Bài giảng điện tử môn Tiếng viết 4 | Luyện từ và câu: Luyện tập về danh từ (trang 30) | Cánh diều

Bài giảng điện tử môn Tiếng Việt 4 sách Cánh diều mang tới các bài trình chiếu từ tuần 1 - tuần 20, được thiết kế dưới dạng file PowerPoint, giúp thầy cô nhanh chóng thiết kế bài giảng điện tử môn Tiếng Việt lớp 4 cho học sinh của mình. Giáo án PowerPoint Tiếng Việt 4 Cánh diều được thiết kế đẹp mắt, bám sát chương trình trong SGK Tiếng Việt 4 Cánh diều.

Thứ ngày tháng năm 2023
Luyện từ câu
Luyện tập về danh từ
TRÒ CHƠI KHỞI ĐỘNG
1. Tìm sắp xếp các danh từ chung vào nhóm thích hợp.
Buổi sáng, hàng xóm te te gáy. Những con lợn
trong chuồng đã ủn ỉn đòi ăn. Trên mái nhà, những làn
khói bếp lan nhẹ nhàng. Mọi người tập trung đầu làng.
Các cụ phụ lão đang trồng vải thiều dưới bãi. Hôm nay
Chủ nhật, các bạn học sinh lớp 4B cũng ra đồng.
HS làm việc theo nhóm.
1. Đọc lại đoạn văn
2. Tìm tất cả các danh từ trong đoạn văn
3. Xếp các danh từ vào các nhóm:
Thực hiện theo 3 bước sau:
7 phút
Các danh từ trong đoạn văn:
Chỉ người Chỉ vật Chỉ con vật
Chỉ
thời
gian
Buổi sáng, , ngm, (con) lợn, chuồng, mái nhà,
ki, bếp, (đầu) ng, cụ, pho, vải thiều hôm nay
Chủ nhật, (các) bạn,
đồng
học sinh.
người.
Buổi sáng, hàng xóm te te gáy. Những con lợn trong chuồng đã ủn
ỉn đòi ăn. Trên mái nhà, những làn khói bếp lan nhẹ nhàng. Mọi
người tập trung đầu làng. Các cụ phụ lão đang trồng vải thiều dưới
bãi. Hôm nay Chủ nhật, các bạn học sinh lớp 4B cũng ra đồng.
2. Xếp các danh từ riêng vào nhóm thích hợp.
Nguyễn Hiền quê thôn Dương A, nay thuộc
Nam Thắng, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định.
Ông nổi tiếng thần đồng. Dưới thời vua Trần
Thái Tông, ông đỗ Trạng nguyên khi mới 12 tuổi.
HS làm việc theo nhóm đôi.
1. Đọc lại đoạn văn
2. Tìm tất cả các danh từ riêng trong
đoạn văn
3. Xếp các danh từ vào 2 nhóm:
Tên người
Tên địa
Thực hiện theo 3 bước sau:
Các danh từ riêng trong đoạn văn:
Nguyễn Hiền, Dương A, Nam Thắng, Nam Trực,
Nam Định, Trần Thái Tông
Tên người
Tên địa
Nguyễn Hiền quê thôn Dương A, nay thuộc
Nam Thắng, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định. Ông
nổi tiếng thần đồng. Dưới thời vua Trần Thái Tông,
ông đỗ Trạng nguyên khi mới 12 tuổi.
3. Hãy viết đoạn văn ( 4 5 câu) về một người
chăm chỉ học tập hoặc ham thích lao động. Chỉ
ra danh từ chung danh từ riêng em đã sử
dụng trong đoạn văn.
Nam một học sinh giỏi chăm chỉ. Hằng ngày,
Nam thường dậy rất sớm cùng nội quét sân,
vườn cả ngõ chung của mấy nhà nữa. Sau khi ăn
sáng xong, bạn còn kịp giúp bố mẹ rửa bát đĩa rồi
mới đến trường. lớp, giáo luôn khen Nam
chăm chỉ thành tích học tập tốt. Nam còn
cây toán của lớp em.
Gv tự chọn trò chơi phù hợp
Danh từ ?
Đáp Án: Danh từ từ chỉ sự vật
( người, vật, con vật, thời gian,
hiện tượng tự nhiên)
Em hãy nêu 3 danh từ chỉ người.
Đáp án: ông, , cha, mẹ, , ,
chú, bác, cậu,….
Đáp án: chó, mèo, heo, , vịt,
trâu, , chim,…..
Em hãy nêu 3 danh từ chỉ con vật
Em hãy nêu 3 danh từ chỉ vật.
Đáp án: sách, vở, bút chì, bàn, ghế,
bảng, phấn, dao, kéo,…
Em hãy nêu 3 danh từ chỉ thời gian.
Đáp án: ngày, giờ, phút, tháng, năm,
thế kỉ, tuần,…
Đáp án: danh từ chung tên
của một loại sự vật.
Danh từ chung ?
Đáp án: danh từ riêng tên
riêng của một sự vật. Danh
Từ riêng được viết hoa.
Danh từ riêng ?
| 1/18

Preview text:

Thứ ngày tháng năm 2023 Luyện từ và câu
Luyện tập về danh từ
TRÒ CHƠI KHỞI ĐỘNG
1. Tìm và sắp xếp các danh từ chung vào nhóm thích hợp.
Buổi sáng, gà hàng xóm te te gáy. Những con lợn
trong chuồng đã ủn ỉn đòi ăn. Trên mái nhà, những làn
khói bếp lan nhẹ nhàng. Mọi người tập trung ở đầu làng.
Các cụ phụ lão đang trồng vải thiều dưới bãi. Hôm nay
Chủ nhật, các bạn học sinh lớp 4B cũng ra đồng.

HS làm việc theo nhóm. 7 phút
Thực hiện theo 3 bước sau:
1. Đọc lại đoạn văn
2. Tìm tất cả các danh từ có trong đoạn văn
3. Xếp các danh từ vào các nhóm:
Các danh từ có trong đoạn văn: Buổi Buổi sán sáng, g, gà gà, hà hàng ng xóm xó te m te , ( gáycon . ) lợn Những , chuồ con lợn ng tr , mái ong nhà chuồng , đã ủn
ỉn đòi ăn. Trên mái nhà, những làn khói bếp lan nhẹ nhàng. Mọi khói,
bếp, (đầu) làng, cụ, phụ lão, vải thiều hôm nay
người tập trung ở đầu làng. Các cụ phụ lão đang trồng vải thiều dưới Chủ bãi. nh Hôm ật, nay (các Chủ) bạn nhật, , họ các c sin bạn h. học ng si ười nh . lớp 4đồng B cũng ra đồng. Chỉ người Chỉ vật
Chỉ con vật Chỉ thời gian
2. Xếp các danh từ riêng vào nhóm thích hợp.
Nguyễn Hiền quê ở thôn Dương A, nay thuộc
xã Nam Thắng, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định.
Ông nổi tiếng là thần đồng. Dưới thời vua Trần
Thái Tông, ông đỗ Trạng nguyên khi mới 12 tuổi.

HS làm việc theo nhóm đôi.
Thực hiện theo 3 bước sau:
1. Đọc lại đoạn văn
2. Tìm tất cả các danh từ riêng có trong đoạn văn
3. Xếp các danh từ vào 2 nhóm: Tên người Tên địa lí
Các danh từ riêng có trong đoạn văn: Nguyễn Hiền Nguyễn , Hi Dương ền quê A, Nam thôn Thắn Dương g, A, Nam nay Trực thuộc,xã
Nam Thắng, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định. Ông
Nam Định, Trần Thái Tông
nổi tiếng là thần đồng. Dưới thời vua Trần Thái Tông,
ông đỗ Trạng nguyên khi mới 12 tuổi.
Tên người Tên địa lí
3. Hãy viết đoạn văn ( 4 – 5 câu) về một người
chăm chỉ học tập hoặc ham thích lao động. Chỉ
ra danh từ chung và danh từ riêng em đã sử dụng trong đoạn văn.

Nam là một học sinh giỏi và chăm chỉ. Hằng ngày,
Nam thường dậy rất sớm cùng bà nội quét sân,
vườn và cả ngõ chung của mấy nhà nữa. Sau khi ăn
sáng xong, bạn còn kịp giúp bố mẹ rửa bát đĩa rồi
mới đến trường. Ở lớp, cô giáo luôn khen Nam là
chăm chỉ và có thành tích học tập tốt. Nam còn là “
cây toán” của lớp em.

Gv tự chọn trò chơi phù hợp Danh từ là gì?
Đáp Án: Danh từ là từ chỉ sự vật
( người, vật, con vật, thời gian,
hiện tượng tự nhiên…)

Em hãy nêu 3 danh từ chỉ người.
Đáp án: ông, bà, cha, mẹ, cô, dì, chú, bác, cậu,….
Em hãy nêu 3 danh từ chỉ con vật
Đáp án: chó, mèo, heo, gà, vịt, trâu, bò, chim,…..
Em hãy nêu 3 danh từ chỉ vật.
Đáp án: sách, vở, bút chì, bàn, ghế,
bảng, phấn, dao, kéo,…
Em hãy nêu 3 danh từ chỉ thời gian.
Đáp án: ngày, giờ, phút, tháng, năm, thế kỉ, tuần,…
Danh từ chung là gì?
Đáp án: danh từ chung là tên
của một loại sự vật.
Danh từ riêng là gì?
Đáp án: danh từ riêng là tên
riêng của một sự vật. Danh
Từ riêng được viết hoa.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18