Bài giảng điện tử môn Toán 4 | Bài 53 - Khái niệm phân số - Tiết 2 | Cánh diều

Bài giảng điện tử môn Toán 4 sách Cánh diều mang tới các bài trình chiếu từ tuần 1 - tuần 20, được thiết kế dưới dạng file PowerPoint, giúp thầy cô nhanh chóng thiết kế bài giảng điện tử môn Toán lớp 4 cho học sinh của mình. Giáo án PowerPoint Toán 4 Cánh diều được thiết kế đẹp mắt, bám sát chương trình trong SGK Toán 4 Cánh diều.

TOÁN 4
Tập 2
Tuần 19
Bài 53: Khái niệm phân số
Tiết 2
Ong
non
việc
học
Câu 1: Phân số
1
3
được đọc là:
C. một phần ba.
A. một gạch ngang
ba.
D. một chia ba.B. một ba.
Câu 2: Phân số
5
7
có tử số là:
A. 5. B. 7. C. 2. D. 12.
Câu 3: Phân số
4
9
mẫu số là:
A. 4. B. 5. C. 13. D. 9.
a) Thực hiện (theo mẫu):
Phân số Tử số Mẫu số
4 5
7 9
8 13
4
5
7
9
8
13
?
?
?
?
04
04
b) Viết các phân số: ba phần bảy, năm phần mười hai, chín phần mười.
Ba phần bảy:
3
7
.
Năm phần mười hai:
5
12
.
Chín phần mười:
9
10
.
c) Đọc các phân số:
8
11
;
6
7
;
4
9
;
5
100
.
8
11
: đọc tám phần mười một.
4
9
: đọc bốn phần chín.
6
7
: đọc là sáu phần bảy.
5
100
: đọc là năm phần một trăm.
05
Trò chơi “Đố bạn”
Viết một phân số và vẽ hình biểu diễn phân số đó vào vở. Đố bạn đọc và nêu tử số,
mẫu số của phân số đó.
HOT ĐỘNG CẶP ĐÔI
06
Người ta đã ngăn
3
4
mặt đường để tiến hành sửa chữa. Em hiểu thông tin
trên như thế nào?
THẢO LUẬN CẶP ĐÔI
Trả lời
Mặt đường được chia thành 4 phần đều nhau, ngăn 3
phần để tiến hành sửa chữa.
Nói: “Đã ngăn
3
4
mặt đường để tiến hành sửa
chữa”.
07
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Trong phân số
4
8
, thì: a) Mẫu số 8 cho biết:
4
8
A. Hình tròn được chia làm 8 phần bằng nhau.
B. Hình tròn được chia làm 8 phần ngẫu nhiên.
C. Hình tròn được chia làm 4 phần bằng nhau và 4 phần
không bằng nhau.
D. Cả đáp án A, B, C đều đúng.
07
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Trong phân số
4
8
, thì:
b) Tử số 4 cho biết:
4
8
A. Đã màu 4 phần bằng nhau đó.
B. Đã màu 4 phần không bằng nhau đó.
C. Đã tô màu 2 phần bằng nhau và 2 phần không bằng
nhau.
Qua bài học hôm nay, em đã học được những
gì?
Ôn tập kiến thức đã
học
Hoàn thành bài tập
trong VBT
Đọc và chuẩn bị trước Bài
54: Khái niệm phân số (tiếp
theo)
Để kết nối cộng đồng giáo viên và nhận thêm nhiều tài liệu giảng dạy,
mời quý thầy cô tham gia Group Facebook
theo đường link:
Hoc10 Đồng hành cùng giáo viên tiểu học
Hoặc truy cập qua QR code
| 1/19

Preview text:

TOÁN 4 Tập 2 Tuần 19
Bài 53: Khái niệm phân số Tiết 2 non Ong học việc 1
Câu 1: Phân số được đọc là: 3 A. một gạch ngang B. một và ba. C. một phần ba. D. một chia ba. ba. 5
Câu 2: Phân số có tử số là: 7 A. 5. B. 7. C. 2. D. 12. 4
Câu 3: Phân số có mẫu số là: 9 A. 4. B. 5. C. 13. D. 9. 04
a) Thực hiện (theo mẫu): Phân số Tử số Mẫu số 4 4 5 5 7 7 ? 9? 9 8 8? 13 ? 13 04
b) Viết các phân số: ba phần bảy, năm phần mười hai, chín phần mười. 3 9 Ba phần bảy: . 5 . 7 Năm phần mười hai: . Chín phần mười: 12 10 8 6 4 5
c) Đọc các phân số: ; ; ; . 11 7 9 100 8 4
: đọc là tám phần mười một.
: đọc là bốn phần chín. 11 9 6 5
: đọc là sáu phần bảy.
: đọc là năm phần một trăm. 7 100
HOẠT ĐỘNG CẶP ĐÔI 05
Trò chơi “Đố bạn”
Viết một phân số và vẽ hình biểu diễn phân số đó vào vở. Đố bạn đọc và nêu tử số,
mẫu số của phân số đó.
THẢO LUẬN CẶP ĐÔI 3 06 Người ta đã ngăn
mặt đường để tiến hành sửa chữa. Em hiểu thông tin 4 trên như thế nào? Trả lời
Mặt đường được chia thành 4 phần đều nhau, ngăn 3
phần để tiến hành sửa chữa. 3 Nói: “Đã ngăn
mặt đường để tiến hành sửa 4 chữa”. 07
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 4
Trong phân số , thì: a) Mẫu số 8 cho biết: 8 4
A. Hình tròn được chia làm 8 phần bằng nhau. 8
B. Hình tròn được chia làm 8 phần ngẫu nhiên.
C. Hình tròn được chia làm 4 phần bằng nhau và 4 phần không bằng nhau.
D. Cả đáp án A, B, C đều đúng. 07
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 4 Trong phân số , thì: 8 4 b) Tử số 4 cho biết: 8
A. Đã tô màu 4 phần bằng nhau đó.
B. Đã tô màu 4 phần không bằng nhau đó.
C. Đã tô màu 2 phần bằng nhau và 2 phần không bằng nhau.
Qua bài học hôm nay, em đã học được những gì? Ôn tập kiến thức đã Hoàn thành bài tập học trong VBT
Đọc và chuẩn bị trước Bài
54: Khái niệm phân số (tiếp theo)
Để kết nối cộng đồng giáo viên và nhận thêm nhiều tài liệu giảng dạy,
mời quý thầy cô tham gia Group Facebook theo đường link:
Hoc10 – Đồng hành cùng giáo viên tiểu học Hoặc truy cập qua QR code
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19