Bài giảng điện tử môn Toán 4 | T2.Bài 44: Chia cho số có hai chữ số | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử môn Toán 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống mang tới các bài trình chiếu từ tuần 1 - 20, được thiết kế dưới dạng file PowerPoint, giúp thầy cô nhanh chóng thiết kế bài giảng điện tử môn Toán lớp 4 cho học sinh của mình. Giáo án PowerPoint Toán 4 KNTT được thiết kế đẹp mắt, bám sát chương trình trong SGK Toán 4 Kết nối tri thức với cộc sống. 

Môn:

Toán 4 2 K tài liệu

Thông tin:
20 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài giảng điện tử môn Toán 4 | T2.Bài 44: Chia cho số có hai chữ số | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử môn Toán 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống mang tới các bài trình chiếu từ tuần 1 - 20, được thiết kế dưới dạng file PowerPoint, giúp thầy cô nhanh chóng thiết kế bài giảng điện tử môn Toán lớp 4 cho học sinh của mình. Giáo án PowerPoint Toán 4 KNTT được thiết kế đẹp mắt, bám sát chương trình trong SGK Toán 4 Kết nối tri thức với cộc sống. 

87 44 lượt tải Tải xuống
Tính 3500 : 50
80
70
90
35
34
36
Tính 910 : 26
8
7
9
Tính 810 : 90
(Tiết 2)
Thực hiện phép chia rồi thử lại bằng phép nhân.
1
Đặt tính rồi tính (theo mẫu)
a) 2 294 : 62 2 625 : 75 27 360 : 36
Mẫu:
2 294 62
4
3
0
229 chia 62 được 3, viết 3.
3 nhân 2 bằng 6; 9 trừ 6 bằng 3, viết 3.
3 nhân 6 bằng 18; 22 trừ 18 bằng 4, viết 4.
Hạ 4, được 434; 434 chia 62 được 7, viết 7.
7 nhân 2 bằng 14; 14 trừ 14 bằng 0, viết 0
7 nhân 6 bằng 42, thêm 1 bằng 43; 43 trừ 43 bằng 0, viết 0.
3
4
0
7
2 625 75
3
3
0
7
5
0
a) 2 625 : 75 27 360 : 36
5
27 360 36
2
7
0
1
6
0
60
0
b) 4 896 : 12 2 461 : 23 3 570 : 34
Mẫu:
4 896 12
0
4
0
48 chia 12 được 4, viết 4.
4 nhân 2 bằng 8; 8 trừ 8 bằng 0, viết 0.
4 nhân 1 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0, viết 0.
Hạ 9; 9 chia 12 được 0, viết 0.
Hạ 6, được 96; 96 chia 12 được 8, viết 8.
8 nhân 2 bằng 16; 16 trừ 16 bằng 0, viết 0 nhớ 1.
8 nhân 1 bằng 8, thêm 1 bằng 9, 9 trừ 9 bằng 0, viết 0.
09
0
0
6
8
b) 2 461 : 23 3 570 : 34
2 461 23
0
1
0
1
6
0
0
0
1
0
1
7
0
05
7
1
3 570 34
0
2
Tính giá trị rồi so sánh giá trị của các biểu thức sau.
60 : (2 x 5) = 60 : 10 = 6
60 : 2 : 5 = 30 : 5 = 6
60 : 5 : 2 = 12 : 2 = 6
Vy 60 : (2 x 5) = 60 : 2 : 5 = 60 : 5 : 2
b) (24 x 48) : 12 = 1 152 : 12 = 96
(24 : 12) x 48 = 2 x 48 = 96
24 x (48 : 12) = 24 x 4 = 96
Vy (24 x 48) : 12 = (24 : 12) x 48 = 24 x (48 : 12)
3
Một sân bóng đá hình chữ nhật có diện tích 7 140 m2, chiều
rộng 68 m. Tính chu vi của sân bóng đá đó.
Tóm tắt:
Diện tích hình chữ nhật: 7 140 m
2
Chiều rộng: 68 m
Chu vi: ... m?
Bài giải:
Chiều dài sân bóng đá :
7140 : 68 = 105 (m)
Chu vi của sân bóng đá :
(68 + 105 ) x 2 = 346 (m)
Đáp số: 346 m.
21
100
24
70
- Gv nhập vào đây
| 1/20

Preview text:

Tính 3500 : 50 70 80 90 Tính 910 : 26 34 35 36 Tính 810 : 90 7 8 9 (Tiết 2)
1 Đặt tính rồi tính (theo mẫu)
a) 2 294 : 62 2 625 : 75 27 360 : 36
Thực hiện phép chia rồi thử lại bằng phép nhân. Mẫu: • 2 294 62
229 chia 62 được 3, viết 3.
3 nhân 2 bằng 6; 9 trừ 6 bằng 3, viết 3. 434 37
3 nhân 6 bằng 18; 22 trừ 18 bằng 4, viết 4. 00
• Hạ 4, được 434; 434 chia 62 được 7, viết 7.
7 nhân 2 bằng 14; 14 trừ 14 bằng 0, viết 0
7 nhân 6 bằng 42, thêm 1 bằng 43; 43 trừ 43 bằng 0, viết 0.
a) 2 625 : 75 27 360 : 36 2 625 75 27 360 36 375 216 35 760 00 000
b) 4 896 : 12 2 461 : 23 3 570 : 34 Mẫu:
• 48 chia 12 được 4, viết 4. 4 896 12
4 nhân 2 bằng 8; 8 trừ 8 bằng 0, viết 0. 0 096 4
4 nhân 1 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0, viết 0. 08 0 • 0
Hạ 9; 9 chia 12 được 0, viết 0.
• Hạ 6, được 96; 96 chia 12 được 8, viết 8.
8 nhân 2 bằng 16; 16 trừ 16 bằng 0, viết 0 nhớ 1.
8 nhân 1 bằng 8, thêm 1 bằng 9, 9 trừ 9 bằng 0, viết 0.
b) 2 461 : 23 3 570 : 34 2 461 23 3 570 34 0 161 0170 10 105 7 00 00
2 Tính giá trị rồi so sánh giá trị của các biểu thức sau. 60 : (2 x 5) = 60 : 10 = 6 60 : 2 : 5 = 30 : 5 = 6 60 : 5 : 2 = 12 : 2 = 6
Vậy 60 : (2 x 5) = 60 : 2 : 5 = 60 : 5 : 2
b) (24 x 48) : 12 = 1 152 : 12 = 96 (24 : 12) x 48 = 2 x 48 = 96 24 x (48 : 12) = 24 x 4 = 96
Vậy (24 x 48) : 12 = (24 : 12) x 48 = 24 x (48 : 12)
3 Một sân bóng đá hình chữ nhật có diện tích 7 140 m2, chiều
rộng 68 m. Tính chu vi của sân bóng đá đó. Tóm tắt:
Diện tích hình chữ nhật: 7 140 m2 Chiều rộng: 68 m Chu vi: ... m? Bài giải:
Chiều dài sân bóng đá là: 7140 : 68 = 105 (m)
Chu vi của sân bóng đá là : (68 + 105 ) x 2 = 346 (m) Đáp số: 346 m. 21 100 24 70 - Gv nhập vào đây
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17: CHIM ĐƯA THƯ
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20