Bài giảng điện tử môn Toán 4 | 5. T1. BÀI 7. CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ (TIẾP THEO) | Cánh diều

Bài giảng điện tử môn Toán 4 sách Cánh diều mang tới các bài trình chiếu từ tuần 1 - tuần 20, được thiết kế dưới dạng file PowerPoint, giúp thầy cô nhanh chóng thiết kế bài giảng điện tử môn Toán lớp 4 cho học sinh của mình. Giáo án PowerPoint Toán 4 Cánh diều được thiết kế đẹp mắt, bám sát chương trình trong SGK Toán 4 Cánh diều.

CÁC SỐ NHIỀU CHỮ SỐ
(TIẾP THEO)
GVCN: ĐỖ THỊ THỦY
TOÁN
THIẾT KẾ BÀI DẠY
LỚP 4A5
RUNG CHUÔNG
VÀNG
Mỗi lớp gồm có mấy hàng?
Mỗi lớp có hai hàng
Mỗi lớp có ba hàng
Mỗi lớp có bốn hàng
Câu
1
Rung
chuông
vàng
123
4
5
Hết gi
10 trăm triệu gọi ?
1 trăm triệu
1 tỷ
10 tỷ
Câu
2
1
2
34
5
Hết
giờ
Rung chuông vàng
Đọc số sau:
45 000 0000
Bốn mươi triệu
Bốn mươi lăm triệu
Bốn trăm năm mươi triệu
Câu
3
1
2
345
Hết giờ
Rung chuông vàng
5
3
2
1
8 7
6
2
9
Viết số: 532 187 629
Đọc số: Năm trăm ba ơi hai triệu
một trăm tám ơi by nghìn sáu trăm
hai ơi chín.
Chú ý:
Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đơn vị.
Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn hợp thành
lớp nghìn.
Hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu hợp thành lớp
triệu.
Quy tắc đọc số nhiều chữ số:
Khi đọc số nhiều chữ số, ta tách số thành từng lớp,
lớp đơn vị đến lớp nghìn rồi lớp triệu, mỗi lớp ba
hàng. Sau đó, dựa vào cách đọc số tới ba chữ số
thuộc từng lớp để đọc đọc từ trái sang phải.
dụ: 327 658 412
Lớp triệu
Lớp nghìn
Lớp đơn vị
Bài 1: Thực hiện (theo mẫu)
2
9
8
2
0
3
5
6
4
7
0
3
6
2
2
Bài 1: Thực hiện (theo mẫu)
6
2 0 4
0
3 5
0 0
620 403 500
5
0 2 8
7
0 0
3 1
Năm trăm linh hai
triệu tám trăm bảy
mươi nghìn không
trăm ba mươi mốt
Bài 2:
a) Đọc các số sau: 48 320 103, 2 600 332, 710 108 280, 8 000 001.
48 320 103
Bốn mươi tám triệu ba trăm hai mươi nghìn
một trăm linh ba
2 600 332
Hai triệu sáu trăm nghìn ba trăm ba mươi hai
710 108 280
Bảy trăm mười triệu một trăm linh tám nghìn
hai trăm tám ơi
8 000 001
Tám triệu không trăm linh một
Bài 2:
b) Viết các số sau:
- Hai trăm bảy mươi lăm triệu.
- Sáu trăm bốn mươi mốt triệu tám trăm hai mươi
nghìn.
- Chín trăm mười lăm triệu một trăm bốn mươi tư
nghìn bốn trăm linh bảy.
- Hai trăm linh bốn triệu năm trăm sáu mươi bảy
nghìn hai trăm.
275 000 000
641 820 000
915 144 407
204 567 200
Bài 2:
c) Nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số bảng sau (theo mẫu):
30 000
300
3
3 000 000
| 1/18

Preview text:

THIẾT KẾ BÀI DẠY LỚP 4A5 TOÁN
CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ (TIẾP THEO)
GVCN: ĐỖ THỊ THỦY RUNG CHUÔNG VÀNG Rung chuông vàng Câu 1
Mỗi lớp gồm có mấy hàng?
Mỗi lớp có hai hàng 12345 A
Mỗi lớp có ba hàng B Hết giờ
Mỗi lớp có bốn hàng c Rung chuông vàng Câu 2
10 trăm triệu gọi là? 1 trăm triệu 12 345 A 1 tỷ Hết giờ B 10 tỷ c Rung chuông vàng Đọc số sau: Câu 3 45 000 0000 Bốn mươi triệu 12 345 A Bốn Hết giờ
trăm năm mươi triệu B
Bốn mươi lăm triệu c 5 3 2 1 8 7 6 2 9
Viết số: 532 187 629
Đọc số: Năm trăm ba mươi hai triệu
một trăm tám mươi bảy nghìn sáu trăm hai mươi chín.
Chú ý:
• Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đơn vị.
• Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn hợp thành lớp nghìn.
• Hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu hợp thành lớp triệu.
Quy tắc đọc số có nhiều chữ số:
• Khi đọc số có nhiều chữ số, ta tách số thành từng lớp,
lớp đơn vị đến lớp nghìn rồi lớp triệu, mỗi lớp có ba
hàng. Sau đó, dựa vào cách đọc số có tới ba chữ số
thuộc từng lớp để đọc và đọc từ trái sang phải. Ví dụ: 327 658 412 Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị
Bài 1: Thực hiện (theo mẫu) 2 9 8 2 0 3 5 6 4 7 0 3 6 2 2
Bài 1: Thực hiện (theo mẫu) 620 403 500 6 2 0 4 0 3 5 0 0 Năm trăm linh hai
triệu tám trăm bảy 5 0 2 8 mươi nghìn không 7 0 0 3 1 trăm ba mươi mốt Bài 2:
a) Đọc các số sau: 48 320 103, 2 600 332, 710 108 280, 8 000 001.
48 320 103 Bốn mươi tám triệu ba trăm hai mươi nghìn một trăm linh ba 2 600 332
Hai triệu sáu trăm nghìn ba trăm ba mươi hai
710 108 280 Bảy trăm mười triệu một trăm linh tám nghìn hai trăm tám mươi 8 000 001
Tám triệu không trăm linh một Bài 2: b) Viết các số sau:
- Hai trăm bảy mươi lăm triệu. 275 000 000
- Sáu trăm bốn mươi mốt triệu tám trăm hai mươi nghìn. 641 820 000
- Chín trăm mười lăm triệu một trăm bốn mươi tư
nghìn bốn trăm linh bảy. 915 144 407
- Hai trăm linh bốn triệu năm trăm sáu mươi bảy
nghìn hai trăm. 204 567 200 Bài 2:
c) Nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu): 30 000 300 3 3 000 000
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18