Bài giảng luyện tập bài 4 - Hàn Quốc Học | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Bài giảng luyện tập bài 4 - Hàn Quốc Học | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
17 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài giảng luyện tập bài 4 - Hàn Quốc Học | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Bài giảng luyện tập bài 4 - Hàn Quốc Học | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

36 18 lượt tải Tải xuống
4 과 – BÀI 4
학습목표 MỤC TIÊU BÀI HỌC
. Có th학교에대해듣고말할수있다 nghe và nói vềề tr ng h c. ườ
. Có th학교를소개할수있다 gi i thi u vềề tr ng h c. ườ
어휘 및 표현 TỪ VỰNG VÀ BIỂU HIỆN
동사② Đ ng t
장소① Đ a đi m
형용사② Tính từ
문법 NGỮ PHÁP
하고,
여기가지훈씨의
학교입니까?
Đây có phải trường của Jihun không?
생각하기 Suy nghĩ ???
여러분은학생입니까?
Bạn có phải là học sinh không?
여러분의학교는어때요?
Trường học của bạn như thế nào?
어휘 및 표현
어휘 및 표현
어휘 및 표현
어휘 및 표현 어휘 및 표현 TỪ VỰNG VÀ BIỂU HIỆN
동사 Động từ ②
공부하다 Học hành
한국어를공부합니다. Tôi tiếng Hàn Quốc.học
만나다 Gặp gỡ
리사씨를만납니다. Tôi Lisa.gặp
장소 Địa điểm ①
학교 Trường học
학교입니다. Đây là .trường học
교실 Lớp học
교실입니다. Đây là .lớp học
도서관 Thư viện
도서관입니다. Đây là .thư viện
건물 Tòa nhà
학교 식당 도서관은 입니다, , 건물 .
Trường học, nhà ăn, thư viện là những .tòa nhà
식당 Nhà ăn/ Nhà hàng
식당입니다. Đây là .nhà hàng
70
4 과ㆍ여기가 지훈 씨의 학교입니까? Part 1
형용사 Tính từ ②
있다
학생이있습니다. Ở đây học sinh.
없다 Không có
학생이없습니다. Ở đây học sinh.không có
많다 Nhiều
학생이많습니다. Ở đây có học sinh.nhiều
넓다 Rộng(lớn)
학교가넓습니다. Trường học rất .rộng
온라인세종학당사이버한국어초급 1 71
어휘 및 표현
어휘 및 표현
어휘 및 표현
어휘 및 표현 어휘 및 표현 TỪ VỰNG VÀ BIỂU HIỆN
표현 Biểu hiện
따라 하세요. Hãy làm theo tôi.
여러분, 따라하세요. Mọi người, .hãy làm theo tôi
질문이 있어요 Tôi có câu hỏi/thắc mắc.
선생님, 질문이있어요. Thưa cô, em ạ.có thắc mắc
72
4 과ㆍ여기가 지훈 씨의 학교입니까? Part 1
잘 모르겠어요. Tôi không biết.
선생님, 잘모르겠어요. Thưa cô, em ạ.không biết
질문 câu hỏi
모르다 không biết
온라인세종학당사이버한국어초급 1 73
문 법
문 법
문 법
문 법 문 법 NGỮ PHÁP
하고,
지훈씨는형 누나가있습니다. Jihun có anh chị.
지훈씨는형하고 누나가있습니다.
의미
여러사물이나사람을함께말합니다.
Liệt kê người hay sự vật.
Nghĩa
형태
명사 명사(danh từ) + /, (danh từ) + 하고
Cấu tạo
받침 O 선생님 동생,
선생님 동생,
선생님 동생하고, 하고
받침 학교 한국어 X ,
학교 한국어,
학교 한국어하고, 하고
연습 문장을 완성하세요. Hoàn thành câu sau.
1
도서관이있습니다 식당이있습니다. + .
. 도서관 식당이있습니다
2
저는나타샤씨를만납니다 저는리사씨를만납니다. + .
.나타샤씨 리사씨를만납니다
74
4 과ㆍ여기가 지훈 씨의 학교입니까? Part 1
선생님 개가귀엽습니다. Con chó cô giáo rất dễ thương.của
의미
앞명사가뒤명사를가집니다 앞명사가뒤명사에소속됩니다. .
Chỉ sự sở hữu, danh từ đứng sau thuộc về danh từ đứng trước.
Nghĩa
형태
명사(danh từ) +
Cấu tạo
받침 O
선생님
선생님
받침 X
오빠 오빠
연습
대화를 완성하세요. Hoàn thành hội thoại sau.
1
나타샤씨:
오빠는회사원입니까?
아닙니다: .
오빠
직업은가수입니다.
2
: 누구 가방입니까?
:쯔엉씨 가방입니다.
온라인세종학당사이버한국어초급 1 75
어휘 및 문법 연습
어휘 및 문법 연습
어휘 및 문법 연습
어휘 및 문법 연습 어휘 및 문법 연습 LUYỆN TẬP TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP
알맞은것을연결하세요. Nối đáp án đúng.
1) 도서관
2)
학교
3)
교실
4)
식당
76
4 과ㆍ여기가 지훈 씨의 학교입니까? Part 1
빈칸에알맞은것을골라쓰세요. Điền từ vào chỗ trống.
1) 건물이 .
2) 나타샤씨를 .
3) 한국어를 .
4) 학교가 .
공부합니다 넓습니다 만납니다 많습니다
알맞은것을고르세요. Chọn đáp án đúng.
1) : 수미 씨 하고 직업이 뭐예요?
수미씨는회사원이에요: .
쯔엉씨 무엇을공부합니까: , ?
한국어: 와 과 영어를공부합니다.
지훈씨는형이있습니까 누나가있습니까: ? ?
저는형: 의 과 누나가있습니다.
온라인세종학당사이버한국어초급 1 77
듣고 말하기
듣고 말하기
듣고 말하기
듣고 말하기 듣고 말하기 NGHE VÀ NÓI
여러분은학생입니까?
Bạn có phải là học sinh không?
듣기 음원
Listening Link
여러분의학교는어때요?
Trường học của bạn như thế nào?
학교를소개해요 지훈씨와리사씨의대화를잘들으세요. .
Jihun đang giới thiệu về trường của anh ấy. Hãy nghe hội thoại sau.
78
4 과ㆍ여기가 지훈 씨의 학교입니까? Part 2
여기는어디입니까 빈칸에알맞은것을골라쓰세요? .
Ở đây là đâu? Hãy điền từ vào chỗ trống.
저건물은 이에요.
교실 식당 도서관
여기는어디입니까? Ở đây là đâu?
맞으면 틀리면 를고르세요 O, X .
Đúng chọn O, sai chọn X.
지훈씨의학교가좋습니다.
여기는리사씨의학교입니다.
저건물은도서관이아닙니다.
지금지훈씨와리사씨가공부합니다.
O
O
O
O
X
X
X
X
온라인세종학당사이버한국어초급 1 79
읽고 쓰기
읽고 쓰기
읽고 쓰기
읽고 쓰기 읽고 쓰기 ĐỌC VÀ VIẾT
글을 잘 읽으세요. Hãy đọc đoạn văn sau.
우리교실입니다 교실이넓습니다 책상하고의자가많습니다. . . 칠판이 있습니
. 그리고 시계하고 지도도 있습니다 하지만 컴퓨터는 없습니다 이것은. .
제책상입니다. 저것은리사씨의 책상입니다 저와리사씨는한국어를공부합.
니다.
책상 cái bàn 의자 cái ghế
지도 bản đồ 칠판 cái bảng
시계 đồng hồ 컴퓨터 laptop
80
4 과ㆍ여기가 지훈 씨의 학교입니까? Part 2
알맞은말을쓰세요. Viết câu đúng.
.
.
교실에있으면 없으면 하세요 O, X .
Trong phòng có gì? Đúng chọn O, sai chọn X.
O
X X
O O
X
O
X X
O O
X
알맞은것을고르세요. Chọn đáp án đúng.
.시계와지도가없습니다
.친구의책상이넓습니다
.저는리사씨와공부합니다
.컴퓨터하고의자가많습니다
온라인세종학당사이버한국어초급 1 81
말하기
말하기
말하기
말하기말하기·
쓰기 과제
쓰기 과제
쓰기 과제
쓰기 과제 쓰기 과제 BÀI TẬP NÓI VÀ
VIẾT
말하기 Nói
질문에맞게대답하세요. Trả lời câu hỏi sau.
학교입니다.
무엇이있습니까?
무엇이없습니까?
대답하세요.
학교입니다.
누구와무엇을
합니까?
대답하세요.
82
4 과ㆍ여기가 지훈 씨의 학교입니까? Part 2
쓰기 Viết
교실이어떻습니까 보기 와같이쓰세요? < > .
Lớp học của bạn như thế nào? Hãy viết đoạn văn theo mẫu dưới đây.
보기
우리교실입니다 책상하고의자가.
있습니다. 이것은 제 책상입니다.
저것은리사씨의책상입니다 저와.
리사씨는한국어를공부합니다.
온라인세종학당사이버한국어초급 1 83
| 1/17

Preview text:

4 과 – BÀI 4
학습목표 MỤC TIÊU BÀI HỌC ● . Có th
학교에대해듣고말할수있다 nghe và nói v ể ềề tr ng h ườ ọc. ● . Có th 학교를소개할수있다 gi ể i thi ớ u vềề tr ệ ường h c. ọ
어휘 및 표현 TỪ VỰNG VÀ BIỂU HIỆN ●동사② Động từ ●장소① Địa đi m ể ●형용사② Tính từ 문법 NGỮ PHÁP ●과,하고 ● 의 여기가지훈씨의 학교입니까?
Đây có phải trường của Jihun không?
생각하기 Suy nghĩ ???
● 여러분은학생입니까?
Bạn có phải là học sinh không?
● 여러분의학교는어때요?
Trường học của bạn như thế nào?
어휘 및 표현 TỪ VỰNG VÀ BIỂU HIỆN 동사 Động từ ② 공부하다 Học hành
한국어를공부합니다. Tôi học tiếng Hàn Quốc. 만나다 Gặp gỡ
리사씨를만납니다. Tôi gặp Lisa. 장소 Địa điểm ① 학교 Trường học
학교입니다. Đây là trường học. 교실 Lớp học
교실입니다. Đây là lớp học. 도서관 Thư viện
도서관입니다. Đây là thư viện. 건물 Tòa nhà
학교, 식당, 도서관은건물입니다.
Trường học, nhà ăn, thư viện là những tòa nhà. 식당 Nhà ăn/ Nhà hàng
식당입니다. Đây là nhà hàng. 70
4 과ㆍ여기가 지훈 씨의 학교입니까? Part 1 형용사 Tính từ ② 있다 Có
학생이있습니다. Ở đây có học sinh. 없다 Không có
학생이없습니다. Ở đây không có học sinh. 많다 Nhiều
학생이많습니다. Ở đây có nhiều học sinh. 넓다 Rộng(lớn)
학교가넓습니다. Trường học rất rộng.
온라인세종학당사이버한국어초급 1 71
어휘 및 표현 TỪ VỰNG VÀ BIỂU HIỆN 표현 Biểu hiện
따라 하세요. Hãy làm theo tôi.
여러분, 따라하세요. Mọi người, hãy làm theo tôi.
질문이 있어요 Tôi có câu hỏi/thắc mắc.
선생님, 질문이있어요. Thưa cô, em có thắc mắc ạ. 72
4 과ㆍ여기가 지훈 씨의 학교입니까? Part 1
잘 모르겠어요. Tôi không biết.
선생님, 잘모르겠어요. Thưa cô, em không biết ạ. 질문 câu hỏi 모르다 không biết
온라인세종학당사이버한국어초급 1 73 문 법 NGỮ PHÁP 과, 하고
지훈씨는형과 누나가있습니다. Jihun có anh và chị.
지훈씨는형하고 누나가있습니다.
여러사물이나사람을함께말합니다.
의미 Liệt kê người hay sự vật. Nghĩa
명사(danh từ) + 와/과, 명사(danh từ) + 하고 형태 Cấu tạo 받침 O 선생님, 동생
선생님과, 동생과 선생님하고, 동생하고 받침 X 학교, 한국어
학교와, 한국어와 학교하고, 한국어하고
연습Ⅰ 문장을 완성하세요. Hoàn thành câu sau.
1도서관이있습니다. + 식당이있습니다. → 도서관 . 식당이있습니다
2저는나타샤씨를만납니다. + 저는리사씨를만납니다. →나타샤씨 . 리사씨를만납니다 74
4 과ㆍ여기가 지훈 씨의 학교입니까? Part 1
선생님의 개가귀엽습니다. Con chó của cô giáo rất dễ thương.
앞명사가뒤명사를가집니다. 앞명사가뒤명사에소속됩니다. 의미
Chỉ sự sở hữu, danh từ đứng sau thuộc về danh từ đứng trước. Nghĩa 명사(danh từ) + 의 형태 Cấu tạo받침 O 선생님 선생님의 받침 X 오빠 오빠의
연습Ⅱ 대화를 완성하세요. Hoàn thành hội thoại sau. 1 가: 나타샤씨 오빠는회사원입니까? 나: 아닙니다. 오빠 직업은가수입니다. 2 가: 누구 가방입니까? 나:쯔엉씨 가방입니다.
온라인세종학당사이버한국어초급 1 75
어휘 및 문법 연습 LUYỆN TẬP TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP
알맞은것을연결하세요. Nối đáp án đúng. 1) 도서관 ① 2)학교 ② 3)교실 ③ 4)식당 ④ 76
4 과ㆍ여기가 지훈 씨의 학교입니까? Part 1
빈칸에알맞은것을골라쓰세요. Điền từ vào chỗ trống. 1) 건물이 . 2) 나타샤씨를 . 3) 한국어를 . 4) 학교가 . 공부합니다 넓습니다 만납니다 많습니다
알맞은것을고르세요. Chọn đáp án đúng. 1) 가: 수미 씨 하고 의 직업이 뭐예요?
나:수미씨는회사원이에요.
가:쯔엉씨,무엇을공부합니까?
나:한국어 와 과 영어를공부합니다.
가:지훈씨는형이있습니까?누나가있습니까?
나:저는형 의 과 누나가있습니다.
온라인세종학당사이버한국어초급 1 77
듣고 말하기 NGHE VÀ NÓI 여러분은학생입니까?
Bạn có phải là học sinh không? 듣기 음원 Listening Link
여러분의학교는어때요?
Trường học của bạn như thế nào?
학교를소개해요. 지훈씨와리사씨의대화를잘들으세요.
Jihun đang giới thiệu về trường của anh ấy. Hãy nghe hội thoại sau. 78
4 과ㆍ여기가 지훈 씨의 학교입니까? Part 2
여기는어디입니까? 빈칸에알맞은것을골라쓰세요.
Ở đây là đâu? Hãy điền từ vào chỗ trống. 저건물은 이에요. 교실 식당 도서관
여기는어디입니까? Ở đây là đâu? ① ② ③ ④
맞으면 O, 틀리면 X 를고르세요. Đúng chọn O, sai chọn X. O X
지훈씨의학교가좋습니다. O X
여기는리사씨의학교입니다. O X
저건물은도서관이아닙니다. O X
지금지훈씨와리사씨가공부합니다.
온라인세종학당사이버한국어초급 1 79
읽고 쓰기 ĐỌC VÀ VIẾT
글을 잘 읽으세요. Hãy đọc đoạn văn sau.
우리교실입니다. 교실이넓습니다. 책상하고의자가많습니다. 칠판이 있습니
다. 그리고 시계하고 지도도 있습니다. 하지만 컴퓨터는 없습니다. 이것은
제책상입니다. 저것은리사씨의 책상입니다.저와리사씨는한국어를공부합 니다. 책상 cái bàn 의자 cái ghế 지도 bản đồ 칠판 cái bảng 시계 đồng hồ 컴퓨터 laptop 80
4 과ㆍ여기가 지훈 씨의 학교입니까? Part 2
알맞은말을쓰세요. Viết câu đúng. 이것은 책상입니 다.
저것은 리사 씨 책상입니다 .
교실에있으면 O, 없으면 X 하세요.
Trong phòng có gì? Đúng chọn O, sai chọn X. X O X O X O X O X O X O
알맞은것을고르세요. Chọn đáp án đúng. ① . 시계와지도가없습니다 ② . 친구의책상이넓습니다
③ 저는리사씨와공부합니다. ④ .
컴퓨터하고의자가많습니다
온라인세종학당사이버한국어초급 1 81
말하기·쓰기 과제 BÀI TẬP NÓI VÀ VIẾT 말하기 Nói
질문에맞게대답하세요. Trả lời câu hỏi sau. 학교입니다. 무엇이있습니까? 무엇이없습니까? 대답하세요. 학교입니다. 누구와무엇을 합니까? 대답하세요. 82
4 과ㆍ여기가 지훈 씨의 학교입니까? Part 2 쓰기 Viết
교실이어떻습니까? <보기>와같이쓰세요.
Lớp học của bạn như thế nào? Hãy viết đoạn văn theo mẫu dưới đây. 보기
우리교실입니다. 책상하고의자가
있습니다. 이것은 제 책상입니다.
저것은리사씨의책상입니다. 저와
리사씨는한국어를공부합니다.
온라인세종학당사이버한국어초급 1 83