lOMoARcPSD| 41632112
1/7/2018
49
• x: mật khẩu ược mã hóa của user; nếu có một “x” thì
nó ược lưu trong
/etc/shadow.
• 1000: ID của user, hệ thống sử dụng như là mã xác thực của user.
• 1000: ID của nhóm chính của user, thông tin của nhóm này nằm trong /etc/group.
• Juan Garcia: ghi chú, thường là tên ầy ủ của user.
• /home/juan: thư mục cá nhân có liên quan tới tài khoản của user
• /bin/bash: trình biên dịch lệnh tương tác mà user dùng khi tương tác với hệ thống
87
• Cú pháp mỗi dòng trong tập tin–
username:passwd:d1:d2:d3:d4:d5:d6:reserved
• Trong ó
– username Tương ứng username trong /etc/passwd
– passwd Mật khẩu ã ược mã hoá
– d1 Số ngày kể từ lần cuối thay ổi mật khẩu
– d2 số ngày tổi thiểu yêu cầu giữa các lần thay ổi mật khẩu
– d3 số ngày tối a xác ịnh tính hợp lệ của mật khẩu sau khi thay ổi mật khẩu
– d4 quy ịnh số ngày trước khi mật khẩu hết hạn sẽ cảnh báo người dùng
– d5 số ngày ã bị khóa tài khoản
– d6 quy ịnh ngày cụ thể hết hạn – reserved: chưa sử dụng
• Lưu ý : các giá trị số ngày tính theo mốc từ 1/1/1970
88