-
Thông tin
-
Quiz
Bài giảng điện tử môn Toán 4 | 1. T1. Bài 14. YẾN, TẠ, TẤN | Cánh diều
Bài giảng điện tử môn Toán 4 sách Cánh diều mang tới các bài trình chiếu từ tuần 1 - tuần 20, được thiết kế dưới dạng file PowerPoint, giúp thầy cô nhanh chóng thiết kế bài giảng điện tử môn Toán lớp 4 cho học sinh của mình. Giáo án PowerPoint Toán 4 Cánh diều được thiết kế đẹp mắt, bám sát chương trình trong SGK Toán 4 Cánh diều.
Chủ đề 1: Số tự nhiên (CD) 106 tài liệu
Toán 4 2 K tài liệu
Bài giảng điện tử môn Toán 4 | 1. T1. Bài 14. YẾN, TẠ, TẤN | Cánh diều
Bài giảng điện tử môn Toán 4 sách Cánh diều mang tới các bài trình chiếu từ tuần 1 - tuần 20, được thiết kế dưới dạng file PowerPoint, giúp thầy cô nhanh chóng thiết kế bài giảng điện tử môn Toán lớp 4 cho học sinh của mình. Giáo án PowerPoint Toán 4 Cánh diều được thiết kế đẹp mắt, bám sát chương trình trong SGK Toán 4 Cánh diều.
Chủ đề: Chủ đề 1: Số tự nhiên (CD) 106 tài liệu
Môn: Toán 4 2 K tài liệu
Sách: Cánh diều
Thông tin:
Tác giả:























Tài liệu khác của Toán 4
Preview text:
Tuần 5 - Bài 14 Tiết 1: Yến, tạ, tấn Trò chơi: Hái táo
Điền vào chỗ trống Câu 1: 6890 6890 Số lớn nhất có 3 chữ số là: Câu 2: Điền vào chỗ trống Câu 3: 4271 2417 Câu 4: Số bé nhất có 2 chữ số là: •
Nhận biết được các đơn vị đo khối lượng: yến, tạ, tấn. •
Mối quan hệ giữa các đơn vị yến, tạ, tấn và với đơn vị ki-lô-gam. •
Biết chuyển đổi và tính toán với các đơn vị đo khối
lượng đã học (trong những trường hợp đơn giản) •
Thực hiện được việc ước lượng các kết quả đo lường
trong một số trường hợp đơn giản. Khám phá 10 kg 100 kg 1 000 kg 1 yến 1 tạ 1 tấn Voi Châu Phi nặng
Tê giác trắng nặng từ 3-6 tấn tới 3 538kg
Hà mã nặng khoảng 401kg
Để đo khối lượng các
vật nặng hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn,
người ta còn dùng đơn
vị: yến, tạ, tấn. Các đơn vị đo 1kg khối lượng 1g đã học? Ki-lô-gam Gam 1kg 1kg 1kg 1kg 1kg 1 yến 1kg 1kg 1kg 1kg 1kg 1 yến = 10 kg 1 yến 1 yến 1 yến 1 yến 1 yến 1 tạ 1 yến 1 yến 1 yến 1 yến 1 yến 1 tạ = 10 yến tạ 1 tấn 1 tạ 1 tạ 1 tạ 1 tạ 1 tạ 1 tạ 1 tạ 1 tạ 1 tạ 1 tạ 1 tấn = 10 tạ 1 tấn ? 1000 kg 1 tấn = …. kg 1000 kg Tấn
Bài 1 : Chọn thẻ ghi cân nặng thích hợp
với mỗi con vật sau: Bài 2 a) Số 1 yến = 10 kg 1 tấn = 10 tạ 40 kg = 4 yến 2 tạ = 200kg 1 tấn = 100yến 600 kg = 6 tạ 8 yến = 80 kg 20 yến = 2 tạ 7 000 kg = 7 tấn 5 tấn = 5 kg 000 30 tạ = 3 tấn 100 tạ = 10 tấn Bài 2 b)Tính
1 358 tấn + 416 tấn = 1 774 tấn
416 tạ x 4 = 1 664 tạ
7 850 yến – 1 940 yến = 5 910 yến
8 472 tấn : 6 = 1 412 tấn
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- Slide 24
- Slide 25
- Slide 26
- Slide 27