuyển động ca xe khởi hành từ A, gc to độ ti A, gc thời gian lúc 2 xe
xuất phát.
+ Phương trình chuyển động:
0
x x vt
+ Vi xe t A xuất phát :
0A
x 0km;v 72km / h x 72t
+ Vi xe t B xuất phát :
B B B
x 80km;v 45km / h x 80 45t
Chọn đáp án B
Câu 3. Hãy thiết lập phương trình chuyển động ca một ô chuyển động thẳng đu biết. Ô chuyển động
theo chiều dương với vn tốc 10m/s và ở thời điểm 3s thì vật có tọa độ 60m.
A. 30 + 10t B. 20 + 10t C. 10 + 20t D. 40 + 10t
Câu 3. Chọn đáp án A
Li gii:
+ Ta có phương trình chuyển động
0
x x vt
+ Ô tô chuyển động theo chiều dương với vn tốc 8m/s và ở thời điểm 3s thì vật có tọa độ 60m.
Ta có
00
60 x 10.3 x 30m
+ Vậy phương trình chuyển động
x 30 10t
Chọn đáp án A
Câu 4. Cho mt vt chuyển đng thẳng đều trên một đoạn thng AB biết. Ti
1
t 2s
thì
1
x 8m
tại
2
t 3s
thì
2
x 12m
. Hãy viết phương trình chuyển động ca vt.
A. x = t B. x = 2t C. x = 3t D. x = 4t
Câu 4. Chọn đáp án D
Li gii:
+ Ta có phương trình chuyển động ca vt
0
x x vt
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
GV. Nguyn Mạnh Trường : 0978.013.019 14 Website: thaytruong.vn
+ Ti
1
t 2h
thì
1
x 8m
0
8 x 2v (1)
+ Ti
2
t 3h
thì
2
x 12m
0
12 x 3v (2)
+ T ( 1 ) và (2 ) ta có
0
x 4m; v 2m / s
+ Vậy phương trình dao động là
x 4 2t
Chọn đáp án D
Câu 5. Một người đi xe đp t A đến B chiều dài 24km. Nếu đi liên tục không nghỉ thì sau 3h người đó sẽ
đến B. Nhưng khi đi được 30 phút, người đó dừng lại 15 phút rồi mới đi tiếp. Hi quãng đường sau, người đó
phải đi với vn tốc bao nhiêu để kịp đến B.
A. 50/9km/h B. 80/9km/h C. 60km/h D. 70km/h
Câu 5. Chọn đáp án B
Li gii:
Một người đi xe đạp t A đến B chiều dài 24km đi liên tục không ngh thì sau 3h người đó sẽ đến B,
người đó đi với vn tc
24
V 8 km / h
3

Sau 30 phút người đó đi được quãng đường
s v.t 8.0,5 4km
Vậy còn lại 24-4=20km mà thời gian còn lại là
1
39
t 3 h
44
Vy vn tốc lúc sau người đó đi để đến kịp B là:
1
1
1
s
20 80
v km / h
9
t9
4
Chọn đáp án B
DẠNG 3: CHO HAI VẬT CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU XÁC ĐỊNH THỜI ĐIỂM,
VỊ TRÍ HAI VẬT GẶP NHAU
Phƣơng pháp giải:
Chn h quy chiếu (chiều dương, gốc tọa độ, gc thi gian)
Thiết lập phương trình chuyển động ca hai vt
Nếu
00
t 0 x x vt
Nếu
0 0 0
t 0 x x v t t
Chú ý: Du v ca hai vật và tọa độ trên hệ quy chiếu
Nếu hai vt gp nhau ta có
12
xx
, giải phương trình bậc nhất tìm ra t
Thay vào một trong hai phương trình tìm được v trí gặp nhau
Nếu xác định thời điểm để khoảng cách hai vật bằng b thì ta có:
12
12
21
x x b
x x b
x x b


VÍ DỤ MINH HỌA
Câu 1. Ta A cách B 72km. Lúc 7h30 sáng, xe ô mt khởi hành từ A chuyển động thẳng đều v B vi
36km / h
. Na gi sau, xe ô hai chuyển động thẳng đu t B đến A gặp nhau lúc 8 giờ 30 phút. Tìm vn
tc của xe ô tô thứ hai.
A. v
2
= 70km/h B. v
2
= 72 km/h C. 73km/h D. 74km/h
Câu 1. Chọn đáp án B
Li gii:
+ Chn chiều dương là từ A đến B ,gc to độ ti A, gc thời gian lúc xe ô tô một khởi hành.
+ Phương trình chuyển động
00
x x v t t
+ Xe ô tô một:
01 1 1
x 0km, v 36km / h x 36t
+ Xe ô tô hai :
02 2 2 2
x 72km,v ? x 72 v (t 0,5)
+ Khi hai xe gặp nhau t = 1h nên x
1
= x
2
36t = 72 v
2
( t 0,5 )
v
2
= 72km/h
Chọn đáp án B
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
GV. Nguyn Mạnh Trưng : 0978.013.019 15 Website: thaytruong.vn
Câu 2. Ta A cách B 72km. Lúc 7h30 sáng, xe ô mt khởi hành từ A chuyển động thẳng đều v B vi
36km / h
. Na gi sau, xe ô hai chuyển động thẳng đều t B đến A gặp nhau lúc 8 giờ 30 phút. Lúc hai ô
tô cách nhau 18km là mấy gi.
A. 8h hoc 9h B. 7h và 8h C. 6h hoc 7h D. 9h và 10h
Câu 2. Chọn đáp án A
Li gii:
+ Khi hai xe cách nhau 13,5km
+ TH
1
: x
2
x
1
= 54
72 72(t 0,5) 36t 54 t 0,5h
tức là lúc 8h
+ TH
2
: x
1
x
2
= 54
36t 72 72(t 0,5) 54 t 1,5h
tức là lúc 9h
Chọn đáp án A
Câu 3. Cho hai địa điểm A và B cách nhau 144km, Cho hai ô tô chuyển động cùng chiều, cùng lúc từ A đến B,
xe mt xuất phát từ A, xe hai xuất phát từ B. Vt t A có v
1
, vt t B có
1
2
v
v
2
. Biết rằng sau 90 phút thì 2 vt
gặp nhau. Tính vận tc mi vt.
A. v
1
=192km/h ; v
2
= 96 km/h B. v
1
= 150km/h ; v
2
= 30km/h
C. v
1
= 130km/h ; v
2
= 20km/h D. v
1
= 170km/h ; v
2
= 60km/h
Câu 3. Chọn đáp án A
Li gii:
+ Chn chiều dương từ A đến B, gc tọa độ ti A, gc thời gian là lúc hai xe xuất phát.
+ Phương trình chuyển động
0
x x vt
+ Vi xe xuất phát từ A:
01 1 1 1
x 0;v ? x v t
+ Vi xe xuất phát từ B:
11
01 2 2 2
vv
x 72km;v ? x 144 v t 144 t
22
+ Khi hai vt gp nhau: x
1
= x
2
1
1
v
v t 72 t
2
+ Sau 90 phút thì hai xe gặp nhau tức là t =1,5h:
1
1 1 2
v
v .1,5 144 1,5 v 192km / h v 96km / h
2
Chọn đáp án A
Câu 4. Lúc 7h15 phút giờ sáng, một người đi xe máy khởi hành từ A chuyển động vi vn tốc không đi
36km/h để đuổi theo một người đi xe đp chuyển động với v = 5m/s đã đi được 36km k t A. Hai người gp
nhau lúc mấy gi.
A. 7h15phút B. 8h15phút C. 9h15phút D. 10h15phút
Câu 4. Chọn đáp án C
Li gii:
+ Chn chiều dương chiều chuyn động ca ha ixe, gc to độ ti v trí A, gốc thời gian lúc xe máy
chuyển động.
+ Phương trình chuyển động :
0
x x vt
+ Xe máy có:
0 m m
x 0;v 36km / h x 36t
+ Xe đạp có :
0d d d
x 36km;v 5m / s 18km / h x 36 18t
+ Khi hai xe đuổi kp nhau: x
m
= x
Đ
36t 36 18t t 2h
Hai xe gặp nhau lúc 9h15phút
Chọn đáp án C
Câu 5. Lúc 7h15 phút sáng, một người đi xe máy khởi hành từ A chuyển động với v = 10m/s đi về B. Cùng lúc
một người đi xe đạp chuyển động vi v
xut phát từ B đến A. Khoảng cách AB = 108km. Hai xe gặp nhau
lúc 9h45 phút. Tìm vận tc của xe đạp.
A. 5m/s B. 6m/s C. 7m/s D. 8m/s
Câu 5. Chọn đáp án A
Li gii:
+ Chn chiều dương là chiều t A đến B, gc tọa độ ti A, gc thời gian là lúc hai xe xuất phát
+ Hai xe xuất phát từ lúc 7h15 phút và gặp nhau lúc 9h15 phút
t = 2h
+ Phương trình chuyển động của xe máy :
m
x 36t 72
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
GV. Nguyn Mạnh Trường DĐ: 0978.013.019 16 Website: thaytruong.vn
+ Phương trình chuyển động của xe đạp:
0 d d d
x 108km;v x 108 2v
+ Khi hai xe gp nhau: x
m
= x
Đ
dd
72 108 2v v 18km / h 5m / s
Chọn đáp án A
Câu 6. Một người đi xe đạp một người đi xe y chuyển động thẳng đều t Nội lên Nam cách nhau
60km. Xe đạp vận tốc 15km/h đi liên tục không nghỉ. Xe y khởi hành sớm hơn một gi nhưng dọc
đường ngh 3 giờ. Tìm vận tốc xe máy để hai xe đến cùng một lúc.
A. 10 km/h B. 30 km/h C. 40 km/h D. 50 km/h
Câu 6. Chọn đáp án B
Li gii:
Chn chiều dương là chiều t Nội lên Hà Nam, gốc tọa độ tại Nội, gc thời gian lúc hai xe xut
phát
Đối với xe đạp:
01 d d
x 0;v 15km / h x 15t
60 15t t 4h
Đối với xe máy:
02 m
x 0;v ?
Khởi hành sớm hơn 1h nhưng trong quá trình nghỉ 3h:
mm
x v (t 1 3)
Cùng đến Hà Nam một lúc
d m m m m
x x 15t v (t 2) 15.4 v (4 2) v 30km / h
Vậy xe máy chuyển động vi vn tốc 30km/h thì xe máy và xe đạp chuyển động đến Hà Nam cùng một lúc.
Chọn đáp án B
Câu 7. Cho hai địa điểm AB cách nhau 60 km. hai xe chuyển động ng chiều xuất phát cùng một lúc,
Xe đi từ A vi vn tốc 30 km/h, Xe đi t B vi vn tc 40 km/h. Sau khi xuất được 1 gi 30 phút, xe xuất phát
t A đột ngột tăng tốc chy vi vn tốc 50 km/h. Xác định thi gian hai xe gp nhau k t lúc xuất phát?
A. 9h B. 10h C. 11h D. 12h
Câu 7. Chọn đáp án A
Li gii:
+ Sau 1 gi 30 phút = 1,5h
+ Quãng đường xe đi từ A trong 1,5h là:
11
S v .t 30.1,5 45km
+ Quãng đường xe đi từ B trong 1,5h là:
22
S v .t 40.1,5 60km
+ Sau 1,5h hai xe cách nhau 60 + 60 – 45 = 75 km
+ Gọi t là thời gian hai xe gp nhau k t thời điểm xe đi từ A tăng tốc.
/
12
v .t 75 v .t 50t 75 40t t 7,5h
+ K t lúc xuất phát hai xe gặp nhau sau 7,5h + 1,5h = 9h
Chọn đáp án A
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1. Lúc 8h, một ôtô khởi hành từ Trung Tâm Thiên Thành Cầu giấy Nội đến Bc Kn vi v
1
= 46km/h
để từ thiện. Cùng lúc đó, xe khách đi từ Bc Kạn đến nội vi v
2
= 44km/h, biết khoảng cách từ Nội
đến Bắc Giang là 180km. Hai xe gặp nhau lúc mấy gi?
A. 10h B. 20h C. 15h D. 30h
Câu 2. Cho hai ôtô cùng lúc khởi hành ngược chiu nhau t 2 điểm A, B cách nhau 120km. Xe chy t A vi v
= 60km/h, xe chy t B vi v = 40km/h. Lập phương trình chuyển động ca 2 xe.
A. x
2
= 20 40t B. x
2
= 120 40t C. x
2
= 100 30t D. x
2
= 60 50t
Câu 3. Cho hai ôtô cùng lúc khởi hành ngược chiu nhau t 2 điểm A, B cách nhau 120km. Xe chy t A vi v
= 60km/h, xe chy t B với v = 40km/h. Xác định thời điểm và vị trí 2 xe gặp nhau.
A. 1,2h và 48km B. 1,5h và 40km C. 1h và 20km D. 2h và 20km
Câu 4. Cho hai ôtô cùng lúc khởi hành ngược chiu nhau t 2 điểm A, B cách nhau 120km. Xe chy t A vi v
= 60km/h, xe chy t B với v = 40km/h.Tìm khoảng cách giữa 2 xe sau khi khởi hành được 1 gi.
A. 10km B. 20km C. 30km D. 40km
Câu 5. Cho hai ôtô cùng lúc khởi hành ngược chiu nhau t 2 điểm A, B cách nhau 120km. Xe chy t A vi v
= 60km/h, xe chy t B vi v = 40km/h. Nếu xe đi từ A khởi hành trễ hơn xe đi t B na giờ, thì sau bao lâu
chúng gặp nhau.
A. 1,5h B. 1h C. 2h C. 2,5h
Câu 6. Xe máy đi t A đến B mt 4 gi, xe th 2 đi từ B đến A mt 3 gi. Nếu 2 xe khởi hành cùng một lúc từ
A và B để đến gần nhau thì sau 1,5 giờ 2 xe cách nhau 15km. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu.
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
GV. Nguyn Mạnh Trường : 0978.013.019 17 Website: thaytruong.vn
A. 130km B. 140km C. 120km D. 150km
Câu 7. Lúc 6h20ph hai bạn ch nhau đi học bằng xe đạp vi vn tc v
1
= 12km/h. Sau khi đi được 10 phút, một
bn cht nh mình bỏ quên viết nhà nên quay lại đuổi theo vi vn tốc như cũ.Trong lúc đó bn th hai
tiếp tục đi bộ đến trường vi vn tc v
2
= 6km/h hai bạn đến trường cùng một C. Hai bạn đến trường lúc
my gi ? chm học hay đúng giờ ? Biết 7h vào học.
A. 7h 10 phút chậm 10 phút B. 7h đúng
C. 7h 5 phút chậm 5 phút D. 7h 15 phút chậm 15 phút
Câu 8. Lúc 6h20ph hai bạn ch nhau đi học bằng xe đạp vi vn tc v
1
= 12km/h. Sau khi đi được 10 phút, mt
bn cht nh mình bỏ quên viết nhà nên quay lại đuổi theo vi vn tốc như cũ.Trong lúc đó bn th hai
tiếp tục đi b đến trường vi vn tc v
2
= 6km/h hai bạn đến trường cùng một lúc.Tính quãng đường t nhà
đến trường
A. 5km B. 3km C. 4km D. 6km
Câu 9. Lúc 6h20ph hai bạn ch nhau đi học bằng xe đạp vi vn tc v
1
= 12km/h. Sau khi đi được 10 phút, mt
bn cht nh mình bỏ quên viết nhà nên quay lại đuổi theo vi vn tốc như cũ.Trong lúc đó bn th hai
tiếp tục đi bộ đến trường vi vn tc v
2
= 6km/h và hai bạn đến trường cùng một C. Để đến nơi đúng giờ hc,
bn quay v bằng xe đạp phải đi với vn tốc bao nhiêu ?
A. 10km/h B. 15km/h C. 17km/h D. 16km/h
Câu 10. Một xe khách chạy vi v = 90km/h phía sau một xe tải đang chạy vi v = 72km/h. Nếu xe khách cách
xe tải 18km thì sau bao lâu nó sẽ bt kp xe tải ?. Khi đó xe tải phi chy một quãng đường bao xa.
A. 50km B. 72km C. 60km D. 36km
Câu 11. Một người đứng điểm A cách đường quc l h =
100m nhìn thấy một xe ô vừa đến B cách A d = 500m đang
chạy trên đường vi vn tc
1
v 50km / h
Như hình vẽ. Đúng
lúc nhìn thấy xe thì người đó chạy theo hướng AC biết
ˆ
(BAC )
vi v tc
2
v
. Biết
2
20
v (km / h)
3
. Tính
d
B
C
H
A
2
v
1
v
A.
0
0
60
120


B.
0
0
45
30


C.
0
0
75
90


D.
0
0
45
50


Câu 12. Một người đứng điểm A cách đường quc l h =
100m nhìn thấy một xe ô vừa đến B cách A d = 500m đang
chạy trên đường vi vn tc
1
v 50km / h
Như hình vẽ. Đúng
lúc nhìn thấy xe thì người đó chạy theo hướng AC biết
ˆ
(BAC )
vi v tc
2
v
.
bằng bao nhiêu thì
2
v
cc tiu ?
Tính vận tc cc tiu y.
d
B
C
H
A
2
v
1
v
A. v
2min
= 10km/h B. v
2min
= 20km/h C. v
2min
= 15km/h D. v
2min
= 30km/h
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1. Lúc 8h, một ôtô khởi hành từ Trung Tâm Thiên Thành Cầu giấy Nội đến Bc Kn vi v
1
= 46km/h
để từ thiện. Cùng lúc đó, xe khách đi từ Bc Kạn đến nội vi v
2
= 44km/h, biết khoảng cách từ Nội
đến Bắc Giang là 180km. Hai xe gặp nhau lúc mấy gi?
A. 10h B. 20h C. 15h D. 30h
Câu 1. Chọn đáp án A
Li gii:
+ Chn chiều dương chiu t Nội đến Bc Giang, gc tọa độ tại Nội, gc thời gian lúc 8h. Phương
trình chuyển động
0
x x vt
+ Phương trình chuyển động xe mt :
01 1 1
x 0;v 46km / h x 46t
+ Phương trình chuyển động xe hai :
02 2 2
x 180km;v 44km / h x 180 44t
+ Khi hai xe gp nhau:
12
x x 46t 180 44t t 2h
+ Vy hai xe gp nhau lúc 10 giờ
Chọn đáp án A
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
GV. Nguyn Mạnh Trường DĐ: 0978.013.019 18 Website: thaytruong.vn
Câu 2. Cho hai ôtô cùng lúc khởi hành ngược chiu nhau t 2 điểm A, B cách nhau 120km. Xe chy t A vi v
= 60km/h, xe chy t B vi v = 40km/h. Lập phương trình chuyển động ca 2 xe.
A. x
2
= 20 40t B. x
2
= 120 40t C. x
2
= 100 30t D. x
2
= 60 50t
Câu 2. Chọn đáp án B
Li gii:
+ Phương trình chuyển động có dạng
0
x x vt
+ Vi xe mt :
01 1 1
x 0;v 60km / h x 60t
+ Vi xe hai :
02 2 2
x 120km;v 40km / h x 120 40t
Chọn đáp án B
Câu 3. Cho hai ôtô cùng lúc khởi hành ngược chiu nhau t 2 điểm A, B cách nhau 120km. Xe chy t A vi v
= 60km/h, xe chy t B với v = 40km/h. Xác định thời điểm và vị trí 2 xe gặp nhau.
A. 1,2h và 48km B. 1,5h và 40km C. 1h và 20km D. 2h và 20km
Câu 3. Chọn đáp án A
Li gii:
Vì hai xe gặp nhau: x
1
= x
2
60t 120 40t t 1, 2h
To độ khi hai xe gp nhau: x
1
= 60. 1,2 = 72km cách B là 48km
Chọn đáp án A
Câu 4. Cho hai ôtô cùng lúc khởi hành ngược chiu nhau t 2 điểm A, B cách nhau 120km. Xe chy t A vi v
= 60km/h, xe chy t B với v = 40km/h.Tìm khoảng cách giữa 2 xe sau khi khởi hành được 1 gi.
A. 10km B. 20km C. 30km D. 40km
Câu 4. Chọn đáp án C
Li gii:
+ Sau khi hai xe khởi hành được 1 gi thì t = 1h ta có
+ Đối với xe môt :
1
x 60.1 60km
+ Đối vi xe hai :
2
x 120 40.1 80km
12
x x x 20km
Sau 1h khoảng cách hai xe là 20km.
Chọn đáp án C
Câu 5. Cho hai ôtô cùng lúc khởi hành ngược chiu nhau t 2 điểm A, B cách nhau 120km. Xe chy t A vi v
= 60km/h, xe chy t B vi v = 40km/h. Nếu xe đi từ A khởi hành trễ n xe đi từ B na giờ, thì sau bao lâu
chúng gặp nhau.
A. 1,5h B. 1h C. 2h C. 2,5h
Câu 5. Chọn đáp án A
Li gii:
Nếu xe A xuất phát trễ hơn nửa gi:
1
x 60(t 0,5)
Khi hai xe gp nhau: x
1
= x
2
60(t 0,5) 120 40t t 1,5h
t = 1,5h
Chọn đáp án A
Câu 6. Xe máy đi t A đến B mt 4 gi, xe th 2 đi từ B đến A mt 3 gi. Nếu 2 xe khởi hành cùng một lúc từ
A và B để đến gần nhau thì sau 1,5 giờ 2 xe cách nhau 15km. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu.
A. 130km B. 140km C. 120km D. 150km
Câu 6. Chọn đáp án C
Li gii:
Chn chiều dương là chiều chuyển động ca xe máy đi từ A đến B, gc tọa độ ti A, gc thời gian lúc hai
xe xuất phát.
Vn tc ca hai xe
S S 3
A B A B
4 3 4
v ;V v v
Phương trình chuyển động ca hai xe:
Xe mt:
3
1 A B
4
x v t v .t
Xe hai:
2 B B B
x S v t 3v v t
Sau 1,5 gi hai xe cách nhau 15km
3
1 2 B B B B
4
x x x 15 v .1,5 3v v .1,5 15 v 40km / h
S = 3.v
B
= 120km.
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
GV. Nguyn Mạnh Trường : 0978.013.019 19 Website: thaytruong.vn
Vậy quãng đường dài 120km
Chọn đáp án C
Câu 7. Lúc 6h20ph hai bạn ch nhau đi học bằng xe đạp vi vn tc v
1
= 12km/h. Sau khi đi được 10 phút, mt
bn cht nh mình bỏ quên viết nhà nên quay lại đuổi theo vi vn tốc như cũ.Trong lúc đó bn th hai
tiếp tục đi bộ đến trường vi vn tc v
2
= 6km/h hai bạn đến trường cùng một C. Hai bạn đến trường lúc
my gi ? chm học hay đúng giờ ? Biết 7h vào học.
A. 7h 10 phút chậm 10 phút B. 7h đúng
C. 7h 5 phút chậm 5 phút D. 7h 15 phút chậm 15 phút
Câu 7. Chọn đáp án A
Li gii:
+ Sau khi đi được 10 phút tức là
1 1 1 1
11
t h S v .t 12. 2km
66
+ Chn chiu dương là chiều chuyển động t nhà tới trường, gc tọa độ ti v trí quay lại gc thời gian là lúc
6h30 phút.
+ Phương trình chuyển động ca bạn đi bộ
1
x 6t
+ Phương trình chuyển động ca bn quay lại đuổi theo, khi đến v trí quay lại nhà lấy v thì bạn kia
mun so vi gc thời gian là 20 phút
2
1
x 12 t
3




+ Vì hai người cùng đến trường một lúc nên ta có
12
12
x x 6t 12(t ) t h 40phut
33
+ Vy hai bạn đến trường lúc 7 giờ 10 phút
+ Vì vào học lúc 7h nên hai bạn đến trường mun mất 10 phút.
Chọn đáp án A
Câu 8. Lúc 6h20ph hai bạn ch nhau đi học bằng xe đạp vi vn tc v
1
= 12km/h. Sau khi đi được 10 phút, mt
bn cht nh mình bỏ quên viết nhà nên quay lại đuổi theo vi vn tốc như cũ.Trong lúc đó bn th hai
tiếp tục đi b đến trường vi vn tc v
2
= 6km/h hai bạn đến trường cùng một lúc.Tính quãng đường t nhà
đến trường.
A. 5km B. 3km C. 4km D. 6km
Câu 8. Chọn đáp án D
Li gii:
+ Quãng đường t v trí quay về ly v đến trường là
2
1
3
x 6. 4km
+ Quãng đường t nhà đến trường là 2 + 4 = 6km
Chọn đáp án D
Câu 9. Lúc 6h20ph hai bạn ch nhau đi học bằng xe đạp vi vn tc v
1
= 12km/h. Sau khi đi được 10 phút, mt
bn cht nh mình bỏ quên viết nhà nên quay lại đuổi theo vi vn tốc như cũ.Trong lúc đó bn th hai
tiếp tục đi bộ đến trường vi vn tc v
2
= 6km/h và hai bạn đến trường cùng một C. Để đến nơi đúng giờ hc,
bn quay v bằng xe đạp phải đi với vn tốc bao nhiêu ?
A. 10km/h B. 15km/h C. 17km/h D. 16km/h
Câu 9. Chọn đáp án D
Li gii:
+ Để đến trường đúng giờ thì
1
th
2
+ Vậy mà quãng đường bn quay li phải đi là 4+2+2=8km
2
8
v 16(km / h)
1
2
Chọn đáp án D
Câu 10. Một xe khách chạy với v = 90km/h phía sau một xe tải đang chạy vi v = 72km/h. Nếu xe khách cách
xe tải 18km thì sau bao lâu nó sẽ bt kp xe tải ?. Khi đó xe tải phi chy một quãng đường bao xa.
A. 50km B. 72km C. 60km D. 36km
Câu 10. Chọn đáp án B
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
GV. Nguyn Mạnh Trường : 0978.013.019 20 Website: thaytruong.vn
Li gii:
+ Chn chiều dương là chiều chuyển động ca hai xe, gc to độ ti v trí xe khách chạy, gc thời gian là lúc
xét xe khách cách xe tải 18km. Phương trình chuyển động
0
x x vt
+ Phương trình chuyển động xư khách :
0xk xk 1
x 0;v 90km x 90t
+ Phương trình chuyển động xe ti :
0xt xt 2
x 18km; v 72km / h x 18 72t
+ Khi hai xe gp nhau: x
1
= x
2
90t 18 72t t 1h
+ S
2
= v
2
.t = 72.1 = 72km
+ Vậy sau 1h30 phút hai xe gặp nhau và xe tải đã chuyển động được 72km.
Chọn đáp án B
Câu 11. Một người đứng điểm A cách đường quc l h =
100m nhìn thấy một xe ô vừa đến B cách A d = 500m đang
chạy trên đường vi vn tc
1
v 50km / h
Như hình vẽ. Đúng
lúc nhìn thấy xe thì người đó chạy theo hướng AC biết
ˆ
(BAC )
vi v tc
2
v
. Biết
2
20
v (km / h)
3
. Tính
d
B
C
H
A
2
v
1
v
A.
0
0
60
120


B.
0
0
45
30


C.
0
0
75
90


D.
0
0
45
50


Câu 11. Chọn đáp án A
Li gii:
Gi thời gian để ngườ và xe cùng đến C là t
ta có :
21
AC v .t;BC v t
Xét tam giác ABC
21
v t v t
AC BC
sin sin sin sin
1
2
v
sin sin 1
v
Xét tam giác ABH:
AH d
sin sin 2
AB h
T (1) và (2) ta có
1
2
v
h 50 100 3
sin . .
20
v d 500 2
3
0
0
60
120


Chọn đáp án A
Câu 12. Một người đứng điểm A cách đường quc l h =
100m nhìn thấy một xe ô vừa đến B cách A d = 500m đang
chạy trên đường vi vn tc
1
v 50km / h
Như hình vẽ. Đúng
lúc nhìn thấy xe thì người đó chạy theo hướng AC biết
ˆ
(BAC )
vi v tc
2
v
.
bằng bao nhiêu thì
2
v
cc tiu ?
Tính vận tc cc tiu y.
d
B
C
H
A
2
v
1
v
A. v
2min
= 10km/h B. v
2min
= 20km/h C. v
2min
= 15km/h D. v
2min
= 30km/h
Câu 12. Chọn đáp án A
Li gii:
+ T ( 3 ) ta có
1
2
v
h
v.
sin d
+ Vì
1
v ; h;d
không đổi nên dể
2min
v
thì ta có
0
sin 1 90
+
2min 1
h 100 km
v v . 50. 10
d 500 h



Chọn đáp án A
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
GV. Nguyn Mạnh Trường : 0978.013.019 21 Website: thaytruong.vn
DẠNG 4: BÀI TOÁN MÔ TẢ ĐỒ THỊ
Phƣơng pháp giải:
Áp dụng công thức:
0
xx
v
t
+ nếu v > 0 vt chuyển động theo chiều dương
+ nếu v < 0 vt chuyn động theo chiều âm
phương trình chuyển động
0
x x vt
VÍ DỤ MINH HỌA
Câu 1: Hai ôtô xuất phát cùng một lúc từ 2 địa điểm A B cách nhau 20km trên một đường thẳng đi qua B,
chuyển động cùng chiều theo hướng A đến B. Vn tc của ôtô xuất phát từ A vi v = 60km/h, vn tc ca xe
xuất phát từ B vi v = 40km/h.
a/ Viết phương trình chuyển động.
b/ V đồ th to độ − thời gian của 2 xe trên cùng hệ trc.
c/ Dựa vào đồ th để xác định v trí và thời điểm mà 2 xe đuổi kp nhau.
ng dn :
a/ Chn chiều dương là chiều chuyển động t A đến B, gc tọa độ ti A, gc thời gian là lúc hai xe xuất phát
phương trình chuyển động ca hai xe
0
x x vt
Đối vi xe chuyển động t A :
0A A A
x 0;v 60km / h x 60t
Đối vi xe chuyển động t B :
0B B B
x 20km; v 40km / h x 20 40t
b/ Ta có bảng ( x, t )
t (h)
0
1
2
x
1
(km)
0
60
120
x
2
(km)
20
60
100
Đồ th:
c/ Dựa vào đồ th ta thy 2 xe gp nhau v trí cách A 60km thời
điểm mà hai xe gặp nhau 1h.
1
2
O
20
60
20
x
1
x
2
x
t
Câu 2: Cho đồ th chuyển động của hai xe được tả như
hình vẽ. (Hình 1). Hãy nêu đặc điểm chuyển động ca mi
xe và viết phương trình chuyển động
ng dn:
Đối vi xe 1 chuyển động t A đến N ri v E
Xét giai đoạn 1 t A đến N:
NA
1
NA
xx
25 0 km
v 50
t t 0,5 0 h




Xe mt chuyển động t gc tọa độ đến N theo chiu
dương với vn tc 50km/h
Phương trình chuyển động
1gd1
x 50t (DK : 0 t 0,5)
Xét giai đoạn hai t N v E:
AO
15
20
25
M
N
C
E
0,5
1
2
x(km)
1,5
t(h)
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
GV. Nguyn Mạnh Trường DĐ: 0978.013.019 22 Website: thaytruong.vn
EN
2
EN
xx
0 25
v 12,5 km / h
t t 2,5 0,5

Giai đoạn hai chuyển động t N v E theo chiều âm
vn tốc −12,5km/h xuất phát cách gốc tọa độ 25km
sau 0,5h xo vi gc tọa độ
Phương trình chuyển động
2
x 25 12,5(t 0,5) (DK : 0,5 t 2,5)
Đối vi xe 2 chuyển động t M v C vi
CM
CM
xx
0 25 50 km
v
t t 1,5 0 3 h




Chuyển động theo chiều âm, cách gốc tọa độ 25km:
2
50
x 25 t
3

BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Cho đồ th chuyn động ca hai xe được
mô tả trên hình vẽ.
a. Hãy nêu đặc điểm chuyển động ca hai xe.
b. Tình thời điểm hai xe gặp nhau, lúc đó mỗi
xe đi được quãng đường là bao nhiêu ?
x(km)
th
90
40
AO
0,5
1
2
3
Câu 2:Cho đồ th chuyển động của hai xe được
mô tả trên hình vẽ.
a. Hãy nêu đặc điểm chuyển động ca hai xe.
b. Xác định thời điểm và vị trí hai xe gặp nhau
x(km)
AO
1
2
3
F
20
60
40
2
1
t(h)
Câu 3: Cho đồ th chuyển động của ba xe được
mô tả trên hình vẽ
a. Hãy nêu đặc điểm chuyển động ca ba xe.
b. Xác định thời điểm vị t các xe gặp
nhau.
t
x(km)
t(h)
AO
150
200
250
C
B
E
F
G
1
2
3
1
2
3
4
5
6
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
GV. Nguyn Mạnh Trường : 0978.013.019 23 Website: thaytruong.vn
LỜI GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1:
a/ Xe 1 chia làm ba giai đoạn
Giai đoạn 1: Ta có
21
1
21
xx
40 0
v 80km / h
t t 0,5 0

Xe chuyển động theo chiều dương với 80km/h xuất phát từ gc tọa độ
Phương trình chuyển động
gd1
x 80t (0 t 0,5)
Giai đoạn 2: Ta có
34
2
34
xx
40 40
v 0km / h
t t 1 0,5

Xe đứng yên tại v trí cách gốc tọa độ là 40km trong khoảng thi gian 0,5h
Phương trình chuyển động gđ 2:
gd2
x 40 0(t 0,5) (0,5 t t)
Giai đoạn 3: Ta có
54
gd3
54
xx
90 40
v 50km / h
t t 2 1

Xe vn chuyển động theo chiều dương với 50km/h xuất phát cách gốc tọa độ 40km và xuất phát sau gốc thi
gian là 1h
Phương trình chuyển động
3
x 40 50(t 1) (1 t 2)
Đối với xe 2: ta có
21
21
xx
0 90
v 30km / h
t t 3 0

Vy xe 2 chuyển động theo chiều âm với vn tốc −30km/h xuất phát cách gốc tọa độ là 90km, cùng gốc thi
gian
x2
x 90 30t (0 t 3)
b; T hình vẽ ta nhn thy hai xe gp nhau giai đoạn 3 ca xe mt
Ta có
x2 3
5
x x 90 30t 40 50(t 1) t h 1, 25h
4
Vậy sau 1h15 phút hai xe gặp nhau và xe hai đi được quãng đường
2
s vt 30.1, 25 37,5km
xe một đi được quãng đường
1
s 90 37,5 52,5km
Câu 2:
a/Xe một chia làm ba giai đoạn
Giai đoạn 1: chuyển động trên đoạn DC vi
CD
CD
xx
60 40
v 20km / h
t t 1 0

Vy xe chuyển động theo chiều dương, xuất phát cách gốc tọa độ 40km vi vn tc 20km/h
Phương trình chuyển động
CD
x 40 20t (0 t 1)
Giai đoạn 2: trên đoạn CE vi
EC
CD
EC
xx
60 60
v 0km / h
t t 2 1

Vậy giai đoạn hai xe đứng yên, cách gốc tọa độ 60 km và cách gốc thời gian là 1h
Phương trình chuyển động
CE
x 60 0(t 1) (1 t 2)
Giai đoạn 3: trên đoạn EF vi
FE
FE
xx
0 60
v 60km / h
t t 3 2

Vậy giai đoạn 3 xe chuyển động ngược chiều dương, cách gốc tọa độ 60 km và cách gốc thi gian 2h
Phương trình chuyển động
EF
x 60 60(t 2) (2 t 3)
Xe 2 chuyển động
21
21
xx
0 120
v 60km / h
t t 2 0

Vy xe 2 chuyển động theo chiều âm với
v 50km / h
cách gốc tọa độ 100km
Vậy phương trình chuyển động
2
x 100 60t (0 t 2)
b/ Theo đồ th hai xe gp nhau ti C cách gốc tọa độ là 60km và cách gốc thời gian là sau 1h
Câu 3:
a. Đối với xe 1: ta có
21
1
21
xx
250 150
v 25km / h
t t 4 0

Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
GV. Nguyn Mạnh Trường DĐ: 0978.013.019 24 Website: thaytruong.vn
Vy xe mt chy theo chiều dương và xuất phát cách gốc tọa độ 150 km
Phương trình chuyển động ca xe 1:
1
x 150 25t
Đối vi xe 2: ta có
21
2
21
xx
250 0 250
v km / h
t t 4 1 3

Vy xe hai chy theo chiều dương và xuất phát từ gc tọa độ và sau gốc thi gian 1h
Phương trình chuyển động ca xe 2:
2
250
x (t 1)
3

Đối vi xe 3: Chia làm ba giai đoạn
Giai đoạn một BE: Ta có
21
BE
21
xx
200 250
v 25(km / s)
t t 2 0

Giai đoạn này vật chạy ngược chiều dương với
v 25km / h
và xuất phát cách gốc tọa độ 250km
Phương trình chuyển động
BE
x 250 25t (km)
Giai đoạn EF: Ta có
21
EF
21
xx
200 200
v 0(km / h)
t t 4 2

Giai đoạn y vật không chuyển động đứng yên trong 2h cách gốc tọa độ 200km cách gốc thi gian là
2h
Phương trình chuyển động
EF
x 200 0(t 2) (km)
Giai đọa FG: Ta có
21
EF
21
xx
0 200
v 100(km / h)
t t 6 4

Giai đoạn này vt chuyển động theo chiều âm với 100km/h cách gốc tọa đ 200km cách gốc thi gian
là 4h
Phương trình chuyển động
FF
x 200 100(t 4) (km)
b. Các xe gặp nhau
Xét xe một và xe hai
Thời điểm xe một và hai gặp nhau ta có
12
250
x x 150 25t (t 1) t 4h
3
Cách gốc tọa độ
x 150 25.4 250km
Vy xe mt và hai sau 4h gặp nhau và cách gốc tọa độ 250km
Xét xe một và xe ba
Thời điểm xe một và hai gặp nhau ta có
13
x x 150 25t 250 25t t 2h
Cách gốc tọa độ
x 150 25.2 200km
Vy xe một và ba sau 2h gặp nhau và cách gốc tọa độ 200km
Xét xe hai và xe ba
Thời điểm xe một và hai gặp nhau ta có
23
250
x x (t 1) 200 0(t 2) t 3, 4h
3
Cách gốc tọa độ
250
x (3, 4 1) 200km
3
Vậy xe hai và ba sau 3,4h gặp nhau và cách gốc tọa độ 200km
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHUYỂN ĐỘNG CƠ &
CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU
Câu 1. Chuyn bay t Thành phố HCM đi Pa−ri khởi hành lúc 21 giờ 30 phút giờ Nội ngày hôm trước, đến
Pa−ri lúc 5 giờ 30 phút sáng hôm sau theo giờ Pa−ri. Biết gi Pa−ri chậm hon gi Hà Nội là 6 giờ. Theo gi
Nội, máy bay đến Pa−ri là
A. 11 gi 30 phút. B. 14 gi. C. 12 gi 30 phút. D. 10 gi.
Câu 2. Phương trình chuyển động ca mt chất điểm dc theo trục Ox có dạng: x = 4t − 10 (x đo bằng km; t đo
bng giờ). Quãng đường đi được ca chất điểm sau 2 gi chuyển động bng
A. 2 km. B. 2 km. C. 8 km. D. 8 km.
Câu 3. Một xe ô xuất phát t một địa điểm cách bến xe 3 km trên một đường thang qua bến xe chuyển
động vi vn tc 80 km/gi ra xa bến. Chn bến xe làm vật mc, chn thời điểm ô xuất phát làm mốc thi
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
GV. Nguyn Mạnh Trường : 0978.013.019 25 Website: thaytruong.vn
gian và chọn chiu chuyển động ca ô tô làm chiều dương. Phương trình chuyển động của ô tô trên đoạn đường
thẳng này là
A. x = 3 + 80t. B. x = 77t. C. x = 80t. D. x = 3 − 80t.
Câu 4. Cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 10 km có hai ô tô xuất phát, chạy cùng chiều nhau trên
đường thng AB, theo chiu t A đến B. Vn tc của ô chạy t A 54 km/giờ của ô chy t B 48
km/gi. Chọn A làm mc, chn thời điểm xuất phát của hai xe ô làm mốc thời gian chọn chiu chuyn
động của hai ô tô làm chiều dương. Phương trình chuyển động của xe A và B lần lượt là
A. x
A
= 54t và x
B
= 48t + 10. B. x
A
= 54t + 10 và x
B
= 48t.
C. x
A
= 54t và x
B
= 48t − 10. D. x
A
= − 54t và x
B
= 48t.
Câu 5. Phương trình chuyển động ca mt chất điểm dc theo trục Ox dạng: x = 2t −10 (km, giờ). Quãng
đường đi được ca chất điểm sau 3 h là
A. 6 km. B. 6 km. C. 4 km. D. 4 km.
Câu 6. Đồ th tọa độ thời gian ca mt chiếc xe chuyển động thẳng đều. Phương
trình chuyển động ca chất điểm là:
A. x = 2 + 3t (x tính bằng km; t tính bằng gi)
B. x = 3t (x tính bằng lem; t tính bằng gi)
C. x = 2t + 3 (x tính bằng km; t tính bằng gi)
D. x = 5t (x tính bằng km; t tính bằng gi)
0
1
2
5
x(km)
t(h)
Câu 7. T B vào lúc 6 giờ 30 phút, một người đi xe máy về C, chuyển động thng đều vi vn tc v = 30
km/gi. Biết BC = 75 km, người này đến C vào thời điểm
A. 8 gi 30 phút. B. 9 gi. C. 10 gi. D. 10 gi 30 phút.
Câu 8. Hình vẽ bên đồ th tọa độ thời gian ca mt chiếc xe ô chy
t A đến B trên một đường thng. Vn tc ca xe bng
A. 30 km/gi. B. 150 km/gi.
C. 120 km/gi. D. 100 km/gi.
x(km)
t(h)
O
1
2
3
4
5
30
60
90
120
150
B
A
Câu 9. Cùng một lúc tại hai điểm A B cách nhau 10 km hai ô xuất phát, chạy cùng chiều nhau trên
đường thng AB, theo chiu t A đến B. Vn tc của ô chạy t A 54 km/giờ của ô chạy t B 48
km/gi. Khong thi gian t lúc hai ô tô xuất phát đến lúc ô tô A đuổi kịp ô tô B là
A. 1 gi. B. 1 gi 20 phút. C. 1 gi 40 phút. D. 2 gi.
Câu 10. Cùng một lúc tại hai điểm A B cách nhau 10 km hai ô xuất phát, chạy cùng chiều nhau trên
đường thng AB, theo chiu t A đến B. Vn tc của ô chy t A 54 km/giờ của ô chạy t B 48
km/giờ. Hai ô tô gặp nhau tại địa điểm cách A
A. 54 km. B. 72 km. C. 90 km. D. 108 km.
Câu 11. Mt chiếc xe ô xuất phát từ A lúc 6 giờ sáng, chuyển động thẳng đều tới B, cách A 120 km. Biết xe
tới B lúc 8 giờ 30 phút sáng, vận tc của xe là
A. 50 km/gi. B. 48 km/gi. C. 45 km/gi. D. 60 km/gi.
Câu 12. Mt chiếc xe ô xuất phát từ A lúc 6 gi sáng, chuyển động thẳng đều vi vn tc 48 km/gi ti B,
cách A 120 km. Sau khi đến B, xe đỗ lại 30 phút rồi chạy ngược v A cũng trên đoạn đường đó vi vn tc 60
km/gi. Xe tới A vào lúc
A. 11 gi. B. 12 gi. C. 11 gi 30 phút. D. 12 gi 30 phút.
Câu 13. Đồ th tọa độ thời gian ca hai chiếc xe I II được biu diễn như
hình vẽ bên. Phưcmg trình chuyển động của xe I và II lần lượt là:
A. x
1
= 20t và x
2
= 20 + 10t.
B. x
1
= 10t và x
2
= 20t.
C. x
1
= 20 + 10t và x
2
= 20t.
D. x
1
= 20t và x
2
= 10t
t(h)
0
x(km)
40
20
I
II
2
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
GV. Nguyn Mạnh Trường DĐ: 0978.013.019 26 Website: thaytruong.vn
Câu 14. Đồ th tọa độ thời gian ca hai chiếc xe I II được biu diễn như
hình vẽ bên. Hai xe gặp nhau ti v trí cách vị trí xuất phát của xe I một đoạn
A. 40 km. B. 30 km. C. 35 km. D. 70 km.
t(h)
0
1
2
4
20
40
70
x(km)
II
I
Câu 15. Cho đồ th tọa độ của hai ô chuyển động thẳng đều Vn tc ca
2 ô tô là:
A. 40,60 B. 60, 40
C. 40, 60 D. 40,−60
x(km)
t(h)
30
60
(2)
(1)
0,5
1,5
1
Câu 16. Cho đồ th tọa độ của hai ô tô chuyển động thẳng đều,
Phương trình tọa độ của 2 ô tô là:( x:km; t:h)
A.
12
x 40t;x 60t
B.
12
x 40t;x 0, 25 60t
C.
12
x 60 40t : x 60 t 0,25
D.
12
x 40t;x 60 t 0,25
x(km)
t(h)
30
60
(2)
(1)
0,5
1,5
1
Câu 17. Một máy bay phản lực vận tc 700 km/gi. Nếu muốn bay liên tục trên khoảng cách 1600 km thì
máy bay phải bay trong thời gian là
A. 2 gi 18 phút. B. 3 gi. C. 4 gi 20 phút. D. 2 gi.
Câu 18. Một ôtô chạy t tnh A đến tnh B vi tốc đ 40 km/gi, khi quay tr v A ôtô chạy vi tốc độ
60km/gi. Tốc độ trung bình của ôtô trên cả đoạn đường đi và về
A. v
tb
= 24 km/gi B. v
tb
= 48 km/gi C. v
tb
= 50 km/gi D. v
tb
= 0
Câu 19. Một người đi xe bắt đu cho xe chy trên đoạn đường thẳng: trong 10 giây đâu xe chạy được quãng
đường 50 m, trong 10 giây tiêp theo xe chạy được 150 m.
Tốc độ trung bình của xe máy trong khoảng thời gian nói trên là
A. 25 m/s B. 5 m/s C. 10m/s D. 20 m/s
Câu 20. Một người đi xe đạp t A đến B vi tốc độ 12 km/gi trong quãng đường, và tốc độ 18 km/gi trong
1/3 quãng đường còn lại. Tốc độ trung bình của người đó trên cả đoạn đường AB là
A. 15 km/gi. B. 15,43 km/gi. C. 14,40 km/gi. D. 10km/gi.
Câu 21. Mt xe chy trong 5 gi: 2 gi đầu xe chy vi tốc độ trung bình 60 km/giờ ; 3 gi sau xe chy vi tc
độ trung bình 40 km/giờ. Tốc độ trung bình của xe trong sut thi gian chuyển động là
A. 48 km/gi. B. 50 km/gi. C. 35 km/gi. D. 45 km/gi.
Câu 22. Một xe đi t A đến B theo chuyển động thng. Nửa đoạn đường đầu đi với tốc độ 12 km/gi ; na
đoạn đường sau đi với tốc độ 20 km/gi. Tốc độ trung bình của xe trên cả đoạn đường là
A. 15 km/gi. B. 16 km/gi. C. 12 km/gi. D. 20 km/gi.
Câu 23 Lúc 10 h có một xe xuất phát từ A đi về B vi vn tc 50 km/giờ. Lúc 10h30’ một xe khác xuất phát t
B đi về A vi vn tc 80 km/giờ. Cho AB = 200 km. Lúc 11 giờ, hai xe cách nhau
A. 150 km. B. 100km. C. 160 km. D. 110km.
Câu 24. Lúc 6 h sáng, một ô tô khởi hành từ A, chuyển động thẳng đều vi tốc độ 40 km/gi. Nếu chn trc ta
độ trùng với đường chuyển động, chiều dương ngưc chiu chuyn động, gc thời gian lúc 6 h gốc tọa đ
A. Phương trình chuyển động của ô tô là:
A. x = 40t (km). B. x = −40(t − 6) (km). C. x = 40(t − 6) (km). D. x = −40t (km).
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
GV. Nguyn Mạnh Trưng : 0978.013.019 27 Website: thaytruong.vn
Câu 25. Đồ th tọa độ ca mt vt chuyển động theo thời gian như hình vẽ. Vt
chuyển động
A. ngược chiều dương với tốc độ 20 km/gi.
B. cùng chiều dương với tốc độ 20 km/gi.
C. ngược chiều dương vi tốc độ 60 km/gi.
D. cùng chiều dương với tốc độ 60 km/gi.
t(h)
0
3
60
x(km)
Câu 26. T B vào lúc 6 giờ 30 phút, một người đi xe y v c, chuyển động thẳng đều vi vn tc v = 30
km/gi. Biết BC = 70km, vào thời diêm 8 giờ, người này cách C một đoạn
A. 45 km. B. 30 km. C. 70 km. D. 25 km.
Câu 27. Hai ô xuất phát cùng một lúc từ hai địa điểm A B cách nhau 100 km, đi ngưc chiều nhau. Ô
chy t A có vận tc 18 km/giờ, ô tô chạy t B có vận tc 32 km/gi. Gc tọa độ ti A, gc thời gian là lúc hai
ô tô chuyển động, chiều dương từ A đến B. Phương trình toạ độ của hai ô tô là
A. x
A
= 18t (km); x
B
= 100 + 32t (km). B. x
A
= 100+ 18t (km); x
B
= − 32t (km).
C. x
A
= 18t (kfn); x
B
= 100 − 32t (km). D. x
A
= 18t (km); x
B
= 100 + 32t (km).
Câu 28. Một người lái xe xuất phát từ A lúc 6 giờ, chuyển động thẳng đều tới B cách A 200 km. Xe tới B lúc 8
gi 30 phút. Vận tc của xe là
A. 100 km/gi. B. 80 km/gi. C. 200 km/gi. D. km/gi.
Câu 29. Lúc 7 h sáng, một ô khởi hành t A, chuyn động thẳng đều vi vn tc 36 km/gi. Nếu chn trc
tọa độ trùng với đường chuyển động, chiều dương chiu chuyển động, gc thời gian lúc 7 h gốc tọa độ
A thì phương trình chuyển động của ô tô là:
A. x = 36t (km). B. x = 36(t − 7) (km). C. x = −36t (km). D. x = −36(t − 7) (km).
Câu 30. Mt vt chuyn động thẳng đều với đồ th chuyển động như vẽ. Phương
trình chuyển động ca vật là:
A. x = 200 + 50t (km). B. x = 200 − 50t (km).
C. x = 100 + 50t (km). D. x = 50t (km).
t(h)
200
50
0
3
x(km)
Câu 31. Lúc 12 h, một người chuyển động thẳng đều vi tốc độ v = 50 km/gi đi từ M v N. Biết MN = 300
km. Thời điểm người ấy đến N là
A. 18 h. B. 6 h. C. 15 h. D. 9 h.
Câu 32. Mt vận động viên maratong đang chạy đều vi vn tc 15km/h.Khi
còn cách đích 7,5km thì 1 con chim bay ợt qua người y đến đích với
vn tc 30km/h.Khi con chim chm vch tới đích thì quay lại gặp vận động
viên thì quay li bay v vạch đích và cứ tiếp tục cho đến lúc cả 2 đều cùng đến
vạch đích. Vậy con chim dã bay được bao nhiêu km trong quá trình trên?
A. 10km B. 20km
C. 15km D. Không tính được vì thiếu d liu
7,5km
15km / h
30km / h
Câu 33. Một xe ô chạy trong 5 gi thì 2 giờ đầu xe chy vi vn tc 60km/h, 3 gi sau xe chy vi vn tc
trung bình 54km/h. Tính vận tốc trung bình của xe trong sut thi gian chuyển động.
A.
v 56,84 km / h
B.
v 45 km / h
C.
v 57 km / h
D.
v 56,4 km / h
Câu 34. Hai người đi bộ cùng chiều, cùng một lúc từ hai địa điểm A B để đi đến điểm M cách A 12 km
cách B 9 km, với tốc độ lần lượt là 30 km/giờ và 10 km/giờ. Hai người gp nhau
A. cách A 16,5 km, sau khi qua M. B. cách A 4,5 km, trước khi đến M.
C. cách A 7,5 km, trước khi đến M. D. ti M.
Câu 35. Hai địa điểm A B cách nhau 15 km, cùng một lúc hai xe chạy cùng chiều nhau t A v B, sau 2
gi thì đuổi kp nhau. Biết xe đi từ A có tốc độ không đổi là 50 km/giờ. Xe B có tốc độ bng
A. 35,5 km/gi. B. 37,5 km/gi. C. 42,5 km/gi. D. 30,0 km/gi.
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
GV. Nguyn Mạnh Trường DĐ: 0978.013.019 28 Website: thaytruong.vn
Câu 36. Một xe máy đi từ Nam đến Nội vi vn tốc đều 36 km/h. Cùng lúc đó ô đi t Nội v
Hà Nam với vn tốc đều 15m/s. Biết quãng đường Nội Nam dài 90km. Nếu chn gc tọa độ tại
nam, chiu dương từ nam đến hà nội ; gc thời gian lúc bắt đầu khảo sát chuyển động thì phương trình
chuyển động của 2 xe là (với x có đơn vị km, t có đơn vị gi):
A.
12
x 36t;x 90 54t
B.
12
x 36t;x 90 54t
C.
12
x 36t;x 90 54t
D.
12
x 36t;x 90 15t
Câu 37. Một xe máy đi từ Nam đến Nội vi vn tốc đều 36 km/h. Cùng lúc đó ô đi t Nội v
Hà Nam với vn tốc đều là 15m/s. Biết quãng đường Hà Nội và Hà Nam dài 90km. Hai xe gặp nhau bao lâu sau
khi chuyển động?
A. 1,765h B. 1h C. 5h D. 1,5h
Câu 38. Một xe máy đi từ Nam đến Nội vi vn tốc đều 36 km/h. Cùng lúc đó ô đi t Nội v
Nam với vn tốc đều 15m/s. Biết quãng đường Nội Nam dài 90km. Đến lúc gp nhau, mi xe
đi được 1 quãng đường tương ứng là:
A.
12
s 6km;s 54km
B.
12
s 36km;s 15km
C.
12
s 36km;s 48km
D.
12
s 54km;s 36km
Câu 39. Lúc 1 giờ 30 trưa một thy giáo đi xe y từ nhà đến Trung Tâm BDKT A cách nhau 30km. Lúc 1
gi 50 phút, xe máy còn cách Trung Tâm BDKT A là 10km. Vận tc ca chuyển động đều của xe máy là ?
A. 30km/h B. 60km/h C. 90km/h D. Tt c đều sai
Câu 40. Vt chuyển động trên đoạn đường AB chia làm 2 giai đoạn na quãng đường đầu chuyển động vi vn
tc
36 km / h
nửa quãng đường sau chuyển động vi vn tc
54 km / h
. Vn tốc trung bình trên đon
đường AB là :
A.
v 43,2 km / h
B.
v 45 km / h
C.
v 21,6 km / h
D.
v 90 km / h
Câu 41. Một người chy b trên một đường thẳng. Lúc đầu người đó chy vi tốc độ 6 m/s trong thi gian 9 s.
Sau đó người y chy vi tốc đ 2 m/s trong thời gian 4 s. Trong toàn bộ thi gian chy, tc độ trung bình của
người đó là
A. 4,77 km/gi. B. 15,32 km/gi. C. 7,50 kin/gi. D. 17,17 km/gi.
Câu 42. Một người bơi dọc theo chiều dài 100 m của b bơi hết 60 s, ri quay v li ch xuất phát trong 70 s.
Trong suốt quãng đường đi và về, tốc độ trung bình và vận tốc trung bình của người đó lần lượt là
A. 1,538 m/s; 0. B. 1,876 m/s; 1,667 m/s. C. 3,077 m/s; 0. D. 7,692 m/s; 0.
Câu 43. Một người đi b trên đường s I vi vn tốc 0,5 m/s trong 30 phút. Sau đó r vào đưòng số II vuông
gc với đường s I và đi với vn tốc 0,3 m/s trong 45 phút. Độ di s của người đó là
A. 1,71 krn. B. 1,21 km. C. 3,45 km. D. 1,57 km.
Câu 44. Tín hiệu rada t b mặt Trái Đất đến b mt Mặt Trăng phản x và trở lại trái đt mt thi gian t = 2,5
giây. Vận tc truyn của tín hiệu c = 3.10
8
m/s. Coi Trái Đất Mặt Trăng dạng hình cầu, bán kính ln
ợt là R
Đ
= 6400 km, R
T
= 1740 km. Khong cách giữa tâm trái đất và tâm Mặt Trăng bằng
A. 375000 km. B. 366860 km. C. 383140 km. D. 758140 km.
Câu 45. Lúc 10 h có một xe xuất phát từ A đi về B vi vn tc 50 km/giờ. Lúc 10h30’ một xe khác xuất phát từ
B đi về A vi vn tc 80 km/gi. Cho AB = 200 km. Lúc 11 giờ, hai xe cách nhau
A. 150 km. B. 100km. C. 160 km. D. 110km.
LỜI GIẢI CHI TIẾT ÔN TẬP CHUYỂN ĐỘNG CƠ & CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU
1.A
2.D
3.A
4.A
5.A
6.A
7.B
8.A
9.C
10.C
11.B
12.A
13.A
14.B
15.C
16.C
17.A
18.B
19.C
20.B
21.A
22.A
23.D
24.D
25.A
26.D
27.C
28.B
29.A
30.B
31.A
32.C
33.D
34.B
35.C
36.B
37.B
38.A
39.B
40.A
41.D
42.A
43.B
44.C
45.
46.
47.
48.
49.
50.
Câu 1. Chuyn bay t Thành phố HCM đi Pa−ri khởi hành lúc 21 giờ 30 phút giờ Nội ngày hôm trước, đến
Pa−ri lúc 5 gi 30 phút sáng hôm sau theo giờ Pa−ri. Biết gi Pa−ri chậm hon gi Hà Nội là 6 giờ. Theo gi
Nội, máy bay đến Pa−ri là
A. 11 gi 30 phút. B. 14 gi. C. 12 gi 30 phút. D. 10 gi.
Câu 1. Chọn đáp án A
Li gii:
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
GV. Nguyn Mạnh Trường : 0978.013.019 29 Website: thaytruong.vn
+ Gi Pa− ri chậm hơn giờ Hà Nội là 6 giờ, theo gi Hà Nội, máy bay đến Pa− ri lúc: 11 giờ 30 phút.
Chọn đáp án A
Câu 2. Phương trình chuyển động ca mt chất điểm dc theo trục Ox có dạng: x = 4t − 10 (x đo bằng km; t đo
bng giờ). Quãng đường đi được ca chất điểm sau 2 gi chuyển động bng
A. 2 km. B. 2 km. C. 8 km. D. 8 km.
Câu 2. Chọn đáp án D
Li gii:
+ Tại t = 0 thì x
0
= − 10km.
+ Tại t = 2h thì x
1
= − 2km
→ Quãn đường vật đi được:
10
s x x 8km
Chọn đáp án D
Câu 3. Một xe ô xuất phát t một địa điểm cách bến xe 3 km trên một đường thang qua bến xe chuyển
động vi vn tc 80 km/gi ra xa bến. Chn bến xe làm vật mc, chn thời điểm ô xuất phát làm mốc thi
gian và chọn chiu chuyển động của ô tô làm chiều dương. Phương trình chuyển động ca ô tô trên đoạn đường
thẳng này là
A. x = 3 + 80t. B. x = 77t. C. x = 80t. D. x = 3 − 80t.
Câu 3. Chọn đáp án A
Li gii:
+ Phương trình chuyển động của xe: x = x0 + vt = 3 + 80t (x tính bằng km, t tính bằng h)
Chọn đáp án A
Câu 4. Cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 10 km có hai ô tô xuất phát, chạy cùng chiều nhau trên
đường thng AB, theo chiu t A đến B. Vn tc của ô chạy t A 54 km/giờ của ô chạy t B 48
km/gi. Chọn A làm mc, chn thời điểm xuất phát của hai xe ô làm mc thời gian và chọn chiu chuyn
động của hai ô tô làm chiều dương. Phương trình chuyển động của xe A và B lần lượt là
A. x
A
= 54t và x
B
= 48t + 10. B. x
A
= 54t + 10 và x
B
= 48t.
C. x
A
= 54t và x
B
= 48t − 10. D. x
A
= − 54t và x
B
= 48t.
Câu 4. Chọn đáp án A
Li gii:
Phương trình chuyển động ca xe A: x
A
= x
0A
+ v
A
t = 54t (km).
Phương trình chuyển động ca xe B: x
B
= x
0B
+ v
B
t = 10 + 48t (km).
Chọn đáp án A
Câu 5. Phương trình chuyển động ca mt chất điểm dc theo trục Ox dạng: x = 2t −10 (km, giờ). Quãng
đường đi được ca chất điểm sau 3 h là
A. 6 km. B. 6 km. C. 4 km. D. 4 km.
Câu 5. Chọn đáp án A
Li gii:
+ Quãng đường xe đi được:
2 1 2 1 2 1
s x x 2t 10 2t 10 2 t t 6km
Chọn đáp án A
Câu 6. Đồ th tọa độ thời gian ca mt chiếc xe chuyển động thẳng đều. Phương
trình chuyển động ca chất điểm là:
A. x = 2 + 3t (x tính bằng km; t tính bằng gi)
B. x = 3t (x tính bằng lem; t tính bằng gi)
C. x = 2t + 3 (x tính bằng km; t tính bằng gi)
D. x = 5t (x tính bằng km; t tính bằng gi)
0
1
2
5
x(km)
t(h)
Câu 6. Chọn đáp án A
Li gii:
Phương trình chuyển động: x = 2 + vt
Ti thời điểm : t = 1 h thì x = 5km → v = 3km/h
Chọn đáp án A
Câu 7. T B vào lúc 6 giờ 30 phút, một người đi xe máy về C, chuyển động thẳng đều vi vn tc v = 30
km/gi. Biết BC = 75 km, người này đến C vào thời điểm
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
GV. Nguyn Mạnh Trường DĐ: 0978.013.019 30 Website: thaytruong.vn
A. 8 gi 30 phút. B. 9 gi. C. 10 gi. D. 10 gi 30 phút.
Câu 7. Chọn đáp án B
Li gii:
Thi gian xe chuyển động t B đến C là: t = 75/30 = 2,5 giờ.
Thời điểm xe đến C là: 9 giờ
Chọn đáp án B
Câu 8. Hình vẽ bên đồ th tọa độ thời gian ca mt chiếc xe ô chạy
t A đến B trên một đường thng. Vn tc ca xe bng
A. 30 km/gi. B. 150 km/gi.
C. 120 km/gi. D. 100 km/gi.
x(km)
t(h)
O
1
2
3
4
5
30
60
90
120
150
B
A
Câu 8. Chọn đáp án A
Li gii:
Quãng đường xe đi từ A đến B là : s =120 km.
Thời gian xe đi từ A đến B: t = 4 gi.
Vn tc ca xe bng: v = s/t = 30 km/h.
Chọn đáp án A
Câu 9. Cùng một lúc tại hai điểm A B cách nhau 10 km hai ô xuất phát, chạy cùng chiều nhau trên
đường thng AB, theo chiu t A đến B. Vn tc của ô chạy t A 54 km/giờ của ô chạy t B 48
km/gi. Khong thi gian t lúc hai ô tô xuất phát đến lúc ô tô A đuổi kịp ô tô B là
A. 1 gi. B. 1 gi 20 phút. C. 1 gi 40 phút. D. 2 gi.
Câu 9. Chọn đáp án C
Li gii:
Phương trình chuyển động ca xe A:
Phương trình chuyển động ca xe B: xB = x0B + vBt = 10 + 48t (km).
Khi xe A bt kịp xe B thì: xA = xB
→ 54t = 10 + 48t → t =
5
3
gi − 1 giờ 40 phút.
Chọn đáp án C
Câu 10. Cùng một lúc tại hai điểm A B cách nhau 10 km hai ô xuất phát, chạy cùng chiều nhau trên
đường thng AB, theo chiu t A đến B. Vn tc của ô chạy t A 54 km/giờ của ô chạy t B 48
km/giờ. Hai ô tô gặp nhau tại địa điểm cách A
A. 54 km. B. 72 km. C. 90 km. D. 108 km.
Câu 10. Chọn đáp án C
Li gii:
Phương trình chuyển động ca xe A: x
A
= x
0A
+ v
A
t = 54t (km) .
Phương trình chuyển động ca xe B: xB = x0B + v
B
t = 10 + 48t (km).
Khi xe A bt kịp xe B thì: x
A
= x
B
1
54t 10 48t t
3
(gi)
Hai ôtô gặp nhau cách A là:
A
5
x 54. 90km
3

Chọn đáp án C
Câu 41. Mt chiếc xe ô xuất phát từ A lúc 6 giờ sáng, chuyển động thẳng đều tới B, cách A 120 km. Biết xe
tới B lúc 8 giờ 30 phút sáng, vận tc của xe là
A. 50 km/gi. B. 48 km/gi. C. 45 km/gi. D. 60 km/gi.
Câu 11. Chọn đáp án B
Li gii:
Thi gian xe đi từ A đến B: t = 2 gi 30 phút = 2,5 giờ.
Vn tc của xe là:
s 120
v 48 km / h
t 2,5
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
GV. Nguyn Mạnh Trường : 0978.013.019 31 Website: thaytruong.vn
Chọn đáp án B
Câu 12. Mt chiếc xe ô xuất phát từ A lúc 6 giờ sáng, chuyển động thẳng đều vi vn tc 48 km/gi ti B,
cách A 120 km. Sau khi đến B, xe đỗ lại 30 phút rồi chạy ngược v A cũng trên đoạn đường đó vi vn tc 60
km/gi. Xe tới A vào lúc
A. 11 gi. B. 12 gi. C. 11 gi 30 phút. D. 12 gi 30 phút.
Câu 12. Chọn đáp án A
Li gii:
Thời gian xe đi từ A đến B:
1
120
t 2,5
48

gi
Thời gian xe đi từ B đến A:
2
120
t2
60

gi
Thời điểm xe tới A là: t = 6 giờ + 2,5 gi + 30 phút + 2 giờ =11 gi
Chọn đáp án A
Câu 13. Đồ th tọa độ thời gian ca hai chiếc xe I II được biu diễn như
hình vẽ bên. Phương trình chuyển động của xe I và II lần lượt là:
A. x
1
= 20t và x
2
= 20 + 10t.
B. x
1
= 10t và x
2
= 20t.
C. x
1
= 20 + 10t và x
2
= 20t.
D. x
1
= 20t và x
2
= 10t
t(h)
0
x(km)
40
20
I
II
2
Câu 13. Chọn đáp án A
Li gii:
Phương trình chuyển động cht điểm 1: x
1
= v
15
Ti thời điểm: t = 2 h thì x
1
= 40 km
1
v 20
km/h
Phương trình chuyển động chât điểm 2: x
2
= 20 + v
2
t
Ti thời điểm: t = 2h thì x
2
= 40 km → v
2
= 10km/h
Chọn đáp án A
Câu 14. Đồ th tọa độ thời gian ca hai chiếc xe I II được biu diễn như
hình vẽ bên. Hai xe gặp nhau ti v trí cách vị trí xuất phát của xe I một đoạn
A. 40 km. B. 30 km. C. 35 km. D. 70 km.
t(h)
0
1
2
4
20
40
70
x(km)
II
I
Câu 14. Chọn đáp án B
Li gii:
+ Khi hai xe gặp nhau thì xe I đã đi được quãng đường 30 km.
Chọn đáp án B
Câu 15. Cho đồ th tọa độ của hai ô chuyển động thẳng đều Vn tc ca
2 ô tô là:
A. 40,60 B. 60, 40
C. 40, 60 D. 40,−60
x(km)
t(h)
30
60
(2)
(1)
0,5
1,5
1
Câu 15. Chọn đáp án C
Li gii:
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
GV. Nguyn Mạnh Trường DĐ: 0978.013.019 32 Website: thaytruong.vn
+
1
1
1
x
60
v 40km / h
t 1,5
+
2
2
2
x
30
v 60km / h
t 0,5
Chọn đáp án C
Câu 16. Cho đồ th tọa độ của hai ô tô chuyển động thẳng đều,
Phương trình tọa độ của 2 ô tô là:( x:km; t:h)
A.
12
x 40t; x 60t
B.
12
x 40t; x 0,25 60t
C.
12
x 60 40t : x 60 t 0,25
D.
12
x 40t;x 60 t 0,25
x(km)
t(h)
30
60
(2)
(1)
0,5
1,5
1
Câu 16. Chọn đáp án C
Li gii:
01 1 02 02 2
x 60 x 60 40t; x 0, t 0,25 x 60 t 0,25
Chọn đáp án C
Câu 17. Một máy bay phản lực vận tc 700 km/gi. Nếu muốn bay liên tục trên khoảng cách 1600 km thì
máy bay phải bay trong thời gian là
A. 2 gi 18 phút. B. 3 gi. C. 4 gi 20 phút. D. 2 gi.
Câu 17. Chọn đáp án A
Li gii:
+ Thời gian bay là:
s
v
t
= 2,28 gi = 2 gi 18 phút
Chọn đáp án A
Câu 18. Một ôtô chạy t tnh A đến tnh B vi tốc đ 40 km/gi, khi quay tr v A ôtô chạy vi tốc độ
60km/gi. Tốc độ trung bình của ôtô trên cả đoạn đường đi và về
A. v
tb
= 24 km/gi B. v
tb
= 48 km/gi C. v
tb
= 50 km/gi D. v
tb
= 0
Câu 18. Chọn đáp án B
Li gii:
Thời gian đi từ A đến B:
1
1
AB
t
v
Thời gian đi từ B đến A:
2
2
AB
t
v
Tốc độ trung bình trên đoạn đường đi và về:
TB
12
12
2AB 2
v 48
11
tt
vv
km/h
Chọn đáp án B
Câu 19. Một người đi xe bắt đu cho xe chy trên đoạn đường thẳng: trong 10 giây đâu xe chạy được quãng
đường 50 m, trong 10 giây tiêp theo xe chạy được 150 m.
Tốc độ trung bình của xe máy trong khoảng thi gian nói trên là
A. 25 m/s B. 5 m/s C. 10m/s D. 20 m/s
Câu 19. Chọn đáp án C
Li gii:
+ Tốc độ trung bình của xe:
12
12
ss
200
v 10
t t 20
km/h
Chọn đáp án C
Câu 20. Một người đi xe đạp t A đến B vi tốc độ 12 km/gi trong quãng đường, và tc độ 18 km/gi trong
1/3 quãng đường còn lại. Tốc độ trung bình của người đó trên cả đoạn đường AB là
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
GV. Nguyn Mạnh Trường : 0978.013.019 33 Website: thaytruong.vn
A. 15 km/gi. B. 15,43 km/gi. C. 14,40 km/gi. D. 10km/gi.
Câu 20. Chọn đáp án B
Li gii:
Thời gian đi 1/3 quãng đường là:
1
1
1s
t
3v
Thời gian đi 1/3 quãng đường là:
2
2
2s
t
3v
Tốc độ trung bình trên đoạn đường AB là:
12
12
s s 1
v 15, 43
12
t t t
3v 3v
km/h
Chọn đáp án B
Câu 21. Mt xe chy trong 5 gi: 2 gi đầu xe chy vi tốc độ trung bình 60 km/giờ ; 3 gi sau xe chy vi tc
độ trung bình 40 km/giờ. Tốc độ trung bình của xe trong sut thi gian chuyển động là
A. 48 km/gi. B. 50 km/gi. C. 35 km/gi. D. 45 km/gi.
Câu 21. Chọn đáp án A
Li gii:
Quãng đường xe đi được trong 2 gi đầu: s1 = 60.2 = 120 km
Quãng đường xe đi được trong 3 gi sau: s2 = 40.3 = 120km
Tốc độ trung bình của xe: v =
240
5
= 48 km / h
Chọn đáp án A
Câu 22. Một xe đi t A đến B theo chuyển động thng. Nửa đoạn đường đầu đi với tốc độ 12 km/gi ; na
đoạn đường sau đi với tốc độ 20 km/gi. Tốc độ trung bình của xe trên cả đoạn đường là
A. 15 km/gi. B. 16 km/gi. C. 12 km/gi. D. 20 km/gi.
Câu 22. Chọn đáp án A
Li gii:
Thời gian đi 1/2 quãng đường là:
1
1
1s
t
2v
Thời gian đi 1/2 quãng đường là:
2
2
1x
t
2v
Tốc độ trung bình trên đoạn đường s là:
12
12
s s 1
v 15
11
t t t
2v 2v
km/h
Chọn đáp án A
Câu 23 Lúc 10 h có một xe xuất phát từ A đi về B vi vn tc 50 km/giờ. Lúc 10h30’ một xe khác xuất phát t
B đi về A vi vn tc 80 km/giờ. Cho AB = 200 km. Lúc 11 giờ, hai xe cách nhau
A. 150 km. B. 100km. C. 160 km. D. 110km.
Câu 23. Chọn đáp án D
Li gii:
+ Chọn A làm gốc tọa độ, chiu (+) t A đến B; Gc thời gian lúc 10 giờ.
x
1
= 50t (1)
x
2
= 200 −80 (t – 1/2 ) = 240 − 80t (2)
Lúc 11 h (t = 1 h): Δx = x
2
x
1
= 240 − 80t − 50t = 110 (km)
Chọn đáp án D
Câu 24. Lúc 6 h sáng, một ô tô khởi hành từ A, chuyển động thẳng đều vi tốc độ 40 km/gi. Nếu chn trc ta
độ trùng với đường chuyển động, chiều dương ngưc chiu chuyn động, gc thời gian lúc 6 h gốc tọa đ
A. Phương trình chuyển động của ô tô là:
A. x = 40t (km). B. x = −40(t − 6) (km). C. x = 40(t − 6) (km). D. x = −40t (km).
Câu 24. Chọn đáp án D
Li gii:
Tacó: x = x
0
+ v(t − t
0
)
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
GV. Nguyn Mạnh Trường DĐ: 0978.013.019 34 Website: thaytruong.vn
Vt chuyển động ngược chiều dương: v = − 40 km/giờ → x = −40t (km).
Chọn đáp án D
Câu 25. Đồ th tọa độ ca mt vt chuyển động theo thời gian như hình vẽ. Vt
chuyển động
A. ngược chiều dương với tốc độ 20 km/gi.
B. cùng chiều dương với tốc độ 20 km/gi.
C. ngược chiều dương với tốc độ 60 km/gi.
D. cùng chiều dương với tốc độ 60 km/gi.
t(h)
0
3
60
x(km)
Câu 25. Chọn đáp án A
Li gii:
Khi t = 0: x = x
0
= 60 km
Khi t = 3: x = 0
T x = x
0
+ vt → v =
0
x
t
= −20 km/h.
Chọn đáp án A
Câu 26. T B vào lúc 6 giờ 30 phút, một người đi xe y v c, chuyển động thẳng đều vi vn tc v = 30
km/gi. Biết BC = 70km, vào thời diêm 8 giờ, người này cách C một đoạn
A. 45 km. B. 30 km. C. 70 km. D. 25 km.
Câu 26. Chọn đáp án D
Li gii:
Phương trình chuyển động: x = 30t
Ti thời điểm 8 gi xe cách B: x = 30.1,5 = 45 km.
Vào thời điểm 8 gi xe cách C: d = 70 − 45 = 25 km
Chọn đáp án D
Câu 27. Hai ô xuất phát cùng một lúc từ hai địa điểm A B cách nhau 100 km, đi ngưc chiều nhau. Ô
chy t A có vận tc 18 km/giờ, ô tô chạy t B có vận tc 32 km/gi. Gc tọa độ ti A, gc thời gian là lúc hai
ô tô chuyển động, chiều dương từ A đến B. Phương trình toạ độ của hai ô tô là
A. x
A
= 18t (km); x
B
= 100 + 32t (km). B. x
A
= 100+ 18t (km); x
B
= − 32t (km).
C. x
A
= 18t (kfn); x
B
= 100 − 32t (km). D. x
A
= 18t (km); x
B
= 100 + 32t (km).
Câu 27. Chọn đáp án C
Li gii:
+
A 0A A
B 0B B
x x v t
;
x x v t


vi
0A A
0B A
x 0; v 18km / h
x 100;v 32km / h


A
B
x 18t
x 100 32t km

Chọn đáp án C
Câu 28. Một người lái xe xuất phát từ A lúc 6 giờ, chuyển động thẳng đều tới B cách A 200 km. Xe tới B lúc 8
gi 30 phút. Vận tc của xe là
A. 100 km/gi. B. 80 km/gi. C. 200 km/gi. D. km/gi.
Câu 28. Chọn đáp án B
Li gii:
+ Chn gc tọa độ ti A (x
0
= 0), chiều dương là chiều chuyển động và gốc thời gian lúc 6 giờ
0
0
x AB
x v t t v 80
t t 8,5 6

km/h
Chọn đáp án B
Câu 29. Lúc 7 h sáng, một ô khởi hành t A, chuyn động thẳng đều vi vn tc 36 km/gi. Nếu chn trc
tọa độ trùng với đường chuyển động, chiều dương chiu chuyển động, gc thời gian lúc 7 h gốc tọa độ
A thì phương trình chuyển động của ô tô là:
A. x = 36t (km). B. x = 36(t − 7) (km). C. x = −36t (km). D. x = −36(t − 7) (km).
Câu 29. Chọn đáp án A
Li gii:
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
GV. Nguyn Mạnh Trường : 0978.013.019 35 Website: thaytruong.vn
Tacó: x = x
0
+ v(t − t
0
)
Chiều dương là chiều chuyển động: v = 36 km/gi → x = 36t (km).
Chọn đáp án A
Câu 30. Mt vt chuyn động thẳng đều với đồ th chuyển động như vẽ. Phương
trình chuyển động ca vật là:
A. x = 200 + 50t (km). B. x = 200 − 50t (km).
C. x = 100 + 50t (km). D. x = 50t (km).
t(h)
200
50
0
3
x(km)
Câu 30. Chọn đáp án B
Li gii:
Khi t = 0: x = x0 = 200 km.
Khi t = 3: x = 50 km.
0
0
xx
150
x x vt v 50
t3
km/h
→ x = 200 − 50t (km).
Chọn đáp án B
Câu 31. Lúc 12 h, một người chuyển động thẳng đều vi tốc độ v = 50 km/gi đi từ M v N. Biết MN = 300
km. Thời điểm người ấy đến N là
A. 18 h. B. 6 h. C. 15 h. D. 9 h.
Câu 31. Chọn đáp án A
Li gii:
+ Chn trc tọa Mx trùng hướng chuyển động, gc tọa độ ti M, gc thời gian lúc t
0
= 12 h.
+ Phương trình chuyển động: x = v (t − 10) + x
0
Vi: v = 50 km/gi; x
0
= 0 → x = 50(t −12) (km)
Khi x = MN = 300 km → 300 = 50(t −12) → t = 18 h.
→ Thời điểm người ấy đến N là lúc 18 h.
Chọn đáp án A
Câu 32. Mt vận động viên maratong đang chạy đều vi vn tc 15km/h.Khi
còn cách đích 7,5km thì 1 con chim bay vượt qua người ấy đến đích với
vn tc 30km/h.Khi con chim chm vch tới đích thì quay lại và gặp vận động
viên thì quay li bay v vạch đích và cứ tiếp tục cho đến lúc cả 2 đều cùng đến
vạch đích. Vậy con chim dã bay được bao nhiêu km trong quá trình trên?
A. 10km B. 20km
C. 15km D. Không tính được vì thiếu d liu
7,5km
15km / h
30km / h
Câu 32. Chọn đáp án C
Li gii:
+ Con chim và vận động viên chuyển động cùng thời gian khi đến đích:
s 7,5
t 0,5h
v 15
+ Quãng đường di chuyn ca con chim:
s 30.0,5 15 km
Chọn đáp án C
Câu 33. Một xe ô chạy trong 5 gi thì 2 giờ đầu xe chy vi vn tc 60km/h, 3 gi sau xe chy vi vn tc
trung bình 54km/h. Tính vận tốc trung bình của xe trong sut thi gian chuyển động.
A.
v 56,84 km / h
B.
v 45 km / h
C.
v 57 km / h
D.
v 56,4 km / h
Câu 33. Chọn đáp án D
Li gii:
+
1 2 1 1 2 2
12
s s v t v t
60.2 54.3
v 56,4 km / h
t t t 5

Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
GV. Nguyn Mạnh Trường DĐ: 0978.013.019 36 Website: thaytruong.vn
Chọn đáp án D
Câu 34. Hai người đi bộ cùng chiều, cùng một lúc từ hai địa điểm A B để đi đến điểm M cách A 12 km
cách B 9 km, với tốc độ lần lượt là 30 km/giờ và 10 km/giờ. Hai người gp nhau
A. cách A 16,5 km, sau khi qua M. B. cách A 4,5 km, trước khi đến M.
C. cách A 7,5 km, trước khi đến M. D. ti M.
Câu 34. Chọn đáp án B
Li gii:
1
v
2
v
M
x(km)
A
B
+ Chn gc thời gian và gốc tọa độ ti A, chiều dương từ A → B
Người đi từ A: x
1
= v
1
t + x
01
Vi: v
1
= 30 km/gi; x
01
= 0 → x
1
= 30t
Người đi từ B: x
2
= v
2
t + x
02
Vi: v
2
= 10 km/gi; x
02
= AB = MA − MB = 3 km → x
2
= 10t + 3 (km)
Hai người gặp nhau ta có: x
1
= x
2
→ 30t = 10t + 3 → t = 0,15 h.
→ x
1
= x
2
=4,5 km
Suy ra, hai người gặp nhau cách A 4,5 km và gặp nhau trước khi đến M.
Chọn đáp án B
Câu 35. Hai địa điểm A B cách nhau 15 km, cùng một lúc hai xe chy cùng chiều nhau t A v B, sau 2
gi thì đuổi kp nhau. Biết xe đi từ A có tốc độ không đổi là 50 km/giờ. Xe B có tốc độ bng
A. 35,5 km/gi. B. 37,5 km/gi. C. 42,5 km/gi. D. 30,0 km/gi.
Câu 35. Chọn đáp án C
Li gii:
1
v
x(km)
A
2
v
B
+ Chn gc tọa độ và gốc thi gian ti A, chiều dương là chiều chuyển động hai xe
+ Xe ti A:x
1
= v
1
t + x
01
Vi: v
1
= 50 km/gi; x
01
= 0 → x
1
= 50t (km)
+ Xe ti B: x
2
= v
2
t + x
02
Vi: x
02
= AB = 15 km
→ x
2
= v
2
t + 15 (km)
Sau 2 h, ta có:
1
22
x 50.2 100km
x 2, v 15km


Hai xe đuổi kịp nhau, ta có: x
1
= x
2
→ 100 = 2v
2
+15 → v
2
= 42,5 km/h.
Chọn đáp án C
Câu 36. Một xe máy đi từ Nam đến Nội vi vn tốc đều 36 km/h. Cùng lúc đó ô đi t Nội v
Hà Nam với vn tốc đu 15m/s. Biết quãng đường Nội Nam dài 90km. Nếu chn gc tọa độ tại
nam, chiều dương từ nam đến hà nội ; gc thời gian lúc bắt đầu khảo sát chuyển động thì phương trình
chuyển động của 2 xe là (với x có đơn vị km, t có đơn vị gi):
A.
12
x 36t;x 90 54t
B.
12
x 36t;x 90 54t
C.
12
x 36t;x 90 54t
D.
12
x 36t;x 90 15t
Câu 36. Chọn đáp án B
Li gii:
+ Xe máy:
01 01 1
x 0;v 36km / h x 36t
+ Ô tô:
02 02 2
x 90km / h;v 15m / s 54km / h x 90 54t
Chọn đáp án B
Câu 37. Một xe máy đi từ Nam đến Nội vi vn tốc đều 36 km/h. Cùng lúc đó ô đi t Nội v
Hà Nam với vn tốc đều là 15m/s. Biết quãng đường Hà Nội và Hà Nam dài 90km. Hai xe gặp nhau bao lâu sau
khi chuyển động?
A. 1,765h B. 1h C. 5h D. 1,5h
Câu 37. Chọn đáp án B
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
GV. Nguyn Mạnh Trưng : 0978.013.019 37 Website: thaytruong.vn
Li gii:
+
12
x x 36t 90 54t t 1 h
Chọn đáp án B
Câu 38. Một xe máy đi từ Nam đến Nội vi vn tốc đều 36 km/h. Cùng lúc đó ô đi t Nội v
Nam với vn tốc đều 15m/s. Biết quãng đường Nội Nam dài 90km. Đến lúc gp nhau, mi xe
đi được 1 quãng đường tương ứng là:
A.
12
s 6km;s 54km
B.
12
s 36km;s 15km
C.
12
s 36km;s 48km
D.
12
s 54km;s 36km
Câu 38. Chọn đáp án A
Li gii:
+
1 1 01 2 2 02
s x x 36km;s x x 90 54 90 54 km
Chọn đáp án A
Câu 39. Lúc 1 giờ 30 trưa một thy giáo đi xe y từ nhà đến Trung Tâm BDKT A cách nhau 30km. Lúc 1
gi 50 phút, xe máy còn cách Trung Tâm BDKT A là 10km. Vận tc ca chuyển động đều của xe máy là ?
A. 30km/h B. 60km/h C. 90km/h D. Tt c đều sai
Câu 39. Chọn đáp án B
Li gii:
+
1 s km
s 20km;t 20ph h; v 60
3 t h



Chọn đáp án B
Câu 40. Vt chuyển động trên đoạn đường AB chia làm 2 giai đoạn nửa quãng đường đầu chuyển động vi vn
tc
36 km / h
nửa quãng đường sau chuyển động vi vn tc
54 km / h
. Vn tốc trung bình trên đon
đường AB là :
A.
v 43, 2 km / h
B.
v 45 km / h
C.
v 21,6 km / h
D.
v 90 km / h
Câu 40. Chọn đáp án A
Li gii:
+
1 2 1 2
1 2 1 2
12
s s 2v v
s 2.36.54
v 43, 2 km / h
ss
t t v v 36 54
2v 2v
Chọn đáp án A
Câu 41. Một người chy b trên một đường thẳng. Lúc đầu người đó chy vi tốc độ 6 m/s trong thi gian 9 s.
Sau đó người y chy vi tốc đ 2 m/s trong thi gian 4 s. Trong toàn bộ thi gian chy, tốc độ trung bình của
người đó là
A. 4,77 km/gi. B. 15,32 km/gi. C. 7,50 kin/gi. D. 17,17 km/gi.
Câu 41. Chọn đáp án D
Li gii:
+ Quãng đường chạy được trong 9 s đầu: s
1
= v
1
t
1
= 54 m.
+ Quãng đường chạy được trong 6 s tiếp theo: s
2
= v
2
t
2
= 8 m.
+ Tốc độ trung bình trong toàn bộ thi gian chy:
12
tb
12
ss
54 8
v 4,77m / s 17,17 km / gio
t t 13
Chọn đáp án D
Câu 42. Một người bơi dọc theo chiều dài 100 m của b bơi hết 60 s, ri quay v li ch xuất phát trong 70 s.
Trong suốt quãng đường đi và về, tốc độ trung bình và vận tốc trung bình của người đó lần lượt là
A. 1,538 m/s; 0. B. 1,876 m/s; 1,667 m/s. C. 3,077 m/s; 0. D. 7,692 m/s; 0.
Câu 42. Chọn đáp án A
Li gii:
+ Gi s người y bơi từ A đến B ri quay li v A. Chn chiều dương từ A đến B, gc tọa độ gốc thi
gian ti A. Trong suốt quãng đường đi và về, độ dời: Δx = x
2
x
1
+ Tốc độ trung bình:
tb
S 100 100
v
t 60 70

= 1,538 m/s.
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
GV. Nguyn Mạnh Trường DĐ: 0978.013.019 38 Website: thaytruong.vn
+ Vn tốc trung bình:
21
TB 2 1
21
xx
V 0 x x
tt
.
Chọn đáp án A
Câu 43. Một người đi b trên đường s I vi vn tốc 0,5 m/s trong 30 phút. Sau đó r vào đưòng số II vuông
gc với đường s I và đi với vn tc 0,3 m/s trong 45 phút. Độ di s của người đó là
A. 1,71 krn. B. 1,21 km. C. 3,45 km. D. 1,57 km.
Câu 43. Chọn đáp án B
Li gii:
+ Quãng đường người đi được trên đường s I và đường s II lần lượt là: S
1
= v
1
t
1
= 10.900 = 900 m.
+ Quãng đường xe đi được trên ph nh: S
2
= v
2
t
2
= 0,3.2700 = 810 m.
+ Độ di:
22
12
S S S
=1,21 km.
Chọn đáp án B
Câu 44. Tín hiệu rada t b mặt Trái Đất đến b mt Mặt Trăng phản x và trở lại trái đt mt thi gian t = 2,5
giây. Vận tc truyn của tín hiệu c = 3.10
8
m/s. Coi Trái Đất Mặt Trăng dạng hình cầu, bán kính ln
ợt là R
Đ
= 6400 km, R
T
= 1740 km. Khong cách giữa tâm trái đất và tâm Mặt Trăng bằng
A. 375000 km. B. 366860 km. C. 383140 km. D. 758140 km.
Câu 44. Chọn đáp án C
Li gii:
+ Khoảng cách từ tâm trái đất đến tâm Mặt Trăng:
/
DT
OO R R
vi
t
c
2
/
OO 383140km
Chọn đáp án C
------------------HT-----------------
Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng!
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
| 1/38

Preview text:

lOMoARcPSD|36442750
Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng!
CHỦ ĐỀ 1. CHUYỂN ĐỘNG CƠ. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU
TÓM TẮT LÝ THUYẾT
I. CHUYỂN ĐỘNG CƠ
+ Chuyển động cơ là sự dời chỗ của vật theo thời gian.
+ Chuyển động cơ có tính tương đối.
II. CHẤT ĐIỂM – QUỸ ĐẠO CỦA CHẤT ĐIỂM
a. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ so với phạm vi chuyển động của vật đó. Chất điểm coi như
một điểm hình học và có khối lượng của vật.
b. Quỹ đạo là đường mà chất điểm vạch ra trong không gian khi chuyển động III. HỆ QUY CHIẾU
1) Cách xác định vị trí của một chất điểm: + Chọn 1 vật làm mốc O
+ Chọn hệ toạ độ gắn với O
→ Vị trí của vật là toạ độ của vật trong hệ toạ độ trên. Ví dụ :
+ Khi vật chuyển động trên đường thẳng, ta chọn một điểm O trên đường thẳng này làm mốc O và trục Ox
trùng với đường thẳng này.
+ Vị trí vật tại M được xác định bằng toạ độ x  OM O M x
2) Cách xác định thời điểm: + Dùng đồng hồ.
+ Chọn một gốc thời gian gắn với đồng hồ trên.
→ Thời điểm vật có toạ độ x là khoảng thời gian tính từ gốc thời gian đến khi vật có toạ độ x. Ta có:
Hệ quy chiếu = Hệ tọa độ gắn với vật mốc + Đồng hồ và gốc thời gian
IV. CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN
Chuyển động tịnh tiến là loại chuyển động mà các điểm của vật có quỹ đạo giống nhau, có thể chồng khít lên nhau được. V. ĐỘ DỜI 1) Vecto độ dời:
+ Tại thời điểm t1 chất điểm ở tại M1
+ Tại thời điểm t2 chất điểm ở tại M2
Vectơ M M gọi là vectơ độ dời của chất điểm trong khoảng thời gian Δt = t 1 2 2 – t1
2) Độ dời trong chuyển động thẳng
Trong chuyển động thẳng vectơ độ dời nằm trên đường thẳng quỹ đạo. M M M 1 M M 2 1 2 2 M M M 1 1 2
Véc tơ độ dời trong chuyển động thẳng
Véc tơ đọ dời trong chuyển động cong
+ Trong chuyển động thẳng véc tơ độ dời nằm trên đường thẳng quỹ đạo
+ Chọn trục Ox trùng với đường thẳng quỹ đạo
+ Gọi x1 là toạ độ của điểm M1; x2 là toạ độ của điểm M2
GV. Nguyễn Mạnh Trường – DĐ: 0978.013.019
1 Website: thaytruong.vn
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
→ Độ dời của chất điểm chuyển động thẳng (hay giá trị đại số của vectơ độ dời M M ): x   x  x 1 2 2 1
3) Độ dời và quãng đƣờng đi:
+ Độ dời có thể không trùng với quãng đường đi.
+ Nếu chất điểm chuyển động theo 1 chiều và lấy chiều này làm chiều (+) của trục toạ độ thì độ dời trùng
với quãng đường đi được)
VI/ VẬN TỐC TRUNG BÌNH TỐC ĐỘ TRUNG BÌNH + Vectơ vậ M M n tốc trung bình: 1 2 v  TB t 
+ Vectơ vận tốc trung hình vTB có phương và chiều trùng với vectơ độ dời M M . 1 2
+ Trong chuyển động thẳng vectơ vận tốc trung bình vTB có phương trùng với đường thẳng quỹ đạo. Chọn
trục Ox trùng với đường thẳng quỹ đạo thì giá trị đại của véctơ vTB (gọi là vận tốc trung bình): x  x  x 2 1 v   TB t  t  t 2 1 S S  S ... S + Tốc độ trung bình: 1 2 n v   tb  t t  t  ...  t 1 2 n  Chú ý:
+ Không được tính vận tốc trung bình bằng cách lấy trung bình cộng của vận tốc trên các đoạn đuờng khác nhau.  + Công thứ v v c 0 v 
chỉ đúng khi một vật chuyển động biến đổi đều trên một đoạn đường mà vận tốc 2
biến đổi từ v0 đến v.
+ Tốc độ trung bình khác với vận tốc trung bình.
+ Tốc độ trung bình đặc trưng cho độ nhanh chậm của chuyển động và bằng thương số giữa quãng đường đi
được với khoảng thời gian đi trong quãng đường đó.
+ Khi chất điểm chỉ chuyển động theo 1 chiều và ta chọn chiều này là chiều (+) thì vận tốc trung bình = tốc
độ trung bình (vì lúc này độ dời trùng với quãng đường đi được).
VII. PHƢƠNG TRÌNH CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU: x  x  v t  t x  x  v t  t 0  0  0  0  O A v x M x s 0 x Trong đó:
• x0 là tọa độ vật ứng với thời điểm ban đầu t0.
• x là tọa độ vật tới thời điểm t.
• Nếu chọn điều kiện ban đầu sao cho x0 = 0 và t0 = 0 thì phưcmg trình trên sẽ thành: x = vt.
• v > 0 khi vật chuyển động cùng chiều dương.
• v < 0 khi vật chuyển động ngược chiều dương.
VIII. ĐỒ THỊ TRONG CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU
1. Đồ thị vận tốc theo thời gian: v v S O t t 0 1
Đồ thị là đoạn thẳng song song với trục thời gian.
Chú ý: Quãng đường đi được trong khoảng thời gian t1 – t0 là diện tích S giới hạn bởi đường thẳng v, trục t
và hai đường trong t0; t1
GV. Nguyễn Mạnh Trường – DĐ: 0978.013.019
2 Website: thaytruong.vn
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
2. Đồ thị tọa độ theo thời gian: a) Khi v > 0. x x0 t t 0 0 b) Khi v < 0 x x0 t 0 t0
c) Khi v = 0: (vật đứng yên trong khoảng thời gian từ t1 → t2 tại tọa độ x xM) xM t1 t t 0 2 Chú ý:
• Nếu chọn gốc thời gian khi vật bắt đầu chuyển động thì t0 = 0;
• Nếu chọn gốc tọa độ tại điểm vật bắt đầu chuyển động thì x0 = 0;
• Vật chuyển động ngược chiều dương v < 0.
Trong chuyển động thẳng đều, đồ thị tọa độ theo thời gian có đặc điểm:
• Hướng lên khi v > 0;
• Hướng xuống khi v < 0; • Nằm ngang khi v = 0;
• Hai đồ thị song song khi v1 = v2
• Hai đồ thị cắt nhau: giao điểm cho biết thời điểm và tọa độ hai vật gặp nhau.
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT
Câu 1. Một người được xem là chất điểm khi người đó
A. chạy trên quãng đường dài 100 m. B. đứng yên.
C. đi bộ trên một cây cầu dài 3 m.
D. đang bước lên xe buýt có độ cao 0,75 m.
Câu 2. Chọn phát biểu đúng:
A. Vectơ độ dời thay đổi phương liên tục khi vật chuyển động.
B. Vectơ độ dời có độ lớn luôn bằng quãng đường đi được của chất điểm
C. Trong chuyển động thẳng độ dời bằng độ biến thiên toạ độ.
D. Độ dời có giá trị luôn dương.
Câu 3. Một người ngồi trên xe đi từ TPHCM ra Đà Nẵng, nếu lấy vật làm mốc là tài xế đang lái xe thì vật chuyển động là A. xe ô tô.
B. cột đèn bên đường,
C. bóng đèn trên xe.
D. hành khách đang ngồi trên xe.
Câu 4. Tọa độ của vật chuyển động tại mỗi thời điểm phụ thuộc vào
A. tốc độ của vật.
B. kích thước của vật.
C. quỹ đạo của vật.
D. hệ trục tọa độ.
Câu 5. Trường hợp nào dưới đây quỹ đạo chuyển động của vật là đường thẳng?
A. Chiếc lá rơi từ cành cây.
B. Xe lửa chạy trên tuyến đường Bắc − Nam.
C. Viên bi sắt rơi tự do.
D. Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời.
Câu 6. Chọn phát biểu sai:
A. Đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng đều là đường song song với trục hoành Ot.
B. Trong chuyển động thẳng đều, đồ thị theo thời gian của tọa độ và của vận tốc đều là những đường thẳng.
GV. Nguyễn Mạnh Trường – DĐ: 0978.013.019
3 Website: thaytruong.vn
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
C. Đồ thị tọa độ theo thời gian của chuyển động thẳng bao giờ cũng là một đường thẳng.
D. Đồ thị tọa độ theo thời gian của chuyển động thẳng đều là một đường thẳng xiên góc.
Câu 7. Hãy chỉ ra phát biểu sai:
A. Quỹ đạo của chuyển động thẳng đều là đường thẳng.
B. Tốc độ trung bình của chuyển động thẳng đều trên mọi đoạn đường là như nhau
C. Trong chuyển động thẳng đều, quãng đường vật đi được tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động.
D. Chuyển động đi lại của một pittông trong xylanh là chuyển động thẳng đều.
Câu 8. Chọn ý sai. Chuyển động thẳng đều có
A. quỹ đạo là một đường thẳng.
B. quãng đường vật đi được hằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau
C. tốc độ trung bình trên mọi quãng đường bằng nhau.
D. tốc độ tăng đều sau những quãng đường bằng nhau.
Câu 9. Trong trường hợp nào sau đây không thể coi vật chuyển động là chất điểm?
A. Viên đạn chuyển động trong không khí.
B. Trái Đất trong chuyển động quay quanh Mặt Trời.
C. Viên bi trong sự rơi từ tầng thứ năm của một tòa nhà xuống đất.
D. Trái Đất trong chuyển động tự quay của nó.
Câu 10. Trường hợp nào dưới đây, quỹ đạo chuyển động của vật là đường thẳng?
A. Hòn đá được ném theo phương ngang.
B. Đoàn tàu đi từ Hà Nội về Hải Phòng
C. Hòn đá rơi từ độ cao 2 m.
D. Tờ báo rơi tự do trong gió.
Câu 11. Một người có thể coi máy bay là một chất điểm khi người đó A. ở trong máy bay.
B. là phi công đang lái máy bay đó.
C. đứng dưới đất nhìn máy bay đang bay trên trời.
D. là tài xế lái ô tô dân dường máy bay vào chô đô.
Câu 12. “Lúc 10 giờ, xe chúng tôi đang chạy trên quốc lộ 1, cách Hà Nội 10 km. Việc xác định vị trí của ô tô
như trên còn thiếu yếu tố gì?
A. Vật làm mốc. B. Mốc thời gian,
C. Thước đo và đồng hồ.
D. Chiều chuyển động.
Câu 13. Để xác định hành trình một tàu trên biển, người ta không dùng đến thông tin nào dưới đây?
A. Kinh độ của con tàu tại mỗi điểm.
B. Vĩ độ của con tàu tại mỗi điểm
C. Ngày, giờ con tàu đến mỗi điểm.
D. Hướng đi của con tàu tại mỗi điểm.
Câu 14. Trường hợp nào dưới đây số chỉ thời điểm mà ta xét trùng với số đo khoảng thời gian trôi?
A. Một trận bóng đá diễn ra từ 9 giờ đến 10 giờ 45 phút.
B. Lúc 8 giờ một xe ô tô khởi hành từ Thành phố Hồ Chí Minh, sau 3 giờ chạy thì xe đến Vũng Tàu.
C. Một đoàn tàu xuất phát từ Hà Nội lúc 0 giờ, đến 8 giờ thì đoàn tàu đến Hải Phòng.
D. Một bộ phim chiếu từ lúc 20 giờ đến 22 giờ.
Câu 15. Bảng giờ tàu Thống Nhất Bắc Nam SI như sau: Ga Giờ đến Giờ rời ga Hà Nội 19 giờ 00 phút Vinh 0 giờ 34 phút 0 giờ 42 phút Huế 7 giờ 50 phút 7 giờ 58 phút Đà Nẵng 10 giờ 32 phút 10 giờ 47 phút Nha Trang 19 giờ 55 phút 20 giờ 03 phút Sài Gòn 4 giờ 00 phút
Dựa vào bảng giờ trên, thời gian tàu chạy từ ga Hà Nội đến ga Sài Gòn là A. 33 giờ. B. 24 giờ. C. 10 giờ. D. 22 giờ.
Câu 16. Một vật được xem là chất điểm khi vật có
A. kích thước rất nhỏ so với các vật khác.
B. kích thước rất nhỏ so với chiều dài đường đi của vật.
C. khối lượng rất nhỏ.
D. kích thước rất nhỏ so với chiều dài của vật.
Câu 17. Chuyển động nào sau đây là chuyển động tịnh tiến?
A. Hòn bi lăn trên mặt bàn ngang.
B. Pitông lên xuống trong ống bơm xe.
C. Kim đồng hồ đang chạy.
D. Cánh quạt máy đang quay.
Câu 18. Chuyển động thẳng đều là chuyển động
A. thẳng có vận tốc không đổi cả về hướng và độ lớn.
B. mà vật đi được những quãng đường bằng nhau
C. có vận tốc không đổi phương.
D. có quăng đường đi tăng tỉ lệ với vận tốc.
Câu 19. Đại lượng đặc trưng cho tính chất nhanh hay chậm của chuyển động là A. gia tốc. B. tốc độ.
C. quãng đường đi. D. tọa độ.
GV. Nguyễn Mạnh Trường – DĐ: 0978.013.019
4 Website: thaytruong.vn
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Câu 20. Chọn phát biểu sai. Một vật chuyển động thẳng đều có
A. quãng đường vật đi được tỉ lệ với thời gian chuyển động.
B. tọa độ của vật tỉ lệ thuận với vận tốc.
C. quãng đường vật đi được tỉ lệ với thời gian chuyển động.
D. tọa độ của vật là hàm bậc nhất theo thời gian.
Câu 21. Chọn phát biêu sai:
A. Vectơ độ dời là một vectơ nối vị trí đầu và vị trí cuối của một chất điểm chuyển động.
B. Vectơ độ dời có độ lớn luôn bằng quãng đường đi được của chất điểm.
C. Chất điểm đi từ A đến B, từ B đến C rồi từ C về A thì có độ dời bằng 0.
D. Độ dời có thể là âm hoặc dương.
Câu 22. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Độ lớn của vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình.
B. Độ lớn của vận tốc tức thời bằng tốc độ tức thời.
C. Khi chất điểm chuyển động thẳng chỉ theo một chiều thì vận tốc trung bình luôn bằng tốc độ trung bình.
D. Vận tốc tức thời cho ta biết chiều chuyển động nên luôn có giá trị dương.
Câu 23. Nếu lấy mốc thời gian là lúc 5 giờ 15 phút thì sau ít nhất bao lâu kim phút đuổi kịp kim giờ?
A. 6 phút 15,16 giây.
B. 7 phút 16,21 giây,
C. 10 phút 12,56 giây.
D. 12 phút 16,36 giây.
Câu 24. Phương trình nào sau đây mô tả chuyển động thẳng đều? A. x = 2t + 3. B. x = 5t2. C. x = 6. D. v = 4 −1.
Câu 25. Trong trường hợp vật không xuất phát từ gốc tọa độ, phương trình của vật chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox là: A. s = v0 + at. B. x = x0 + vt. C. x = vt. D. x = x0t.
Câu 26. Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 + 60t (x đo bằng km; t
đo bằng giờ). Chất điểm đó xuất phát từ điểm
A. O, với vận tốc 5 km/giờ.
B. O, với vận tốc 60 km/giờ.
C. M, cách O là 5 km, với vận tốc 5 km/giờ.
D. M, cách O là 5 km, với vận tốc 60 km/giờ.
Câu 27. Hình vẽ bên là đồ thị tọa độ − thời gian của một chiếc xe chạy từ x(km)
A đến B trên một đuờng thẳng. Xe này xuất phát lúc 150 B
A. 0 giờ (tính từ mốc thời gian), từ điểm A trùng với gốc tọa độ O. 120
B. 1 giờ (tính từ mốc thời gian), từ điểm A trùng với gốc tọa độ O. 90
C. 0 giờ (tính từ mốc thời gian), từ điểm A cách gốc O 30 km. 60
D. 1 giờ (tính từ mốc thời gian), từ điểm A cách gốc O 30 km 30 A O 1 2 3 4 5 t(h)
Câu 28. Một ôtô chuyển động thẳng đều với vận tốc là 50 km/giờ, biết ôtô xuất phát từ một địa điểm cách bến
15 km. Chọn gốc tọa độ là vị trí xuất phát, chiêu dựơng là chiều chuyển động của ôtô. Phương trình chuyển động của ôtô là A. x = 50t −15. B. x = 50t. C. x = 50t + 15. D. x = −50t.
Câu 29. Đồ thị tọa độ − thời gian trong chuyển động thẳng của một chất điểm x
có dạng như hình vẽ. Trong thời gian nào xe chuyển động thẳng đều?
A. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t1.
B. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t2.
C. Trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 t(s) O t t
D. Không có lúc nào xe chuyển độ 1 2 ng thẳng đều.
Câu 30. Một vật chuyển động thẳng đều có tọa độ ban đầu x0, vận tốc v và gốc thời gian không trùng với thời
điểm xuất phát. Phương trình tọa độ của chuyển động thẳng đều là A. x = x0 + vt. B. x = vt. C. x = x0 + 1/2at2
D. x = x0 + v(t − t0).
Câu 31.Trường hợp nào sau đây quỹ đạo của vật là đường thẳng?
A. Một học sinh đi xe từ nhà đến trường
B. Một viên đá được ném theo phương ngang
C. Một ôtô chuyển động trên đường
D. Một viên bi sắt được thả rơi tự do
Câu 32. Các chuyển động nào sau đây không phải là chuyển động cơ học?
A. Sự di chuyển của máy bay trên bầu trời
B. Sự rơi của viên bi
C. Sự chuyền của ánh sáng
D. Sự chuyền đi chuyền lại của quả bóng bàn
Câu 33. Cho một học sinh chuyển động từ nhà đến trường
A. Vị trí giữa hoc sinh và nhà làm mốc thay đổi
GV. Nguyễn Mạnh Trường – DĐ: 0978.013.019
5 Website: thaytruong.vn
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
B. Học sinh đi được quãng đường sau một khoảng thời gian
C. Khoảng cách giữ học sinh và nhà làm mốc thay đổi
D. Cả A,B và C đều đúng.
Câu 34.Trường hợp nào sau đây vật không thể coi là chất điểm?
A. Ô tô chuyển động từ Hà Nội đi Hà Nam
B. Một học sinh di chuyển từ nhà đến trường
C. Hà nội trên bản đồ Việt Nam
D. Học sinh chạy trong lớp
Câu 35. Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất?
A. Chuyển động cơ học là sự thay đổi khoảng cách của vật chuyển động so với vật mốc
B. Qũy đạo là đường thẳng mà vật chuyển động vạch ra trong không gian
C. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí của vật so với vật mốc
D. Khi khoảng cách từ vật đến vật làm mốc là không đổi thì vật đứng yên
Câu 36. Hãy chỉ rõ những chuyển động sau đây, chuyển động nào là chuyển động đều:
A. Chuyển động của một xe ô tô khi bắt đầu chuyển động
B. Chuyển động của một viên bi lăn trên đất
C. Chuyển động của xe máy khi đường đông
D. Chuyển động của đầu kim đồng hồ
Câu 37. Trong các phương trình dưới đây phương trình nào là phương trình tọa độ của chuyển động thẳng đều với vận tốc 4m/s A. 2 s  4t  t B. v= 6 – 4t C. x= 5 − 4(t−1) D. 2 x  4  4t  2t
Câu 38.Phát biểu nào sau đây chưa chính xác:
A. Chuyển động thẳng đều là chuyển động của vật trên 1 đưởng thẳng trong đó vật đi được những quãng
đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau.
B. Trong chuyển động quay của trái đất quanh mặt trời, trái đất được xem là điểm chất
C. Trong chuyển động thẳng đều vận tốc của chất điểm có hướng và độ lớn không đổi
D. Trong chuyển động thẳng đều phương trình chuyển động có dạng: x  v(t  t )  x 0 0
Câu 39. Trường hợp nào sau đây có thể coi vật là điểm chất?
A. Trái đất trong chuyển đọng tự quay quanh mình nó
B. Người nhảy cầu lúc đang rơi xuống nước
C. Giọt nước mưa lúc đang rơi
D. Hai hòn bi lúc va chạm với nhau
Câu 40. Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất?Trong đội hình đi đều bước của các anh bộ đội. Một người ngoài cùng sẽ:
A. Chuyển động chậm hơn người đi phía trước
B. Chuyển động nhanh hơn người đi phía trước
C. Đứng yên so với người thứ 2 cùng hàng
D. Có thể nhanh hơn hoặc chậm hơn người đi trước mặt tùy việc chọn vật làm mốc
Câu 41.Tìm phát biểu sai?
A. Mốc thời gian (t = 0) luôn được chọn lúc vật bắt đầu chuyển động.
B. Một thời điểm có thể có giá trị dương (t > 0) hay âm(t < 0)
C. Khoảng thời gian trôi qua luôn là số dương
D. Đơn vị thời gian của hệ IS là giây(s)
ĐÁP ÁN TỔNG HỢP LÝ THUYẾT 1.A 2.C 3.B 4.D 5.C 6.C 7.D 8.D 9.D 10.C 11.C 12.D 13.D 14.C 15.A 16.B 17.B 18.A 19.B 20.B 21.B 22.B 23.D 24.A 25.B 26.D 27.B 28.B 29.A 30.D 31.D 32.C 33.D 34.D 35.C 36.D 37.C 38.A 39.C 40.C 41.A
GV. Nguyễn Mạnh Trường – DĐ: 0978.013.019
6 Website: thaytruong.vn
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP
DẠNG 1: XÁC ĐỊNH VẬN TỐC TRUNG BÌNH. XÁC ĐỊNH CÁC GIÁ TRỊ TRONG
CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU. Phƣơng pháp giải:
- Nếu vật chỉ chuyển động theo một chiều và chọn chiều dương là chiều chuyển động thì ta có vận tốc trung bình = tốc
độ trung bình và được tính theo công thức sau: S S  S  ...  S 1 2 n v   tb t t  t  ...  t 1 2 n − s
Mà trong chuyển động thẳng đều: s  vt  t  v
−Thay lần lượt từng giá trị và xác định giá trị cần tính. VÍ DỤ MINH HỌA
Câu 1: Cho một xe ô tô chạy trên một quãng đường trong 5h. Biết 2h đầu xe chạy với tốc độ trung bình 60km/h và 3h sau
xe chạy với tốc độ trung bình 40km/h. Tính tốc trung bình của xe trong suốt thời gian chuyển động. A. 48km/h B. 40km/h C. 35km/h D. 42km/h
Câu 1. Chọn đáp án A
Lời giải: S  S
+ Ta có tốc trung bình của xe trong suốt thời gian chuyển động là: 1 2 v  tb t  t 1 2
+ Quãng đường đi trong 2h đầu: S1 = v1.t1 = 120 km
quãng đường đi trong 3h sau: S2 = v2.t2 = 120 km S  S 120 120 1 2  v    48 km / h tb   t  t 2  3 1 2  Chọn đáp án A
Câu 2: Trung Tâm Bồi Dưỡng Kiến Thức THIÊN THÀNH đi ô tô từ Hà Nội đến Bắc Kạn làm từ thiện. Đầu chặng ô tô
đi một phần tư tổng thời gian với v = 50km/h. Giữa chặng ô tô đi một phần hai thời gian với v = 40km/h. Cuối chặng ô tô
đi một phần tư tổng thời gian với v = 20km/h. Tính vận tốc trung bình của ô tô? A. 36,5 km/h B. 53,6 km/h C. 37,5 km/h D. 57,3 km/h
Câu 2. Chọn đáp án C
Lời giải: • Theo bài ra ta có: Quãng đường đi đầ t u chặng: S  v . 12,5t 1 1 4 Quãng đườ t ng chặng giữa: S  v .  20t 2 2 2 Quãng đường đi chặ t ng cuối: S  v .  5t 1 1 4 S  S  S 12,5t  20t  5t Vận tốc trung bình: 1 2 3 v    37,5 km / h tb   t t  Chọn đáp án C
Câu 3: Một nguời đi xe máy từ Gia Lai qua Kon Tum với quãng đường 45km. Trong nửa thời gian đầu đi với vận tốc v1, 2
nửa thời gian sau đi với v  v . Xác định v 2 1
1, v2, biết sau 1h30 phút nguời đó đến Kon Tum. 3 A. 21 km/h B. 24 km/h C. 23 km/h D. 20 km/h
Câu 3. Chọn đáp án B Lời giải:
Theo bài ra ta có s  s  50  v t  v t  50 1 2 1 1 2 2 Mà t 1,5 1,5 2 1,5 t  t    v .  v .
 45  v  36km / h  v  24km / h 1 2 2 2 1 1 1 2 2 3 2  Chọn đáp án B
Câu 4: Một ôtô đi trên con đường bằng phẳng trong thời gian 10 phút với v = 60 km/h, sau đó lên dốc 3 phút với v =
40km/h. Coi ôtô chuyển động thẳng đều. Tính quãng đường ôtô đã đi trong cả giai đoạn.
GV. Nguyễn Mạnh Trường – DĐ: 0978.013.019
7 Website: thaytruong.vn
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750 A. 10km B. 11km C. 12km D. 15km
Câu 4. Chọn đáp án C Lời giải: 1 1
+ Theo bài ra ta có. t  h ; t  h 1   2   6 20 Mà 1 S  v .t  60.
10 km ; S  v .t  2km 1 1 1   6 2 2 2
S = S1 + S2 = 10 + 2 = 12 ( km )  Chọn đáp án C
Câu 5 : Hai ô tô cùng chuyển động đều trên đường thẳng. Nếu hai ô tô đi ngược chiều thì cứ 20 phút khoảng cách của
chúng giảm 30km. Nếu chúng đi cùng chiều thì cứ sau 10 phút khoảng cách giữa chúng giảm 10 km. Tính vận tốc mỗi xe.
A. v1 = 75km/h; v2 = 15 km/h
B. v1 = 25km/h; v2 = 65 km/h
C. v1 = 35km/h; v2 = 45 km/h
D. v1 = 15km/h; v2 = 65 km/h
Câu 5. Chọn đáp án A
Lời giải: 1 1
+ Ta có t  30ph  h; t  10ph  h 1 2 3 6
+ Chọn chiều dương là chiều chuyển động của mỗi xe. 1
+ Nếu đi ngược chiều thì S         1 + S2 = 30 v v t v v 30 v v 90 (1) 1 2  1  1 2 1 2 3
+ Nếu đi cùng chiều thì s  s  10 1 2 v  v  v  v  1 2 t  10  v  v  60 (2) 1 2 2 1 2 6
Giải (1) (2)  v1 = 75km/h ; v2 = 15km/h  Chọn đáp án A
Câu 6: Một ôtô chuyển động trên đoạn đường MN. Trong một phần hai quãng đường đầu đi với v = 40km/h. Trong một
phần hai quãng đường còn lại đi trong một phần hai thời gian đầu với v = 75km/h và trong một phần hai thời gian cuối đi
với v = 45km/h. Tính vận tốc trung bình trên đoạn MN. A. 40km/h B. 45km/h C. 48km/h D. 47km/h
Câu 6. Chọn đáp án C
Lời giải: S S + Ta có s 
Mà s  v .t  40t  t  1 2 1 1 1 1 1 80       + Theo bài ra ta có S t t t t 60S    2 = S3 + S4 = 1 1 75 45 60t      2   2  80 S 60S S
+ Mặt khác S  s  s   60t 
 1,25S = 60t  S = 48.t V   48km / h 1 2 2 80 tb t  Chọn đáp án C
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Một người đi xe máy từ địa điểm A đến địa điểm B cách nhau 4,8km. Nửa quãng đường đầu, xe mấy đi với v1,
nửa quãng đường sau đi với v . Xác đị 2 bằng một phần hai v1
nh v1, v2 sao cho sau 15 phút xe máy tới địa điểm B.
A. v1 = 8 m/s; v2 = 4 m/s
B. v1 = 3m/s; v2 = 5m/s
C. v1 = 3m/s; v2 = 2 m/s
D. v1 = 4m/s; v2 = 4m/s
Câu 2: Một ôtô chạy trên đoạn đường thẳng từ A đến B phải mất khoảng thời gian t. Trong nửa đầu của khoảng thời gian
này ô tô có tốc độ là 60km/h. Trong nửa khoảng thời gian cuối ô tô có tốc độ là 40km/h. Tính tốc độ trung bình trên cả đoạn AB. A. vtb = 20 km/h B. vtb = 30 km/h C. vtb = 40 km/h D. vtb = 50 km/h
Câu 3: Một người đua xe đạp đi trên 1/3 quãng đường đầu với 25km/h. Tính vận tốc của người đó đi trên đoạn đường còn
lại. Biết rằng vtb = 20km/h. A. 11,182 km/h B. 52,32 km/h C. 23,12 km/h D. 41,82 km/h
GV. Nguyễn Mạnh Trường – DĐ: 0978.013.019
8 Website: thaytruong.vn
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Câu 4: Một người đi xe máy trên một đoạn đường thẳng AB. Trên một phần ba đoạn đường đầu đi với v  30 km / h , 1  
một phần ba đoạn đường tiếp theo với v  36 km / h và một phần ba đoạn đường cuối cùng đi với v  48 km / h . 3   2  
Tính vtb trên cả đoạn AB. A. 35,61 km/h B. 36,61km/h C. 34,61km/h D. 31km/h
Câu 5: Một người đi xe máy chuyển động theo 3 giai đoạn: Giai đoạn 1 chuyển động thẳng đều với v  30 km / h 1  
trong 10km đầu tiên; giai đoạn 2 chuyển động với v2 = 40km/h trong 30 phút; giai đoạn 3 chuyển động trên 4km trong 10
phút. Tính vận tốc trung bình trên cả đoạn đường. A. 31km/h B. 32km/h C. 33km/h D. 34km/h
Câu 6: Một xe máy điện đi nửa đoạn đường đầu tiên với tốc độ trung bình v  24 km / h và nửa đoạn đường sau với 1  
tốc độ trung bình v  40 km / h . Tính tốc độ trung bình trên cả đoạn đường. 2   A. 30km/h B. 31km/h C. 32km/h D. 33km/h
Câu 7: Một ôtô đi trên quãng đường AB với v  54km / h. Nếu tăng vận tốc thêm6km / h thì ôtô đến B sớm hơn
dự định 30 phút. Tính quãng đường AB và thời gian dự định để đi quãng đường đó. A. 240km B. 270km C. 260km D. 230km
Câu 8: Một ôtô đi trên quãng đường AB với v  72km / h . Nếu giảm vận tốc đi 18km/h thì ôtô đến B trễ hơn dự định
45 phút. Tính quãng đường AB và thời gian dự tính để đi quãng đường đó. A. 160km B. 161km C. 162km D. 163km
Câu 9 : Một ô tô chuyển động trên đoạn đường AB. Nửa quãng đường đầu ô tô đi với vận tốc 60 km/h, nửa quãng đường
còn lại ô tô đi với nửa thời gian đầu với vận tốc 40 km/h, nửa thời gian sau đi với vận tốc 20 km/h. Xác định vận tốc trung
bình cả cả quãng đường AB A. 40km/h B. 41 km/h C. 42km/h D. 43km/h
LỜI GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Một người đi xe máy từ địa điểm A đến địa điểm B cách nhau 4,8km. Nửa quãng đường đầu, xe mấy đi với v1,
nửa quãng đường sau đi với v . Xác đị 2 bằng một phần hai v1
nh v1, v2 sao cho sau 15 phút xe máy tới địa điểm B.
A. v1 = 8 m/s; v2 = 4 m/s
B. v1 = 3m/s; v2 = 5m/s
C. v1 = 3m/s; v2 = 2 m/s
D. v1 = 4m/s; v2 = 4m/s
Câu 1. Chọn đáp án A Lời giải: + Ta có S S 4800 2400 1 S  v .t  t     1 1 1 1 v 2.v 2.v v 1 1 1 1 S S S 4800 + 2 S  v .t  t     2 2 2 2 v v1 v v 2 1 1 2. 2 2400 4800
+ Mặt khác: t  t  900  
 900  v  8 m / s ;v  4 m / s 1 2 1   2   v v 1 1  Chọn đáp án A
Câu 2: Một ôtô chạy trên đoạn đường thẳng từ A đến B phải mất khoảng thời gian t. Trong nửa đầu của khoảng thời gian
này ô tô có tốc độ là 60km/h. Trong nửa khoảng thời gian cuối ô tô có tốc độ là 40km/h. Tính tốc độ trung bình trên cả đoạn AB. A. vtb = 20 km/h B. vtb = 30 km/h C. vtb = 40 km/h D. vtb = 50 km/h
Câu 2. Chọn đáp án D
Lời giải: t
+ Trong nửa thời gian đầu: S  v .t  60.  30t 1 1 1 2 t
+ Trong nửa thời gian cuối: S  v .t  40.  20t 2 2 2 2   + Mà ta có: S S S 30t 20t 1 2 v     50 km / h tb   t t  t t 1 2  Chọn đáp án D
Câu 3: Một người đua xe đạp đi trên 1/3 quãng đường đầu với 25km/h. Tính vận tốc của người đó đi trên đoạn đường còn
lại. Biết rằng vtb = 20km/h.
GV. Nguyễn Mạnh Trường – DĐ: 0978.013.019
9 Website: thaytruong.vn
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750 A. 11,182 km/h B. 52,32 km/h C. 23,12 km/h D. 41,82 km/h
Câu 3. Chọn đáp án A Lời giải: + Theo bài ra ta có S S 1 S  v .t  t   1 1 1 1 v 75 1 S 2S + 2 S  v .t  t   2 2 2 2 v 3v 2 2 + Theo bài ra ta có S S S v    20km / h   20 km / h tb   t t  t S 2S 1 2  75 3v2
 225v  60v  3000  v  18,182 km / h 2 2 2    Chọn đáp án A
Câu 4: Một người đi xe máy trên một đoạn đường thẳng AB. Trên một phần ba đoạn đường đầu đi với v  30 km / h , 1  
một phần ba đoạn đường tiếp theo với v  36 km / h và một phần ba đoạn đường cuối cùng đi với v  48 km / h . 3   2  
Tính vtb trên cả đoạn AB. A. 35,61 km/h B. 36,61km/h C. 34,61km/h D. 31km/h
Câu 4. Chọn đáp án B
Lời giải: S S
+ Trong một phần ba đoạn đường đầu: 1 S  v .t  t   1 1 1 1 v 3.v 1 1 + Tương tự S S S S : 2 t   ; 3 t   2 v 3.v 3 v 3.v 2 2 3 3 + Mà S S 1 v     36,62km / h tb t  t  t S S S 1 1 1 1 2 3     3.v 3.v 3.v 3.v 3.v 3.v 1 2 3 1 2 3  Chọn đáp án B
Câu 5: Một người đi xe máy chuyển động theo 3 giai đoạn: Giai đoạn 1 chuyển động thẳng đều với v  30 km / h 1  
trong 10km đầu tiên; giai đoạn 2 chuyển động với v2 = 40km/h trong 30 phút; giai đoạn 3 chuyển động trên 4km trong 10
phút. Tính vận tốc trung bình trên cả đoạn đường. A. 31km/h B. 32km/h C. 33km/h D. 34km/h
Câu 5. Chọn đáp án D
Lời giải: S 10 1
+ Thời gian xe máy chuyển động giai đoạn đầu 1 t    h ; 1   v 30 3 1 + Quãng đường giai đoạ 1
n hai chuyển động S  v t  40.  20 km 2 2 2   2
+ Tổng quãng đường và thời gian vật chuyển động S  S  S  S  10  20  4  34 km 1 2 3   1 1 1 S 34 + t  t  t  t    1h  v    34 km / h tb   1 2 3 3 2 6 t 1  Chọn đáp án D
Câu 6: Một xe máy điện đi nửa đoạn đường đầu tiên với tốc độ trung bình v  24 km / h và nửa đoạn đường sau với 1  
tốc độ trung bình v  40 km / h . Tính tốc độ trung bình trên cả đoạn đường. 2   A. 30km/h B. 31km/h C. 32km/h D. 33km/h
Câu 6. Chọn đáp án A
Lời giải: S S S
+ Thời gian đi nửa đoạn đường đầu: 1 t    1 v 2.24 48 1
GV. Nguyễn Mạnh Trường – DĐ: 0978.013.019
10 Website: thaytruong.vn
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750 S S S
+ Thời gian đi nửa đoạn đường cuối: 2 t    2 v 2.40 80 2 S S
+ Tốc độ trung bình: v    30 km / h tb   t  t S S 1 2  48 80  Chọn đáp án A
Câu 7: Một ôtô đi trên quãng đường AB với v  54km / h. Nếu tăng vận tốc thêm6km / h thì ôtô đến B sớm hơn
dự định 30 phút. Quãng đường AB là: A. 240km B. 270km C. 260km D. 230km
Câu 7. Chọn đáp án B Lời giải:
+ Ta có S  v t  54t  60 t  0,5  t  5h  S  v t  54.5  270 km . 1   1    Chọn đáp án B
Câu 8: Một ôtô đi trên quãng đường AB với v  72km / h . Nếu giảm vận tốc đi 18km/h thì ôtô đến B trễ hơn dự định
45 phút. Quãng đường AB là: A. 160km B. 161km C. 162km D. 163km
Câu 8. Chọn đáp án C Lời giải:
+ Ta có v  72 km / h  v  72 18  54 km / h 1   2   3 t  t  t  1 2 1 4 + Mà  3 
S  v .t  v .t  72t  54 t   t  2,25h 1 1 2 2 1  1  1  4 
+ S  v .t  72.2, 25  162 km 1 1    Chọn đáp án C
Câu 9 : Một ô tô chuyển động trên đoạn đường AB. Nửa quãng đường đầu ô tô đi với vận tốc 60 km/h, nửa quãng đường
còn lại ô tô đi với nửa thời gian đầu với vận tốc 40 km/h, nửa thời gian sau đi với vận tốc 20 km/h. Xác định vận tốc trung
bình cả cả quãng đường AB A. 40km/h B. 41 km/h C. 42km/h D. 43km/h
Câu 9. Chọn đáp án A
Lời giải:   + Ta có vậ s s s n tốc trung bình 1 2 3 v  t  t  t 1 2 3 + Giai đoạ S S S 2 n một: S  mà 1 t    (h) 1 2 1 v 2v 120 1 1
+ Giai đoạn 2: S  v .t  40.t 2 2 2 2
+ Giai đoạn 3: S  v .t  20.t mà t  t  s  20t 3 3 3 3 2 3 3 2 + Theo bài ra S S S S S  S 
 40t  20t   t  t  (h)  v   40km / h 2 3 2 2 2 3 2 2 120 S S S   120 120 120  Chọn đáp án A
DẠNG 2. PHƢƠNG TRÌNH CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT Phƣơng pháp:
− Ta có phương trình chuyển động của một vật x  x  vt 0
− Nếu thiết lập phương trình chuyển động của một vật
+ Chọn hệ quy chiếu (chiều dương, gốc tọa độ, gốc thời gian)
+ Xác định các giá trị trong phương trình chuyển động
• Nếu t  0  x  x  vt 0 0
GV. Nguyễn Mạnh Trường – DĐ: 0978.013.019
11 Website: thaytruong.vn
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
• Nếu t  0  x  x  v t  t 0 0  0  VÍ DỤ MINH HỌA
Câu 1. Lúc 8h sáng, một người đi xe máy khởi hành từ A chuyển động thẳng đều với vận tốc 40km/h. Phương
trình chuyển động của vật: A. x = 30t. B. x = 20t C. x = 50t D. x = 40t
Câu 1. Chọn đáp án D Lời giải:
+ Chọn chiều dương là chiều chuyển động của xe, gốc tọa độ tại vị trí A, gốc thời gian là lúc 8h sáng.
Ta có phương trình chuyển động của xe x  x  vt với x  0;v  40 km / h  x  40t 0   0  Chọn đáp án D
Câu 2. Lúc 8h sáng, một người đi xe máy khởi hành từ A chuyển động thẳng đều với vận tốc 40km/h. Sau khi
chuyển động 30ph, người đó ở đâu ? A. x = 20km. B. x = 30km C. x = 40km D. x = 50km
Câu 2. Chọn đáp án A Lời giải:
Sau khi chuyển động 30ph tức là t = 0,5h  x  40.0,5  20(km)  Chọn đáp án A
Câu 3. Lúc 8h sáng, một người đi xe máy khởi hành từ A chuyển động thẳng đều với vận tốc 40km/h. Người
đó cách A 60km lúc mấy giờ? A. 10,5h B. 9h C. 1,5h D. 9,5h
Câu 3. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Người đó cách A 60km tức là x = 60km 60
 60  40t  t  1,5(h) 40
Vậy sau 1,5h xe cách vị trí A 60km.  Chọn đáp án D
Câu 4. Hãy viết phương trình chuyển động của một ô tô chuyển động thẳng đều biết rằng ô tô chuyển động
theo chiều âm với vận tốc 36 km/h và ở thời điểm 1,5h thì vật có tọa độ 6km A. 30 – 31t B. 30 – 60t C. 60 – 36t D. 60 – 63t
Câu 4. Chọn đáp án C
Lời giải:
Ta có phương trình chuyển động của vật x  x  vt 0
+ Ô tô chuyển động theo chiều âm với vận tốc 36 km/h nên v  3  6(km / h)
+ Với t 1,6; x  6km Nên 6  x  36.1,5  x  60km 0 0
+ Vậy phương trình chuyển động của vật x  60  36t  Chọn đáp án C
Câu 5. Hãy viết phương trình chuyển động của một ô tô chuyển động thẳng đều biết rằng tại t  2h thì 1
x  40km và tại t  3h thì x  90km 1 2 2 A. – 60 + 50t B. – 60 + 30t C. – 60 + 40t D. – 60 + 20t
Câu 5. Chọn đáp án A Lời giải:
+ Tại t  2h thì x  40km  40  x  2v (1) 1 1 0
+ Tại t  3h thì x  60km  90  x  3v (2) 2 2 0
+ Từ ( 1 ) và (2 ) ta có x  6  0km;v  50km / h 0
+ Vậy phương trình dao động là x  6  0 50t  Chọn đáp án A
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1. Một chất điểm chuyển động trên trục Ox có phương trình tọa độ - thời gian là: x  355t (m) . Xác
định tọa độ của vật tại thời điểm t = 2s và quãng đường vật đi được trong 2s đó? A. 10m B. 20m C. 30m D. 40m
GV. Nguyễn Mạnh Trường – DĐ: 0978.013.019
12 Website: thaytruong.vn
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Câu 2. Trên đường thẳng AB, cùng một lúc xe ô tô một khởi hành từ A đến B với v = 72 km/h. Xe ô tô thứ 2 từ
B đi về A với v = 45km/h. Biết AB cách nhau 80km. Lập phương trình chuyển động của mỗi xe trên một cùng hệ quy chiếu. A. xB = 70 – 40t B. xB = 80 – 45t C. xB = 40 – 40t D. xB = 30 – 40t
Câu 3. Hãy thiết lập phương trình chuyển động của một ô tô chuyển động thẳng đều biết. Ô tô chuyển động
theo chiều dương với vận tốc 10m/s và ở thời điểm 3s thì vật có tọa độ 60m. A. 30 + 10t B. 20 + 10t C. 10 + 20t D. 40 + 10t
Câu 4. Cho một vật chuyển động thẳng đều trên một đoạn thẳng AB biết. Tại t  2s thì x  8m và tại t  3s 1 1 2
thì x 12m . Hãy viết phương trình chuyển động của vật. 2 A. x = t B. x = 2t C. x = 3t D. x = 4t
Câu 5. Một người đi xe đạp từ A đến B có chiều dài 24km. Nếu đi liên tục không nghỉ thì sau 3h người đó sẽ
đến B. Nhưng khi đi được 30 phút, người đó dừng lại 15 phút rồi mới đi tiếp. Hỏi ở quãng đường sau, người đó
phải đi với vận tốc bao nhiêu để kịp đến B. A. 50/9km/h B. 80/9km/h C. 60km/h D. 70km/h
LỜI GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1. Một chất điểm chuyển động trên trục Ox có phương trình tọa độ - thời gian là: x  355t (m) . Xác
định tọa độ của vật tại thời điểm t = 2s và quãng đường vật đi được trong 2s đó? A. 10m B. 20m C. 30m D. 40m
Câu 1. Chọn đáp án A Lời giải:
+ Tạo độ của vật sau t = 2s là x  35  5.2  25m
+ Vật cách gốc 25m và quãng đường vật đi được trong 2s là s  v.t  5.2 10m  Chọn đáp án A
Câu 2. Trên đường thẳng AB, cùng một lúc xe ô tô một khởi hành từ A đến B với v = 72 km/h. Xe ô tô thứ 2 từ
B đi về A với v = 45km/h. Biết AB cách nhau 80km. Lập phương trình chuyển động của mỗi xe trên một cùng hệ quy chiếu. A. xB = 70 – 40t B. xB = 80 – 45t C. xB = 40 – 40t D. xB = 30 – 40t
Câu 2. Chọn đáp án B Lời giải:
+ Chọn chiều dương là chiều chuyển động của xe khởi hành từ A, gốc toạ độ tại A, gốc thời gian lúc 2 xe xuất phát.
+ Phương trình chuyển động: x  x  vt 0
+ Với xe từ A xuất phát : x  0km; v  72km / h  x  72t 0 A
+ Với xe từ B xuất phát : x  80km; v  4
 5km / h  x  80  45t B B B  Chọn đáp án B
Câu 3. Hãy thiết lập phương trình chuyển động của một ô tô chuyển động thẳng đều biết. Ô tô chuyển động
theo chiều dương với vận tốc 10m/s và ở thời điểm 3s thì vật có tọa độ 60m. A. 30 + 10t B. 20 + 10t C. 10 + 20t D. 40 + 10t
Câu 3. Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Ta có phương trình chuyển động x  x  vt 0
+ Ô tô chuyển động theo chiều dương với vận tốc 8m/s và ở thời điểm 3s thì vật có tọa độ 60m.
Ta có 60  x 10.3 x  30m 0 0
+ Vậy phương trình chuyển động x  30 10t  Chọn đáp án A
Câu 4. Cho một vật chuyển động thẳng đều trên một đoạn thẳng AB biết. Tại t  2s thì x  8m và tại t  3s 1 1 2
thì x 12m . Hãy viết phương trình chuyển động của vật. 2 A. x = t B. x = 2t C. x = 3t D. x = 4t
Câu 4. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Ta có phương trình chuyển động của vật x  x  vt 0
GV. Nguyễn Mạnh Trường – DĐ: 0978.013.019
13 Website: thaytruong.vn
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
+ Tại t  2h thì x  8m  8  x  2v (1) 1 1 0
+ Tại t  3h thì x  12m 12  x  3v (2) 2 2 0
+ Từ ( 1 ) và (2 ) ta có x  4m; v  2m / s 0
+ Vậy phương trình dao động là x  4  2t  Chọn đáp án D
Câu 5. Một người đi xe đạp từ A đến B có chiều dài 24km. Nếu đi liên tục không nghỉ thì sau 3h người đó sẽ
đến B. Nhưng khi đi được 30 phút, người đó dừng lại 15 phút rồi mới đi tiếp. Hỏi ở quãng đường sau, người đó
phải đi với vận tốc bao nhiêu để kịp đến B. A. 50/9km/h B. 80/9km/h C. 60km/h D. 70km/h
Câu 5. Chọn đáp án B Lời giải:
Một người đi xe đạp từ A đến B có chiều dài 24km đi liên tục không nghỉ thì sau 3h người đó sẽ đến B, hì người đó đi vớ 24 i vận tốc V   8km / h 3
Sau 30 phút người đó đi được quãng đường s  v.t  8.0,5  4km 3 9
Vậy còn lại 24-4=20km mà thời gian còn lại là t  3   h 1 4 4 s 20 80
Vậy vận tốc lúc sau người đó đi để đến kịp B là: 1 v    km / h 1   t 9 9 1 4  Chọn đáp án B
DẠNG 3: CHO HAI VẬT CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU XÁC ĐỊNH THỜI ĐIỂM,
VỊ TRÍ HAI VẬT GẶP NHAU Phƣơng pháp giải:
− Chọn hệ quy chiếu (chiều dương, gốc tọa độ, gốc thời gian)
− Thiết lập phương trình chuyển động của hai vật
Nếu t  0  x  x  vt 0 0
Nếu t  0  x  x  v t  t 0 0  0 
Chú ý: Dấu v của hai vật và tọa độ trên hệ quy chiếu
− Nếu hai vật gặp nhau ta có x  x , giải phương trình bậc nhất tìm ra t 1 2
− Thay vào một trong hai phương trình tìm được vị trí gặp nhau x  x  b
− Nếu xác định thời điểm để khoảng cách hai vật bằng b thì ta có: 1 2 x  x  b  1 2 x  x  b 2 1 VÍ DỤ MINH HỌA
Câu 1. Ta có A cách B 72km. Lúc 7h30 sáng, xe ô tô một khởi hành từ A chuyển động thẳng đều về B với
36km / h . Nửa giờ sau, xe ô tô hai chuyển động thẳng đều từ B đến A và gặp nhau lúc 8 giờ 30 phút. Tìm vận
tốc của xe ô tô thứ hai. A. v2 = 70km/h B. v2 = 72 km/h C. 73km/h D. 74km/h
Câu 1. Chọn đáp án B Lời giải:
+ Chọn chiều dương là từ A đến B ,gốc toạ độ tại A, gốc thời gian lúc xe ô tô một khởi hành.
+ Phương trình chuyển động x  x  v t  t 0  0 
+ Xe ô tô một: x  0km,v  36km / h  x  36t 01 1 1
+ Xe ô tô hai : x  72km,v  ?  x  72 v (t  0,5) 02 2 2 2
+ Khi hai xe gặp nhau t = 1h nên x  1 = x2
36t = 72 – v2 ( t – 0,5 )  v2 = 72km/h  Chọn đáp án B
GV. Nguyễn Mạnh Trường – DĐ: 0978.013.019
14 Website: thaytruong.vn
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Câu 2. Ta có A cách B 72km. Lúc 7h30 sáng, xe ô tô một khởi hành từ A chuyển động thẳng đều về B với
36km / h . Nửa giờ sau, xe ô tô hai chuyển động thẳng đều từ B đến A và gặp nhau lúc 8 giờ 30 phút. Lúc hai ô
tô cách nhau 18km là mấy giờ. A. 8h hoặc 9h B. 7h và 8h C. 6h hoặc 7h D. 9h và 10h
Câu 2. Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Khi hai xe cách nhau 13,5km + TH        1 : x2 – x1 = 54 72 72(t 0,5) 36t 54 t 0,5h tức là lúc 8h + TH        2 : x1 – x2 = 54 36t 72 72(t 0,5) 54 t 1,5h tức là lúc 9h  Chọn đáp án A
Câu 3. Cho hai địa điểm A và B cách nhau 144km, Cho hai ô tô chuyển động cùng chiều, cùng lúc từ A đến B, v
xe một xuất phát từ A, xe hai xuất phát từ B. Vật từ A có v  1, vật từ B có 1 v
. Biết rằng sau 90 phút thì 2 vật 2 2
gặp nhau. Tính vận tốc mỗi vật.
A. v1 =192km/h ; v2 = 96 km/h
B. v1 = 150km/h ; v2 = 30km/h
C. v1 = 130km/h ; v2 = 20km/h
D. v1 = 170km/h ; v2 = 60km/h
Câu 3. Chọn đáp án A Lời giải:
+ Chọn chiều dương từ A đến B, gốc tọa độ tại A, gốc thời gian là lúc hai xe xuất phát.
+ Phương trình chuyển động x  x  vt 0
+ Với xe xuất phát từ A: x  0; v  ?  x  v t 01 1 1 1 v v
+ Với xe xuất phát từ B: 1 1 x  72km;v 
 ?  x 144  v t 144  t 01 2 2 2 2 2 v + Khi hai vật gặp nhau: x    1 = x2 1 v t 72 t 1 2
+ Sau 90 phút thì hai xe gặ v p nhau tức là t =1,5h: 1 v .1,5  144 
1,5  v  192km / h  v  96km / h 1 1 2 2  Chọn đáp án A
Câu 4. Lúc 7h15 phút giờ sáng, một người đi xe máy khởi hành từ A chuyển động với vận tốc không đổi
36km/h để đuổi theo một người đi xe đạp chuyển động với v = 5m/s đã đi được 36km kể từ A. Hai người gặp nhau lúc mấy giờ. A. 7h15phút B. 8h15phút C. 9h15phút D. 10h15phút
Câu 4. Chọn đáp án C Lời giải:
+ Chọn chiều dương là chiều chuyển động của ha ixe, gốc toạ độ tại vị trí A, gốc thời gian lúc xe máy chuyển động.
+ Phương trình chuyển động : x  x  vt 0
+ Xe máy có: x  0;v  36km / h  x  36t 0 m m
+ Xe đạp có : x  36km;v  5m / s 18km / h  x  36 18t 0d d d
+ Khi hai xe đuổi kịp nhau: xm = xĐ
 36t  3618t  t  2h  Hai xe gặp nhau lúc 9h15phút  Chọn đáp án C
Câu 5. Lúc 7h15 phút sáng, một người đi xe máy khởi hành từ A chuyển động với v = 10m/s đi về B. Cùng lúc
một người đi xe đạp chuyển động với vkđ xuất phát từ B đến A. Khoảng cách AB = 108km. Hai xe gặp nhau
lúc 9h45 phút. Tìm vận tốc của xe đạp. A. 5m/s B. 6m/s C. 7m/s D. 8m/s
Câu 5. Chọn đáp án A Lời giải:
+ Chọn chiều dương là chiều từ A đến B, gốc tọa độ tại A, gốc thời gian là lúc hai xe xuất phát
+ Hai xe xuất phát từ lúc 7h15 phút và gặp nhau lúc 9h15 phút  t = 2h
+ Phương trình chuyển động của xe máy : x  36t  72 m
GV. Nguyễn Mạnh Trường – DĐ: 0978.013.019
15 Website: thaytruong.vn
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
+ Phương trình chuyển động của xe đạp: x 108km;v  x 108 2v 0 d d d + Khi hai xe gặp nhau: x       m = xĐ 72 108 2v v 18km / h 5m / s d d  Chọn đáp án A
Câu 6. Một người đi xe đạp và một người đi xe máy chuyển động thẳng đều từ Hà Nội lên Hà Nam cách nhau
60km. Xe đạp có vận tốc 15km/h và đi liên tục không nghỉ. Xe máy khởi hành sớm hơn một giờ nhưng dọc
đường nghỉ 3 giờ. Tìm vận tốc xe máy để hai xe đến cùng một lúc. A. 10 km/h B. 30 km/h C. 40 km/h D. 50 km/h
Câu 6. Chọn đáp án B Lời giải:
Chọn chiều dương là chiều từ Hà Nội lên Hà Nam, gốc tọa độ tại Hà Nội, gốc thời gian là lúc hai xe xuất phát
Đối với xe đạp: x  0;v 15km / h  x 15t  60 15t  t  4h 01 d d
Đối với xe máy: x  0;v  ? 02 m
Khởi hành sớm hơn 1h nhưng trong quá trình nghỉ 3h: x  v (t 1 3) m m
Cùng đến Hà Nam một lúc  x  x 15t  v (t  2) 15.4  v (4  2)  v  30km / h d m m m m
Vậy xe máy chuyển động với vận tốc 30km/h thì xe máy và xe đạp chuyển động đến Hà Nam cùng một lúc.  Chọn đáp án B
Câu 7. Cho hai địa điểm AB cách nhau 60 km. Có hai xe chuyển động cùng chiều và xuất phát cùng một lúc,
Xe đi từ A với vận tốc 30 km/h, Xe đi từ B với vận tốc 40 km/h. Sau khi xuất được 1 giờ 30 phút, xe xuất phát
từ A đột ngột tăng tốc chạy với vận tốc 50 km/h. Xác định thời gian hai xe gặp nhau kể từ lúc xuất phát? A. 9h B. 10h C. 11h D. 12h
Câu 7. Chọn đáp án A Lời giải:
+ Sau 1 giờ 30 phút = 1,5h
+ Quãng đường xe đi từ A trong 1,5h là: S  v .t  30.1,5  45km 1 1
+ Quãng đường xe đi từ B trong 1,5h là: S  v .t  40.1,5  60km 2 2
+ Sau 1,5h hai xe cách nhau 60 + 60 – 45 = 75 km
+ Gọi t là thời gian hai xe gặp nhau kể từ thời điểm xe đi từ A tăng tốc. /
v .t  75  v .t  50t  75  40t  t  7,5h 1 2
+ Kể từ lúc xuất phát hai xe gặp nhau sau 7,5h + 1,5h = 9h  Chọn đáp án A
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1. Lúc 8h, một ôtô khởi hành từ Trung Tâm Thiên Thành Cầu giấy Hà Nội đến Bắc Kạn với v1 = 46km/h
để là từ thiện. Cùng lúc đó, xe khách đi từ Bắc Kạn đến Hà nội với v2 = 44km/h, biết khoảng cách từ Hà Nội
đến Bắc Giang là 180km. Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ? A. 10h B. 20h C. 15h D. 30h
Câu 2. Cho hai ôtô cùng lúc khởi hành ngược chiều nhau từ 2 điểm A, B cách nhau 120km. Xe chạy từ A với v
= 60km/h, xe chạy từ B với v = 40km/h. Lập phương trình chuyển động của 2 xe. A. x2 = 20 – 40t B. x2 = 120 – 40t C. x2 = 100 – 30t D. x2 = 60 – 50t
Câu 3. Cho hai ôtô cùng lúc khởi hành ngược chiều nhau từ 2 điểm A, B cách nhau 120km. Xe chạy từ A với v
= 60km/h, xe chạy từ B với v = 40km/h. Xác định thời điểm và vị trí 2 xe gặp nhau. A. 1,2h và 48km B. 1,5h và 40km C. 1h và 20km D. 2h và 20km
Câu 4. Cho hai ôtô cùng lúc khởi hành ngược chiều nhau từ 2 điểm A, B cách nhau 120km. Xe chạy từ A với v
= 60km/h, xe chạy từ B với v = 40km/h.Tìm khoảng cách giữa 2 xe sau khi khởi hành được 1 giờ. A. 10km B. 20km C. 30km D. 40km
Câu 5. Cho hai ôtô cùng lúc khởi hành ngược chiều nhau từ 2 điểm A, B cách nhau 120km. Xe chạy từ A với v
= 60km/h, xe chạy từ B với v = 40km/h. Nếu xe đi từ A khởi hành trễ hơn xe đi từ B nửa giờ, thì sau bao lâu chúng gặp nhau. A. 1,5h B. 1h C. 2h C. 2,5h
Câu 6. Xe máy đi từ A đến B mất 4 giờ, xe thứ 2 đi từ B đến A mất 3 giờ. Nếu 2 xe khởi hành cùng một lúc từ
A và B để đến gần nhau thì sau 1,5 giờ 2 xe cách nhau 15km. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu.
GV. Nguyễn Mạnh Trường – DĐ: 0978.013.019
16 Website: thaytruong.vn
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750 A. 130km B. 140km C. 120km D. 150km
Câu 7. Lúc 6h20ph hai bạn chở nhau đi học bằng xe đạp với vận tốc v1 = 12km/h. Sau khi đi được 10 phút, một
bạn chợt nhớ mình bỏ quên viết ở nhà nên quay lại và đuổi theo với vận tốc như cũ.Trong lúc đó bạn thứ hai
tiếp tục đi bộ đến trường với vận tốc v2 = 6km/h và hai bạn đến trường cùng một lúC. Hai bạn đến trường lúc
mấy giờ ? chậm học hay đúng giờ ? Biết 7h vào học.
A. 7h 10 phút chậm 10 phút B. 7h đúng
C. 7h 5 phút chậm 5 phút
D. 7h 15 phút chậm 15 phút
Câu 8. Lúc 6h20ph hai bạn chở nhau đi học bằng xe đạp với vận tốc v1 = 12km/h. Sau khi đi được 10 phút, một
bạn chợt nhớ mình bỏ quên viết ở nhà nên quay lại và đuổi theo với vận tốc như cũ.Trong lúc đó bạn thứ hai
tiếp tục đi bộ đến trường với vận tốc v2 = 6km/h và hai bạn đến trường cùng một lúc.Tính quãng đường từ nhà đến trường A. 5km B. 3km C. 4km D. 6km
Câu 9. Lúc 6h20ph hai bạn chở nhau đi học bằng xe đạp với vận tốc v1 = 12km/h. Sau khi đi được 10 phút, một
bạn chợt nhớ mình bỏ quên viết ở nhà nên quay lại và đuổi theo với vận tốc như cũ.Trong lúc đó bạn thứ hai
tiếp tục đi bộ đến trường với vận tốc v2 = 6km/h và hai bạn đến trường cùng một lúC. Để đến nơi đúng giờ học,
bạn quay về bằng xe đạp phải đi với vận tốc bao nhiêu ? A. 10km/h B. 15km/h C. 17km/h D. 16km/h
Câu 10. Một xe khách chạy với v = 90km/h phía sau một xe tải đang chạy với v = 72km/h. Nếu xe khách cách
xe tải 18km thì sau bao lâu nó sẽ bắt kịp xe tải ?. Khi đó xe tải phải chạy một quãng đường bao xa. A. 50km B. 72km C. 60km D. 36km
Câu 11. Một người đứng ở điểm A cách đường quốc lộ h = A
100m nhìn thấy một xe ô tô vừa đến B cách A d = 500m đang  v2
chạy trên đường với vận tốc v  50km / h Như hình vẽ. Đúng d 1
lúc nhìn thấy xe thì người đó chạy theo hướng AC biết  ˆ 20 B C (BAC  )
 với vậ tốc v . Biết v  (km / h) . Tính  1 v H 2 2 3 0   60 0   45 0   75 0   45 A. B. C. D.  0  120 0   30 0   90 0   50
Câu 12. Một người đứng ở điểm A cách đường quốc lộ h = A
100m nhìn thấy một xe ô tô vừa đến B cách A d = 500m đang  d v2
chạy trên đường với vận tốc v  50km / h Như hình vẽ. Đúng 1
lúc nhìn thấy xe thì người đó chạy theo hướng AC biết  ˆ (BAC  )
 với vậ tốc v .  bằng bao nhiêu thì v cực tiểu ? B C 2 2 1 v H Tính vậ n tốc cực tiểu ấy. A. v2min = 10km/h B. v2min = 20km/h C. v2min = 15km/h D. v2min = 30km/h
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1. Lúc 8h, một ôtô khởi hành từ Trung Tâm Thiên Thành Cầu giấy Hà Nội đến Bắc Kạn với v1 = 46km/h
để là từ thiện. Cùng lúc đó, xe khách đi từ Bắc Kạn đến Hà nội với v2 = 44km/h, biết khoảng cách từ Hà Nội
đến Bắc Giang là 180km. Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ? A. 10h B. 20h C. 15h D. 30h
Câu 1. Chọn đáp án A Lời giải:
+ Chọn chiều dương là chiều từ Hà Nội đến Bắc Giang, gốc tọa độ tại Hà Nội, gốc thời gian lúc 8h. Phương
trình chuyển động x  x  vt 0
+ Phương trình chuyển động xe một : x  0;v  46km / h  x  46t 01 1 1
+ Phương trình chuyển động xe hai : x 180km;v  4
 4km / h  x 180 44t 02 2 2
+ Khi hai xe gặp nhau: x  x  46t 180  44t  t  2h 1 2
+ Vậy hai xe gặp nhau lúc 10 giờ  Chọn đáp án A
GV. Nguyễn Mạnh Trường – DĐ: 0978.013.019
17 Website: thaytruong.vn
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Câu 2. Cho hai ôtô cùng lúc khởi hành ngược chiều nhau từ 2 điểm A, B cách nhau 120km. Xe chạy từ A với v
= 60km/h, xe chạy từ B với v = 40km/h. Lập phương trình chuyển động của 2 xe. A. x2 = 20 – 40t B. x2 = 120 – 40t C. x2 = 100 – 30t D. x2 = 60 – 50t
Câu 2. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Phương trình chuyển động có dạng x  x  vt 0
+ Với xe một : x  0; v  60km / h  x  60t 01 1 1
+ Với xe hai : x 120km; v  4
 0km / h  x 120 40t 02 2 2  Chọn đáp án B
Câu 3. Cho hai ôtô cùng lúc khởi hành ngược chiều nhau từ 2 điểm A, B cách nhau 120km. Xe chạy từ A với v
= 60km/h, xe chạy từ B với v = 40km/h. Xác định thời điểm và vị trí 2 xe gặp nhau. A. 1,2h và 48km B. 1,5h và 40km C. 1h và 20km D. 2h và 20km
Câu 3. Chọn đáp án A
Lời giải: Vì hai xe gặp nhau: x      1 = x2 60t 120 40t t 1, 2h
Toạ độ khi hai xe gặp nhau: x1 = 60. 1,2 = 72km cách B là 48km  Chọn đáp án A
Câu 4. Cho hai ôtô cùng lúc khởi hành ngược chiều nhau từ 2 điểm A, B cách nhau 120km. Xe chạy từ A với v
= 60km/h, xe chạy từ B với v = 40km/h.Tìm khoảng cách giữa 2 xe sau khi khởi hành được 1 giờ. A. 10km B. 20km C. 30km D. 40km
Câu 4. Chọn đáp án C Lời giải:
+ Sau khi hai xe khởi hành được 1 giờ thì t = 1h ta có
+ Đối với xe môt : x  60.1 60km 1
+ Đối với xe hai : x 120  40.1 80km 2  x
  x  x  20km Sau 1h khoảng cách hai xe là 20km. 1 2  Chọn đáp án C
Câu 5. Cho hai ôtô cùng lúc khởi hành ngược chiều nhau từ 2 điểm A, B cách nhau 120km. Xe chạy từ A với v
= 60km/h, xe chạy từ B với v = 40km/h. Nếu xe đi từ A khởi hành trễ hơn xe đi từ B nửa giờ, thì sau bao lâu chúng gặp nhau. A. 1,5h B. 1h C. 2h C. 2,5h
Câu 5. Chọn đáp án A Lời giải:
Nếu xe A xuất phát trễ hơn nửa giờ: x  60(t  0,5) 1 Khi hai xe gặp nhau: x       1 = x2 60(t 0,5) 120 40t t 1,5h t = 1,5h  Chọn đáp án A
Câu 6. Xe máy đi từ A đến B mất 4 giờ, xe thứ 2 đi từ B đến A mất 3 giờ. Nếu 2 xe khởi hành cùng một lúc từ
A và B để đến gần nhau thì sau 1,5 giờ 2 xe cách nhau 15km. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu. A. 130km B. 140km C. 120km D. 150km
Câu 6. Chọn đáp án C Lời giải:
Chọn chiều dương là chiều chuyển động của xe máy đi từ A đến B, gốc tọa độ tại A, gốc thời gian là lúc hai xe xuất phát. Vận tốc của hai xe S S 3 v  ; V   v  v A 4 B 3 A 4 B
Phương trình chuyển động của hai xe: Xe một: 3 x  v t  v .t 1 A 4 B
Xe hai: x  S  v t  3v  v t 2 B B B
Sau 1,5 giờ hai xe cách nhau 15km 3 x  x  x  15 
v .1,5  3v  v .1,5  15  v  40km / h 1 2 4 B B B B  S = 3.vB = 120km.
GV. Nguyễn Mạnh Trường – DĐ: 0978.013.019
18 Website: thaytruong.vn
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Vậy quãng đường dài 120km  Chọn đáp án C
Câu 7. Lúc 6h20ph hai bạn chở nhau đi học bằng xe đạp với vận tốc v1 = 12km/h. Sau khi đi được 10 phút, một
bạn chợt nhớ mình bỏ quên viết ở nhà nên quay lại và đuổi theo với vận tốc như cũ.Trong lúc đó bạn thứ hai
tiếp tục đi bộ đến trường với vận tốc v2 = 6km/h và hai bạn đến trường cùng một lúC. Hai bạn đến trường lúc
mấy giờ ? chậm học hay đúng giờ ? Biết 7h vào học.
A. 7h 10 phút chậm 10 phút B. 7h đúng
C. 7h 5 phút chậm 5 phút
D. 7h 15 phút chậm 15 phút
Câu 7. Chọn đáp án A Lời giải:
+ Sau khi đi được 10 phút tức là 1 1 t  h  S  v .t  12.  2km 1 1 1 1 6 6
+ Chọn chiều dương là chiều chuyển động từ nhà tới trường, gốc tọa độ tại vị trí quay lại gốc thời gian là lúc 6h30 phút.
+ Phương trình chuyển động của bạn đi bộ x  6t 1
+ Phương trình chuyển động của bạn quay lại và đuổi theo, khi đến vị trí quay lại nhà lấy vở thì bạn kia  1 
muộn so với gốc thời gian là 20 phút x  12 t  2    3 
+ Vì hai người cùng đến trường một lúc nên ta có 1 2
x  x  6t  12(t  )  t  h  40phut 1 2 3 3
+ Vậy hai bạn đến trường lúc 7 giờ 10 phút
+ Vì vào học lúc 7h nên hai bạn đến trường muộn mất 10 phút.  Chọn đáp án A
Câu 8. Lúc 6h20ph hai bạn chở nhau đi học bằng xe đạp với vận tốc v1 = 12km/h. Sau khi đi được 10 phút, một
bạn chợt nhớ mình bỏ quên viết ở nhà nên quay lại và đuổi theo với vận tốc như cũ.Trong lúc đó bạn thứ hai
tiếp tục đi bộ đến trường với vận tốc v2 = 6km/h và hai bạn đến trường cùng một lúc.Tính quãng đường từ nhà đến trường. A. 5km B. 3km C. 4km D. 6km
Câu 8. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Quãng đường từ vị trí quay về lấy vở đến trường là 2 x  6.  4km 1 3
+ Quãng đường từ nhà đến trường là 2 + 4 = 6km  Chọn đáp án D
Câu 9. Lúc 6h20ph hai bạn chở nhau đi học bằng xe đạp với vận tốc v1 = 12km/h. Sau khi đi được 10 phút, một
bạn chợt nhớ mình bỏ quên viết ở nhà nên quay lại và đuổi theo với vận tốc như cũ.Trong lúc đó bạn thứ hai
tiếp tục đi bộ đến trường với vận tốc v2 = 6km/h và hai bạn đến trường cùng một lúC. Để đến nơi đúng giờ học,
bạn quay về bằng xe đạp phải đi với vận tốc bao nhiêu ? A. 10km/h B. 15km/h C. 17km/h D. 16km/h
Câu 9. Chọn đáp án D Lời giải:
+ Để đến trường đúng giờ thì 1 t  h 2
+ Vậy mà quãng đường bạn quay lại phải đi là 4+2+2=8km 8  v  16(km / h) 2 1 2  Chọn đáp án D
Câu 10. Một xe khách chạy với v = 90km/h phía sau một xe tải đang chạy với v = 72km/h. Nếu xe khách cách
xe tải 18km thì sau bao lâu nó sẽ bắt kịp xe tải ?. Khi đó xe tải phải chạy một quãng đường bao xa. A. 50km B. 72km C. 60km D. 36km
Câu 10. Chọn đáp án B
GV. Nguyễn Mạnh Trường – DĐ: 0978.013.019
19 Website: thaytruong.vn
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750  Lời giải:
+ Chọn chiều dương là chiều chuyển động của hai xe, gốc toạ độ tại vị trí xe khách chạy, gốc thời gian là lúc
xét xe khách cách xe tải 18km. Phương trình chuyển động x  x  vt 0
+ Phương trình chuyển động xư khách : x
 0;v  90km  x  90t 0xk xk 1
+ Phương trình chuyển động xe tải : x 18km;v  72km / h  x 18 72t 0xt xt 2
+ Khi hai xe gặp nhau: x1 = x2  90t 18 72t  t 1h + S2 = v2.t = 72.1 = 72km
+ Vậy sau 1h30 phút hai xe gặp nhau và xe tải đã chuyển động được 72km.  Chọn đáp án B
Câu 11. Một người đứng ở điểm A cách đường quốc lộ h = A
100m nhìn thấy một xe ô tô vừa đến B cách A d = 500m đang  v2
chạy trên đường với vận tốc v  50km / h Như hình vẽ. Đúng d 1
lúc nhìn thấy xe thì người đó chạy theo hướng AC biết  ˆ 20 B C (BAC  )
 với vậ tốc v . Biết v  (km / h) . Tính  1 v H 2 2 3 0   60 0   45 0   75 0   45 A. B. C. D.  0  120 0   30 0   90 0   50
Câu 11. Chọn đáp án A Lời giải:
Gọi thời gian để ngườ và xe cùng đến C là t
ta có : AC  v .t;BC  v t 2 1 Xét tam giác ABC AC BC v t v t v 2 1     1  sin   sin   1 sin  sin  sin  sin  v2 Xét tam giác ABH: AH d sin    sin2 AB h v h 50 100 3 0    60 Từ (1) và (2) ta có 1 sin   .  .    v d 20 500 2 0  120 2 3  Chọn đáp án A
Câu 12. Một người đứng ở điểm A cách đường quốc lộ h = A
100m nhìn thấy một xe ô tô vừa đến B cách A d = 500m đang  v2
chạy trên đường với vận tốc v  50km / h Như hình vẽ. Đúng d 1
lúc nhìn thấy xe thì người đó chạy theo hướng AC biết  ˆ (BAC  )
 với vậ tốc v .  bằng bao nhiêu thì v cực tiểu ? B C 2 2 1 v H Tính vậ n tốc cực tiểu ấy. A. v2min = 10km/h B. v2min = 20km/h C. v2min = 15km/h D. v2min = 30km/h
Câu 12. Chọn đáp án A
Lời giải: v h + Từ ( 3 ) ta có 1 v  . 2 sin  d
+ Vì v ;h;d không đổi nên dể v thì ta có 0 sin   1   90 1 2min h 100  km  + v  v .  50. 10 2min 1   d 500  h   Chọn đáp án A
GV. Nguyễn Mạnh Trường – DĐ: 0978.013.019
20 Website: thaytruong.vn
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
DẠNG 4: BÀI TOÁN MÔ TẢ ĐỒ THỊ Phƣơng pháp giải: x  x
Áp dụng công thức: 0 v  t
+ nếu v > 0 vật chuyển động theo chiều dương
+ nếu v < 0 vật chuyển động theo chiều âm
− phương trình chuyển động x  x  vt 0 VÍ DỤ MINH HỌA
Câu 1: Hai ôtô xuất phát cùng một lúc từ 2 địa điểm A và B cách nhau 20km trên một đường thẳng đi qua B,
chuyển động cùng chiều theo hướng A đến B. Vận tốc của ôtô xuất phát từ A với v = 60km/h, vận tốc của xe
xuất phát từ B với v = 40km/h.
a/ Viết phương trình chuyển động.
b/ Vẽ đồ thị toạ độ − thời gian của 2 xe trên cùng hệ trục.
c/ Dựa vào đồ thị để xác định vị trí và thời điểm mà 2 xe đuổi kịp nhau. Hƣớng dẫn :
a/ Chọn chiều dương là chiều chuyển động từ A đến B, gốc tọa độ tại A, gốc thời gian là lúc hai xe xuất phát
phương trình chuyển động của hai xe x  x  vt 0
Đối với xe chuyển động từ A : x  0;v  60km / h  x  60t 0A A A
Đối với xe chuyển động từ B : x  20km;v  40km / h  x  20 40t 0B B B b/ Ta có bảng ( x, t ) t (h) 0 1 2 x1 (km) 0 60 120 x2 (km) 20 60 100 Đồ thị:
c/ Dựa vào đồ thị ta thấy 2 xe gặp nhau ở vị trí cách A 60km và thời x x1
điểm mà hai xe gặp nhau 1h. x 20 2 60 20 O 1 2 t
Câu 2: Cho đồ thị chuyển động của hai xe được mô tả như
hình vẽ. (Hình 1). Hãy nêu đặc điểm chuyển động của mỗi x(km)
xe và viết phương trình chuyển động Hƣớng dẫn: M N Đố 25
i với xe 1 chuyển động từ A đến N rồi về E
Xét giai đoạn 1 từ A đến N: x  x 25  0  km  N A v    50 1   20 t  t 0,5  0  h  N A
Xe một chuyển động từ gốc tọa độ đến N theo chiều
dương với vận tốc 50km/h 15
Phương trình chuyển động x  50t (DK : 0  t  0,5) C E 1gd1 Xét giai đoạ 1, 5 n hai từ N về E: 0, 5 1 2 t(h) A  O
GV. Nguyễn Mạnh Trường – DĐ: 0978.013.019
21 Website: thaytruong.vn
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750 x  x 0  25 E N v    1  2,5 km / h 2   t  t 2,5  0,5 E N
Giai đoạn hai chuyển động từ N về E theo chiều âm có
vận tốc −12,5km/h và xuất phát cách gốc tọa độ 25km và
sau 0,5h xo với gốc tọa độ
Phương trình chuyển động x  2512,5(t 0,5) (DK : 0,5  t  2,5) 2   Đố x x 0 25 50  km 
i với xe 2 chuyển động từ M về C với C M v       t  t 1,5  0 3  h  C M 50
Chuyển động theo chiều âm, cách gốc tọa độ 25km: x  25  t 2 3
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Cho đồ thị chuyển động của hai xe được mô tả trên hình vẽ. x(km)
a. Hãy nêu đặc điểm chuyển động của hai xe. 90
b. Tình thời điểm hai xe gặp nhau, lúc đó mỗi
xe đi được quãng đường là bao nhiêu ? 40 t h A  0, 5 O 1 2 3
Câu 2:Cho đồ thị chuyển động của hai xe được mô tả trên hình vẽ. x(km)
a. Hãy nêu đặc điểm chuyển động của hai xe.
b. Xác định thời điểm và vị trí hai xe gặp nhau 20 2 60 1 40 F A  O 1 2 3 t(h)
Câu 3: Cho đồ thị chuyển động của ba xe được x(km) mô tả trên hình vẽ
a. Hãy nêu đặc điểm chuyển động của ba xe. B b. Xác đị C
nh thời điểm và vị trí các xe gặp 250 nhau. E 200 F 1 2 3 150 G t A  O 1 2 3 4 5 6 t(h)
GV. Nguyễn Mạnh Trường – DĐ: 0978.013.019
22 Website: thaytruong.vn
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
LỜI GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 1:
a/ Xe 1 chia làm ba giai đoạn Giai đoạ x  x 40  0 n 1: Ta có 2 1 v    80km / h 1 t  t 0,5  0 2 1
Xe chuyển động theo chiều dương với 80km/h xuất phát từ gốc tọa độ
Phương trình chuyển động x  80t (0  t  0,5) gd1 Giai đoạ x  x 40  40 n 2: Ta có 3 4 v    0km / h 2 t  t 1 0,5 3 4
Xe đứng yên tại vị trí cách gốc tọa độ là 40km trong khoảng thời gian 0,5h
Phương trình chuyển động gđ 2: x  40  0(t 0,5) (0,5  t  t) gd2 Giai đoạ x  x 90  40 n 3: Ta có 5 4 v    50km / h gd3 t  t 2 1 5 4
Xe vẫn chuyển động theo chiều dương với 50km/h xuất phát cách gốc tọa độ 40km và xuất phát sau gốc thời gian là 1h
Phương trình chuyển động x  40 50(t 1) (1  t  2) 3 Đố x  x 0  90 i với xe 2: ta có 2 1 v    30km / h t  t 3  0 2 1
Vậy xe 2 chuyển động theo chiều âm với vận tốc −30km/h xuất phát cách gốc tọa độ là 90km, cùng gốc thời gian x  90 30t (0  t  3) x 2
b; Từ hình vẽ ta nhận thấy hai xe gặp nhau ở giai đoạn 3 của xe một Ta có 5 x
 x  90 30t  40  50(t 1)  t  h 1,25h x 2 3 4
Vậy sau 1h15 phút hai xe gặp nhau và xe hai đi được quãng đường s  vt  30.1, 25  37,5km 2
xe một đi được quãng đường s  90  37,5  52,5km 1 Câu 2:
a/Xe một chia làm ba giai đoạn Giai đoạ x  x 60  40
n 1: chuyển động trên đoạn DC với C D v    20km / h t  t 1 0 C D
Vậy xe chuyển động theo chiều dương, xuất phát cách gốc tọa độ 40km với vận tốc 20km/h
Phương trình chuyển động x  40  20t (0  t  1) CD Giai đoạ x  x 60  60
n 2: trên đoạn CE với E C v    0km / h CD t  t 2 1 E C
Vậy giai đoạn hai xe đứng yên, cách gốc tọa độ 60 km và cách gốc thời gian là 1h
Phương trình chuyển động x  60 0(t 1) (1  t  2) CE Giai đoạ x  x 0  60
n 3: trên đoạn EF với F E v    6  0km / h t  t 3  2 F E
Vậy giai đoạn 3 xe chuyển động ngược chiều dương, cách gốc tọa độ 60 km và cách gốc thời gian 2h
Phương trình chuyển động x  6060(t  2) (2  t  3) EF x  x 0 120 Xe 2 chuyển động 2 1 v    6  0km / h t  t 2  0 2 1
Vậy xe 2 chuyển động theo chiều âm với v  50km / h cách gốc tọa độ 100km
Vậy phương trình chuyển động x 100  60t (0  t  2) 2
b/ Theo đồ thị hai xe gặp nhau tại C cách gốc tọa độ là 60km và cách gốc thời gian là sau 1h Câu 3: x  x 250 150
a. Đối với xe 1: ta có 2 1 v    25km / h 1 t  t 4  0 2 1
GV. Nguyễn Mạnh Trường – DĐ: 0978.013.019
23 Website: thaytruong.vn
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Vậy xe một chạy theo chiều dương và xuất phát cách gốc tọa độ 150 km
Phương trình chuyển động của xe 1: x 150  25t 1 Đố x  x 250  0 250 i với xe 2: ta có 2 1 v    km / h 2 t  t 4 1 3 2 1
Vậy xe hai chạy theo chiều dương và xuất phát từ gốc tọa độ và sau gốc thời gian 1h Phương trình chuyển độ 250 ng của xe 2: x  (t 1) 2 3
Đối với xe 3: Chia làm ba giai đoạn Giai đoạ x  x 200  250 n một BE: Ta có 2 1 v    2  5(km / s) BE t  t 2  0 2 1
Giai đoạn này vật chạy ngược chiều dương với v  25km / h và xuất phát cách gốc tọa độ 250km
Phương trình chuyển động x  250  25t (km) BE Giai đoạn EF: Ta có x  x 200  200 2 1 v    0(km / h) EF t  t 4  2 2 1
Giai đoạn này vật không chuyển động đứng yên trong 2h và cách gốc tọa độ 200km và cách gốc thời gian là 2h
Phương trình chuyển động x  200 0(t  2) (km) EF  Giai đọa FG: Ta có x x 0  200 2 1 v    1  00(km / h) EF t  t 6  4 2 1
Giai đoạn này vật chuyển động theo chiều âm với 100km/h và cách gốc tọa độ 200km và cách gốc thời gian là 4h
Phương trình chuyển động x  200 100(t  4) (km) FF b. Các xe gặp nhau
Xét xe một và xe hai 250
Thời điểm xe một và hai gặp nhau ta có x  x 150  25t  (t 1)  t  4h 1 2 3
Cách gốc tọa độ x 150 25.4  250km
Vậy xe một và hai sau 4h gặp nhau và cách gốc tọa độ 250km  Xét xe một và xe ba
Thời điểm xe một và hai gặp nhau ta có x  x 150  25t  250  25t  t  2h 1 3
Cách gốc tọa độ x 150  25.2  200km
Vậy xe một và ba sau 2h gặp nhau và cách gốc tọa độ 200km
Xét xe hai và xe ba 250
Thời điểm xe một và hai gặp nhau ta có x  x 
(t 1)  200  0(t  2)  t  3, 4h 2 3 3 250 Cách gốc tọa độ x  (3, 4 1)  200 km 3
Vậy xe hai và ba sau 3,4h gặp nhau và cách gốc tọa độ 200km
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHUYỂN ĐỘNG CƠ &
CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU
Câu 1.
Chuyển bay từ Thành phố HCM đi Pa−ri khởi hành lúc 21 giờ 30 phút giờ Hà Nội ngày hôm trước, đến
Pa−ri lúc 5 giờ 30 phút sáng hôm sau theo giờ Pa−ri. Biết giờ Pa−ri chậm hon giờ Hà Nội là 6 giờ. Theo giờ Hà
Nội, máy bay đến Pa−ri là A. 11 giờ 30 phút. B. 14 giờ. C. 12 giờ 30 phút. D. 10 giờ.
Câu 2. Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 4t − 10 (x đo bằng km; t đo
bằng giờ). Quãng đường đi được của chất điểm sau 2 giờ chuyển động bằng A. − 2 km. B. 2 km. C. − 8 km. D. 8 km.
Câu 3. Một xe ô tô xuất phát từ một địa điểm cách bến xe 3 km trên một đường thang qua bến xe và chuyển
động với vận tốc 80 km/giờ ra xa bến. Chọn bến xe làm vật mốc, chọn thời điểm ô tô xuất phát làm mốc thời
GV. Nguyễn Mạnh Trường – DĐ: 0978.013.019
24 Website: thaytruong.vn
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
gian và chọn chiều chuyển động của ô tô làm chiều dương. Phương trình chuyển động của ô tô trên đoạn đường thẳng này là A. x = 3 + 80t. B. x = 77t. C. x = 80t. D. x = 3 − 80t.
Câu 4. Cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 10 km có hai ô tô
xuất phát, chạy cùng chiều nhau trên
đường thẳng AB, theo chiều từ A đến B. Vận tốc của ô tô chạy từ A là 54 km/giờ và của ô tô chạy từ B là 48
km/giờ. Chọn A làm mốc, chọn thời điểm xuất phát của hai xe ô tô làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển
động của hai ô tô làm chiều dương. Phương trình chuyển động của xe A và B lần lượt là
A. xA = 54t và xB = 48t + 10.
B. xA = 54t + 10 và xB = 48t.
C. xA = 54t và xB = 48t − 10.
D. xA = − 54t và xB = 48t.
Câu 5. Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 2t −10 (km, giờ). Quãng
đường đi được của chất điểm sau 3 h là A. 6 km. B. − 6 km. C. − 4 km. D. 4 km.
Câu 6. Đồ thị tọa độ − thời gian của một chiếc xe chuyển động thẳng đều. Phương x(km)
trình chuyển động của chất điểm là:
A. x = 2 + 3t (x tính bằng km; t tính bằng giờ) 5
B. x = 3t (x tính bằng lem; t tính bằng giờ)
C. x = 2t + 3 (x tính bằng km; t tính bằng giờ) 2
D. x = 5t (x tính bằng km; t tính bằng giờ) t(h) 0 1
Câu 7. Từ B vào lúc 6 giờ 30 phút, một người đi xe máy về C, chuyển động thẳng đều với vận tốc v = 30
km/giờ. Biết BC = 75 km, người này đến C vào thời điểm A. 8 giờ 30 phút. B. 9 giờ. C. 10 giờ. D. 10 giờ 30 phút.
Câu 8. Hình vẽ bên là đồ thị tọa độ − thời gian của một chiếc xe ô tô chạy x(km)
từ A đến B trên một đường thẳng. Vận tốc của xe bằng A. 30 km/giờ. B. 150 km/giờ. 150 B C. 120 km/giờ. D. 100 km/giờ. 120 90 60 30 A O 1 2 3 4 5 t(h)
Câu 9. Cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 10 km có hai ô tô xuất phát, chạy cùng chiều nhau trên
đường thẳng AB, theo chiều từ A đến B. Vận tốc của ô tô chạy từ A là 54 km/giờ và của ô tô chạy từ B là 48
km/giờ. Khoảng thời gian từ lúc hai ô tô xuất phát đến lúc ô tô A đuổi kịp ô tô B là A. 1 giờ. B. 1 giờ 20 phút. C. 1 giờ 40 phút. D. 2 giờ.
Câu 10. Cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 10 km có hai ô tô xuất phát, chạy cùng chiều nhau trên
đường thẳng AB, theo chiều từ A đến B. Vận tốc của ô tô chạy từ A là 54 km/giờ và của ô tô chạy từ B là 48
km/giờ. Hai ô tô gặp nhau tại địa điểm cách A A. 54 km. B. 72 km. C. 90 km. D. 108 km.
Câu 11. Một chiếc xe ô tô xuất phát từ A lúc 6 giờ sáng, chuyển động thẳng đều tới B, cách A 120 km. Biết xe
tới B lúc 8 giờ 30 phút sáng, vận tốc của xe là A. 50 km/giờ. B. 48 km/giờ. C. 45 km/giờ. D. 60 km/giờ.
Câu 12. Một chiếc xe ô tô xuất phát từ A lúc 6 giờ sáng, chuyển động thẳng đều với vận tốc 48 km/giờ tới B,
cách A 120 km. Sau khi đến B, xe đỗ lại 30 phút rồi chạy ngược về A cũng trên đoạn đường đó với vận tốc 60
km/giờ. Xe tới A vào lúc A. 11 giờ. B. 12 giờ. C. 11 giờ 30 phút. D. 12 giờ 30 phút.
Câu 13. Đồ thị tọa độ − thời gian của hai chiếc xe I và II được biểu diễn như x(km)
hình vẽ bên. Phưcmg trình chuyển động của xe I và II lần lượt là: A. x 40 1 = 20t và x2 = 20 + 10t. B. x II 1 = 10t và x2 = 20t.
C. x1 = 20 + 10t và x2 = 20t. 20 I
D. x1 = 20t và x2 = 10t t(h) 0 2
GV. Nguyễn Mạnh Trường – DĐ: 0978.013.019
25 Website: thaytruong.vn
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Câu 14. Đồ thị tọa độ − thời gian của hai chiếc xe I và II được biểu diễn như x(km)
hình vẽ bên. Hai xe gặp nhau tại vị trí cách vị trí xuất phát của xe I một đoạn A. 40 km. B. 30 km. C. 35 km. D. 70 km. 70 II 40 20 I t(h) 0 1 2 4
Câu 15. Cho đồ thị tọa độ của hai ô tô chuyển động thẳng đều Vận tốc của x(km) 2 ô tô là: A. 40,60 B. 60, 40 60 (2) C. −40, 60 D. 40,−60 30 (1) 0, 5 1 1, 5 t(h)
Câu 16. Cho đồ thị tọa độ của hai ô tô chuyển động thẳng đều, x(km)
Phương trình tọa độ của 2 ô tô là:( x:km; t:h) A. x  4  0t;x  60t 1 2 60 (2) B. x  4  0t;x  0,25 60t 1 2
C. x  60  40t : x  60 t  0, 25 1 2   30 (1) D. x  4  0t;x  60 t  0,25 1 2   0, 5 1 1, 5 t(h)
Câu 17. Một máy bay phản lực có vận tốc 700 km/giờ. Nếu muốn bay liên tục trên khoảng cách 1600 km thì
máy bay phải bay trong thời gian là A. 2 giờ 18 phút. B. 3 giờ. C. 4 giờ 20 phút. D. 2 giờ.
Câu 18. Một ôtô chạy từ tỉnh A đến tỉnh B với tốc độ 40 km/giờ, khi quay trở về A ôtô chạy với tốc độ
60km/giờ. Tốc độ trung bình của ôtô trên cả đoạn đường đi và về là A. vtb = 24 km/giờ B. vtb = 48 km/giờ C. vtb = 50 km/giờ D. vtb = 0
Câu 19. Một người đi xe bắt đầu cho xe chạy trên đoạn đường thẳng: trong 10 giây đâu xe chạy được quãng
đường 50 m, trong 10 giây tiêp theo xe chạy được 150 m.
Tốc độ trung bình của xe máy trong khoảng thời gian nói trên là A. 25 m/s B. 5 m/s C. 10m/s D. 20 m/s
Câu 20. Một người đi xe đạp từ A đến B với tốc độ 12 km/giờ trong – quãng đường, và tốc độ 18 km/giờ trong
1/3 quãng đường còn lại. Tốc độ trung bình của người đó trên cả đoạn đường AB là A. 15 km/giờ. B. 15,43 km/giờ. C. 14,40 km/giờ. D. 10km/giờ.
Câu 21. Một xe chạy trong 5 giờ: 2 giờ đầu xe chạy với tốc độ trung bình 60 km/giờ ; 3 giờ sau xe chạy với tốc
độ trung bình 40 km/giờ. Tốc độ trung bình của xe trong suốt thời gian chuyển động là A. 48 km/giờ. B. 50 km/giờ. C. 35 km/giờ. D. 45 km/giờ.
Câu 22. Một xe đi từ A đến B theo chuyển động thẳng. Nửa đoạn đường đầu đi với tốc độ 12 km/giờ ; nửa
đoạn đường sau đi với tốc độ 20 km/giờ. Tốc độ trung bình của xe trên cả đoạn đường là A. 15 km/giờ. B. 16 km/giờ. C. 12 km/giờ. D. 20 km/giờ.
Câu 23 Lúc 10 h có một xe xuất phát từ A đi về B với vận tốc 50 km/giờ. Lúc 10h30’ một xe khác xuất phát từ
B đi về A với vận tốc 80 km/giờ. Cho AB = 200 km. Lúc 11 giờ, hai xe cách nhau A. 150 km. B. 100km. C. 160 km. D. 110km.
Câu 24. Lúc 6 h sáng, một ô tô khởi hành từ A, chuyển động thẳng đều với tốc độ 40 km/giờ. Nếu chọn trục tọa
độ trùng với đường chuyển động, chiều dương ngược chiều chuyển động, gốc thời gian lúc 6 h và gốc tọa độ ở
A. Phương trình chuyển động của ô tô là: A. x = 40t (km).
B. x = −40(t − 6) (km).
C. x = 40(t − 6) (km). D. x = −40t (km).
GV. Nguyễn Mạnh Trường – DĐ: 0978.013.019
26 Website: thaytruong.vn
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Câu 25. Đồ thị tọa độ của một vật chuyển động theo thời gian như hình vẽ. Vật x(km) chuyển động
A. ngược chiều dương với tốc độ 20 km/giờ.
B. cùng chiều dương với tốc độ 20 km/giờ. 60
C. ngược chiều dương với tốc độ 60 km/giờ.
D. cùng chiều dương với tốc độ 60 km/giờ. t(h) 0 3
Câu 26. Từ B vào lúc 6 giờ 30 phút, một người đi xe máy về c, chuyển động thẳng đều với vận tốc v = 30
km/giờ. Biết BC = 70km, vào thời diêm 8 giờ, người này cách C một đoạn A. 45 km. B. 30 km. C. 70 km. D. 25 km.
Câu 27. Hai ô tô xuất phát cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 100 km, đi ngược chiều nhau. Ô tô
chạy từ A có vận tốc 18 km/giờ, ô tô chạy từ B có vận tốc 32 km/giờ. Gốc tọa độ tại A, gốc thời gian là lúc hai
ô tô chuyển động, chiều dương từ A đến B. Phương trình toạ độ của hai ô tô là
A. xA = 18t (km); xB = 100 + 32t (km).
B. xA = 100+ 18t (km); xB = − 32t (km).
C. xA = 18t (kfn); xB = 100 − 32t (km).
D. xA = 18t (km); xB = 100 + 32t (km).
Câu 28. Một người lái xe xuất phát từ A lúc 6 giờ, chuyển động thẳng đều tới B cách A 200 km. Xe tới B lúc 8
giờ 30 phút. Vận tốc của xe là A. 100 km/giờ. B. 80 km/giờ. C. 200 km/giờ. D. km/giờ.
Câu 29. Lúc 7 h sáng, một ô tô khởi hành từ A, chuyển động thẳng đều với vận tốc 36 km/giờ. Nếu chọn trục
tọa độ trùng với đường chuyển động, chiều dương là chiều chuyển động, gốc thời gian lúc 7 h và gốc tọa độ ở
A thì phương trình chuyển động của ô tô là: A. x = 36t (km).
B. x = 36(t − 7) (km). C. x = −36t (km).
D. x = −36(t − 7) (km).
Câu 30. Một vật chuyển động thẳng đều với đồ thị chuyển động như vẽ. Phương x(km)
trình chuyển động của vật là: A. x = 200 + 50t (km).
B. x = 200 − 50t (km). 200 C. x = 100 + 50t (km). D. x = 50t (km). 50 t(h) 0 3
Câu 31. Lúc 12 h, một người chuyển động thẳng đều với tốc độ v = 50 km/giờ đi từ M về N. Biết MN = 300
km. Thời điểm người ấy đến N là A. 18 h. B. 6 h. C. 15 h. D. 9 h.
Câu 32. Một vận động viên maratong đang chạy đều với vận tốc 15km/h.Khi 30km / h
còn cách đích 7,5km thì có 1 con chim bay vượt qua người ấy đến đích với
vận tốc 30km/h.Khi con chim chạm vạch tới đích thì quay lại và gặp vận động
viên thì quay lại bay về vạch đích và cứ tiếp tục cho đến lúc cả 2 đều cùng đến
vạch đích. Vậy con chim dã bay được bao nhiêu km trong quá trình trên? 15km / h A. 10km B. 20km C. 15km
D. Không tính được vì thiếu dữ liệu 7, 5km
Câu 33. Một xe ô tô chạy trong 5 giờ thì 2 giờ đầu xe chạy với vận tốc 60km/h, 3 giờ sau xe chạy với vận tốc
trung bình 54km/h. Tính vận tốc trung bình của xe trong suốt thời gian chuyển động.
A. v  56,84km / h B. v  45km / h
C. v  57km / h
D. v  56, 4km / h
Câu 34. Hai người đi bộ cùng chiều, cùng một lúc từ hai địa điểm A và B để đi đến điểm M cách A 12 km và
cách B 9 km, với tốc độ lần lượt là 30 km/giờ và 10 km/giờ. Hai người gặp nhau
A. cách A 16,5 km, sau khi qua M.
B. cách A 4,5 km, trước khi đến M.
C. cách A 7,5 km, trước khi đến M. D. tại M.
Câu 35. Hai địa điểm A và B cách nhau 15 km, cùng một lúc có hai xe chạy cùng chiều nhau từ A về B, sau 2
giờ thì đuổi kịp nhau. Biết xe đi từ A có tốc độ không đổi là 50 km/giờ. Xe B có tốc độ bằng A. 35,5 km/giờ. B. 37,5 km/giờ. C. 42,5 km/giờ. D. 30,0 km/giờ.
GV. Nguyễn Mạnh Trường – DĐ: 0978.013.019
27 Website: thaytruong.vn
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Câu 36. Một xe máy đi từ Hà Nam đến Hà Nội với vận tốc đều là 36 km/h. Cùng lúc đó ô tô đi từ Hà Nội về
Hà Nam với vận tốc đều là 15m/s. Biết quãng đường Hà Nội và Hà Nam dài 90km. Nếu chọn gốc tọa độ tại hà
nam, chiều dương từ hà nam đến hà nội ; gốc thời gian là lúc bắt đầu khảo sát chuyển động thì phương trình
chuyển động của 2 xe là (với x có đơn vị km, t có đơn vị giờ): A. x  3  6t;x  90 54t
B. x  36t; x  90  54t 1 2 1 2
C. x  36t; x  90  54t
D. x  36t; x  90 15t 1 2 1 2
Câu 37. Một xe máy đi từ Hà Nam đến Hà Nội với vận tốc đều là 36 km/h. Cùng lúc đó ô tô đi từ Hà Nội về
Hà Nam với vận tốc đều là 15m/s. Biết quãng đường Hà Nội và Hà Nam dài 90km. Hai xe gặp nhau bao lâu sau khi chuyển động? A. 1,765h B. 1h C. 5h D. 1,5h
Câu 38. Một xe máy đi từ Hà Nam đến Hà Nội với vận tốc đều là 36 km/h. Cùng lúc đó ô tô đi từ Hà Nội về
Hà Nam với vận tốc đều là 15m/s. Biết quãng đường Hà Nội và Hà Nam dài 90km. Đến lúc gặp nhau, mỗi xe
đi được 1 quãng đường tương ứng là:
A. s  6km;s  54km
B. s  36km;s 15km 1 2 1 2
C. s  36km;s  48km
D. s  54km;s  36km 1 2 1 2
Câu 39. Lúc 1 giờ 30 trưa một thầy giáo đi xe máy từ nhà đến Trung Tâm BDKT A cách nhau 30km. Lúc 1
giờ 50 phút, xe máy còn cách Trung Tâm BDKT A là 10km. Vận tốc của chuyển động đều của xe máy là ? A. 30km/h B. 60km/h C. 90km/h
D. Tất cả đều sai
Câu 40. Vật chuyển động trên đoạn đường AB chia làm 2 giai đoạn nửa quãng đường đầu chuyển động với vận
tốc 36km / h  và nửa quãng đường sau chuyển động với vận tốc 54km / h  . Vận tốc trung bình trên đoạn đường AB là :
A. v  43, 2km / h
B. v  45km / h
C. v  21, 6km / h
D. v  90km / h
Câu 41. Một người chạy bộ trên một đường thẳng. Lúc đầu người đó chạy với tốc độ 6 m/s trong thời gian 9 s.
Sau đó người ấy chạy với tốc độ 2 m/s trong thời gian 4 s. Trong toàn bộ thời gian chạy, tốc độ trung bình của người đó là A. 4,77 km/giờ. B. 15,32 km/giờ. C. 7,50 kin/giờ. D. 17,17 km/giờ.
Câu 42. Một người bơi dọc theo chiều dài 100 m của bể bơi hết 60 s, rồi quay về lại chỗ xuất phát trong 70 s.
Trong suốt quãng đường đi và về, tốc độ trung bình và vận tốc trung bình của người đó lần lượt là A. 1,538 m/s; 0.
B. 1,876 m/s; 1,667 m/s. C. 3,077 m/s; 0. D. 7,692 m/s; 0.
Câu 43. Một người đi bộ trên đường số I với vận tốc 0,5 m/s trong 30 phút. Sau đó rẽ vào đưòng số II vuông
gốc với đường số I và đi với vận tốc 0,3 m/s trong 45 phút. Độ dời s của người đó là A. 1,71 krn. B. 1,21 km. C. 3,45 km. D. 1,57 km.
Câu 44. Tín hiệu rada từ bề mặt Trái Đất đến bề mặt Mặt Trăng phản xạ và trở lại trái đất mất thời gian t = 2,5
giây. Vận tốc truyền của tín hiệu là c = 3.108 m/s. Coi Trái Đất và Mặt Trăng có dạng hình cầu, bán kính lần
lượt là RĐ = 6400 km, RT = 1740 km. Khoảng cách giữa tâm trái đất và tâm Mặt Trăng bằng A. 375000 km. B. 366860 km. C. 383140 km. D. 758140 km.
Câu 45. Lúc 10 h có một xe xuất phát từ A đi về B với vận tốc 50 km/giờ. Lúc 10h30’ một xe khác xuất phát từ
B đi về A với vận tốc 80 km/giờ. Cho AB = 200 km. Lúc 11 giờ, hai xe cách nhau A. 150 km. B. 100km. C. 160 km. D. 110km.
LỜI GIẢI CHI TIẾT ÔN TẬP CHUYỂN ĐỘNG CƠ & CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU 1.A 2.D 3.A 4.A 5.A 6.A 7.B 8.A 9.C 10.C 11.B 12.A 13.A 14.B 15.C 16.C 17.A 18.B 19.C 20.B 21.A 22.A 23.D 24.D 25.A 26.D 27.C 28.B 29.A 30.B 31.A 32.C 33.D 34.B 35.C 36.B 37.B 38.A 39.B 40.A 41.D 42.A 43.B 44.C 45. 46. 47. 48. 49. 50.
Câu 1.
Chuyển bay từ Thành phố HCM đi Pa−ri khởi hành lúc 21 giờ 30 phút giờ Hà Nội ngày hôm trước, đến
Pa−ri lúc 5 giờ 30 phút sáng hôm sau theo giờ Pa−ri. Biết giờ Pa−ri chậm hon giờ Hà Nội là 6 giờ. Theo giờ Hà
Nội, máy bay đến Pa−ri là A. 11 giờ 30 phút. B. 14 giờ. C. 12 giờ 30 phút. D. 10 giờ.
Câu 1. Chọn đáp án A
Lời giải:
GV. Nguyễn Mạnh Trường – DĐ: 0978.013.019
28 Website: thaytruong.vn
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
+ Giờ Pa− ri chậm hơn giờ Hà Nội là 6 giờ, theo giờ Hà Nội, máy bay đến Pa− ri lúc: 11 giờ 30 phút.  Chọn đáp án A
Câu 2. Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 4t − 10 (x đo bằng km; t đo
bằng giờ). Quãng đường đi được của chất điểm sau 2 giờ chuyển động bằng A. − 2 km. B. 2 km. C. − 8 km. D. 8 km.
Câu 2. Chọn đáp án D Lời giải:
+ Tại t = 0 thì x0 = − 10km.
+ Tại t = 2h thì x1 = − 2km
→ Quãn đường vật đi được: s  x  x  8km 1 0  Chọn đáp án D
Câu 3. Một xe ô tô xuất phát từ một địa điểm cách bến xe 3 km trên một đường thang qua bến xe và chuyển
động với vận tốc 80 km/giờ ra xa bến. Chọn bến xe làm vật mốc, chọn thời điểm ô tô xuất phát làm mốc thời
gian và chọn chiều chuyển động của ô tô làm chiều dương. Phương trình chuyển động của ô tô trên đoạn đường thẳng này là A. x = 3 + 80t. B. x = 77t. C. x = 80t. D. x = 3 − 80t.
Câu 3. Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Phương trình chuyển động của xe: x = x0 + vt = 3 + 80t (x tính bằng km, t tính bằng h)  Chọn đáp án A
Câu 4. Cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 10 km có hai ô tô
xuất phát, chạy cùng chiều nhau trên
đường thẳng AB, theo chiều từ A đến B. Vận tốc của ô tô chạy từ A là 54 km/giờ và của ô tô chạy từ B là 48
km/giờ. Chọn A làm mốc, chọn thời điểm xuất phát của hai xe ô tô làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển
động của hai ô tô làm chiều dương. Phương trình chuyển động của xe A và B lần lượt là
A. xA = 54t và xB = 48t + 10.
B. xA = 54t + 10 và xB = 48t.
C. xA = 54t và xB = 48t − 10.
D. xA = − 54t và xB = 48t.
Câu 4. Chọn đáp án A
Lời giải:
− Phương trình chuyển động của xe A: xA = x0A + vAt = 54t (km).
− Phương trình chuyển động của xe B: xB = x0B + vBt = 10 + 48t (km).  Chọn đáp án A
Câu 5. Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 2t −10 (km, giờ). Quãng
đường đi được của chất điểm sau 3 h là A. 6 km. B. − 6 km. C. − 4 km. D. 4 km.
Câu 5. Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Quãng đường xe đi được: s  x  x  2t 10  2t 10  2 t  t  6km 2 1  2   1   2 1  Chọn đáp án A
Câu 6. Đồ thị tọa độ − thời gian của một chiếc xe chuyển động thẳng đều. Phương x(km)
trình chuyển động của chất điểm là:
A. x = 2 + 3t (x tính bằng km; t tính bằng giờ) 5
B. x = 3t (x tính bằng lem; t tính bằng giờ)
C. x = 2t + 3 (x tính bằng km; t tính bằng giờ) 2
D. x = 5t (x tính bằng km; t tính bằng giờ) t(h) 0 1
Câu 6. Chọn đáp án A
Lời giải:
− Phương trình chuyển động: x = 2 + vt
− Tại thời điểm : t = 1 h thì x = 5km → v = 3km/h  Chọn đáp án A
Câu 7. Từ B vào lúc 6 giờ 30 phút, một người đi xe máy về C, chuyển động thẳng đều với vận tốc v = 30
km/giờ. Biết BC = 75 km, người này đến C vào thời điểm
GV. Nguyễn Mạnh Trường – DĐ: 0978.013.019
29 Website: thaytruong.vn
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750 A. 8 giờ 30 phút. B. 9 giờ. C. 10 giờ. D. 10 giờ 30 phút.
Câu 7. Chọn đáp án B
Lời giải:
− Thời gian xe chuyển động từ B đến C là: t = 75/30 = 2,5 giờ.
− Thời điểm xe đến C là: 9 giờ  Chọn đáp án B
Câu 8. Hình vẽ bên là đồ thị tọa độ − thời gian của một chiếc xe ô tô chạy x(km)
từ A đến B trên một đường thẳng. Vận tốc của xe bằng A. 30 km/giờ. B. 150 km/giờ. 150 B C. 120 km/giờ. D. 100 km/giờ. 120 90 60 30 A O 1 2 3 4 5 t(h)
Câu 8. Chọn đáp án A
Lời giải:
− Quãng đường xe đi từ A đến B là : s =120 km.
− Thời gian xe đi từ A đến B: t = 4 giờ.
− Vận tốc của xe bằng: v = s/t = 30 km/h.  Chọn đáp án A
Câu 9. Cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 10 km có hai ô tô xuất phát, chạy cùng chiều nhau trên
đường thẳng AB, theo chiều từ A đến B. Vận tốc của ô tô chạy từ A là 54 km/giờ và của ô tô chạy từ B là 48
km/giờ. Khoảng thời gian từ lúc hai ô tô xuất phát đến lúc ô tô A đuổi kịp ô tô B là A. 1 giờ. B. 1 giờ 20 phút. C. 1 giờ 40 phút. D. 2 giờ.
Câu 9. Chọn đáp án C
Lời giải:
− Phương trình chuyển động của xe A:
− Phương trình chuyển động của xe B: xB = x0B + vBt = 10 + 48t (km).
− Khi xe A bắt kịp xe B thì: xA = xB
→ 54t = 10 + 48t → t = 5 giờ − 1 giờ 40 phút. 3  Chọn đáp án C
Câu 10. Cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 10 km có hai ô tô xuất phát, chạy cùng chiều nhau trên
đường thẳng AB, theo chiều từ A đến B. Vận tốc của ô tô chạy từ A là 54 km/giờ và của ô tô chạy từ B là 48
km/giờ. Hai ô tô gặp nhau tại địa điểm cách A A. 54 km. B. 72 km. C. 90 km. D. 108 km.
Câu 10. Chọn đáp án C
Lời giải:
− Phương trình chuyển động của xe A: xA = x0A + vAt = 54t (km) .
− Phương trình chuyển động của xe B: xB = x0B + vBt = 10 + 48t (km). − 1
Khi xe A bắt kịp xe B thì: x      A = xB 54t 10 48t t (giờ) 3 − 5
Hai ôtô gặp nhau cách A là: x  54.  90km A 3  Chọn đáp án C
Câu 41. Một chiếc xe ô tô xuất phát từ A lúc 6 giờ sáng, chuyển động thẳng đều tới B, cách A 120 km. Biết xe
tới B lúc 8 giờ 30 phút sáng, vận tốc của xe là A. 50 km/giờ. B. 48 km/giờ. C. 45 km/giờ. D. 60 km/giờ.
Câu 11. Chọn đáp án B
Lời giải:
− Thời gian xe đi từ A đến B: t = 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ. − s 120
Vận tốc của xe là: v    48km / h t 2,5
GV. Nguyễn Mạnh Trường – DĐ: 0978.013.019
30 Website: thaytruong.vn
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750  Chọn đáp án B
Câu 12. Một chiếc xe ô tô xuất phát từ A lúc 6 giờ sáng, chuyển động thẳng đều với vận tốc 48 km/giờ tới B,
cách A 120 km. Sau khi đến B, xe đỗ lại 30 phút rồi chạy ngược về A cũng trên đoạn đường đó với vận tốc 60
km/giờ. Xe tới A vào lúc A. 11 giờ. B. 12 giờ. C. 11 giờ 30 phút. D. 12 giờ 30 phút.
Câu 12. Chọn đáp án A Lời giải: − 120
Thời gian xe đi từ A đến B: t   2,5 giờ 1 48 − 120
Thời gian xe đi từ B đến A: t   2 giờ 2 60
− Thời điểm xe tới A là: t = 6 giờ + 2,5 giờ + 30 phút + 2 giờ =11 giờ  Chọn đáp án A
Câu 13. Đồ thị tọa độ − thời gian của hai chiếc xe I và II được biểu diễn như x(km)
hình vẽ bên. Phương trình chuyển động của xe I và II lần lượt là: A. x 40 1 = 20t và x2 = 20 + 10t. B. x II 1 = 10t và x2 = 20t.
C. x1 = 20 + 10t và x2 = 20t. 20 I
D. x1 = 20t và x2 = 10t t(h) 0 2
Câu 13. Chọn đáp án A
Lời giải:
− Phương trình chuyển động chất điểm 1: x1 = v15
− Tại thời điểm: t = 2 h thì x   1 = 40 km v 20 km/h 1
− Phương trình chuyển động chât điểm 2: x2 = 20 + v2t
− Tại thời điểm: t = 2h thì x2 = 40 km → v2 = 10km/h  Chọn đáp án A
Câu 14. Đồ thị tọa độ − thời gian của hai chiếc xe I và II được biểu diễn như x(km)
hình vẽ bên. Hai xe gặp nhau tại vị trí cách vị trí xuất phát của xe I một đoạn A. 40 km. B. 30 km. C. 35 km. D. 70 km. 70 II 40 20 I t(h) 0 1 2 4
Câu 14. Chọn đáp án B Lời giải:
+ Khi hai xe gặp nhau thì xe I đã đi được quãng đường 30 km.  Chọn đáp án B
Câu 15. Cho đồ thị tọa độ của hai ô tô chuyển động thẳng đều Vận tốc của x(km) 2 ô tô là: A. 40,60 B. 60, 40 60 (2) C. −40, 60 D. 40,−60 30 (1) 0, 5 1 1, 5 t(h)
Câu 15. Chọn đáp án C
Lời giải:
GV. Nguyễn Mạnh Trường – DĐ: 0978.013.019
31 Website: thaytruong.vn
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750 x  60  + 1 v    4  0km / h 1 t  1,5 1 x  30 + 2 v    60km / h 2 t  0,5 2  Chọn đáp án C
Câu 16. Cho đồ thị tọa độ của hai ô tô chuyển động thẳng đều, x(km)
Phương trình tọa độ của 2 ô tô là:( x:km; t:h) A. x  4  0t;x  60t 1 2 60 (2) B. x  4  0t;x  0,25 60t 1 2
C. x  60  40t : x  60 t  0, 25 1 2   30 (1) D. x  4  0t;x  60 t  0,25 1 2   0, 5 1 1, 5 t(h)
Câu 16. Chọn đáp án C
Lời giải:
x  60  x  60  40t; x
 0, t  0,25  x  60 t 0,25 01 1 02 02 2    Chọn đáp án C
Câu 17. Một máy bay phản lực có vận tốc 700 km/giờ. Nếu muốn bay liên tục trên khoảng cách 1600 km thì
máy bay phải bay trong thời gian là A. 2 giờ 18 phút. B. 3 giờ. C. 4 giờ 20 phút. D. 2 giờ.
Câu 17. Chọn đáp án A
Lời giải: + Thời gian bay là: s
v  = 2,28 giờ = 2 giờ 18 phút t  Chọn đáp án A
Câu 18. Một ôtô chạy từ tỉnh A đến tỉnh B với tốc độ 40 km/giờ, khi quay trở về A ôtô chạy với tốc độ
60km/giờ. Tốc độ trung bình của ôtô trên cả đoạn đường đi và về là A. vtb = 24 km/giờ B. vtb = 48 km/giờ C. vtb = 50 km/giờ D. vtb = 0
Câu 18. Chọn đáp án B Lời giải: − AB
Thời gian đi từ A đến B: t  1 v1 − AB
Thời gian đi từ B đến A: t  2 v2 − 2AB 2
Tốc độ trung bình trên đoạn đường đi và về: v    48 km/h TB t  t 1 1 1 2  v v 1 2  Chọn đáp án B
Câu 19. Một người đi xe bắt đầu cho xe chạy trên đoạn đường thẳng: trong 10 giây đâu xe chạy được quãng
đường 50 m, trong 10 giây tiêp theo xe chạy được 150 m.
Tốc độ trung bình của xe máy trong khoảng thời gian nói trên là A. 25 m/s B. 5 m/s C. 10m/s D. 20 m/s
Câu 19. Chọn đáp án C
Lời giải: s  s 200
+ Tốc độ trung bình của xe: 1 2 v   10 t  km/h t 20 1 2  Chọn đáp án C
Câu 20. Một người đi xe đạp từ A đến B với tốc độ 12 km/giờ trong – quãng đường, và tốc độ 18 km/giờ trong
1/3 quãng đường còn lại. Tốc độ trung bình của người đó trên cả đoạn đường AB là
GV. Nguyễn Mạnh Trường – DĐ: 0978.013.019
32 Website: thaytruong.vn
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750 A. 15 km/giờ. B. 15,43 km/giờ. C. 14,40 km/giờ. D. 10km/giờ.
Câu 20. Chọn đáp án B Lời giải: − 1 s
Thời gian đi 1/3 quãng đường là: t  1 3 v1 − 2 s
Thời gian đi 1/3 quãng đường là: t  2 3 v2 − s s 1
Tốc độ trung bình trên đoạn đường AB là: v    15, 43 km/h t t  t 1 2 1 2  3v 3v 1 2  Chọn đáp án B
Câu 21. Một xe chạy trong 5 giờ: 2 giờ đầu xe chạy với tốc độ trung bình 60 km/giờ ; 3 giờ sau xe chạy với tốc
độ trung bình 40 km/giờ. Tốc độ trung bình của xe trong suốt thời gian chuyển động là A. 48 km/giờ. B. 50 km/giờ. C. 35 km/giờ. D. 45 km/giờ.
Câu 21. Chọn đáp án A
Lời giải:
− Quãng đường xe đi được trong 2 giờ đầu: s1 = 60.2 = 120 km
− Quãng đường xe đi được trong 3 giờ sau: s2 = 40.3 = 120km − 240
Tốc độ trung bình của xe: v = = 48 km / h 5  Chọn đáp án A
Câu 22. Một xe đi từ A đến B theo chuyển động thẳng. Nửa đoạn đường đầu đi với tốc độ 12 km/giờ ; nửa
đoạn đường sau đi với tốc độ 20 km/giờ. Tốc độ trung bình của xe trên cả đoạn đường là A. 15 km/giờ. B. 16 km/giờ. C. 12 km/giờ. D. 20 km/giờ.
Câu 22. Chọn đáp án A Lời giải: − 1 s
Thời gian đi 1/2 quãng đường là: t  1 2 v1 − 1 x
Thời gian đi 1/2 quãng đường là: t  2 2 v2 − s s 1
Tốc độ trung bình trên đoạn đường s là: v    15 km/h t t  t 1 1 1 2  2v 2v 1 2  Chọn đáp án A
Câu 23 Lúc 10 h có một xe xuất phát từ A đi về B với vận tốc 50 km/giờ. Lúc 10h30’ một xe khác xuất phát từ
B đi về A với vận tốc 80 km/giờ. Cho AB = 200 km. Lúc 11 giờ, hai xe cách nhau A. 150 km. B. 100km. C. 160 km. D. 110km.
Câu 23. Chọn đáp án D Lời giải:
+ Chọn A làm gốc tọa độ, chiều (+) từ A đến B; Gốc thời gian lúc 10 giờ. x1 = 50t (1)
x2 = 200 −80 (t – 1/2 ) = 240 − 80t (2)
Lúc 11 h (t = 1 h): Δx = x2 – x1 = 240 − 80t − 50t = 110 (km)  Chọn đáp án D
Câu 24. Lúc 6 h sáng, một ô tô khởi hành từ A, chuyển động thẳng đều với tốc độ 40 km/giờ. Nếu chọn trục tọa
độ trùng với đường chuyển động, chiều dương ngược chiều chuyển động, gốc thời gian lúc 6 h và gốc tọa độ ở
A. Phương trình chuyển động của ô tô là: A. x = 40t (km).
B. x = −40(t − 6) (km).
C. x = 40(t − 6) (km). D. x = −40t (km).
Câu 24. Chọn đáp án D
Lời giải: Tacó: x = x0 + v(t − t0)
GV. Nguyễn Mạnh Trường – DĐ: 0978.013.019
33 Website: thaytruong.vn
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
− Vật chuyển động ngược chiều dương: v = − 40 km/giờ → x = −40t (km).  Chọn đáp án D
Câu 25. Đồ thị tọa độ của một vật chuyển động theo thời gian như hình vẽ. Vật x(km) chuyển động
A. ngược chiều dương với tốc độ 20 km/giờ.
B. cùng chiều dương với tốc độ 20 km/giờ. 60
C. ngược chiều dương với tốc độ 60 km/giờ.
D. cùng chiều dương với tốc độ 60 km/giờ. t(h) 0 3
Câu 25. Chọn đáp án A
Lời giải: − Khi t = 0: x = x0 = 60 km − Khi t = 3: x = 0 − x Từ x = x  0 + vt → v = 0 = −20 km/h. t  Chọn đáp án A
Câu 26. Từ B vào lúc 6 giờ 30 phút, một người đi xe máy về c, chuyển động thẳng đều với vận tốc v = 30
km/giờ. Biết BC = 70km, vào thời diêm 8 giờ, người này cách C một đoạn A. 45 km. B. 30 km. C. 70 km. D. 25 km.
Câu 26. Chọn đáp án D
Lời giải:
− Phương trình chuyển động: x = 30t
− Tại thời điểm 8 giờ xe cách B: x = 30.1,5 = 45 km.
− Vào thời điểm 8 giờ xe cách C: d = 70 − 45 = 25 km  Chọn đáp án D
Câu 27. Hai ô tô xuất phát cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 100 km, đi ngược chiều nhau. Ô tô
chạy từ A có vận tốc 18 km/giờ, ô tô chạy từ B có vận tốc 32 km/giờ. Gốc tọa độ tại A, gốc thời gian là lúc hai
ô tô chuyển động, chiều dương từ A đến B. Phương trình toạ độ của hai ô tô là
A. xA = 18t (km); xB = 100 + 32t (km).
B. xA = 100+ 18t (km); xB = − 32t (km).
C. xA = 18t (kfn); xB = 100 − 32t (km).
D. xA = 18t (km); xB = 100 + 32t (km).
Câu 27. Chọn đáp án C
Lời giải: x  x  v t x  0; v 18km / h x 18t  A + A 0A A  ; với 0A A    x  x  v t  x 100; v  32km / h x 100  32t km  B   B 0B B  0B A  Chọn đáp án C
Câu 28. Một người lái xe xuất phát từ A lúc 6 giờ, chuyển động thẳng đều tới B cách A 200 km. Xe tới B lúc 8
giờ 30 phút. Vận tốc của xe là A. 100 km/giờ. B. 80 km/giờ. C. 200 km/giờ. D. km/giờ.
Câu 28. Chọn đáp án B Lời giải:
+ Chọn gổc tọa độ tại A (x0 = 0), chiều dương là chiều chuyển động và gốc thời gian lúc 6 giờ    x AB x v t  t  v    80 0  t  t 8,5  km/h 6 0  Chọn đáp án B
Câu 29. Lúc 7 h sáng, một ô tô khởi hành từ A, chuyển động thẳng đều với vận tốc 36 km/giờ. Nếu chọn trục
tọa độ trùng với đường chuyển động, chiều dương là chiều chuyển động, gốc thời gian lúc 7 h và gốc tọa độ ở
A thì phương trình chuyển động của ô tô là: A. x = 36t (km).
B. x = 36(t − 7) (km). C. x = −36t (km).
D. x = −36(t − 7) (km).
Câu 29. Chọn đáp án A
Lời giải:
GV. Nguyễn Mạnh Trường – DĐ: 0978.013.019
34 Website: thaytruong.vn
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750 Tacó: x = x0 + v(t − t0)
− Chiều dương là chiều chuyển động: v = 36 km/giờ → x = 36t (km).  Chọn đáp án A
Câu 30. Một vật chuyển động thẳng đều với đồ thị chuyển động như vẽ. Phương x(km)
trình chuyển động của vật là: A. x = 200 + 50t (km).
B. x = 200 − 50t (km). 200 C. x = 100 + 50t (km). D. x = 50t (km). 50 t(h) 0 3
Câu 30. Chọn đáp án B
Lời giải:
− Khi t = 0: x = x0 = 200 km. − Khi t = 3: x = 50 km. x  x 150  0 x  x  vt  v    5  0 km/h 0 t 3 → x = 200 − 50t (km).  Chọn đáp án B
Câu 31. Lúc 12 h, một người chuyển động thẳng đều với tốc độ v = 50 km/giờ đi từ M về N. Biết MN = 300
km. Thời điểm người ấy đến N là A. 18 h. B. 6 h. C. 15 h. D. 9 h.
Câu 31. Chọn đáp án A Lời giải:
+ Chọn trục tọa Mx trùng hướng chuyển động, gốc tọa độ tại M, gốc thời gian lúc t0 = 12 h.
+ Phương trình chuyển động: x = v (t − 10) + x0
Với: v = 50 km/giờ; x0 = 0 → x = 50(t −12) (km)
Khi x = MN = 300 km → 300 = 50(t −12) → t = 18 h.
→ Thời điểm người ấy đến N là lúc 18 h.  Chọn đáp án A
Câu 32. Một vận động viên maratong đang chạy đều với vận tốc 15km/h.Khi 30km / h
còn cách đích 7,5km thì có 1 con chim bay vượt qua người ấy đến đích với
vận tốc 30km/h.Khi con chim chạm vạch tới đích thì quay lại và gặp vận động
viên thì quay lại bay về vạch đích và cứ tiếp tục cho đến lúc cả 2 đều cùng đến
vạch đích. Vậy con chim dã bay được bao nhiêu km trong quá trình trên? 15km / h A. 10km B. 20km C. 15km
D. Không tính được vì thiếu dữ liệu 7, 5km
Câu 32. Chọn đáp án C Lời giải:
+ Con chim và vận động viên chuyển động cùng thời gian khi đến đích: s 7,5 t    0,5h v 15
+ Quãng đường di chuyển của con chim: s  30.0,5 15km  Chọn đáp án C
Câu 33. Một xe ô tô chạy trong 5 giờ thì 2 giờ đầu xe chạy với vận tốc 60km/h, 3 giờ sau xe chạy với vận tốc
trung bình 54km/h. Tính vận tốc trung bình của xe trong suốt thời gian chuyển động.
A. v  56,84km / h B. v  45km / h
C. v  57km / h
D. v  56, 4km / h
Câu 33. Chọn đáp án D
Lời giải: s  s v t  v t 60.2  54.3 + 1 2 1 1 2 2 v     56,4km / h t  t t 5 1 2
GV. Nguyễn Mạnh Trường – DĐ: 0978.013.019
35 Website: thaytruong.vn
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750  Chọn đáp án D
Câu 34. Hai người đi bộ cùng chiều, cùng một lúc từ hai địa điểm A và B để đi đến điểm M cách A 12 km và
cách B 9 km, với tốc độ lần lượt là 30 km/giờ và 10 km/giờ. Hai người gặp nhau
A. cách A 16,5 km, sau khi qua M.
B. cách A 4,5 km, trước khi đến M.
C. cách A 7,5 km, trước khi đến M. D. tại M.
Câu 34. Chọn đáp án B
Lời giải: A B x(km) v v M 1 2
+ Chọn gốc thời gian và gốc tọa độ tại A, chiều dương từ A → B
− Người đi từ A: x1 = v1t + x01
Với: v1 = 30 km/giờ; x01 = 0 → x1 = 30t
− Người đi từ B: x2 = v2t + x02
Với: v2 = 10 km/giờ; x02 = AB = MA − MB = 3 km → x2 = 10t + 3 (km)
− Hai người gặp nhau ta có: x1 = x2 → 30t = 10t + 3 → t = 0,15 h. → x1 = x2 =4,5 km
− Suy ra, hai người gặp nhau cách A 4,5 km và gặp nhau trước khi đến M.  Chọn đáp án B
Câu 35. Hai địa điểm A và B cách nhau 15 km, cùng một lúc có hai xe chạy cùng chiều nhau từ A về B, sau 2
giờ thì đuổi kịp nhau. Biết xe đi từ A có tốc độ không đổi là 50 km/giờ. Xe B có tốc độ bằng A. 35,5 km/giờ. B. 37,5 km/giờ. C. 42,5 km/giờ. D. 30,0 km/giờ.
Câu 35. Chọn đáp án C
Lời giải: A B x(km) v v 1 2
+ Chọn gốc tọa độ và gốc thời gian tại A, chiều dương là chiều chuyển động hai xe + Xe tại A:x1 = v1t + x01
Với: v1 = 50 km/giờ; x01 = 0 → x1 = 50t (km) + Xe tại B: x2 = v2t + x02 Với: x02 = AB = 15 km → x2 = v2t + 15 (km)    Sau 2 h, ta có: x 50.2 100 km 1  x  2, v 15 km  2 2
Hai xe đuổi kịp nhau, ta có: x1 = x2 → 100 = 2v2 +15 → v2 = 42,5 km/h.  Chọn đáp án C
Câu 36. Một xe máy đi từ Hà Nam đến Hà Nội với vận tốc đều là 36 km/h. Cùng lúc đó ô tô đi từ Hà Nội về
Hà Nam với vận tốc đều là 15m/s. Biết quãng đường Hà Nội và Hà Nam dài 90km. Nếu chọn gốc tọa độ tại hà
nam, chiều dương từ hà nam đến hà nội ; gốc thời gian là lúc bắt đầu khảo sát chuyển động thì phương trình
chuyển động của 2 xe là (với x có đơn vị km, t có đơn vị giờ): A. x  3  6t;x  90 54t
B. x  36t; x  90  54t 1 2 1 2
C. x  36t; x  90  54t
D. x  36t; x  90 15t 1 2 1 2
Câu 36. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Xe máy: x  0;v  36km / h  x  36t 01 01 1
+ Ô tô: x  90km / h;v  1  5m / s  5
 4km / h  x  90 54t 02 02 2  Chọn đáp án B
Câu 37. Một xe máy đi từ Hà Nam đến Hà Nội với vận tốc đều là 36 km/h. Cùng lúc đó ô tô đi từ Hà Nội về
Hà Nam với vận tốc đều là 15m/s. Biết quãng đường Hà Nội và Hà Nam dài 90km. Hai xe gặp nhau bao lâu sau khi chuyển động? A. 1,765h B. 1h C. 5h D. 1,5h
Câu 37. Chọn đáp án B
GV. Nguyễn Mạnh Trường – DĐ: 0978.013.019

36 Website: thaytruong.vn
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750  Lời giải:
+ x  x  36t  90  54t  t 1 h 1 2    Chọn đáp án B
Câu 38. Một xe máy đi từ Hà Nam đến Hà Nội với vận tốc đều là 36 km/h. Cùng lúc đó ô tô đi từ Hà Nội về
Hà Nam với vận tốc đều là 15m/s. Biết quãng đường Hà Nội và Hà Nam dài 90km. Đến lúc gặp nhau, mỗi xe
đi được 1 quãng đường tương ứng là:
A. s  6km;s  54km
B. s  36km;s 15km 1 2 1 2
C. s  36km;s  48km
D. s  54km;s  36km 1 2 1 2
Câu 38. Chọn đáp án A Lời giải: + s  x  x
 36km;s  x  x  90 54 90  54 km 1 1 01 2 2 02    Chọn đáp án A
Câu 39. Lúc 1 giờ 30 trưa một thầy giáo đi xe máy từ nhà đến Trung Tâm BDKT A cách nhau 30km. Lúc 1
giờ 50 phút, xe máy còn cách Trung Tâm BDKT A là 10km. Vận tốc của chuyển động đều của xe máy là ? A. 30km/h B. 60km/h C. 90km/h
D. Tất cả đều sai
Câu 39. Chọn đáp án B
Lời giải: 1 s  km 
+ s  20km; t  20ph  h; v   60   3 t  h   Chọn đáp án B
Câu 40. Vật chuyển động trên đoạn đường AB chia làm 2 giai đoạn nửa quãng đường đầu chuyển động với vận
tốc 36km / h  và nửa quãng đường sau chuyển động với vận tốc 54km / h  . Vận tốc trung bình trên đoạn đường AB là :
A. v  43, 2km / h B. v  45km / h
C. v  21, 6km / h
D. v  90km / h
Câu 40. Chọn đáp án A
Lời giải: s  s s 2v v 2.36.54 + 1 2 1 2 v      43,2km / h t  t s s v  v 36  54 1 2 1 2  2v 2v 1 2  Chọn đáp án A
Câu 41. Một người chạy bộ trên một đường thẳng. Lúc đầu người đó chạy với tốc độ 6 m/s trong thời gian 9 s.
Sau đó người ấy chạy với tốc độ 2 m/s trong thời gian 4 s. Trong toàn bộ thời gian chạy, tốc độ trung bình của người đó là A. 4,77 km/giờ. B. 15,32 km/giờ. C. 7,50 kin/giờ. D. 17,17 km/giờ.
Câu 41. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Quãng đường chạy được trong 9 s đầu: s1 = v1t1 = 54 m.
+ Quãng đường chạy được trong 6 s tiếp theo: s2 = v2t2 = 8 m. s  s 54  8
+ Tốc độ trung bình trong toàn bộ thời gian chạy: 1 2 v  
 4,77 m / s 17,17 km / gio tb t  t 13 1 2  Chọn đáp án D
Câu 42. Một người bơi dọc theo chiều dài 100 m của bể bơi hết 60 s, rồi quay về lại chỗ xuất phát trong 70 s.
Trong suốt quãng đường đi và về, tốc độ trung bình và vận tốc trung bình của người đó lần lượt là A. 1,538 m/s; 0.
B. 1,876 m/s; 1,667 m/s. C. 3,077 m/s; 0. D. 7,692 m/s; 0.
Câu 42. Chọn đáp án A Lời giải:
+ Giả sử người này bơi từ A đến B rồi quay lại về A. Chọn chiều dương từ A đến B, gốc tọa độ và gốc thời
gian tại A. Trong suốt quãng đường đi và về, độ dời: Δx = x2 – x1 S 100 100
+ Tốc độ trung bình: v   = 1,538 m/s. tb t 60  70
GV. Nguyễn Mạnh Trường – DĐ: 0978.013.019
37 Website: thaytruong.vn
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750 x  x + Vận tốc trung bình: 2 1 V   0 x  x TB  2 1 t  . t 2 1  Chọn đáp án A
Câu 43. Một người đi bộ trên đường số I với vận tốc 0,5 m/s trong 30 phút. Sau đó rẽ vào đưòng số II vuông
gốc với đường số I và đi với vận tốc 0,3 m/s trong 45 phút. Độ dời s của người đó là A. 1,71 krn. B. 1,21 km. C. 3,45 km. D. 1,57 km.
Câu 43. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Quãng đường người đi được trên đường số I và đường số II lần lượt là: S1 = v1t1 = 10.900 = 900 m.
+ Quãng đường xe đi được trên phố nhỏ: S2 = v2t2 = 0,3.2700 = 810 m. + Độ dời: 2 2 S  S  S =1,21 km. 1 2  Chọn đáp án B
Câu 44. Tín hiệu rada từ bề mặt Trái Đất đến bề mặt Mặt Trăng phản xạ và trở lại trái đất mất thời gian t = 2,5
giây. Vận tốc truyền của tín hiệu là c = 3.108 m/s. Coi Trái Đất và Mặt Trăng có dạng hình cầu, bán kính lần
lượt là RĐ = 6400 km, RT = 1740 km. Khoảng cách giữa tâm trái đất và tâm Mặt Trăng bằng A. 375000 km. B. 366860 km. C. 383140 km. D. 758140 km.
Câu 44. Chọn đáp án C
Lời giải: t
+ Khoảng cách từ tâm trái đất đến tâm Mặt Trăng: / OO  R   R với  c D T 2 /  OO  383140km  Chọn đáp án C
------------------HẾT-----------------
Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng!
GV. Nguyễn Mạnh Trường – DĐ: 0978.013.019
38 Website: thaytruong.vn
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)