Bài giảng điện tử môn Ngữ văn 7 Bài 2.1 Tri thức ngữ văn trang 32 | Chân trời sáng tạo

Bài giảng điện tử môn Ngữ văn 7 Bài 2.1 Tri thức ngữ văn trang 32 | Chân trời sáng tạo được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!




 
!
"#$
 !"#$
r        
    
T r  ! " # #   $ % & ' 
r % ( ) *#   !  + ,
%&'()*+%',-)
.*'/0
- yếu tố quan trọng p phần làm nên
câu chuyện. Trong truyện ng ngôn, mt
câu chuyện thường xoay quanh mt s
kiện chính.
1.*'-).*'/
0
- Thường xoay quanh mt sự kiện (mt
hành vi ứng xử, một quan niệm, mt nhận
thức phiến diện, sai lầm…) nhằm đưa ra
bài học hay lời khuyên nào đó.
234.*'/
0
- thể loài vật, đồ vật hoặc con người.
Các nhân vật hầu như không tên riêng,
thưởng được người k chuyện gi bằng
danh từ chung như: a, th, i, cu, cây
sậy, thầy bói, bác nông dân,... T suy nghĩ,
hành động, lời nói của nhân vật ngụ ngôn,
người nghe, người đọc có thrút ra nhng
bài học sâu sắc.
56&7.*'
là nhân vật do nhà văn tạo ra để kể lại câu chuyện:
+ Ngôi thứ nhất;
+ Ngôi thứ ba.
"6 56 &7 .*'8 thuật lại c s việc trong
câu chuyện, bao gồm mọi hot động của nhân vật,
bối cảnh không gian, thời gian ca c s việc, hot
động ấy.
"6238lời nói trực tiếp của nhân vật có thể
được trình bày tách riêng hoc xen lẫn vi lời ngưi
kể chuyện.
T rình huống t uyện :
- . / 0  1  .
1 2 + /+ " " 3 % *# & 4# "5 6 7# *#
1  " 8 9 1
r rKhông gian t ong t uyện:
r  0  ! : "+
r *# 1 2 ;  9 0 # '  1  <+ 
r8 + .  = +  >?
T r rhời gian t ong t uyện :
+ ! " 0   "5
r  '  1  0 #  !  % "@ ; 
-
r những t uyện bịa đặt 5 ; 6 $   A $   ,
": /B
-
P hản ánh sự phản kháng r ", = C + "0 B # DE , @ =
d  5 , % #  8 F$ . :  ! # 
  ( E5 = 
-
r Nhân vật t uyện ngụ ngôn d " 8 /'#  + % ' E5 
G / H=EI " 8 % 6  J 5 5 #    ! # H% )I
 "5
-
Tr uyện thường mượn vật d " 5  ! K " " 3 % 
"+ *# %  2  L 1 # /% " 5 5    !
B "% M /M    "5    !
.*'/09:
";<
=.1
4
.*'>
.
4
.*'/
0
Đề tài ? ?
Cốt truyện ? ?
Sự kiện/sự
việc
? ?
Nhân vật ? ?
P T P HIẾU HỌC SỐ 1
";<
=.1
4@
AB.*C
.*=
4
.*'/
0
Đề tài ? ?
Cốt truyện ? ?
Sự kiện/sự
việc
? ?
Nhân vật ? ?
P T P HIẾU HỌC SỐ 2
M XIN CẢ ƠN
| 1/12

Preview text:

TÌM HIỂU Tri thức ngữ văn
Bài 2 – Ngữ văn 7 – CTST TRUYỆN NGỤ NGÔN LÀ GÌ?
TRUYỆN NGỤ NGÔN LÀ GÌ?
- Là những truyện kể ngắn gọn, hàm súc, bằng văn xuôi hoặc văn vần.
- Thường đưa ra bài học về cách nhìn sự việc,
cách ứng xử của con người trong cuộc sống.
Sự kiện (hay sự việc) của truyện ngụ ngôn
- là yếu tố quan trọng góp phần làm nên
câu chuyện. Trong truyện ngụ ngôn, một
câu chuyện thường xoay quanh một sự kiện chính.
Cốt truyện của truyện ngụ ngôn
- Thường xoay quanh một sự kiện (một
hành vi ứng xử, một quan niệm, một nhận
thức phiến diện, sai lầm…) nhằm đưa ra
bài học hay lời khuyên nào đó.
Nhân vật trong truyện ngụ ngôn
- Có thể là loài vật, đồ vật hoặc con người.
Các nhân vật hầu như không có tên riêng,
thưởng được người kể chuyện gọi bằng
danh từ chung như: rùa, thỏ, sói, cừu, cây
sậy, thầy bói, bác nông dân,... Từ suy nghĩ,
hành động, lời nói của nhân vật ngụ ngôn,
người nghe, người đọc có thể rút ra những bài học sâu sắc. Người kể chuyện
là nhân vật do nhà văn tạo ra để kể lại câu chuyện: + Ngôi thứ nhất; + Ngôi thứ ba.
Lời người kể chuyện: thuật lại các sự việc trong
câu chuyện, bao gồm mọi hoạt động của nhân vật,
bối cảnh không gian, thời gian của các sự việc, hoạt động ấy.
Lời nhân vật: lời nói trực tiếp của nhân vật có thể
được trình bày tách riêng hoặc xen lẫn với lời người kể chuyện. Tìn h huố ng r
t uyện: tình thế làm nảy sinh câu chuyện khiến
nhân vật bộc lộ đặc điểm, tính cách của mình. Qua đó, ý nghĩa của câu chuyệ n được khơi sâu.
Không gian trong truyện: khung cảnh, môi trường hoạt động
của nhân vật ngụ ngôn, nơi xảy ra sự kiện, câu chuyện .(một khu
chợ, một giếng nước, một khu rừng,...)
Thời gian trong truyện: một thời điểm, khoảnh khắc nào đó
mà sự việc, câu chuyện xảy ra, thường không xác định cụ thể.
Truyện ngụ ngôn là… - nhữ ng r t uy
ện bịa đặ t c ó ngụ
ý về những bài học; về kinh nghiệm sống, đạo lí. - P hản án h sự phản kháng đố i v
ới xã hội, đả kích giai cấp thống trị với
những thó ihống hách, ngang ngược, quyền thế và dạy người ta những kin
h nghiệm ứng phó với chúng. - N hân vậ t r t uyệ n ngụ ngô n đư ợc lự a chọ n mộ t các h t ự do, phóng túng, miễ n
là “khớp” được cá iý tưởng bóng gió xa xôi mà người ta “gá gửi” và o đó. - Truy ện thư
ờng mượn vật để nói người, dùng đặc điểm, tính cách, hành động của các co n vật hoặc cỏ câ
y hoa lá để bóng gió chuyện con người, kín đáo nê u lê n b ài học nà o đ ó cho con người. LUYỆN TẬP PHI
ẾU HỌC TP SỐ 1 Trong Trong Yếu tố
truyện nói truyện ngụ chung ngôn Đề tài Cốt truyện Sự
kiện/sự việc Nhân vật LUYỆN TẬP PHI
ẾU HỌC TP SỐ 2 Trong cổ Trong Yếu tố
tích/ truyền truyện ngụ thuyết ngôn Đề tài Cốt truyện Sự
kiện/sự việc Nhân vật
XIN CẢM ƠN
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12