Bài giảng điện tử môn Lịch sử - Địa lý 4 | T1. BÀI 4. DÂN CƯ, HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT VÀ MỘT SỐ NÉT VĂN HÓA Ở VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ | Cánh diều

Bài giảng điện tử môn Lịch sử - Địa lí 4 sách Cánh diều mang tới các bài trình chiếu từ tuần 1 - tuần 21, được thiết kế dưới dạng file PowerPoint, giúp thầy cô nhanh chóng thiết kế bài giảng điện tử môn Lịch sử - Địa lí lớp 4 cho học sinh của mình. Giáo án PowerPoint Lịch sử - Địa lí 4 Cánh diều được thiết kế đẹp mắt, bám sát chương trình trong SGK Lịch sử - Địa lí 4 Cánh diều.

Kể tên được một số dân tộc sinh sống vùng
Trung du miền núi Bắc Bộ
Nhân xét được một cách đơn giản về sự phân bố
dân vùng Trung du miền núi Bắc Bộ
thông qua lược đồ phân bố dân .
Kể được một số cách khai thác tự nhiên (Ví dụ:
làm ruộng bậc thang, y dựng các công trình
thủy điện, khai thác khoáng sản...)
tả đưc một số lễ hội văn hóa của các dân tộc
vùng Trung du miền núi Bắc Bộ (Ví dụ: lề hội
Gầu Tao, hát Then, Xòa Thái, lễ hội Lồng Tồng,
chợ phiên vùng cao,...)
Đồng bằng Bắc Bộ do sông nào
bồi đắp nên?
A
B
C
Sông Đuống
Sông Thái Bình
Sông Hồng
sông Thái Bình
Đỉnh núi nào tỉnh Lạng Sơn đôi
khi tuyết rơi vào mùa đông?
A
C
B
Ngũ Chỉ Sơn
Tây Côn Lĩnh
Mẫu Sơn
Kể tên một số
song lớn vùng
Trung du
miền núi Bắc
Bộ?
Sông Hồng, song
Đà, song Chảy,
Sông Lô, Sông
Gâm
THÓC ĐÃ
ĐY
THÔN
KTUTS
HOT ĐỘNG 1
n cư
Đọc thông tin, quan sát hình 1 thực hiện yêu cầu:
Kể tên một số dân tộc sinh sống vùng Trung du miền núi Bắc Bộ.
Nêu tên những tỉnh mật độ dân số dưới 100 người/km2 Nhận xét
về sự phân bố dân vùng Trung du miền núi Bắc Bộ.
Hoàn thành phiếu học tập
đồ duy về dân vùng Trung du miền núi Bắc Bộ
Dân số
Hơn 14 triệu dân
(năm 2020)
Các n tc
Theo em mật độ
dân số ?
Mật độ dân số là số
người dân trung bình
sống trên một đơn v
diện tích lãnh thổ (đơn
vị: người/km2).
Mật độ dân số Tỉnh
Dưới
100 người/km
2
Cao
Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn,
Lai
Châu,
Điện Biên, Sơn La.
T
100 đến 500 người/km2
Lào
Cai, Giang, Yên Bái,
Tuyên
Quang,
Thái Nguyên, Phú Thọ,
Hòa
Bình,
Bắc Giang, Quảng Ninh.
Dân tộc Thái
Dân tộc Dao
Dân tộc Mường
Dân tộc Tày
Dân tộc Nùng
Dân tộc Kinh
- Về nhà xem lại bài.
- Chuẩn bị: Tiết 2 của bài
| 1/23

Preview text:

Kể tên được một số dân tộc sinh sống ở vùng
Trung du và miền núi Bắc Bộ
Nhân xét được một cách đơn giản về sự phân bố
dân cư ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
thông qua lược đồ phân bố dân cư.

Kể được một số cách khai thác tự nhiên (Ví dụ:
làm ruộng bậc thang, xây dựng các công trình
thủy điện, khai thác khoáng sản...)

Mô tả được một số lễ hội văn hóa của các dân tộc
ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (Ví dụ: lề hội
Gầu Tao, hát Then, Xòa Thái, lễ hội Lồng Tồng,
chợ phiên vùng cao,...)

Đồng bằng Bắc Bộ do sông nào bồi đắp nên? A Sông Đuống B Sông Thái Bình C Sông Hồng và sông Thái Bình
Đỉnh núi nào ở tỉnh Lạng Sơn đôi
khi có tuyết rơi vào mùa đông? A Ngũ Chỉ Sơn B Mẫu Sơn C Tây Côn Lĩnh Kể Sôn tên g một Hồng số , song song Đà lớn ở , song vùn Chả g y , Trung du Sông Lô, và Sông miền núi Gâm Bắc Bộ? THÓC ĐÃ ĐẦY THÔN KTUTS HOẠT ĐỘNG 1 Dân cư
Đọc thông tin, quan sát hình 1 và thực hiện yêu cầu:
Kể tên một số dân tộc sinh sống ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Nêu tên những tỉnh có mật độ dân số dưới 100 người/km2 Nhận xét
về sự phân bố dân cư ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Hoàn thành phiếu học tập
Sơ đồ tư duy về dân cư vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ Dân số Các dân tộc Hơn 14 triệu dân (năm 2020)
Mật độ dân số là số Theo ngư em ời dân mật trung độ bìn h
sống trên một đơn vị dân số là gì?
diện tích lãnh thổ (đơn vị: người/km2). Mật độ dân số Tỉnh
Dưới 100 người/km2
Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Lai
Châu, Điện Biên, Sơn La.
Từ 100 đến 500 người/km2
Lào Cai, Hà Giang, Yên Bái, Tuyên
Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Hòa
Bình, Bắc Giang, Quảng Ninh. Dân tộc Thái Dân tộc Dao Dân tộc Mường Dân tộc Tày Dân tộc Nùng Dân tộc Kinh
- Về nhà xem lại bài.
- Chuẩn bị: Tiết 2 của bài
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23