Bài giảng điện tử môn Toán 4 | T1.Bài 44: Chia cho số có hai chữ số | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử môn Toán 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống mang tới các bài trình chiếu từ tuần 1 - 20, được thiết kế dưới dạng file PowerPoint, giúp thầy cô nhanh chóng thiết kế bài giảng điện tử môn Toán lớp 4 cho học sinh của mình. Giáo án PowerPoint Toán 4 KNTT được thiết kế đẹp mắt, bám sát chương trình trong SGK Toán 4 Kết nối tri thức với cộc sống. 

KHỞI ĐỘNG
101
111
131
121
121
11 x 11 = ?
241
221
201
231
231
21 x 11 = ?
252
240
232
242
242
22 x 11 = ?
2095
2195
2290
2295
2295
45 x 51 = ?
a) Xếp đều 216 khách du lịch lên 12 thuyền. Hỏi
mỗi thuyền bao nhiêu khách du lịch?
216 : 12 = ?
216 : 12 = ?
Ta thể đặt tính như sau:
12
216
• 21 chia 12 được 1, viết 1.
1 nhân 2 bằng 2, viết 2.
1 nhân 1 bằng 1, viết 1.
21 trừ 12 bằng 9, viết 9.
1
12
9
• Hạ 6, được 96; 96 chia 12 được 8, viết 8.
8 nhân 2 bằng 16, viết 6 nhớ 1.
8 nhân 1 bằng 8, thêm 1 bằng 9, viết 9.
96 trừ 96 bằng 0, viết 0.
6
8
96
0
216 : 12 = 18
b) Xếp 218 áo phao lên các thuyền, mỗi thuyền 18 áo phao. Hỏi xếp được
nhiều nhất bao nhiêu thuyền còn thừa mấy áo phao?
218 : 18 = ?
Ta thể đặt tính như sau:
18
218
• 21 chia 18 được 1, viết 1.
1 nhân 8 bằng 8, viết 8.
1 nhân 1 bằng 1, viết 1.
21 trừ 18 bằng 3, viết 3.
1
18
3
Hạ 8, được 38; 38 chia 18 được 2, viết 2.
2 nhân 8 bằng 16, viết 6 nhớ 1.
2 nhân 1 bằng 2, thêm 1 bằng 3, viết 3.
38 trừ 36 bằng 2, viết 2.
8
2
36
2
1
Đặt tính rồi tính
322 : 14
1 554 : 37
325 : 14
1 557 : 42
14
322
23
28
37
1554
42
14
325
23
28
42
42
0
148
74
74
0
45
42
3
42
1557
37
126
297
294
3
2
Tính
a) 450 : 90 560 : 7 320 : 80
450 : 90 = 45 : 9 = 5
560 : 70 = 56 : 7 = 8
320 : 80 = 32 : 8 = 4
2
Tính
b) 45 000 : 900 62 700 : 300 6 000 : 500
45 000 : 900 = 450 : 9 = 50
62 700 : 300 = 627 : 3 = 209
6 000 : 500 = 60 : 5 = 12
3
Trong một hội trường, người ta xếp 384 cái ghế vào
các y, mỗi y 24 ghế. Hỏi xếp được bao nhiêu
y ghế như vy?
Tóm tắt:
24 ghế: 1 dãy
384 ghế: y?
Bài giải
Số dãy ghế xếp được là:
384 : 24 = 16 (dãy)
Đáp số: 16 dãy ghế
Cuối kì, giáo chuẩn bị 180 quyển vở để thưởng cho HS cả
lớp đã chăm ngoan, cố gắng hết mình. Biết lớp học 36 bạn.
Vy mỗi bạn được thưởng bao nhiêu quyển vở? (Biết số vở
thưởng cho mỗi bạn như nhau)
Bài giải
Mỗi bạn được cô thưởng số quyển vở là:
180 : 36 = 5 (quyển)
Đáp số: 5 quyển vở
Dặn
………………..
TẠM BIỆT HẸN GẶP LẠI
VÀO TIẾT HỌC SAU
| 1/20

Preview text:

KHỞI ĐỘNG 11 x 11 = ? 121 111 121 101 131 21 x 11 = ? 231 221 241 201 231 22 x 11 = ? 242 240 242 232 252 45 x 51 = ? 2295 2195 2290 2295 2095
a) Xếp đều 216 khách du lịch lên 12 thuyền. Hỏi
mỗi thuyền có bao nhiêu khách du lịch? 216 : 12 = ? 216 : 12 = ?
Ta có thể đặt tính như sau:
• 21 chia 12 được 1, viết 1. 216 12
1 nhân 2 bằng 2, viết 2. 12 18
1 nhân 1 bằng 1, viết 1. 96
21 trừ 12 bằng 9, viết 9. 96
• Hạ 6, được 96; 96 chia 12 được 8, viết 8. 0
8 nhân 2 bằng 16, viết 6 nhớ 1.
8 nhân 1 bằng 8, thêm 1 bằng 9, viết 9.
96 trừ 96 bằng 0, viết 0.
216 : 12 = 18
b) Xếp 218 áo phao lên các thuyền, mỗi thuyền 18 áo phao. Hỏi xếp được
nhiều nhất bao nhiêu thuyền và còn thừa mấy áo phao?
218 : 18 = ?
Ta có thể đặt tính như sau:
• 21 chia 18 được 1, viết 1. 218 18
1 nhân 8 bằng 8, viết 8. 18 12
1 nhân 1 bằng 1, viết 1. 38
21 trừ 18 bằng 3, viết 3. 36
Hạ 8, được 38; 38 chia 18 được 2, viết 2. 2
2 nhân 8 bằng 16, viết 6 nhớ 1.
2 nhân 1 bằng 2, thêm 1 bằng 3, viết 3.
38 trừ 36 bằng 2, viết 2.

1 Đặt tính rồi tính 322 : 14 1 554 : 37 325 : 14 1 557 : 42 322 14 1554 37 28 23 148 42 42 74 42 74 0 0 325 14 1557 42 28 23 126 37 45 297 42 294 3 3 2 Tính a) 450 : 90 560 : 7 320 : 80 450 : 90 = 45 : 9 = 5 560 : 70 = 56 : 7 = 8 320 : 80 = 32 : 8 = 4 2 Tính
b) 45 000 : 900 62 700 : 300 6 000 : 500 45 000 : 900 = 450 : 9 = 50 62 700 : 300 = 627 : 3 = 209 6 000 : 500 = 60 : 5 = 12
3 Trong một hội trường, người ta xếp 384 cái ghế vào
các dãy, mỗi dãy 24 ghế. Hỏi xếp được bao nhiêu dãy ghế như vậy? Tóm tắt: 24 ghế: 1 dãy 384 ghế: … dãy? Bài giải
Số dãy ghế xếp được là: 384 : 24 = 16 (dãy)
Đáp số: 16 dãy ghế
Cuối kì, cô giáo chuẩn bị 180 quyển vở để thưởng cho HS cả
lớp vì đã chăm ngoan, cố gắng hết mình. Biết lớp học có 36 bạn.
Vậy mỗi bạn được cô thưởng bao nhiêu quyển vở? (Biết số vở cô
thưởng cho mỗi bạn là như nhau)
Bài giải
Mỗi bạn được cô thưởng số quyển vở là: 180 : 36 = 5 (quyển)
Đáp số: 5 quyển vở Dặn dò ………………..
TẠM BIỆT VÀ HẸN GẶP LẠI VÀO TIẾT HỌC SAU
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20