Bài giảng điện tử môn Toán 4 | Tuần 4 - Bài 11. LUYỆN TẬP (tiết 1) | Cánh diều

Bài giảng điện tử môn Toán 4 sách Cánh diều mang tới các bài trình chiếu từ tuần 1 - tuần 20, được thiết kế dưới dạng file PowerPoint, giúp thầy cô nhanh chóng thiết kế bài giảng điện tử môn Toán lớp 4 cho học sinh của mình. Giáo án PowerPoint Toán 4 Cánh diều được thiết kế đẹp mắt, bám sát chương trình trong SGK Toán 4 Cánh diều.

KHỞI ĐỘNG
CUNG BÍ ẤN
Luật
chơi
Kết
thúc
Luật chơi:
Nhấn vào chướng ngại
vật xuất hiện từng
chặng đường trả lời
câu hỏi để đi tiếp.
Tiếp tục
460 000
500 000
A
B
470 000
C
Làm tròn số 462 766 đến hàng trăm
nghìn
Tiếp tục
680 000
700 000
A
B
670 000
C
Làm tròn số 674 800 đến
hàng chục nghìn
Tiếp tục
3 000 000
4 300 000
A
B
𝟒 𝟒𝟎𝟎 𝟎𝟎𝟎
C
Làm tròn số: 4 376 890 đến
hàng trăm nghìn
Tiếp
tục
Làm tròn số: 8 521 700 đến hàng chục
nghìn
8 500 000
8 520 000
A
B
8 530 000
C
Tiếp tục
Thứ ... ngày ... tháng ... năm 2023
Luyện tập về đọc, viết, so sánh các số nhiều chữ số,
làm tròn số đến hàng trăm nghìn.
Nhận biết số chẵn, số lẻ. Vận dụng được cách so sánh,
phân tích các số nhiều chữ số làm tròn số đến
hàn trăm nghìn vào thực tế cuộc sống.
Số chẵn, số lẻ
Số chia hết cho 2 số chẵn
Ví dụ: 2, 4, 6, 8, 10, 12, 14, 16,....
Ghi chú: Số chia hết cho 2 số chia
cho 2 không còn
Số chẵn, số lẻ
Số không chia hết cho 2 số lẻ
dụ: 11, 13, 15, 17, 19, 21, 23,....
Ghi chú: Số không chia hết cho 2
số chia cho 2 còn 1.
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
Bảng số
chẵn từ
0 đến
100
Bảng số
lẻ
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
1
Thực hiện (Theo mẫu)
2
9
3
1
9 0
1
8 0
3
0
3 0
0 0 0 0
0
7
6
5 1
7 4 5
2 4
5
9
1 2
1 0 0
0 0
Hai trăm chín mươi ba triệu một trăm
chín mươi nghìn một trăm tám mươi
Ba trăm linh ba
triệu
Bảy trăm sáu mươi lăm triệu một trăm bảy
mươi tư nghìn năm trăm hai mươi
Năm trăm chín mươi mốt triệu hai
trăm mười nghìn
2
Viết các số sau rồi cho biết mỗi số bao nhiêu chữ
số, mỗi số bao nhiêu chữ số 0:
39 000
3 chữ số 0
600 000
5 chữ số 0
85 000 000
6 chữ số 0
20 000 000
7 chữ số 0
700 000 000
8 chữ số 0
3
a) Trong các số 41, 42, 43, 100, 3 015, 60 868, số nào là
số chẵn? Số nào là số lẻ?
Số chẵn
42,
100 60 868
Số lẻ
41,
43,
3 015
3
b) Nhận xét về chữ số tận cùng trong các số lẻ, các số
chẵn ở câu a.
Chữ số tận cùng trong các số chẵn câu a : 0, 2, 8.
Chữ số tận cùng trong các số lẻ ở câu a là: 1, 3, 5.
3
c) Đọc thông tin sau rồi lấy ví dụ minh họa:
- Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2.
- Các số có chữ số tận cùng là 1, 3, 5 , 7, 9 tkhông chia hết cho 2.
dụ các số chia hết cho 2 :
24, 40, 42, 64, 76, 88, 90,...
dụ các số không chia hết cho 2 :
21, 43, 45, 67, 79,.....
286 288
8 173 8 175
| 1/22

Preview text:

KHỞI ĐỘNG MÊ CUNG BÍ ẤN Luật chơi Kết thúc Luật chơi: Nhấn vào chướng ngại
vật xuất hiện ở từng
chặng đường và trả lời câu hỏi để đi tiếp. Tiếp tục
Làm tròn số 462 766 đến hàng trăm nghìn A 460 000 B 500 000 C 470 000 Tiếp tục
Làm tròn số 674 800 đến hàng chục nghìn A 680 000 B 700 000 C 670 000 Tiếp tục
Làm tròn số: 4 376 890 đến hàng trăm nghìn A 3 000 000 B 4 300 000 C 𝟒 𝟒𝟎𝟎 𝟎𝟎𝟎 Tiếp tục
Làm tròn số: 8 521 700 đến hàng chục nghìn A 8 500 000 B 8 520 000 C 8 530 000 Tiếp tục
Thứ ... ngày ... tháng ... năm 2023
Luyện tập về đọc, viết, so sánh các số có nhiều chữ số,
làm tròn số đến hàng trăm nghìn.
Nhận biết số chẵn, số lẻ. Vận dụng được cách so sánh,
phân tích các số có nhiều chữ số và làm tròn số đến
hàn trăm nghìn vào thực tế cuộc sống.
Số chẵn, số lẻ
Số chia hết cho 2 là số chẵn
Ví dụ: 2, 4, 6, 8, 10, 12, 14, 16,....
Ghi chú: Số chia hết cho 2 là số chia cho 2 không còn dư Số chẵn, số lẻ
Số không chia hết cho 2 là số lẻ
Ví dụ: 11, 13, 15, 17, 19, 21, 23,....
Ghi chú: Số không chia hết cho 2 là
số chia cho 2 còn dư 1.
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29
Bảng số 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49
chẵn từ 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 0 đến 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 100 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59
Bảng số 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 lẻ 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
1 Thực hiện (Theo mẫu) 2 9 3 1 9 0 1 8
0 Hai trăm chín mươi ba triệu một trăm
chín mươi nghìn một trăm tám mươi 3 0 3 0 0 0 0 0 0 Ba trăm linh ba triệu 7 6 5 1 7 4 5 2
4 Bảy trăm sáu mươi lăm triệu một trăm bảy
mươi tư nghìn năm trăm hai mươi tư 5 9 1 2 1 0 0 0 0
Năm trăm chín mươi mốt triệu hai trăm mười nghìn
Viết các số sau rồi cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ
2 số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0: 39 000 600 000 85 000 000 3 chữ số 0 5 chữ số 0 6 chữ số 0 20 000 000 700 000 000 7 chữ số 0 8 chữ số 0
3 a) Trong các số 41, 42, 43, 100, 3 015, 60 868, số nào là
số chẵn? Số nào là số lẻ? Số chẵn 42, 100 60 868 Số lẻ 41, 43, 3 015
3 b) Nhận xét về chữ số tận cùng trong các số lẻ, các số chẵn ở câu a.
Chữ số tận cùng trong các số chẵn ở câu a là: 0, 2, 8.
Chữ số tận cùng trong các số lẻ ở câu a là: 1, 3, 5.
3 c) Đọc thông tin sau rồi lấy ví dụ minh họa:
- Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2.
- Các số có chữ số tận cùng là 1, 3, 5 , 7, 9 thì không chia hết cho 2.

Ví dụ các số chia hết cho 2 là: 24, 40, 42, 64, 76, 88, 90,...
Ví dụ các số không chia hết cho 2 là: 21, 43, 45, 67, 79,..... 286 288 8 173 8 175
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22