Bài giảng điện tử môn Toán 4 | T1. Bài 39. CHIA CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử môn Toán 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống mang tới các bài trình chiếu từ tuần 1 - 20, được thiết kế dưới dạng file PowerPoint, giúp thầy cô nhanh chóng thiết kế bài giảng điện tử môn Toán lớp 4 cho học sinh của mình. Giáo án PowerPoint Toán 4 KNTT được thiết kế đẹp mắt, bám sát chương trình trong SGK Toán 4 Kết nối tri thức với cộc sống. 

Chào mừng các em đến khu vườn
cỏ
may
mắn
. Hãy giúp ta ới nước
cho các chậu cỏ này nhé !
Các em giỏi lắm,
bây giờ hãy đến
với bài học hôm
nay nhé!
8
7
9
81 : 9 = ?
19
17
18
19 : 1 = ?
60
61
62
122 : 2 = ?
21
22
20
40 : 2 = ?
Thứ ... ngày ... tháng ... năm ….
Thực hiện được phép chia cho số một chữ
số.
Vận dụng được các phép tính đã học vào giải
quyết một số tình huống gắn với thực tế.
Khám
phá
Trong tổ chúng
ta 125 730
kiến thợ.
Trong tổ chúng ta 125
730 kiến thợ.
a) 125 730 : 5 = ?
Thực hiện tương tự
như phép chia đã học
12 chia 5 được 2, viết 2.
2 nhân 5 bằng 10; 12 trừ 10 bằng 2, viết 2.
Hạ 5, được 25; 25 chia 5 được 5, viết 5.
5 nhân 5 bằng 25; 25 trừ 25 bằng 0, viết 0.
Hạ 7; 7 chia 5 được 1, viết 1.
1 nhân 5 bằng 5; 7 trừ 5 bằng 2, viết 2.
Hạ 3, được 23; 23 chia 5 được 4, viết 4.
4 nhân 5 bằng 20; 23 trừ 20 bằng 3, viết 3.
125 730 5
2
5
0
7
25
1
23
4
3
0
6
0
Hạ 0, được 30; 30 chia 5 được 6, viết 6.
6 nhân 5 bằng 30; 30 trừ 30 bằng 0, viết 0.
125 730 : 5 = 25 146
b) 125 734 : 5 = ?
Thực hiện tương tự
như phép chia đã học
12 chia 5 được 2, viết 2.
2 nhân 5 bằng 10; 12 trừ 10 bằng 2, viết 2.
Hạ 5, được 25; 25 chia 5 được 5, viết 5.
5 nhân 5 bằng 25; 25 trừ 25 bằng 0, viết 0.
Hạ 7; 7 chia 5 được 1, viết 1.
1 nhân 5 bằng 5; 7 trừ 5 bằng 2, viết 2.
Hạ 3, được 23; 23 chia 5 được 4, viết 4.
4 nhân 5 bằng 20; 23 trừ 20 bằng 3, viết 3.
125 734 5
2
5
0
7
25
1
23
4
3
4
6
4
Hạ 4, được 34; 34 chia 5 được 6, viết 6.
6 nhân 5 bằng 30; 34 trừ 30 bằng 0, viết 4.
125 730 : 5 = 25 146
( 4)
Lưu ý:
Khi chia cho số 1 chữ số ta đặt tính rồi tính
Thực hiện phép chia theo thứ tự từ trái sang phải
Phép chia sau khi chia hết số bị chia vẫn còn số
thì phép chia đó phép chia .
Trong phép chia, số bằng 0 thì phép chia
phép chia hết.
Trong phép chia , số luôn nhỏ hơn số chia
Đặt tính rồi tính
1
38 295 : 3
729 316 : 4
872 905 : 6
38 295 3
729 316 4 872 905 6
1
08
2
22
7
19
6
1
5
5
0
1
3
2
8
0
9
2
13
3
11
2
36
9
1
27
4
3
2
5
2
9
4
5
0
8
25
4
1
Bạn Nam thực hiện hai phép chia như sau:
2
Bạn Nam tính đúng hay sai? Nếu sai emy sửa lại cho đúng.
4
6
32 024 : 7 = 4 574 (dư 6)
0
12
2
0
135 612 : 6 = 22 602
3
Lan 150 000 đồng. Sau khi mua 3 kg xoài thì còn
15 000 đồng. Hỏi mỗi ki--gam xoài giá bao nhiêu tiền?
Bài giải:
Số tiền để mua 3 kg xoài là:
150 000 15 000 = 135 000 (đồng)
Giá tiền của 1 kg xoài là:
135 000 : 3 = 45 000 (đồng)
Đáp số: 45 000 đồng
| 1/19

Preview text:

Chào mừng Các các em em giỏi đến lắm, khu vườn cỏ may mắn bây giờ hãy đến
. Hãy giúp ta tưới nước với bài học hôm cho các ch nay ậu nhé cỏ ! này nhé ! 81 : 9 = ? 9 8 7 19 : 1 = ? 18 19 17 122 : 2 = ? 62 60 61 40 : 2 = ? 20 21 22
Thứ ... ngày ... tháng ... năm ….
❑ Thực hiện được phép chia cho số có một chữ số.
❑ Vận dụng được các phép tính đã học vào giải
quyết một số tình huống gắn với thực tế. Khám phá Trong tổ chúng ta có 125 730 kiến thợ. Trong tổ chúng ta có 125 730 kiến thợ.
Thực hiện tương tự a) 125 730 : 5 = ?
như phép chia đã học
• 12 chia 5 được 2, viết 2.
2 nhân 5 bằng 10; 12 trừ 10 bằng 2, viết 2. 125 730 5
• Hạ 5, được 25; 25 chia 5 được 5, viết 5. 25 25146
5 nhân 5 bằng 25; 25 trừ 25 bằng 0, viết 0. 07
• Hạ 7; 7 chia 5 được 1, viết 1. 23
1 nhân 5 bằng 5; 7 trừ 5 bằng 2, viết 2. 30
• Hạ 3, được 23; 23 chia 5 được 4, viết 4. 0
4 nhân 5 bằng 20; 23 trừ 20 bằng 3, viết 3. 125 730 : 5 = 25 146
• Hạ 0, được 30; 30 chia 5 được 6, viết 6.
6 nhân 5 bằng 30; 30 trừ 30 bằng 0, viết 0.
Thực hiện tương tự b) 125 734 : 5 = ?
như phép chia đã học
• 12 chia 5 được 2, viết 2.
2 nhân 5 bằng 10; 12 trừ 10 bằng 2, viết 2. 125 734 5
• Hạ 5, được 25; 25 chia 5 được 5, viết 5. 25 25146
5 nhân 5 bằng 25; 25 trừ 25 bằng 0, viết 0. 07
• Hạ 7; 7 chia 5 được 1, viết 1. 23
1 nhân 5 bằng 5; 7 trừ 5 bằng 2, viết 2. 34
• Hạ 3, được 23; 23 chia 5 được 4, viết 4. 4
4 nhân 5 bằng 20; 23 trừ 20 bằng 3, viết 3. 125 730 : 5 = 25 146
• Hạ 4, được 34; 34 chia 5 được 6, viết 6. (dư 4)
6 nhân 5 bằng 30; 34 trừ 30 bằng 0, viết 4. Lưu ý:
• Khi chia cho số có 1 chữ số ta đặt tính rồi tính
• Thực hiện phép chia theo thứ tự từ trái sang phải
• Phép chia sau khi chia hết số bị chia mà vẫn còn số
dư thì phép chia đó là phép chia có dư.
• Trong phép chia, số dư bằng 0 thì phép chia là phép chia hết.
• Trong phép chia có dư, số dư luôn nhỏ hơn số chia
1 Đặt tính rồi tính 38 295 : 3 729 316 : 4 872 905 : 6 38 295 3 729 316 4 872 905 6 08 12765 32 182329 27 145 484 22 09 32 19 13 29 15 11 50 0 36 25 1
Bạn Nam thực hiện hai phép chia như sau: 2 4 02 6 12
32 024 : 7 = 4 574 (dư 6) 0 135 612 : 6 = 22 602
Bạn Nam tính đúng hay sai? Nếu sai em hãy sửa lại cho đúng.
3 Cô Lan có 150 000 đồng. Sau khi mua 3 kg xoài thì cô còn
15 000 đồng. Hỏi mỗi ki-lô-gam xoài giá bao nhiêu tiền? Bài giải:
Số tiền để mua 3 kg xoài là:
150 000 – 15 000 = 135 000 (đồng)
Giá tiền của 1 kg xoài là: 135 000 : 3 = 45 000 (đồng) Đáp số: 45 000 đồng
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19