Bài giảng điện tử môn Tin học 7 Chủ Đề F Bài 1: Tìm kiếm tuần tự | Cánh diều

Bài giảng điện tử môn Tin học 7 Chủ Đề F Bài 1: Tìm kiếm tuần tự | Cánh diều được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

CHỦ ĐỀ F
GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA
MÁY TÍNH
MỘT SỐ THUẬT TOÁN SẮP XẾP VÀ TÌM KIẾM CƠ BẢN
BÀI 1
TÌM KIẾM TUẦN TỰ
MỞ ĐẦU
Giáo viên dạy tin học lớp 7A trả kết
quả bài kim tra thông báo:
“Trong lớp duy nhất một bạn đạt
điểm 10. Xem danh sách lớp kèm
cột điểm kiểm tra, em m thế nào
để biết ai được điểm 10?
Cho y số 18, 94, 42, 44,
06, 55, 12, 67. y tìm
xem số 44 trong y y
không? Nếu t đưa ra
vị tđầu tiên m thấy
TÌNH HUỐNG
1. m kiếm tuần t một s trong y số
- Dãy xuất phát:
a
1
a
2
a
3
a
4
a
5
a
6
a
7
a
8
18 94 42 44 06 55 12 67
- Gọi số phải tìmx (x = 44).
- Các bước thực hiện tìm kiếm:
Mô phỏng: Bài toán tìm kiếm tuần tự
A
18 94 42 44 06 55 12 67
i 1 2 3 4 - - - -
x = 44
i
A[1] = 18 ≠ 44
A[2] = 94 ≠ 44
A[3] = 42 44
A[4] = 44 = x
Với i = 4 thì A[4] = 44 = x
- Nếu thay x = 30 thì các
bước tìm kiếm sẽ tiếp tục
đến hết y (Bước 8)
cho kết luận “Không tìm
thấy x trong dãy
TÌNH HUỐNG
- Nếu thay x = 30 thì các
bước tìm kiếm sẽ tiếp tục
đến hết khi nào? Lúc đó
câu trả lời choi toán
tìm kiếm gì?
Với dãy số đã cho ví dụ trên, em hãy thực hiện thuật toán được tả
hình dưới và cho biết đóphải thuật toán tìm kiếm tuần tự hay không?
Bước 1. Số đang t số đầu dãy
Bước 2. Lặp khi (chưa xét hết dãy số)
Nếu
Số đang xét x. Chuyn đến xét số tiếp theo trong dãy
Trái lại Thông báo vị trí m thấy xkết thúc thuật toán
Hết nhánh
Hết lặp
Bước 3. Thông báo không tìm thấy xkết thúc thuật toán
TÌNH HUỐNG
Câu trả lời:
Thuật toán được tả như hình trên
thuật toán m kiếm tuần tự.
- Ý tưởng: Xuất phát từ đầu dãy, nếu số đầu y không phải số cần
tìm thì chuyển sang số tiếp theo trong y xem phải số cần tìm
không. Cứ như thế cho đến khim thấy hoặc đã xét hết y.
2. Thuật toán kiếm tuần tự
Bước 1. Số đang xét số đầu dãy
Bước 2. Lặp khi (chưa xét hết dãy số)
Nếu
Số đang xét x. Chuyển đến xét số tiếp theo trong dãy
Trái lại Thông báo vị trí m thấy xkết thúc thuật toán
Hết nhánh
Hết lặp
Bước 3. Thông báo không tìm thấy xkết thúc thuật toán
Bài toán tìm kiếm trong dãy không sắp th tự
dụ: Tập bài kiểm tra của lớp chưa được sp xếp theo thứ tự bảng chữ
cái đối với tên học sinh. Muốn tìm bài làm của em, giáo viên phải xem
tên học sinh ghi trên từng bài, lần lượt từ bài đầu tiên cho đến khi tìm
thấy i của em
=> Khi dãy không sắp thứ tự cần thực hiện tìm kiếm tuần tự
3. i toán tìm kiếm
Bài toán tìm kiếm trong dãy đã sắp th tự
dụ: Danh ch tên học sinh trong lớp đã sắp thứ tự theo chữ cái
trong từ điển tta có thể nhanh chóng tìm thấy bài kiểm tra của em
Kết luận: Có hai loại bài toán m kiếm:
1) Tìm kiếm trongy không sắp thứ tự
2) Tìm kiếm trongy đã sắp thứ tự
LUYỆN TẬP
Bài 1. Cho mt dãy số
a
1
a
2
a
3
a
4
a
5
a
6
a
7
a
8
a
9
a
10
a
11
27 63 12 59 67 45 97 35 13 34 11
Em hãy thể hiện từng bước ca thuật toán giải bài toán “Tìm xem số
45 có trong dãy này không? Nếu có thì nằm vị trí nào?
STT Nội dung
1
So
sánh số đầu dãy vi x:
a
1
= 27 x nên chuyển sang xét số tiếp theo a
2
trong dãy.
2
So
sánh số đang xét với x:
a
2
= 63 x nên chuyển sang xét số tiếp theo a
3
trong dãy.
3
So
sánh số đang xét vi x:
a
3
= 12 x nên chuyển sang xét số tiếp theo a
4
trong dãy.
4
So
sánh số đang xét vi x:
a
4
= 59 x nên chuyển sang xét số tiếp theo a
5
trong dãy.
5
So
sánh số đang xét vi x:
a
5
= 67 x nên chuyển sang xét số tiếp theo a
6
trong dãy.
6
So
sánh số đang xét vi x:
a
6
= 45 = x.
Kết
luận: Tìm thấy x vị tthứ sáu trong dãy; kết thúc thuật toán.
Hướng dẫn
- Gọi số phải
tìm x
(x=45)
Bài 2. Em cách nào khác để giải bài toán tìm kiếm trong y không
sắp thứ tự không? Tại sao?
Bài 3. Em có th áp dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự cho dãy đã sắp th
tự không? Tại sao?
LUYỆN TẬP
Câu 1. Hai khả năng xy ra khi kết thúc tìm kiếm
tuần tự gì?
Câu 2. Khi nào thì việc tìm kiếm tuần tự kết thúc
giữa chừng của dãy?
Câu 3. Khi o t việc tìm kiếm tuần tự dò m
đến phần tử cuối dãy?
VẬN DỤNG
| 1/17

Preview text:

CHỦ ĐỀ F
GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH
MỘT SỐ THUẬT TOÁN SẮP XẾP VÀ TÌM KIẾM CƠ BẢN BÀI 1 TÌM KIẾM TUẦN TỰ MỞ ĐẦU
Giáo viên dạy tin học lớp 7A trả kết
quả bài kiểm tra và thông báo:
“Trong lớp có duy nhất một bạn đạt
điểm 10”. Xem danh sách lớp kèm
cột điểm kiểm tra, em làm thế nào
để biết ai được điểm 10? TÌNH HUỐNG Cho dãy số 18, 94, 42, 44, 06, 55, 12, 67. Hãy tìm
xem số 44 ở trong dãy này
không? Nếu có thì đưa ra
vị trí đầu tiên tìm thấy
1. Tìm kiếm tuần tự một số trong dãy số - Dãy xuất phát: a a a a a a a a 1 2 3 4 5 6 7 8 18 94 42 44 06 55 12 67 -
Gọi số phải tìm là x (x = 44). -
Các bước thực hiện tìm kiếm:
Mô phỏng: Bài toán tìm kiếm tuần tự x = 44 A[1] = 18 A[2]≠ 44 = A 94 [3] ≠ A 44 = 4 [ 2 4] ≠ 4 = 4 44 = x A 18 94 42 44 06 55 12 67 i 1 2 3 4 - - - - i
Với i = 4 thì A[4] = 44 = x TÌNH HUỐNG - Nếu thay x = 30 thì các
bước tìm kiếm sẽ tiếp tục
đến hết khi nào? Lúc đó
câu trả lời cho bài toán tìm kiếm là gì? - Nếu thay x = 30 thì các
bước tìm kiếm sẽ tiếp tục
đến hết dãy (Bước 8) và
cho kết luận “Không tìm thấy x trong dãy” TÌNH HUỐNG
Với dãy số đã cho ở ví dụ trên, em hãy thực hiện thuật toán được mô tả
ở hình dưới và cho biết đó có phải là thuật toán tìm kiếm tuần tự hay không?
Bước 1. Số đang xét là số ở đầu dãy
Bước 2. Lặp khi (chưa xét hết dãy số)
Nếu Số đang xét ≠ x. Chuyển đến xét số tiếp theo trong dãy
Trái lại Thông báo vị trí tìm thấy x và kết thúc thuật toán Hết nhánh Hết lặp
Bước 3. Thông báo không tìm thấy x và kết thúc thuật toán
Câu trả lời:
Thuật toán được mô tả như hình trên là
thuật toán tìm kiếm tuần tự.
2. Thuật toán kiếm tuần tự
- Ý tưởng: Xuất phát từ đầu dãy, nếu số ở đầu dãy không phải là số cần
tìm thì chuyển sang số tiếp theo trong dãy xem có phải là số cần tìm
không. Cứ như thế cho đến khi tìm thấy hoặc đã xét hết dãy.
Bước 1. Số đang xét là số ở đầu dãy
Bước 2. Lặp khi (chưa xét hết dãy số)
Nếu Số đang xét ≠ x. Chuyển đến xét số tiếp theo trong dãy
Trái lại Thông báo vị trí tìm thấy x và kết thúc thuật toán Hết nhánh Hết lặp
Bước 3. Thông báo không tìm thấy x và kết thúc thuật toán
3. Bài toán tìm kiếm
Bài toán tìm kiếm trong dãy không sắp thứ tự
Ví dụ: Tập bài kiểm tra của lớp chưa được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ
cái đối với tên học sinh. Muốn tìm bài làm của em, giáo viên phải xem
tên học sinh ghi trên từng bài, lần lượt từ bài đầu tiên cho đến khi tìm thấy bài của em
=> Khi dãy không sắp thứ tự cần thực hiện tìm kiếm tuần tự
Bài toán tìm kiếm trong dãy đã sắp thứ tự
Ví dụ: Danh sách tên học sinh trong lớp đã sắp thứ tự theo chữ cái
trong từ điển thì ta có thể nhanh chóng tìm thấy bài kiểm tra của em
Kết luận: Có hai loại bài toán tìm kiếm:
1) Tìm kiếm trong dãy không sắp thứ tự
2) Tìm kiếm trong dãy đã sắp thứ tự LUYỆN TẬP
Bài 1. Cho một dãy số a a a a a a a a a a a 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 27 63 12 59 67 45 97 35 13 34 11
Em hãy thể hiện từng bước của thuật toán giải bài toán “Tìm xem số
45 có trong dãy này không? Nếu có thì nằm ở vị trí nào?” STT Nội dung
So sánh số ở đầu dãy với x: 1
Vì a = 27 ≠ x nên chuyển sang xét số tiếp theo a trong dãy. 1 2 Hướng dẫn
So sánh số đang xét với x: 2
Vì a = 63 ≠ x nên chuyển sang xét số tiếp theo a trong dãy. 2 3 - Gọi số phải
So sánh số đang xét với x: 3 tìm là x
Vì a = 12 ≠ x nên chuyển sang xét số tiếp theo a trong dãy. 3 4 (x=45)
So sánh số đang xét với x: 4
Vì a = 59 ≠ x nên chuyển sang xét số tiếp theo a trong dãy. 4 5
So sánh số đang xét với x: 5
Vì a = 67 ≠ x nên chuyển sang xét số tiếp theo a trong dãy. 5 6
So sánh số đang xét với x: 6 Vì a = 45 = x. 6
Kết luận: Tìm thấy x ở vị trí thứ sáu trong dãy; kết thúc thuật toán. LUYỆN TẬP
Bài 2. Em có cách nào khác để giải bài toán tìm kiếm trong dãy không
sắp thứ tự không? Tại sao?
Bài 3. Em có thể áp dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự cho dãy đã sắp thứ tự không? Tại sao? VẬN DỤNG
Câu 1. Hai khả năng xảy ra khi kết thúc tìm kiếm tuần tự là gì?
Câu 2. Khi nào thì việc tìm kiếm tuần tự kết thúc ở giữa chừng của dãy?
Câu 3. Khi nào thì việc tìm kiếm tuần tự dò tìm
đến phần tử cuối dãy?
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17