Bài giảng luyện tập bài 6 - Hàn Quốc Học | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Bài giảng luyện tập bài 6 - Hàn Quốc Học | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
20 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài giảng luyện tập bài 6 - Hàn Quốc Học | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Bài giảng luyện tập bài 6 - Hàn Quốc Học | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

37 19 lượt tải Tải xuống
6 과 – BÀI 6
학습목표 MỤC TIÊU BÀI HỌC
친구에대한이야기를듣고말할수있다. Có thể nghe và nói chuyện về bạn bè.
친구에게보내는편지를읽고쓸수있다. Có thể đọc và viết thư gửi cho bạn.
어휘 및 표현 TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP
Quà tặng선물
Chào hỏi인사
문법 NGỮ PHÁP
에게, 한테
친구한테편지를써요.
Tôi viết thư cho bạn.
생각하기 Suy nghĩ ???
여러분은친구에게어떻게인사합니까?
Bạn và bạn bè chào nhau như thế nào?
여러분은친구생일에무엇을줍니까?
Nên tặng gì vào sinh nhật của bạn?
어휘 및 표현
어휘 및 표현
어휘 및 표현
어휘 및 표현 어휘 및 표현 TỪ VỰNG VÀ BIỂU HIỆN
선물 Quà tặng
선물 Quà tặng
생일 이에요선물 . Đây là sinh nhật.quà
카드 Thiệp
카드를줘요. Cho tôi .cái thiệp
편지 Lá thư
편지를보내요. Tôi viết .thư
주다 Cho/Tặng
선물을줘요. Tôi quà.tặng
보내다 Gửi
카드를보내요. Tôi thiệp.gửi
쓰다 Viết
편지를써요. Tôi viết thư.
104
6 과ㆍ친구한테 편지를 써요 Part 1
인사 Chào hỏi
반갑다 Rất vui
만나서반갑습니다. được gặp bạn.Rất vui
실례하다 Thất lễ/xin lỗi.
실례합니다. 세종학교가어디에있어요?
Xin lỗi, cho tôi hỏi trường Sejong ở đâu ạ?
고맙다 Cảm ơn
쯔엉씨, 고마워요. bạn, Trường.Cảm ơn
감사하다 Cảm ơn
선생님, 감사합니다. Em cô ạ.cảm ơn
미안하다 Xin lỗi
지훈씨, 미안해요. bạn, Jihun.Xin lỗi
죄송하다 Xin lỗi
선생님, 죄송합니다. Em thầy ạ.xin lỗi
온라인세종학당사이버한국어초급 1 105
어휘 및 표현
어휘 및 표현
어휘 및 표현
어휘 및 표현 어휘 및 표현 TỪ VỰNG VÀ BIỂU HIỆN
표현 Biểu hiện
괜찮다 Không sao
아니에요. 괜찮아요. Không, tôi .không sao đâu
안녕히 가세요 Tạm biệt (chào người
đi)
: 안녕히 가세요. .Tạm biệt
: 또 봐요. Hẹn gặp lại.
106
6 과ㆍ친구한테 편지를 써요 Part 1
안녕히 계세요 Tạm biệt (chào người ở lại)
: 안녕히 계세요. .Tạm biệt
: 안녕히 가세요. Tạm biệt.
아니에요 천만에요 별말씀을요 / /
Không có gì/ Đây là vinh dự của tôi/ Bạn quá lời rồi.
고마워요: 쯔엉 씨, . Cảm ơn bạn, Trường.
: 아니에요. / 천만에요. / 별 말씀을요.
Không có gì/ Đây là vinh dự của tôi/ Bạn quá lời rồi.
온라인세종학당사이버한국어초급 1 107
문 법
문 법
문 법
문 법 문 법 NGỮ PHÁP
에게 한테,
동생에게 책을줘요. Tôi sách.cho em
동생한테 책을줘요. Tôi sách.cho em
의미
명사뒤에붙어서행위의대상이됨을나타냅니다.
Đi sau danh từ , chỉ đối tượng tiếp nhận hành động, lời nói.
Nghĩa
형태
명사 명사(danh từ) + 에게, (danh từ) + 한테
Cấu tạo
받침 O 동생 친구,
동생 친구 친구에게, 에게 동생한테, 한테
받침 누나 오빠 X ,
누나 오빠 오빠에게, 에게 누나한테, 한테
연습 알맞은 말을 쓰세요. Điền từ vào chỗ trống.
1 가영씨가리사씨
전화를해요.
가영씨가리사씨
전화를해요.
2
3
나타샤씨는친구
편지를써요.
나타샤씨는친구
편지를써요.
쯔엉씨가저 선물을줬어요.
쯔엉씨가저 선물을줬어요.
108
6 과ㆍ친구한테 편지를 써요 Part 1
저와언니는회사원이에요. Tôi và chị gái là nhân viên văn phòng.
동생 학생이에요. Chỉ có em tôi là học sinh.
의미
명사뒤에붙어서다른모든것을배제합니다.
Đi sau danh từ, chỉ sự duy nhất.
Nghĩa
형태
명사(danh từ) +
Cấu tạo
받침 O
동생 연필,
동생 연필,
받침 X
드라마 한국어,
드라마 한국어,
!
Có thể sử dụng thay / , / .
리사씨는노래 좋아해요 리사씨는노래 좋아해 .→ .
연습 알맞은 말을 쓰세요. Viết câu đúng.
1
쯔엉씨는누나가있어요 쯔엉씨는동생이없어요. .
쯔엉씨는누나 있어요.
2
나타샤씨는친구에게편지를보내요 선물은없어요. .
나타샤씨는친구에게편지 보내요.
온라인세종학당사이버한국어초급 1 109
어휘 및 문법 연습
어휘 및 문법 연습
어휘 및 문법 연습
어휘 및 문법 연습 어휘 및 문법 연습 LUYỆN TẬP TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP
알맞은것을연결하세요. Nối từ đúng.
1)
.미안해요
2)
.고마워요
3)
.안녕히가세요
4)
.만나서반갑습니다
110
6 과ㆍ친구한테 편지를 써요 Part 1
문장을완성하세요. Hoàn thành câu sau.
보기
1)
나타샤씨 쯔엉씨 에게
나타샤
쯔엉
편지를써요.
보기
2)
지훈
한테 지훈씨 지연씨
선물을줘요.
지연
보기
리사씨 에게 가영씨
3)
선물을줘요.
리사에게.
가영 리사
알맞은것을고르세요. Chọn đáp án đúng.
1) : 저는 친구 에게 편지를 써요.
선물도있어요: ?
아니요 편지: . 보내요.
나타샤씨 한국노래를좋아해요: , ?
저는한국노래: , 들어요.
다른노래를듣지않아요.
온라인세종학당사이버한국어초급 1 111
듣고 말하기
듣고 말하기
듣고 말하기
듣고 말하기 듣고 말하기 NGHE VÀ NÓI
여러분은친구에게어떻게인사합니까?
Bạn và bạn bè chào nhau như thế nào?
여러분은친구생일에무엇을줍니까?
Nên tặng gì vào sinh nhật của bạn?
리사씨와쯔엉씨의대화를잘들으세요.
Hãy nghe đoạn hội thoại giữa Lisa và Trường.
112
듣기 음원
Listening Link
6 과ㆍ친구한테 편지를 써요 Part 2
고향친구들한테어떻게연락합니까?
Bạn liên lạc với bạn bè ở quê như thế nào?
1)
2)
리사씨는왜친구에게편지를씁니까?
Tại sao Lisa lại viết thư cho bạn của cô ấy?
대화의이어질말로알맞은것을고르세요.
Chọn đáp án phù hợp với nội dung đoạn hội thoại.
리사 : 고향친구들한테자주편지를보내요?
쯔엉: .
그친구만전화해요. .친구한테편지를써요
저에게편지를보내요. .저는보통전화만해요
온라인세종학당사이버한국어초급 1 113
읽고 쓰기
읽고 쓰기
읽고 쓰기
읽고 쓰기 읽고 쓰기 ĐỌC VÀ VIẾT
글을 잘 읽으세요. Hãy đọc đoạn văn sau.
에바씨에게
에바씨 생일을정말축하해요 요즘잘지내요, . ?
건강도괜찮아요 저도한국생활이재미있어요? . 친구들이 저를많이도와
줘요 그래서별로힘들지않아요. . 제가에바 씨한테선물을보내요 한국.
사진이에요 어때요 서울이정말예뻐요. 이번은서울사진만 있어요. ? .
그럼우리또연락해요.
안녕히계세요.
-리사드림
건강 sức khỏe 힘들다 mệt mỏi
도와주다 giúp tôi
114
6 과ㆍ친구한테 편지를 써요 Part 2
1
알맞은말을쓰세요. Viết câu đúng.
에바 씨
에바씨 생일을정말축하해요 요즘잘지내요, . ?
건강도괜찮아요 저도한국생활이재미있어요 친구들이저를많이도와줘요? . .
그래서별로힘들지않아요 한국사진이에요.제가에바씨 선물을보내요. .
이번은서울사진만있어요 어때요 서울이정말예뻐요. ? .
그럼우리또연락해요.
-리사드림
2
알맞은것을고르세요.
Chọn đáp án đúng.
리사씨가친구한테
슨선물을줍니까?
3
맞으면 틀리면 를고르세요 O, X .
Đúng chọn O, sai chọn X.
1) 고향친구만리사씨를도와줍니다.
O
2) 에바씨의건강이별로안좋습니다.
O
3)
리사씨가에바씨에게편지를씁니다.
O
4)
리사씨는한국생활이힘들지않습니다.
O
X
X
X
X
온라인세종학당사이버한국어초급 1 115
말하기
말하기
말하기
말하기말하기·
쓰기 과제
쓰기 과제
쓰기 과제
쓰기 과제 쓰기 과제 BÀI TẬP NÓI VÀ
VIẾT
말하기 Nói
질문에맞게대답하세요. Trả lời câu hỏi sau.
누구한테전화해요?
대답하세요.
누구에게편지를
써요?
대답하세요.
116
6 과ㆍ친구한테 편지를 써요 Part 2
쓰기 Viết
친구의생일이에요 친구한테뭘줘요 보기 와같이쓰세요. ? < > .
Bạn sẽ tặng quà gì vào ngày sinh nhật của bạn? Hãy viết đoạn văn theo mẫu dưới
đây.
보기
에바씨에게
에바씨 요즘잘지내요 저리사예요, ? .
생일을정말축하해요 제가에바씨한테.
선물을 보내요 한국 사진이에요 오늘. .
선물은서울사진만있어요.
그럼안녕히계세요.
-리사드림
온라인세종학당사이버한국어초급 1 117
| 1/20

Preview text:

6 과 – BÀI 6
학습목표 MỤC TIÊU BÀI HỌC
● 친구에대한이야기를듣고말할수있다. Có thể nghe và nói chuyện về bạn bè.
● 친구에게보내는편지를읽고쓸수있다. Có thể đọc và viết thư gửi cho bạn.
어휘 및 표현 TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP ● 선물 Quà tặng ● 인사 Chào hỏi 문법 NGỮ PHÁP ● 에게, 한테 ● 만 친구한테편지를써요.
Tôi viết thư cho bạn.
생각하기 Suy nghĩ ???
● 여러분은친구에게어떻게인사합니까?
Bạn và bạn bè chào nhau như thế nào?
● 여러분은친구생일에무엇을줍니까?
Nên tặng gì vào sinh nhật của bạn?
어휘 및 표현 TỪ VỰNG VÀ BIỂU HIỆN 선물 Quà tặng 선물 Quà tặng 생일 이에요 선물 . Đây là quà sinh nhật. 카드 Thiệp
카드를줘요. Cho tôi cái thiệp. 편지 Lá thư
편지를보내요. Tôi viết thư. 주다 Cho/Tặng
선물을줘요. Tôi tặng quà. 보내다 Gửi
카드를보내요. Tôi gửi thiệp. 쓰다 Viết
편지를써요. Tôi viết thư. 104
6 과ㆍ친구한테 편지를 써요 Part 1 인사 Chào hỏi 반갑다 Rất vui
만나서반갑습니다. Rất vui được gặp bạn.
실례하다 Thất lễ/xin lỗi.
실례합니다. 세종학교가어디에있어요?
Xin lỗi, cho tôi hỏi trường Sejong ở đâu ạ? 고맙다 Cảm ơn
쯔엉씨, 고마워요. Cảm ơn bạn, Trường. 감사하다 Cảm ơn
선생님, 감사합니다. Em cảm ơn cô ạ. 미안하다 Xin lỗi
지훈씨, 미안해요. Xin lỗi bạn, Jihun. 죄송하다 Xin lỗi
선생님, 죄송합니다. Em xin lỗi thầy ạ.
온라인세종학당사이버한국어초급 1 105
어휘 및 표현 TỪ VỰNG VÀ BIỂU HIỆN 표현 Biểu hiện 괜찮다 Không sao
아니에요. 괜찮아요. Không, tôi không sao đâu.
안녕히 가세요 Tạm biệt (chào người đi)
가: 안녕히 가세요. Tạm biệt.
나: 또 봐요. Hẹn gặp lại. 106
6 과ㆍ친구한테 편지를 써요 Part 1
안녕히 계세요 Tạm biệt (chào người ở lại)
가: 안녕히 계세요. Tạm biệt.
나: 안녕히 가세요. Tạm biệt.
아니에요 / 천만에요 / 별말씀을요
Không có gì/ Đây là vinh dự của tôi/ Bạn quá lời rồi.
가: 쯔엉 씨, 고마워요. Cảm ơn bạn, Trường.
나: 아니에요. / 천만에요. / 별 말씀을요.
Không có gì/ Đây là vinh dự của tôi/ Bạn quá lời rồi.
온라인세종학당사이버한국어초급 1 107 문 법 NGỮ PHÁP 에게, 한테
동생에게 책을줘요. Tôi cho em sách.
동생한테 책을줘요. Tôi cho em sách.
명사뒤에붙어서행위의대상이됨을나타냅니다.
의미 Đi sau danh từ , chỉ đối tượng tiếp nhận hành động, lời nói. Nghĩa
명사(danh từ) + 에게, 명사(danh từ) + 한테 형태 Cấu tạo 받침 O 동생, 친구
동생에게, 친구에게 동생한테, 친구한테 받침 X 누나, 오빠
누나에게, 오빠에게 누나한테, 오빠한테
연습Ⅰ 알맞은 말을 쓰세요. Điền từ vào chỗ trống. 1 가영씨가리사씨 전화를해요. 가영씨가리사씨 전화를해요. 2 3 나타샤씨는친구 편지를써요. 나타샤씨는친구 편지를써요. 쯔엉씨가저 선물을줬어요. 쯔엉씨가저 선물을줬어요. 108
6 과ㆍ친구한테 편지를 써요 Part 1
저와언니는회사원이에요. Tôi và chị gái là nhân viên văn phòng.
동생만 학생이에요. Chỉ có em tôi là học sinh.
명사뒤에붙어서다른모든것을배제합니다.
의미 Đi sau danh từ, chỉ sự duy nhất. Nghĩa 명사(danh từ) + 만 형태 Cấu tạo 받침 O 동생, 연필 동생만, 연필만 받침 X 드라마, 한국어 드라마만, 한국어만 !
Có thể sử dụng thay 이/가,을/를. 리사씨는노래 좋아해요 를
.→리사씨는노래 좋아해 만 .
연습Ⅱ 알맞은 말을 쓰세요. Viết câu đúng. 1
쯔엉씨는누나가있어요. 쯔엉씨는동생이없어요. → 쯔엉씨는누나 있어요. 2
나타샤씨는친구에게편지를보내요. 선물은없어요.
→ 나타샤씨는친구에게편지 보내요.
온라인세종학당사이버한국어초급 1 109
어휘 및 문법 연습 LUYỆN TẬP TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP
알맞은것을연결하세요. Nối từ đúng. 1) ① . 미안해요 2) ② . 고마워요 3) ③ 안녕히가세요. 4) ④ . 만나서반갑습니다 110
6 과ㆍ친구한테 편지를 써요 Part 1
문장을완성하세요. Hoàn thành câu sau. 나타샤씨 쯔엉씨 가 에게 보기 1) 쯔엉 편지를써요. 나타샤 한테 지훈씨 지연씨 가 보기 2) 선물을줘요. 지연 지훈 보기 가 리사씨 에게 가영씨 3) 선물을줘요. 리사에게. 가영 리사
알맞은것을고르세요. Chọn đáp án đúng. 1) 가: 저는 친구 도 에게 편지를 써요. 나: 선물도있어요? 가: 아니요. 편지 가 만 보내요.
가:나타샤씨,한국노래를좋아해요? 나:네,저는한국노래 가 만 들어요.
다른노래를듣지않아요.
온라인세종학당사이버한국어초급 1 111
듣고 말하기 NGHE VÀ NÓI 112
여러분은친구에게어떻게인사합니까?
Bạn và bạn bè chào nhau như thế nào?
여러분은친구생일에무엇을줍니까?
Nên tặng gì vào sinh nhật của bạn?
리사씨와쯔엉씨의대화를잘들으세요.
Hãy nghe đoạn hội thoại giữa Lisa và Trường. 듣기 음원 Listening Link
6 과ㆍ친구한테 편지를 써요 Part 2
고향친구들한테어떻게연락합니까?
Bạn liên lạc với bạn bè ở quê như thế nào? 1) ① 2) ②
리사씨는왜친구에게편지를씁니까?
Tại sao Lisa lại viết thư cho bạn của cô ấy? ① ② ③ ④
대화의이어질말로알맞은것을고르세요.
Chọn đáp án phù hợp với nội dung đoạn hội thoại.
리사 : 고향친구들한테자주편지를보내요? 쯔엉: . ① 그친구만전화해요. ② . 친구한테편지를써요
③ 저에게편지를보내요. ④ . 저는보통전화만해요
온라인세종학당사이버한국어초급 1 113
읽고 쓰기 ĐỌC VÀ VIẾT
글을 잘 읽으세요. Hãy đọc đoạn văn sau. 에바씨에게
에바씨, 생일을정말축하해요. 요즘잘지내요?
건강도괜찮아요? 저도한국생활이재미있어요. 친구들이 저를많이도와
줘요. 그래서별로힘들지않아요. 제가에바 씨한테선물을보내요. 한국
사진이에요. 이번은서울사진만 있어요.어때요?서울이정말예뻐요. 그럼우리또연락해요. 안녕히계세요. -리사드림 건강 sức khỏe 힘들다 mệt mỏi 도와주다 giúp tôi 114
6 과ㆍ친구한테 편지를 써요 Part 2
알맞은말을쓰세요. Viết câu đúng. 1 에바 씨
에바씨,생일을정말축하해요.요즘잘지내요?
건강도괜찮아요? 저도한국생활이재미있어요. 친구들이저를많이도와줘요.
그래서별로힘들지않아요.제가에바씨 선물을보내요.한국사진이에요.
이번은서울사진만있어요.어때요?서울이정말예뻐요. 그럼우리또연락해요. -리사드림 알맞은것을고르세요. 2 Chọn đáp án đúng. ① 리사씨가친구한테 무 슨선물을줍니까? ② ③ ④
맞으면 O, 틀리면 X 를고르세요. 3 Đúng chọn O, sai chọn X.
1) 고향친구만리사씨를도와줍니다. O X
2) 에바씨의건강이별로안좋습니다. O X
3) 리사씨가에바씨에게편지를씁니다. O X
4) 리사씨는한국생활이힘들지않습니다. O X
온라인세종학당사이버한국어초급 1 115
말하기·쓰기 과제 BÀI TẬP NÓI VÀ VIẾT 말하기 Nói
질문에맞게대답하세요. Trả lời câu hỏi sau. 누구한테전화해요? 대답하세요. 누구에게편지를 써요? 대답하세요. 116
6 과ㆍ친구한테 편지를 써요 Part 2 쓰기 Viết
친구의생일이에요. 친구한테뭘줘요? <보기>와같이쓰세요.
Bạn sẽ tặng quà gì vào ngày sinh nhật của bạn? Hãy viết đoạn văn theo mẫu dưới đây. 보기 에바씨에게
에바씨, 요즘잘지내요? 저리사예요.
생일을정말축하해요. 제가에바씨한테
선물을 보내요. 한국 사진이에요. 오늘
선물은서울사진만있어요. 그럼안녕히계세요. -리사드림
온라인세종학당사이버한국어초급 1 117