Bài giảng điện tử môn Toán 4 | T1.31. Nhân với số có một chữ số | Cánh diều

Bài giảng điện tử môn Toán 4 sách Cánh diều mang tới các bài trình chiếu từ tuần 1 - tuần 20, được thiết kế dưới dạng file PowerPoint, giúp thầy cô nhanh chóng thiết kế bài giảng điện tử môn Toán lớp 4 cho học sinh của mình. Giáo án PowerPoint Toán 4 Cánh diều được thiết kế đẹp mắt, bám sát chương trình trong SGK Toán 4 Cánh diều.

TRƯỜNG TIỂU HỌC ……
n Tn lớp 4
BÀI 31: NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
KHỞI ĐỘNG
Thứ……ngày…..tháng…..năm…….
TOÁN
Đặt tính rồi tính: 206 x
8 = ? 2714 x 3 = ?
32168 x 6 = ?
Thứ……ngày…..tháng…..năm…….
TOÁN
137 206 x
3 = ?
Bài 31: NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
Tính:
Thứ……ngày…..tháng…..năm…….
TOÁN
Đặt tính rồi tính: 137 206 x
3 = ?
Bài 31: NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
B1: Đặt tính :
137 206
3
x
?
137 206
3
x
B2:Tính:
8
1
6
1
3 nhân 6 bằng 18, viết 8, nhớ 1.
3 nhân 0 bằng 0, thêm 1 bằng 1, viết 1.
3 nhân 2 bằng 6, viết 6.
3 nhân 7 bằng 21, viết 1, nhớ 2.
Vy: 137 206 x 3 = 411 618
1
4
3 nhân 3 bằng 9, thêm 2 bằng 11, viết 1, nhớ 1.
3 nhân 1 bằng 3, nhớ 1 bằng 4, viết 4.
Bài 31: NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
Thứ……ngày…..tháng…..năm…….
TOÁN
1
Tính:
3 191
6
x
16 227
3
x
342 748
2
x
308 172
4
x
?
?
?
?
685 496
1 232 688
48 681
6
4
1
19
Thứ……ngày…..tháng…..năm…….
TOÁN
Bài 31: NHÂN SỐ VỚI MỘT CHỮ SỐ
908
6
x
31 206
7
x
241 306
4
x
418 051
6
x
2 508 306965 224
218 442
84
4
5
a) 908 x 6 b) 31 206 x 7 c) 241 306 x 4 d) 418 051 x5
Thứ……ngày…..tháng…..năm…….
TOÁN
Bài 31: NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
Thứ……ngày…..tháng…..năm…….
TOÁN
Bài 31: NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
16438 30432
264182
24657 45648
396273
- Khi đặt tính và tính, em cần lưu ý những gì?
- Liên hệ về nhà, các em hãy tìm tình huống thực tế
liên quan đến phép tính đã học, đặt ra bài toán cho
mỗi tình huống đó, hôm sau chia sẻ với bạn.
Củng c - Dặn
- HS hoàn thành c BT t học.
- Chuẩn b xem trước i tiết sau.
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
QUÝ THẦY GIÁO VÀ CÁC EM
| 1/10

Preview text:

TRƯỜNG TIỂU HỌC ……
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP Môn Toán lớp 4
BÀI 31: NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
Thứ……ngày…..tháng…..năm……. TOÁN KHỞI ĐỘNG
Đặt tính rồi tính: 206 x 8 = ? 2714 x 3 = ? 32168 x 6 = ?
Thứ……ngày…..tháng…..năm……. TOÁN
Bài 31: NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ Tính: 137 206 x 3 = ?
Thứ……ngày…..tháng…..năm……. TOÁN
Bài 31: NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
Đặt tính rồi tính: 137 206 x 3 = ? B1: Đặt tính : B2:Tính: 137 206 137 206 x 3 x 3 ? 4 11618
3 nhân 6 bằng 18, viết 8, nhớ 1.
3 nhân 0 bằng 0, thêm 1 bằng 1, viết 1.
3 nhân 2 bằng 6, viết 6.
3 nhân 7 bằng 21, viết 1, nhớ 2.
3 nhân 3 bằng 9, thêm 2 bằng 11, viết 1, nhớ 1.
3 nhân 1 bằng 3, nhớ 1 bằng 4, viết 4.
Vậy: 137 206 x 3 = 411 618
Thứ……ngày…..tháng…..năm……. TOÁN
Bài 31: NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ 1 Tính: 3 191 16 227 342 748 308 172 x x x 6 x 3 2 4 19 ? 6 4 1 ? 6 ? ? 85 496 1 232 688 48 681
Thứ……ngày…..tháng…..năm……. TOÁN
Bài 31: NHÂN SỐ VỚI MỘT CHỮ SỐ
a) 908 x 6 b) 31 206 x 7 c) 241 306 x 4 d) 418 051 x5 908 x 31 206 418 051 6 x 241 306 7 x x 4 6 5448 218 442 965 224 2 508 306
Thứ……ngày…..tháng…..năm……. TOÁN
Bài 31: NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
Thứ……ngày…..tháng…..năm……. TOÁN
Bài 31: NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ 16438 30432 264182 24657 45648 396273 Củng cố - Dặn dò
- Khi đặt tính và tính, em cần lưu ý những gì?
- Liên hệ về nhà, các em hãy tìm tình huống thực tế
liên quan đến phép tính đã học, đặt ra bài toán cho
mỗi tình huống đó, hôm sau chia sẻ với bạn.

- HS hoàn thành các BT tự học.
- Chuẩn bị xem trước bài tiết sau.
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
QUÝ THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10