Bài giảng điện tử môn Toán 4 | Tuần 1 - Bài 2 - Ôn tập về hình học và Đai lượng (tiết 1) | Cánh diều

Bài giảng điện tử môn Toán 4 sách Cánh diều mang tới các bài trình chiếu từ tuần 1 - tuần 20, được thiết kế dưới dạng file PowerPoint, giúp thầy cô nhanh chóng thiết kế bài giảng điện tử môn Toán lớp 4 cho học sinh của mình. Giáo án PowerPoint Toán 4 Cánh diều được thiết kế đẹp mắt, bám sát chương trình trong SGK Toán 4 Cánh diều.

Chủ đề:
Môn:

Toán 4 2 K tài liệu

Thông tin:
20 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài giảng điện tử môn Toán 4 | Tuần 1 - Bài 2 - Ôn tập về hình học và Đai lượng (tiết 1) | Cánh diều

Bài giảng điện tử môn Toán 4 sách Cánh diều mang tới các bài trình chiếu từ tuần 1 - tuần 20, được thiết kế dưới dạng file PowerPoint, giúp thầy cô nhanh chóng thiết kế bài giảng điện tử môn Toán lớp 4 cho học sinh của mình. Giáo án PowerPoint Toán 4 Cánh diều được thiết kế đẹp mắt, bám sát chương trình trong SGK Toán 4 Cánh diều.

39 20 lượt tải Tải xuống
Tuần 1 - Bài 2
Tiết 1: Ôn tập về hình học và đo lường
Ong
non
việc
học
Ong Non đang đi tìm những bông hoa đ
t mật. Nhưng chú ONG NON muốn t
được mật hoa thì phải tr lời đúng c
u hỏi. Em y giúp Ong Non t được
thật nhiều mật hoa nhé!
2 cạnh và 2
góc
3 cạnh và 3
góc
4 cạnh và 4
góc
5 cạnh và 5
góc
Hình tam giác là hình có:
3 cạnh bằng
nhau
4 cạnh
4 cạnh bằng nhau và 4
góc vuông
3 cạnh và 1
góc vuông
Hình vuông là hình có:
3 cạnh
4 cạnh
5 cạnh
3 cạnh và 1
góc vuông
Hình tứ giác là hình có:
lít
mét
độ c
kilogam
Đơn vị dung để đo độ dài là:
- Kể tên các hình đã học.
- Nêu cách tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông.
- Nêu các tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông
- Kể tên các đơn vị đo độ dài, khối lượng, dung tích, diện tích đã học.
Trò chơi “Đố bạn”:
1
Hình tứ giác Hình tam giác
Hình chữ nhật
Hình vuông
Tên một số hình đã học:
a
b
c
d
a
b
a b
c
a
a
P = a + b + c + d
P = (a + b) x 2
P = a x 4
P = a + b + c
Công thức tính chu vi một số hình đã học:
a
b
a
a
S = a x b S = a x a
Công thức tính diện tích hình chữ nhật và hình vuông:
Độ dài Khối lượng Dung tích Diện tích
km, m, dm, cm, mm. kg, g. l, ml km
2
, m
2
, dm
2
, cm
2
, mm
2
.
1 km = 1000 m
1 m = 10 dm
1 m = 100 cm
1 m = 1000 mm
1 dm = 10 cm
1 cm = 10 mm
1 kg = 1000 g 1 l = 1000 ml
Một số đơn vị đo đã học:
2
Góc vuông đỉnh N,
cạnh NO, NM.
Góc vuông đỉnh I,
cạnh IH, IK.
Góc vuông đỉnh B,
cạnh BA, BC.
Góc không vuông đỉnh
S, cạnh SR, ST.
S
R
T
M
N O
A
B
C
H
I
K
a) Dùng ê ke kiểm tra rồi nêu tên góc vuông, góc không vuông trong các hình
sau:
2
b) Đo độ dài các cạnh rồi tính chu vi, diện tích mỗi hình sau:
4 cm
2 cm
2 cm
2 cm
Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
(4 + 2) x 2 = 12 (cm)
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
4 x 2 = 8 (cm
2
)
Chu vi hình vuông GHIK là:
2 x 4 = 8 (cm)
Diện tích hình vuông GHIK là:
2 x 2 = 4 (cm
2
)
A
B
CD
G
H
I
K
Emy chia sẻ những điều học
được qua bài này.
Chúc các em học tốt!
| 1/20

Preview text:

Tuần 1 - Bài 2
Tiết 1: Ôn tập về hình học và đo lường Ong non việc học
Ong Non đang đi tìm những bông hoa để
hút mật. Nhưng chú ONG NON muốn hút
được mật hoa thì phải trả lời đúng các
câu hỏi. Em hãy giúp Ong Non hút được thật nhiều mật hoa nhé! Hình tam giác là hình có: 2 cạnh và 2 3 cạnh và 3 4 cạnh và 4 5 cạnh và 5 góc góc góc góc Hình vuông là hình có: 3 cạnh bằng 3 cạnh và 1 4 cạnh 4 cạnh bằng nhau và 4 nhau góc vuông góc vuông
Hình tứ giác là hình có: 3 cạnh và 1 3 cạnh 5 cạnh 4 cạnh góc vuông
Đơn vị dung để đo độ dài là: lít kilogam độ c mét 1
Trò chơi “Đố bạn”:
- Kể tên các hình đã học.
- Nêu cách tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông.
- Nêu các tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông
- Kể tên các đơn vị đo độ dài, khối lượng, dung tích, diện tích đã học.
Tên một số hình đã học: Hình tứ giác Hình tam giác Hình chữ nhật Hình vuông
Công thức tính chu vi một số hình đã học: b a b a c d c P = a + b + c + d P = a + b + c a b a a P = a x 4 P = (a + b) x 2
Công thức tính diện tích hình chữ nhật và hình vuông: a b a a S = a x b S = a x a
Một số đơn vị đo đã học: Độ dài Khối lượng Dung tích Diện tích km, m, dm, cm, mm. kg, g. l, ml km2 , m2, dm2, cm2 , mm2. 1 km = 1000 m 1 kg = 1000 g 1 l = 1000 ml 1 m = 10 dm 1 m = 100 cm 1 m = 1000 mm 1 dm = 10 cm 1 cm = 10 mm 2
a) Dùng ê ke kiểm tra rồi nêu tên góc vuông, góc không vuông trong các hình sau: M H R A B I N O S T C K Góc vuông đỉnh N, Góc không vuông đỉnh Góc vuông đỉnh I, cạnh NO, NM. S, cạnh SR, ST. cạnh IH, IK. Góc vuông đỉnh B, cạnh BA, BC. 2
b) Đo độ dài các cạnh rồi tính chu vi, diện tích mỗi hình sau: A 4 cm B
Chu vi hình chữ nhật ABCD là: 2 cm (4 + 2) x 2 = 12 (cm)
Diện tích hình chữ nhật ABCD là: D C 4 x 2 = 8 (cm2) Chu vi hình vuông GHIK là: G 2 cm H 2 x 4 = 8 (cm) 2 cm
Diện tích hình vuông GHIK là: 2 x 2 = 4 (cm2) K I
Em hãy chia sẻ những điều học được qua bài này.
Chúc các em học tốt!
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20