-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Bài giảng luyện tập bài 13 - Hàn Quốc Học | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội
Bài giảng luyện tập bài 13 - Hàn Quốc Học | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Hàn quốc học
Trường: Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
13 과 – BÀI 13
학습목표 MỤC TIÊU BÀI HỌC
● 취미활동에대해듣고말할수있다. Có thể nghe và nói về hoạt động ưa thích.
● 취미활동에관련된글을읽고쓸수있다. Có thể đọc và biết đoạn văn về hoạt động ưa thích.
어휘 및 표현 TỪ VỰNG VÀ BIỂU HIỆN ● 취미 Sở thích
●취미활동 Hoạt động ưa thích 문법 NGỮ PHÁP -을수있다 -고있다 K-POP 댄스를 출수있어요?
Bạn có thể nhảy K-POP không?
생각하기 Suy nghĩ???
● 시간이있을때, 여러분은무엇을해요?
Bạn thường làm gì khi có thời gian.
● 여러분은무엇을좋아해요? Bạn thích làm gì?
어휘 및 표현 TỪ VỰNG VÀ BIỂU HIỆN 취미 Sở thích K-POP 댄스 Nhảy K-POP 저는 K-POP 를좋아해요 댄스 . Tôi thích nhảy K-POP.
악기 Nhạc khí/dụng cụ âm nhạc 이악기 이름이뭐예요?
Tên của nhạc khí này là gì? 그림 Vẽ tranh
지난주부터그림 공부를시작했어요.
Tôi đã bắt đầu học vẽ tranh từ tuần trước. 사진 Bức ảnh 우리가족 이에요 사진 .
Đây là bức ảnh gia đình tôi. 요리 Món ăn 오늘점심에한국 를먹을까요 요리 ?
Trưa nay chúng ta ăn món ăn Hàn Quốc nhé? 218
13 과ㆍ K-POP 댄스를 출 수 있어요? Part 1
취미 활동 Hoạt động ưa thích 추다 Nhảy 저는 K-POP 댄스를춰요. Tôi nhảy K-POP. 연주하다 Biểu diễn 피아노를연주해요. Tôi biểu diễn piano. 그리다 Vẽ 그림을그려요. Tôi vẽ tranh. 찍다 Chụp ảnh 사진을찍어요. Tôi chụp ảnh. 만들다 Làm nên/ tạo ra 한국음식을만들어요.
Tôi làm đồ ăn Hàn Quốc. 배우다 Học
저는학교에서외국어를배워요.
Tôi học ngoại ngữ ở trường.
온라인세종학당사이버한국어초급 1 219
어휘 및 표현 TỪ VỰNG VÀ BIỂU HIỆN 표현 Biểu hiện
취미가 뭐예요? Sở thích của bạn là gì?
취미가뭐예요? Sở thích của bạn là gì? 220
13 과ㆍ K-POP 댄스를 출 수 있어요? Part 1
취미는 (명사)이다 Sở thích là (danh từ) 제취미는 여행이에요. của tôi Sở thích là du lịch.
온라인세종학당사이버한국어초급 1 221 문 법 NGỮ PHÁP -을수있다
가: 샤오위씨, 한국음식을만들수있어요?
나: 저는김밥을만들수있어요. Tôi có thể làm cơm cuộn.
동사에붙어어떤일을할수있는능력이있음을나타냅니다.
의미 Đi sau động từ, thể hiện khả năng có thế làm gì Nghĩa
동사(động từ) + -을 수 있다/-ㄹ 수 있다 형태 Cấu tạo 받침 O 먹다 먹을수있다 받침 X 가다 받침 ㄹ 만들다
연습Ⅰ 빈칸에 알맞은 내용을 쓰세요. Điền vào chỗ trống.
1가: 나타샤씨, 자전거를 ? ( ) 타다 나: 네, 저는자전거를 . ( ) 타다
나: 아니요, 저는자전거를 . ( ) 타다
2가: 지훈씨, 오늘저녁에같이저녁을 ? ( ) 먹다
나: 네, 오늘저녁에괜찮아요. 같이저녁을 . ( ) 먹다
나: 미안해요. 함께저녁을 . ( ) 먹다 약속이있어요. 222
13 과ㆍ K-POP 댄스를 출 수 있어요? Part 1 -고있다
가: 쯔엉씨, 지금뭐하고있어요? Trường đang làm gì?
나: 저는지금영화를보고있어요. Tôi đang xem phim.
동사에붙어어떤동작이끝나지않고진행되고있음을나타냅니다.
의미 Đi sau động từ, thể hiện hành động đang diễn ra chưa chấm dứt. Nghĩa
동사(động từ) + -고 있다 형태 Cấu tạo 받침 O 찾다 찾고있다 받침 X 가다 가고있다
연습Ⅱ 빈칸에 알맞은 내용을 쓰세요. Điền vào chỗ trống.
가: 샤오위씨가누구예요? 나: 지금사진을 . (찍다) 저사람이에요. 2
가: 리사씨, 왜대답을안해요? 나: 미안해요. 음악을 . (듣다) 그래서몰랐어요.
온라인세종학당사이버한국어초급 1 223
어휘 및 문법 연습 LUYỆN TẬP TỪ VỰNG VÀ NGHỮ PHÁP
그림을보고알맞은것을쓰세요. Xem tranh và điền vào chỗ trống. 1)
가: 쯔엉씨가지금뭐해요? 나: 쯔엉씨가사진을 . 만들고있어요 보고있어요 찍고있어요 2)
가: 나타샤씨가지금뭐해요?
나: 나타샤씨가 K-POP 댄스를 . 추고있어요 만들고있어요 연주하고있어요 3)
가: 리사씨가지금뭐해요? 나: 리사씨가음식을 . 배우고있어요 그리고있어요 만들고있어요 224
13 과ㆍ K-POP 댄스를 출 수 있어요? Part 1
알맞은것을고르세요. Chọn đáp án đúng.
1) 지연씨는지금도서관에서공부를 했어요 하고있어요 .
2) 저는공포영화를 뵐수있어요 볼수있어요 .
3) 어제저는사진을 찍고있었어요 찍었고있어요 .
4) 저는커피를 마실수없어요 마시을수없어요 .
단어를넣어대화를완성하세요. Dùng từ trong hộp hoàn thành hội thoại sau. 보기 하다 만나다 추다 만들다 보다 읽다 -을수있다 - - 을수없다 -
ㄹ수있다 ㄹ수없다 -고있다
가: 샤오위씨, 오늘만날까요?
나: 미안해요. 오늘수업이있어서 .
가: 쯔엉씨, K-POP 을좋아해요?
나: 네, 좋아해요. 저는 K-POP 댄스도 .
가: 리사씨, 지금뭐해요? 나: 음식을 .
가: 지훈씨, 베트남어알아요?
나: 네, 알아요. 저는베트남어책도 .
온라인세종학당사이버한국어초급 1 225
듣고 말하기 NGHE VÀ NÓI
시간이있을때, 여러분은무엇을해요? 듣기 음원
Bạn thường làm gì khi có thời gian rảnh? Listening Link
여러분은무엇을좋아해요? Bạn thích làm gì?
두사람의대화를잘들으세요. Hãy nghe hội thoại sau. 226
13 과ㆍ K-POP 댄스를 출 수 있어요? Part 2
나타샤씨와샤오위씨는무엇에관심이있습니까?
Natasha và Xiaoyu đang quan tâm đến cái gì? ① ② K-POP 댄스 노래 ③ ④ 태권도 요리
두사람은언제학원에갑니까?
Hai người này tới trung tâm khi nào? ④ ① ② ③
맞으면 O, 틀리면 X 를고르세요. Đúng chọn O, sai chọn X. X 1) 나타샤씨는 K-POP . 댄스가어려워요 O X 2) .
나타샤씨는혼자댄스연습을해요 O X
3) 샤오위씨는이번주말에댄스학원에가요. O X
4) 샤오위씨는 K-POP 댄스를배우고싶어요. O
온라인세종학당사이버한국어초급 1 227
읽고 쓰기 ĐỌC VÀ VIẾT
글을 잘 읽으세요. Hãy đọc đoạn văn sau.
저는요즘주말에아주바쁩니다. 주중에는회사일이많아서취미 생활을할수없습
니다. 그래서주말에취미생활을합니다. 토요일에는 한국요리를만듭니다. 세종
학당사이트에서요리법을보고친구들과 같이만듭니다. 음식맛은다다르지만모
두맛있습니다. 일요일에는 K-POP 노래를배우고있습니다.한국어도공부할수
있습니다.처음보다 한국어도많이늘었습니다.그래서주말에바쁘지만즐겁습니 다.
주중 cuối tuần 즐겁다 vui vẻ 요리법 cách nấu 228
13 과ㆍ K-POP 댄스를 출 수 있어요? Part 2
글을잘읽고답하세요. Đọc và trả lời.
한국노래를배우면무엇이좋습니까?
한 국 어 도 있 습 니 다 .
토요일에는무엇을합니까? 한 국 를 만 듭 니 다 .
이사람은일요일에무엇을합니까? Người này làm gì vào Chủ nhật? ① ② 요리를배워요 K-POP 을배워요 ③ ④ 한국요리를먹어요 음악을들어요
알맞은단어를넣으세요. Viết từ đúng. ① 일요일에는 을/를배우고있습니다. ② 주말에 을/를합니다. ③
에바쁘지만즐겁습니다. 취미생활 K-POP 노래 주말 요리법
온라인세종학당사이버한국어초급 1 229
말하기·쓰기 과제 BÀI TẬP NÓI VÀ VIẾT 말하기 Nói
질문에맞게대답하세요. Trả lời câu hỏi sau. 주말에뭐해요? 대답하세요. 그래요? 저는주말에
태권도를배우고있어요. 태권도를할수있어요? 대답하세요. 230
13 과ㆍ K-POP 댄스를 출 수 있어요? Part 2 쓰기 Viết
여러분은요즘어떤취미활동을합니까? <보기>와같이취미활동에대해쓰세요.
Hoạt động ưa thích dạo này của bạn là gì? Hãy viết đoạn văn theo mẫu dưới đây. 보기
저는주말에취미생활을합니다.토요일에는
한국요리를만듭니다. 세종학당사이트에서
요리법을 보고 친구들과 같이 만듭니다.
일요일에는 K-POP 노래를배우고있습니다.
한국어도공부할수있습니다.처음보다한국어도
많이 늘었습니다. 그래서 주말에 바쁘지만 즐겁습니다.
온라인세종학당사이버한국어초급 1 231