Bài giảng điện tử môn Toán 4 | T4.Bài 63: Phép nhân phân số | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử môn Toán 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống mang tới các bài trình chiếu từ tuần 1 - 20, được thiết kế dưới dạng file PowerPoint, giúp thầy cô nhanh chóng thiết kế bài giảng điện tử môn Toán lớp 4 cho học sinh của mình. Giáo án PowerPoint Toán 4 KNTT được thiết kế đẹp mắt, bám sát chương trình trong SGK Toán 4 Kết nối tri thức với cộc sống. 

Môn:

Toán 4 2 K tài liệu

Thông tin:
13 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài giảng điện tử môn Toán 4 | T4.Bài 63: Phép nhân phân số | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử môn Toán 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống mang tới các bài trình chiếu từ tuần 1 - 20, được thiết kế dưới dạng file PowerPoint, giúp thầy cô nhanh chóng thiết kế bài giảng điện tử môn Toán lớp 4 cho học sinh của mình. Giáo án PowerPoint Toán 4 KNTT được thiết kế đẹp mắt, bám sát chương trình trong SGK Toán 4 Kết nối tri thức với cộc sống. 

62 31 lượt tải Tải xuống
MATH
𝟐
𝟕
× 0 = ?
0
𝟕
𝟎
𝟎
𝟕
Tính
𝟑
𝟓
×
𝟐
𝟕
= ?
𝟔
𝟑𝟓
𝟐𝟏
𝟏𝟎
𝟑
𝟑𝟓
Điền dấu >; < ; =?
𝟏
𝟓
×
𝟒
𝟕
..?..
𝟒
𝟕
×
𝟏
𝟓
=
>
<
Tính rồi rút gọn
1
𝐚)
𝟓
𝟏𝟏
×
𝟏𝟏
𝟔
𝐛)𝟕 ×
𝟔
𝟐𝟏
=
𝟓𝟓
𝟔𝟔
=
𝟓
𝟔
=
𝟒𝟐
𝟐𝟏
= 𝟐
Tính bằng cách thuận tiện
2
a)
𝟑
𝟓
×
𝟏𝟕
𝟐𝟏
+
𝟐
𝟓
×
𝟏𝟕
𝟐𝟏
b)
𝟏𝟏
𝟏𝟗
×
𝟐
𝟕
+
𝟓
𝟕
×
𝟏𝟏
𝟏𝟗
= (
𝟑
𝟓
+
𝟐
𝟓
) ×
𝟏𝟕
𝟐𝟏
=
𝟓
𝟓
×
𝟏𝟕
𝟐𝟏
= 1 ×
𝟏𝟕
𝟐𝟏
=
𝟏𝟕
𝟐𝟏
= (
𝟐
𝟕
+
𝟓
𝟕
) ×
𝟏𝟏
𝟏𝟗
=
𝟕
𝟕
×
𝟏𝟏
𝟏𝟗
= 1 ×
𝟏𝟏
𝟏𝟗
=
𝟏𝟏
𝟏𝟗
3
Tìm phân số thích hợp.
Một ô đỗ xe ô dạng hình chữ nhật với chiều dài
𝟏𝟏
𝟐
m
chiều rộng
𝟓
𝟐
m.
a) Diện tích mỗi ô đỗ xe đó m
2
b) Tổng diện tích của 3 ô đỗ xe đó m
2
?
?
a) Diện tích mỗi ô đỗ xe đó :
𝟏𝟏
𝟐
×
𝟓
𝟐
=
𝟓𝟓
𝟒
m
2
b) Tổng diện tích của 4 ô đỗ xe đó là:
𝟓𝟓
𝟒
× 𝟑 =
𝟏𝟔𝟓
𝟒
m
2
4
Trong bữa tiệc, nhà vua chia bánh cho 8 hiệp . Mỗi hiệp được
chia nửa cái bánh pi - da
1
8
cái bánh pi da . Hỏi 8 hiệp
được chia tất cả bao nhiêu cái bánh?
Bài giải:
Số bánh pi da :
1
2
× 8 = 4 (cái bánh)
Số bánh pi da :
1
8
× 8 = 1 (cái bánh)
8 hiệp được chia số bánh :
4 + 1 = 5 (cái bánh)
Đáp số: 5 cái bánh
5
Tìm phân số thích hợp
Nhà vua đố trạng Hiền tính được diện tích phần màu xanh. Biết diện tích hình
tam giác ABC bằng diện tích hình tam giác CDE độ dài cạnh mỗi hình
vuông nhỏ
𝟖
𝟓
dm. Trạng Hiền tính ra phần màu xanh dm
2
.
?
Diện tích một hình vuông nhỏ :
8
5
×
8
5
=
64
25
(dm
2
)
diện tích hình tam giác ABC bằng diện tích hình tam
giác CDE nên nếu đổi chỗ hai hình y cho nhau, ta
được phần màu xanh hai hình vuông nhỏ.
Diện tích phần màu xanh :
64
25
× 2 =
126
25
(dm
2
)
| 1/13

Preview text:

MATH 𝟐 × 0 = ? 𝟕 𝟎 𝟕 0 𝟕 𝟎
Tính 𝟑 × 𝟐 = ? 𝟓 𝟕 𝟔 𝟑𝟓 𝟐𝟏 𝟑 𝟏𝟎 𝟑𝟓
Điền dấu >; < ; =?
𝟏 × 𝟒 ..?.. 𝟒 × 𝟏 𝟓 𝟕 𝟕 𝟓 < > = 1 Tính rồi rút gọn 𝟓 𝐚) × 𝟏𝟏 𝐛)𝟕 × 𝟔 𝟏𝟏 𝟔 𝟐𝟏 𝟒𝟐 𝟓𝟓 = = 𝟐𝟏 𝟔𝟔 𝟓 = 𝟐 = 𝟔 2
Tính bằng cách thuận tiện
a) 𝟑 × 𝟏𝟕 + 𝟐 × 𝟏𝟕
b) 𝟏𝟏 × 𝟐 + 𝟓 × 𝟏𝟏 𝟓 𝟐𝟏 𝟓 𝟐𝟏 𝟏𝟗 𝟕 𝟕 𝟏𝟗 = (𝟑 𝟐 𝟏𝟕 + ) ×
= (𝟐 + 𝟓 ) × 𝟏𝟏 𝟓 𝟓 𝟐𝟏 𝟕 𝟕 𝟏𝟗
= 𝟓 × 𝟏𝟕
= 𝟕 × 𝟏𝟏 𝟓 𝟐𝟏 𝟕 𝟏𝟗 = 1 × 𝟏𝟕 = 1 × 𝟏𝟏 𝟐𝟏 𝟏𝟗 = 𝟏𝟕 = 𝟏𝟏 𝟐𝟏 𝟏𝟗
3 Tìm phân số thích hợp.
Một ô đỗ xe ô tô có dạng hình chữ nhật với chiều dài 𝟏𝟏 m và 𝟐 chiều rộng 𝟓 m. 𝟐
a) Diện tích mỗi ô đỗ xe đó là ? m2
b) Tổng diện tích của 3 ô đỗ xe đó là ? m2
a) Diện tích mỗi ô đỗ xe đó là: 𝟏𝟏 × 𝟓 = 𝟓𝟓 m2 𝟐 𝟐 𝟒
b) Tổng diện tích của 4 ô đỗ xe đó là: 𝟓𝟓 × 𝟏𝟔𝟓 𝟑 = m2 𝟒 𝟒
4 Trong bữa tiệc, nhà vua chia bánh cho 8 hiệp sĩ. Mỗi hiệp sĩ được
chia nửa cái bánh pi - da bò và 1 cái bánh pi – da gà. Hỏi 8 hiệp sĩ 8
được chia tất cả bao nhiêu cái bánh? Bài giải: Số bánh pi – da bò là: 1 × 8 = 4 (cái bánh) 2 Số bánh pi – da gà là: 1 × 8 = 1 (cái bánh) 8
8 hiệp sĩ được chia số bánh là: 4 + 1 = 5 (cái bánh) Đáp số: 5 cái bánh
5 Tìm phân số thích hợp
Nhà vua đố trạng Hiền tính được diện tích phần màu xanh. Biết diện tích hình
tam giác ABC bằng diện tích hình tam giác CDE và độ dài cạnh mỗi hình
vuông nhỏ là 𝟖 dm. Trạng Hiền tính ra phần màu xanh là ? dm2. 𝟓
Diện tích một hình vuông nhỏ là: 8 × 8 = 64 (dm2) 5 5 25
Vì diện tích hình tam giác ABC bằng diện tích hình tam
giác CDE nên nếu đổi chỗ hai hình này cho nhau, ta
được phần màu xanh là hai hình vuông nhỏ.
Diện tích phần màu xanh là: 64 × 2 = 126 (dm2) 25 25
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3: MATH
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13