Bài giảng điện tử môn Toán 4 | Tuần 3 bài 8- Luyện tập | Cánh diều

Bài giảng điện tử môn Toán 4 sách Cánh diều mang tới các bài trình chiếu từ tuần 1 - tuần 20, được thiết kế dưới dạng file PowerPoint, giúp thầy cô nhanh chóng thiết kế bài giảng điện tử môn Toán lớp 4 cho học sinh của mình. Giáo án PowerPoint Toán 4 Cánh diều được thiết kế đẹp mắt, bám sát chương trình trong SGK Toán 4 Cánh diều.

Chủ đề:
Môn:

Toán 4 2 K tài liệu

Thông tin:
20 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài giảng điện tử môn Toán 4 | Tuần 3 bài 8- Luyện tập | Cánh diều

Bài giảng điện tử môn Toán 4 sách Cánh diều mang tới các bài trình chiếu từ tuần 1 - tuần 20, được thiết kế dưới dạng file PowerPoint, giúp thầy cô nhanh chóng thiết kế bài giảng điện tử môn Toán lớp 4 cho học sinh của mình. Giáo án PowerPoint Toán 4 Cánh diều được thiết kế đẹp mắt, bám sát chương trình trong SGK Toán 4 Cánh diều.

28 14 lượt tải Tải xuống
Tuần 3 Tiết 12
i 8: LUYỆN TẬP
KHỞI ĐỘNG
Nhảy
điệu
rửa
tay
LUYỆN TẬP
THỰC HÀNH
465 399
10 000 000
568 384 000
Một tỉ
1 000 000 000
Bốn trămu mươi lăm nghìn ba trăm
chín mươi chín
Năm trăm sáu mươi tám triệu ba trăm
tám mươi nghìn
Mười triệu
Chín trăm sáu mươi bảy triệu:………….. chữ số.
Bốn trăm bốn mươi triệu:…………... ……chữ số.
Một tỉ:…………… …… chữ số.
Hai mươi bảy triệu năm trăm nghìn:………… ….. chữ số.
967 000 000
1 000 000 000
444 000 000
27 500 000
9
9
10
8
6 000 000
12 00 000
7 000 000
?
?
? ?
9 000 000
10 000 000
11 000 000
6 630 000
6 650 000
6 660 000
6 690 000
?
?
?
?
?
?
6 640 000
6 670 000
6 680 000
6 710 0006 700 000
6 720 000
8 000 000
Bài 2 a) Đọc các số sau cho biết
chữ số 7 mỗi số đó thuộc hàng
nào , lớp nào ?
3 720 598 , 72 564 000,
897 580 212.
Số 7 thuộc hàng trăm nghìn
Lớp nghìn
Số 7 thuộc hàng chục triệu
lớp triệu
Số 7 thuộc hàng triệu
lớp triệu
Mẫu: 9 156 372 = 9 000 000 + 100 000 + 50 000 + 6 000 + 300 + 70 + 2
8 151 821 = 8 000 000 + 100 000 + 50 000 + 1 000 + 800 + 20 + 1
8 151 821, 2 669 000, 6 348 800, 6 597 023
2 669 000 = 2 000 000 + 600 000 + 60 000 + 9 000
6 348 800 = 6 000 000 + 300 000 + 40 000 + 8 000 + 800
6 507 023 = 6 000 000 + 500 000 + 7 000 + 20 + 3
Mẫu: 32 000 000 viết 32 triệu.
2 000 000 viết
2 triệu
380 000 000 viết
380 triệu
456 000 000 viết
456 triệu
71 000 000 viết
71 triệu
NHỔ
Bác ơi ! Cháu đói lắm
bác cho cháu củ cà rốt
được không ạ ?
Được chứ. Nhưng để ta
xem con ở trường học
hành đàng hoàng không
thì ta mới cho
Giờ ta sẽ cho con tự
nhổ rốt
Con có dám thử không?
Dạ. Con đồng ý
A : Mười triệu
10 000 000 đọc :
A B C D
B : Mười nghìn
C : Một triệu
D : Mười tỉ
99 700; 99 800;…..;100 000
A B C D
A : 99 890
B : 99 900
C : 99 999
D : 99 100
Nêu giá trị chữ số 5 của số 659 843 090 ?
A B C D
A : 5 000
B : 5 000 000
C : 50 000 000
D : 500 000 000
989 000 000 viết :
A B C D
A : 898 nghìn
B : 989 nghìn
C : 898 triệu
D : 989 triệu
Emy chia sẻ những điều học
được qua bài này.
DẶN
Chúc các em học tốt!
| 1/20

Preview text:

Tuần 3 – Tiết 12 Bài 8: LUYỆN TẬP KHỞI ĐỘNG
Nhảy Vũ điệu rửa tay LUYỆN TẬP THỰC HÀNH Một tỉ 465 399
Bốn trăm sáu mươi lăm nghìn ba trăm 10 000 000 chín mươi chín 568 384 000
Năm trăm sáu mươi tám triệu ba trăm tám mươi tư nghìn 1 000 000 000 Mười triệu
Chín trăm sáu mươi bảy triệu:………….. 967 000 000 có …… 9 chữ số.
Bốn trăm bốn mươi tư triệu:…………...
444 000 000 có ……… 9 chữ số. Một tỉ:……………
1 000 000 000 có …… 10 chữ số.
Hai mươi bảy triệu năm trăm nghìn:…………
27 500 000 có…….. 8 chữ số. 6 000 000 7 000 000 8 0? 00 000 9 0 ? 00 000 10 ? 000 000 11 0 ? 00 000 12 00 000 6 630 000 ? 6 640 000 6 650 000 6 660 000 ? 6 670 000 6 680 000 6 690 000 ? 6 70 ? 0 000 ? 6 710 000 ? 6 720 000
Bài 2 a) Đọc các số sau và cho biết
chữ số 7 ở mỗi số đó thuộc hàng nào , lớp nào ?
3 720 598 , 72 564 000, 897 580 212.
Số 7 thuộc hàng trăm nghìn Số 7 thuộc Số 7 hàng thuộc chụ hàng c triệu triệu Lớp nghìn lớp lớptriệu triệu
Mẫu: 9 156 372 = 9 000 000 + 100 000 + 50 000 + 6 000 + 300 + 70 + 2
8 151 821, 2 669 000, 6 348 800, 6 597 023
8 151 821 = 8 000 000 + 100 000 + 50 000 + 1 000 + 800 + 20 + 1
2 669 000 = 2 000 000 + 600 000 + 60 000 + 9 000
6 348 800 = 6 000 000 + 300 000 + 40 000 + 8 000 + 800
6 507 023 = 6 000 000 + 500 000 + 7 000 + 20 + 3
Mẫu: 32 000 000 viết là 32 triệu.
2 000 000 viết là 2 triệu
380 000 000 viết là 380 triệu
456 000 000 viết là 456 triệu
71 000 000 viết là 71 triệu NHỔ CÀ RỐT Con có dám thử không?
Được chứ. Nhưng để ta
xem con ở trường có học hành đàng hoàng không thì ta mới cho Bác ơi ! Cháu đói lắm bác cho cháu củ cà rốt được không ạ ? Giờ ta sẽ cho con tự Dạ. Con đồng ý nhổ cà rốt 10 000 000 đọc là: A : Mười triệu B : Mười nghìn C : Một triệu D : Mười tỉ A B C D
99 700; 99 800;…..;100 000 A : 99 890 B : 99 900 C : 99 999 D : 99 100 A B C D
Nêu giá trị chữ số 5 của số 659 843 090 ? A : 5 000 B : 5 000 000 C : 50 000 000 D : 500 000 000 A B C D 989 000 000 viết là: A : 898 nghìn B : 989 nghìn C : 898 triệu D : 989 triệu A B C D
Em hãy chia sẻ những điều học được qua bài này. DẶN DÒ
Chúc các em học tốt!
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20