Bài giảng điện tử môn Toán 4 | T2.20. Đơn vị đo góc. Độ (°) | Cánh diều

Bài giảng điện tử môn Toán 4 sách Cánh diều mang tới các bài trình chiếu từ tuần 1 - tuần 20, được thiết kế dưới dạng file PowerPoint, giúp thầy cô nhanh chóng thiết kế bài giảng điện tử môn Toán lớp 4 cho học sinh của mình. Giáo án PowerPoint Toán 4 Cánh diều được thiết kế đẹp mắt, bám sát chương trình trong SGK Toán 4 Cánh diều.

Tuần 6 - i 20
Tiết 30: ĐƠN VỊ ĐO GÓC. ĐỘ (°)
(tiết 2)
3
1
4
TRÒ
CHƠI
CÂU
90°
60°
180°
Góc bẹt góc số đo
bằng bao nhiêu?
cm
độ
Đơn vị đo góc là:
90°
Góc vuông góc
số đo bằng
Thước
dây
đo góc
Thước đo góc
Để đo góc người ta
dùng dụng cụ nào:
Cảm ơn
c bạn thật nhiều!
2
Dùng thước đo c đ đo c góc dưới đây ri ghi lại s đo:
Góc đỉnh H
cạnh HG, HI
số đo 60°.
Góc đỉnh L cạnh
LK, LM số đo
120°.
Góc đỉnh Y
cạnh YX, YZ
số đo 180°.
Góc đỉnh Q
cạnh QR, QP
số đo 90°.
3
Tại mỗi thời điểm xem đồng hồ thì kim giờ kim phút tạo thành
một góc:
a)Theo em, tại mỗi thời điểm: lúc 3 giờ, lúc 6 giờ, lúc 9 giờ thì góc giữa hai
kim đó số đo lần lượt bằng bao nhiêu?
b) Chỉ ra ba vị trí góc giữa hai kim góc nhọn, góc .
Nhóm 4 - 2 phút
Góc giữa hai kim lúc 3 giờ số
đo bằng 90
o
THẢO LUẬN NHÓM BÁO CÁO KẾT QUẢ
3
a) Lúc 3 giờ, lúc 6 giờ, lúc 9 giờ thì góc giữa hai kim đó có số
đo lần lượt bằng :
Góc giữa hai kim
lúc 3 giờ số đo
bằng 90
o
Góc giữa hai
kim lúc 6 giờ
số đo bằng 180
o
Góc giữa hai
kim lúc 6 giờ
số đo bằng 180
o
3
b) - Các vị trí góc giữa hai kim góc nhọn:
lúc 1 giờ, lúc 2 giờ, lúc 10 giờ, lúc 11 giờ
- Các vị trí góc giữa hai kim góc :
lúc 4 giờ, lúc 5 giờ, lúc 7 giờ, lúc 8 giờ
VẬN DỤNG
4
Trong thực tế, ngưi ta thiết kế nhiều vật dụng thể điều chỉnh được góc
để phù hợp với các mục đích khác nhau. Em y đo nêu số đo góc trong
mỗi trường hợp sau:
60°
60°
Cả hai góc đều số đo 60°.
Liên hệ với một số nh ảnh khác trong thực tế.
- Liên hệ một số hình ảnh khác trong thực tế:
- Sử dụng 3 ngón:
ngón trỏ, ngón cái,
ngón giữa.
- Bút vở tạo một
góc khoảng 60°.
Cầm bút đúng
thế ngồi học
đúng:cột sống
luôn ở tư thế
thẳng đứng,
vuông góc với
mặt ghế ngồi
Thiết kế cầu
thang độ dốc
60° đảm bảo an
toàn khi sử dụng.
Emy chia sẻ những điều học
được qua bài này.
Chúc các em học tốt!
| 1/19

Preview text:

Tuần 6 - Bài 20
Tiết 30: ĐƠN VỊ ĐO GÓC. ĐỘ (°) (tiết 2) 4 TRÒ CHƠI CÂU CÁ 3 1 180°
Góc bẹt là góc có số đo bằng bao nhiêu? 90° 60° độ
Đơn vị đo góc là: cm 90° Góc vuông là góc có số đo bằng Thước đo góc
Để đo góc người ta dùng dụng cụ nào: Thước dây đo góc Cảm ơn các bạn thật nhiều! 2
Dùng thước đo góc để đo các góc dưới đây rồi ghi lại số đo: Góc đỉnh H Góc đỉnh L cạnh Góc đỉnh Y Góc đỉnh Q cạnh HG, HI có LK, LM có số đo cạnh YX, YZ có cạnh QR, QP có
số đo là 60°. là 120°.
số đo là 180°.
số đo là 90°.
Tại mỗi thời điểm xem đồng hồ thì kim giờ và kim phút tạo thành 3 một góc: Nhóm 4 - 2 phút
a)Theo em, tại mỗi thời điểm: lúc 3 giờ, lúc 6 giờ, lúc 9 giờ thì góc giữa hai
kim đó có số đo lần lượt bằng bao nhiêu?
b) Chỉ ra ba vị trí mà góc giữa hai kim là góc nhọn, góc tù.
Góc giữa hai kim lúc 3 giờ có số đo bằng 90o
THẢO LUẬN NHÓM VÀ BÁO CÁO KẾT QUẢ
a) Lúc 3 giờ, lúc 6 giờ, lúc 9 giờ thì góc giữa hai kim đó có số 3 đo lần lượt bằng : Góc giữa hai kim Góc giữa hai Góc giữa hai lúc 3 giờ có số đo kim lúc 6 giờ có kim lúc 6 giờ có bằng 90o số đo bằng 180o số đo bằng 180o
3 b) - Các vị trí mà góc giữa hai kim là góc nhọn:
lúc 1 giờ, lúc 2 giờ, lúc 10 giờ, lúc 11 giờ
- Các vị trí mà góc giữa hai kim là góc tù:
lúc 4 giờ, lúc 5 giờ, lúc 7 giờ, lúc 8 giờ VẬN DỤNG 4
Trong thực tế, người ta thiết kế nhiều vật dụng có thể điều chỉnh được góc
để phù hợp với các mục đích khác nhau. Em hãy đo và nêu số đo góc trong mỗi trường hợp sau: 60° 60°
Cả hai góc đều có số đo là 60°.
Liên hệ với một số hình ảnh khác có trong thực tế.
- Liên hệ một số hình ảnh khác trong thực tế: Cầm bút đúng Tư thế ngồi học - Sử dụng 3 ngón: đúng:cột sống Thiết kế cầu ngón trỏ, ngón cái, luôn ở tư thế thang có độ dốc ngón giữa. thẳng đứng, 60° đảm bảo an - Bút và vở tạo một vuông góc với toàn khi sử dụng. góc khoảng 60°. mặt ghế ngồi
Em hãy chia sẻ những điều học được qua bài này.
Chúc các em học tốt!
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19