Bài giảng môn Xác suất thống kê có kèm bài tập minh họa

Tóm tắt bài giảng môn Xác suất thống kê có kèm bài tập minh họa của Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
86 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài giảng môn Xác suất thống kê có kèm bài tập minh họa

Tóm tắt bài giảng môn Xác suất thống kê có kèm bài tập minh họa của Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

114 57 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|10435767
CHƯƠNG 1: XÁC SUẤT VÀ CÔNG THC TÍNH XÁC SUT
1.1 ÔN TP V GII TÍCH T HP
1.1.1 Mt s khái nim và công thc tính
Hoán v
T hp
Chnh hp
Chnh hp lp
S cách sp
xếp ngu
nhiên n phn
t
S cách chn ngu nhiên k
phn t t n phn t (k n)
sao cho k phn t ó không
lp không phân bit
th t.
S cách chn ngu
nhiên k phn t t n
phn t (k n) sao cho k
phn t ó không lp
có phân bit th t.
S cách chn ngu
nhiên k phn t t n
phn t sao cho k
phn t ó th lp
li phân bit
th t.
P
n
n!
Cnk
n!
k n
k!( )!
Ank n!
(n k )!
B
n
k nk
Ví d 1.1:
1. Cho tp hp A 1,2,3,4,5 , t tp hp A th thành lập ược bao nhiêu s t nhiên
tho mãn:
a. Có 5 ch s khác nhau.
b. Có 3 ch s khác nhau.
c. Có 3 ch s.
2. Mt t có 5 hc sinh, có bao nhiêu cách phân công 3 hc sinh i lao ng.
Gii
1.a P
5
5! 120 s
1.b A
5
3
60 s
1.c B
3
5
5
3
125
5!
2. C
5
3
3! 5 3 ! 10s
1.1.2 Quí tc cng: Gi s mt công vic k trường hp thc hin khác nhau u tha yêu
cầu. Trường hp 1 n
1
cách thc hiện, trường hp 2 n
2
cách thc hiện,..., trường hp k
n
k
cách thc hin. Khi ó, s cách thc hin công vic là: n
1
n
2
n
k
Ví d 1.2: Mt nhóm
có 3 nam và 2 n, có bao nhiêu cách chọn ra 3 người sao cho có ít nht là 2 nam.
Gii: Trường hợp 1: 3 người chn ra có 2 nam và 1 n: C C
3 2
2 1
3 2 6cách
Trường hợp 2: 3 người chn ra có 3 nam C
3
3
1cách
Vy s cách chọn ra 3 người sao cho có ít nht là 2 nam là: 6 + 1 = 7 cách
lOMoARcPSD|10435767
1.1.3 Quy tc nhân: Gi s mt công vic phi tri qua k giai on. Giai on th nht n
1
cách
thc hin; giai on th hai có n
2
cách thc hin;...; giai on th k có n
k
cách thc hin. Khi ó,
s cách thc hin công vic là: n
1
n
2
n
k
Ví d 1.3: Có 12 quyn sách gm 5 quyn sách Toán, 4 quyn sách Lý, 3 quyn sách Hóa. Hi có
bao nhiêu cách ly ra mi loi 2 quyn sách?
Gii: S cách ly ra 2 quyn sách toán: C
5
2
5!
10 cách.
2! 5 2 !
2
4!
S cách ly ra 2 quyn sách lý: C
4
6 cách 2! 4 2 !
2
3!
S cách ly ra 2 quyn sách hóa: C
3
3 cách 2! 3 2 !
Vy s cách ly: n 10 6 3 180cách
Ví d 1.4: Có 3 cách i t a im A ến a im
B, có 5 cách i t a im B ến a im C và
2 cách
i t a im C ến a im D. Hi A D bao
nhiêu cách i t a im A
ến a im D?
Gii: S cách i t thành ph A ến
thành ph D là : n 3 5 2 30 cách
1.2 PHÉP TH VÀ BIN C
1.2.1 Khái nim
Phép th: Thc hin mt nhóm iu kin xác nh lên i tượng quan sát mt hiện tượng nào ó.
Phép th ngu nhiên: Là nhng phép th tha mãn hai tính cht
- Không biết trước kết qu nào s xy ra.
- Có th xác nh tt c các kết qu có th xy ra.
Biến c: Là kết qu có th xy ra trong mt phép th.
Ví d 1.5:
Các phép th ngu nhiên: tung mt ng xu, tung mt con súc sc, rút mt cây bài trong b
bài 52 lá.
1.2.2 Phân loi biến c và mi quan h gia các biến c:
Biến c chc chn: Là biến c chc chn xy ra trong mt phép th. Kí hiu: W
Ví d 1.6: Tung mt con súc sc. Gi A là biến c súc sc xut hin mt có s chm nh hơn hoặc
bng 6. Khi ó ta nói A là biến c chc chn, A = W.
Biến c không th: Là biến c không th xy ra trong mt phép th. Kí hiu:
lOMoARcPSD|10435767
Ví d 1.7: Tung mt con súc sc. Gi B là biến c súc sc xut hin mt 7 chm. Khi ó ta nói A là
biến c không th, A = .
Biến c ngu nhiên: biến c th xảy ra cũng không th xy ra trong mt phép th.
hiu: A, B, C,...A ,A
1 2
d 1.8: Mt x th bn vào mt tm bia, gi A biến c x th bn trúng bia, A biến c
ngu nhiên.
Biến c thun li (Biến c kéo theo): Biến c A ược gi là thun li cho biến c B nếu A xy ra thì
B cũng xảy ra. Kí hiu: A B.
d 1.9: Tung ngu nhiên mt con súc sc. Gi A biến c súc sc xut hin mt 2 chm và B
là biến c xut hin mt chn. Khi ó ta nói A B.
Biến c tương ương: Nếu A B và B A thì A và B là hai biến c tương ương. Kí hiệu: A = B.
d 1.10: Tung ngu nhiên ng thi ba con súc sc. Gi A biến c mi con súc sc u xut
hin mt 1 chm, B là biến c tng s chm ca ba con súc sc là 3 chm. Khi ó A=B.
Biến c sơ cấp: Biến c A ược gi biến c cấp nếu nó không biến c nào thun li cho nó
(tr chính nó), tc là không th phân tích ược na.
Tp hp tt c các biến c sơ cấp ca mt phép th ược gi là không gian các biến c sơ cấp
kí hiu: W
Ví d 1.11: Tung ngu nhiên mt con súc sc. Gi A
i
là biến c súc sc xut hin mt i chm (i=1,
.., 6) thì A
1
, A
2
, .. , A
6
là các biến c sơ cấp.
Gi B là biến c thu ược mt có s chm chn.
B = A
2
A
4
A
6
B không phi là biến c sơ cấp.
W = {A
1
, A
2
, A
3
, A
4
, A
5
, A
6
}.
Biến c hiu: Hiu ca hai biến c A và B là mt biến c xy ra khi và ch khi A xy ra
nhưng B không xảy ra. Kí hiu A\B Ví d 1.12: Tung mt con súc sc.
Gi A là biến c súc sc xut hin mt có s chm l.
B là biến c súc sc xut hin mt có s chm l nh hơn 5.
C là biến c súc sc xut hin mt 5 chm.
Ta có: C = A\B
Biến c tng: Tng ca hai biến c A B mt biến c xy ra khi ch khi ít nht mt trong
hai biến c A và B xy ra. Kí hiu A B
Ví d 1.13: Hai x th cùng bn vào mt con thú. Gi A là biến c x th th nht bn trúng, B là
biến c x th th hai bn trúng. Khi ó biến c thú b trúng n là C = A B
Tng quát: Tng ca n biến c A
1
, A
2
, .., A
n
là mt biến c xy ra ít nht mt trong các biến c
A
i
xy ra (i = 1,..,n).
Kí hiu: A
1
A
2
... A
n
Chú ý: Biến c chc chn W là tng ca mi biến c cấp có thể, nghĩa là mọi biến c cấp u
thun lợi cho W. Do ó, W còn ược gi là không gian các biến c sơ cấp.
lOMoARcPSD|10435767
Biến c tích: Tích ca hai biến c A và B mt biến c xy ra c hai biến c A B ng thi
xy ra. Kí hiu: A B
d 1.14: Hai x th cùng bn vào mt con thú. Gi A là biến c x th th nht bn không
trúng, B là biến c x th th hai bn không trúng. Khi ó biến c thú không b trúng n là C =
A B.
Tng quát: Tích ca n biến c A
1
, A
2
, .., A
n
là mt biến c xy ra tt c các biến c A
i
u xy ra.
Kí hiu: A
1
A
2
... A
n
Biến c xung khc: Hai biến c A và B ược gi xung khc nếu chúng không ng thi xy ra trong
mt phép th.
Ví d 1.15: Tung mt con súc sc, gi A là biến c súc sc xut hin mt chn, B là biến c súc sc
xut hin mt 3 chm A, B xung khc.
H biến c y , xung khc tng ôi: H biến c {A
1
, A
2
, …, A
n
} ược gi là h biến c y , xung
khc tng ôi nếu hai biến c bt k trong hxung khc và tng tt c các biến c là biến c
chc chn, tc là:
n
A
i
A
j
= i, j A
i
= W.
i 1
Biến c i lp: Biến c A ược gi là biến c i lp ca A.
A A
A và A i lp
A A W
d 1.16: Tung ngu nhiên mt con súc sc, A biến c súc sc xut hin mt chn, Abiến
c súc sc xut hin mt l.
Chú ý: Hai biến c i lp thì xung khắc nhưng ngược li hai biến c xung khắc thì chưa chắc i
lp.
Biến c ng kh năng: Các biến c A, B, C,... ược gi là ng kh năng nếu chúng có cùng mt kh
năng xuất hiện như nhau trong một phép th.
d 1.17: Tung ngu nhiên mt ng xu, gi S biến c ng xu xut hin mt sp, N là biến c
xut hin mt nga S, N là hai biến c ng kh năng.
Biến c c lp: Hai biến c A B ược gi c lp nếu vic xy ra hay không xy ra biến c
này không làm ảnh hưởng ến vic xy ra hay không xy ra biến c kia và ngược li.
H biến c c lp toàn phn: H biến c {A
1
, A
2
,…, A
n
} ược gi c lp toàn phn nếu mi
biến c trong h c lp vi tích ca mt t hp bt k các biến c còn li. Nhn xét: Các khái
nim v biến c tng, hiu, tích, i lập tương ng vi hp, giao, hiu, phn ca thuyết
tp hp, do ó có th s dng các phép toán trên tp hp cho các phép toán trên biến c.
1.3 ĐỊNH NGHĨA XÁC SUẤT
1.3.1 Định nghĩa xác suất theo li c in
lOMoARcPSD|10435767
Gi s mt phép th có n biến c sơ cấp ng kh năng có thể xy ra, trong ó có m biến c
cp thun li cho biến c A. Khi ó xác sut ca biến c A ược ịnh nghĩa bởi công thc sau:
P(A) =
m
n
d 1.19: Tung ngu nhiên mt con súc sc. Tính xác sut c sc xut hin mt trên chn.
Gii: Gi A
i
là biến c xut hin mt trên là i chm.
Gi A là biến c xut hin mt trên là chn, ta có A = A
2
A
4
A
6
Khi tung con súc sc có 6 biến c ng kh năng có thể xy ra trong ó có 3 biến c thun li cho A
nên
m
3
P(A) = = = 0.5 n
6
Ví d 1.20: Tung ngu nhiên ng thi 2 con súc sc. Tính xác sut tng s chm xut hin hai
mt trên ca 2 con súc sc là 7.
Gii : Gi A là biến c tng s chm xut hin hai mt trên ca 2 con súc sc là 7.
A
i
là biến c súc sc th nht xut hin mt trên là i chm (i 1,6) .
B
i
là biến c súc sc th hai xut hin mt trên là i chm (i 1,6) .
Khi ta tung 2 con súc sc cùng lúc thì có 36 biến c sơ cấp ng kh năng có thể xy ra, c th:
W
(A B
1
,
1
); (A B
1
,
2
); ...; (A B
1
,
6
)
(A B
2
,
1
); (A B
2
,
2
); ...; (A B
2
,
6
)
... ... ... ...
(A B
6
,
1
); (A B
6
,
2
); ...; (A B
6
,
6
)
Và có 6 biến c thun li cho biến c A:
(A B
1
,
6
); (A
2
,B
5
); (A
3
,B
4
); (A
4
,B
3
); (A
5
,B
2
); (A
6
,B
1
)
P A( )
Ví d 1.21: Mt người gi in thoại nhưng lại quên hai s cui ca s in thoi, ch biết rng hai
s ó là khác nhau. Tính xác sut người ó ch bm s mt ln úng s cn gi.
Gii: Gi B là biến c người ó ch quay mt ln úng s cn gi.
S biến c thun li cho B là: m = 1
S biến c ng kh năng có thể xy ra là: n A
10
2
90
lOMoARcPSD|10435767
P(A) =
d 1.22: Mt hp gm 6 bi trng 4 bi en, ly ngu nhiên 2 bi t hp. Tính xác sut
a) Có 1 bi trng.
b) Có 2 bi trng.
Gii: Gi A biến c 1 bi trng trong 2 bi ly ra.
Gi B là biến c có 2 bi trng trong 2 bi ly ra.
P(A) = mn = C CC16 2 14 = 158
10
P(B) =
m
n = C
C
2
62
=
1
3
10
d 2.23: Trong mt hp ng 20 qu cu trong ó 14 qu cu 06 qu cu trng. Ly
ngu nhiên (không hoàn li) 5 qu cu t trong hp. Tính xác sut trong 5 qu cu ly ra có
3 qu cu . Biết rng các qu cu là cân i và ging nhau.
Gii: Gi A là biến c trong 5 qu cu ly ra có 3 qu cu và 2 qu cu trng.
S cách ly 3 qu cu : C
14
3
S cách ly 2 qu cu trng: C
6
2
P(A) m C C62143
n C5
20
Tng quát: Cho mt hp ng N qu cu cân i và ging nhau trong ó có M qu cu (M< N) và
(N M) qu cu trng.
Ly ngu nhiên (không hoàn li) n qu cu (n N) t trong hp.
Tính xác sut trong n qu cu ly ra có k (k n) qu cu .
Gi A là biến c trong n qu cu ly ra có k qu cu
P(A)
C Ck
M
C
nN
n k
N M
Nhn xét:
Khi tính xác
sut ca các biến c, ta không cn phi ch ra các biến c sơ cấp có th xy ra
các biến c cấp thun li ch cn ch ra s các biến c cấp có th xy ra, s các biến
c sơ cấp thun li cho các biến c ó.
lOMoARcPSD|10435767
Định nghĩa xác sut theo li c in có hn chế là: Ch xét cho h hu hn các biến c
cp, không phải lúc nào cũng phân tích ược thành các biến c ng kh năng.
1.3.2 Định nghĩa xác suất theo li thng kê:
Gi s thc hin 1 phép th nào ó n ln c lp (kết qu ca phép th sau không ph thuc
vào kết qu ca phép th trước), trong ó biến c A xy ra m ln. Khi ó: m gi tn s xut
hin ca biến c A.
m
f = gi là tn
xut ca biến c A. n
Khi n , tn xut f t giá tr n nh và giá tr ó ược xem là xác sut ca biến c A.
Ta có: P A( ) lim f lim
m
n n n
d 1.24: Thng kết qu x s kiến thiết ca mt Tnh t 01/01/2006 ến 21/01/2010 vi
tng s ln quay 12715, kết qu như sau
S bóng
S ln
T l
0
1266
9.96%
1
1305
10.26%
2
1224
9.63%
3
1276
10.04%
4
1251
9.84%
5
1289
10.14%
6
1262
9.93%
7
1298
10.21%
8
1253
9.85%
9
1291
10.15%
Tng
12715
100%
lOMoARcPSD|10435767
Theo công thc xác sut c in, xác sut mi qu bóng rơi xuống lòng cu trong mt ln
quay lòng cu là 10%. Bng thng kê trên cho thy t l xut hin ca mi qu bóng cũng giao
ng quanh 10%.
Ví d 1.25: Tiến hành sn xut th trên mt h thng máy thu ược kết qu như sau:
S sn phm n
100
150
200
250
300
S sn phm khuyết tt m
14
12
22
24
32
Tn xut f
0.14
0.08
0.11
0.096
0.106
Sn xut mt sn phm là thc hin mt phép th. Chúng ta quan tâm t l sn phm khuyết
tật. Như vậy s sn phm sn xut ra n là s phép th c lp, s sn phm khuyết tật thu ược
m. Kết qu trên cho thấy khi n tăng dần, tn xut f thay i và t ti giá tr n nh là 0,1. Có th
cho rng, xác sut ca biến c 1 sn phm sn xut b khuyết tt hay t l sn phm khuyết
tt ca h thng là 0.1.
1.3.3 Định nghĩa xác suất theo hình hc
Xét mt phép th không gian các biến c cấp min hình hc W ( on thng, hình
phng, khối không gian,…) số o ( dài, din tích, th tích,…) hữu hn, khác không. Gi s
mt cht iểm rơi ngẫu nhiên vào min W, xét min con A ca W. Khi ó xác sut cht iểm rơi
vào min A là:
S o min A
P(A) =
S o min W
Cht im
Ví d 1.26: Ném cht im vào trong hình vuông có cnh dài A B
2R. Tính xác sut cht iểm ó rơi vào hình tròn nội tiếp hình vuông.
Gii: Gi A là biến c cht iểm rơi vào hình tròn nội tiếp hình vuông .
Trường hp th ca phép th ược biu din bng hình D 2R C vuông
ABCD.
Trường hp thun li ca biến c A ược biu din bng hình tròn
(O,3).
Suy ra: P A( ) SS((ABCDO R,)) SS(ABCD(O R,)) 4RR2
2
4
Ví d 1.27: (Bài toán hai người gp nhau)
Hai người hn gp nhau mt a im xác nh vào khong t 7 gi ến 8 gi. Mỗi người ến (chc
chn s ến) im hn trong khong thi gian trên mt cách c lp vi nhau, ch trong 20 phút,
nếu không thấy người kia s b i. Tìm xác sut hai người gp nhau.
Gii: Gi A là biến c 2 người gp nhau trong cuc hn.; x, y lần lượt là thi gian ến im hn ca
người th 1 và người th 2.
lOMoARcPSD|10435767
Biu din x, y lên h trc ta Descartes. Chn gc tọạ
là lúc 7
h
.
Trường hp có th ca phép th:
W x y, : 0 x y, 1 ược biu din bng hình vuông
OABC.
Ta có: x y
1
x y 1
3
y x 13 x (I)
3
x y
1
3 y x
1
3
Trường hp thun li cho biến c A ược biu din bng a giác
OMNBPQ.
Suy ra xác sut ca A là:
S(OMNBPQ) S AMN 1 2. 5
P A( ) 1 2.
S(OABC) S ABC 1 9
Nhn xét: Định nghĩa xác sut theo hình hc ược xem như là sự m rng ca ịnh nghĩa xác suất
theo li c iển trong trường hp s kh năng có thể xy ra là vô hn.
1.3.4 Các tính cht ca xác sut:
i) A W :0 P A( ) 1
ii) P A( ) 1 P A( ) iii) P( ) = 0, vi là biến c rng.
iv) P(W) = 1, vi W biến c chc chn. v)
Nếu A B thì P(A) P(B).
1.4 MT S CÔNG THC TÍNH XÁC SUT
1.4.1 Công thc cng
A và B là hai biến c bt k: P(A B) = P(A) + P(B) P(A B)
A
1
, A
2
và A
3
là ba biến c bt k:
P(A
1
A
2
A
3
)=P(A
1
)+P(A
2
)+P(A
3
)P(A
1
A
2
)P(A
1
A
3
)P(A
2
A
3
)+P(A
1
A
2
A
3
)
Xét h các biến c {A
1
, A
2
, …, A
n
}:
P i 1 n A i = i n1 P A( i ) - i j n P(Ai A )j + i j k n P(Ai Aj A )k ( 1)n 1 P A 1 A2 An
lOMoARcPSD|10435767
Đặc bit:
i) Nếu {A
1
, A
2
, …, A
n
}là h biến c xung khc tng ôi thì:
n n P A(
i
) P A
i
=
i 1
i 1
n
ii) Nếu {A
1
, A
2
,…, A
n
}là h biến c y , xung khc tng ôi thì P(A )
i
1
i 1
d 1.28: Mt lô hàng có 10 sn phm, trong ó 2 phế phm. Ly ngu nhiên không hoàn
li t lô hàng ra 6 sn phm. Tìm xác sut không quá 1 phế phm trong 6 sn phẩm ược
ly ra.
Gii: Gi A là biến c không có phế phm trong 6 sn phm ly ra
B là biến c úng mt phế phm.
C là biến c có không quá mt phế phm.
Khi ó A và B là hai biến c xung khc và C = A B
C
8
6
28 2
Ta P A( )
6
C
10
210 15
C C
5
112 8
P B( )
6
C
10
210 15
P C( ) P A( ) P B( )
d 1.29: Mt lp 100 sinh viên, trong ó có 40 sinh viên gii ngoi ng, 30 sinh viên gii
tin hc, 20 sinh viên gii c ngoi ng ln tin hc. Sinh viên nào gii ít nht mt trong hai môn
s ược thêm im trong kết qu hc tp ca hc k. Chn ngu nhiên mt sinh viên trong lp.
Tìm xác sut sinh viên ó ược thêm im.
Gii: Gi A là biến c gọi ược sinh viên ược tăng iểm.
B là biến c gọi ược sinh viên gii ngoi ng.
C là biến c gọi ược sinh viên gii tin hc.
Khi ó A = B C, vi B C hai biến c không xung khc Ta có: P(A) =
P(B C) = P(B) + P(C) P(B C)
d 1.30: Chn ngu nhiên 6 cây bài t b bài có 52 cây bài. Tính xác sut ít nht 2 cây 9
nút.
Gii: Gi A là biến c chn ít nht 2 cây 9 nút t 6 cây bài chn ra.
lOMoARcPSD|10435767
A
i
là biến c chọn ược i cây 9 nút t 6 cây bài chn ra (i 0 ,4) .
Suy ra: A A
2
A
3
A
4
Ta có: H các biến c {A
2
, A
3
, A
4
} xung khc tng ôi, nên:
P(A) P(A
2
A
3
A )
4
P(A )
2
P(A )
3
P(A )
4
C CC24
52
448 C C34 6 348 C CC44 526 482 0.06
6 C52
1.4.2 Công thc nhân xác sut
Xác sut có iu kin, ký hiu P(A\B): Là xác sut ca biến c A vi iu kin biến c B ã xãy ra.
d 1.31: Hp 10 viên bi trong ó 4 viên màu , 6 viên màu trng. Ln lượt rút không
hoàn li 2 viên bi. Gi s ln th nhất rút ược bi màu , tính xác sut ln th hai rút ược bi
màu .
Gii: Gi A
i
là biến c rút ược bi màu ln th i.
Ta có: P( A
2
\ A
1
) =
Công thc nhân xác sut:
A và B là hai biến c bt k: P(A B) = P(A)P(B\A) = P(B)P(A\B) Xét h các biến c {A
1
,
A
2
, …, A
n
}:
n
P(A
2
\A
1
) P(A
3
\A
1
A
2
) ... P A \ n n 1 A
i
P
A
i
= P(A
1
)
i 1
i 1
Đặc bit:
Nếu A và B c lập thì P(A∩B) = P(A) P(B)
Nếu h các biến c {A
1
, A
2
, …, A
n
} c lp toàn phn thì
n
n
P
A
i
= P A
i
i 1 i 1
d 1.32: Tung ngu nhiên ng thi hai con súc sc. Tính xác sut c 2 con súc sc u xut
hin mt 6 chm.
Gii: Gi A là biến c c hai súc sc u xut hin mt 6 chm.
A
i
là biến c súc sc th i xut hin mt 6 chm (i = 1, 2)
lOMoARcPSD|10435767
Ta có: A=A
1
A
2
Do A
1
A
2
c
lp, nên: P(A) P(A
1
A )
2
P(A )P(A )
1 2
1 1 1
6 6 36
Ví d 1.33: Thi 2 môn, xác sut u môn th nht là 0.6. Nếu môn th nht u thì kh năng sinh
viên ó u môn th hai là 0.8. Nếu môn th nht không u thì kh năng sinh viên ó ậu môn th
2 ch là 0.6. Tính xác suất trong các trường hp sau:
a) Sinh viên ó u ch mt môn.
b) Sinh viên ó u 2 môn.
Gii: a. Gi A là biến c sinh viên ó u ch mt môn.
A
i
là biến c sinh viên ó u môn th i (i =1, 2).
Ta có: A A
1
A
2
A
1
A
2
Suy ra: P(A) P(A
1
A
2
A
1
A )
2
P(A
1
A )
2
P(A
1
A )
2
P(A )P(A \ A )
1 21
P(A )P(A \ A )
1 2 1
= 0.6 0.2 +
0.4 0.6 = 0.36
b. Gi B là biến c sinh viên u hai môn.
Ta có: B A
1
A
2
P(A )P(A \ A )
1 2 1
0.6 0.8 0.48
d 1.34: Hai x th mỗi người bn mt phát n vào bia. Xác sut bn trúng của người th
nht là p = 0.9; ca người th hai p = 0.7. Gi s hai người bn c lp vi nhau, tính xác sut
:
a) C hai u bn trúng.
b) Có úng mt viên n trúng bia.
c) Bia b trúng n.
Gii : Gi A là biến c x th I bn trúng bia.
B biến c x th II bn trúng bia.
C là biến c c hai x th trúng bia.
D biến c có mt viên n trúng bia.
E là biến c bia b trúng n.
a) Xác sut c hai u bn trúng: Ta có C = A B
P(C) = P(A B) = P(A) P(B) = 0.9 0.7 = 0.63
b) Xác sut có mt viên n trúng bia:
lOMoARcPSD|10435767
Ta có:D
AB A B . Vì A BA B
là xung khc vi nhau
P(D) P(A B) P(A B) P(A)P(B) P(A)P(B) P D 0.1 0.7 0.9
0.3 0.34
c.) Xác sut bia b trúng n:
Ta có: E A BP(E) P(A B)
P(A)P(B) 0.3 0.1 0.03
P(E) = 1 0.03 = 0.97
1.4.3 Công thc xác sut y và công thc Bayes
Gi s {A
1
, A
2,
. . ,A
n
} là h biến c y , xung khc tng ôi B là biến c bt kth xy ra
ng thi vi mt trong các biến c A
i
(i= 1, .. , n). Khi ó xác suất B ược tính bi công thc:
P(B)
n
P(A )P(B/ A )
i i
(công thc y )
i 1
P(A )P(B/ A )
k k
P(A )P(B/ A )
k k
P(A / B)
k
n
(công thc Bayes)
P(B) P(A )P(B/ A )i i
i 1
Chú ý: Vn dng công thc xác sut y công thc Bayes gii mt bài toán, vn quan
trng phi ch ra ược nhóm biến c y và xung khc tng ôi. Trong thc tế việc này thường
gp 2 hình thc sau:
Công vic tiến hành tri qua 2 phép th. Thc hin phép th th nht ta có mt
trong n kh năng xảy ra các biến c A A
1
,
2
,..., A
n
. Sau khi thc hin phép th th nht ta
thc hin phép th th hai. Trong phép th th hai ta quan tâm ến biến c B. Khi ó biến c B
s ược tính theo công thc xác sut y vi h biến c y xung khc tng ôi các biến
c A
i
(i 1 ,n).
Mt tp hp cha n nhóm phn t. Mi nhóm phn t có mt t l phn t
tính cht P nào ó. Ly ngu nhiên t tp hp ra 1 phn t. Gi A
i
biến c chọn ược phn t
thuc nhóm th i. Khi ó xác sut ca biến c chọn ược phn t có tính cht P trong phép th
s ược tính theo công thc xác sut y vi h biến c y và xung khc tng ôi
A
i
(i 1,n).
Ví d 1.35: Xét mt lô sn phm, trong ó sn phm ca nhà máy 1 chiếm 20%, nhà máy 2 sn
phm chiếm 30%, nhà máy 3 sn phm chiếm 50%. T l phế phm ca nhà máy 1, 2, 3 ln
lượt là 0.001; 0.005; 0.006. Ly ngu nhiên 1 sn phm t hàng a/ Tính xác sut sn phm
lOMoARcPSD|10435767
ly ra là phế phm. b/ Gi s sn phm ly ra là phế phm, tính xác sut sn phm ó là ca
nhà máy 1.
Gii : Gi B là biến c lấy ược sn phm là phế phm.
A
1
, A
2
, A
3
lần lượt là biến c lấy ược sn phm ca nhà máy 1, 2, 3. Do
{A
1
, A
2
, A
3
} là h biến c y , xung khc tng ôi nên a. Theo công thc xác sut
y , ta có:
3
P(B) = P(A )P(B / A )
i i
= P(A
1
)P(B/A
1
) + P(A
2
)P(B/A
2
) + P(A
3
)P(B/A
3
)
i 1
= 0.001 + 0.005 + 0.006 = 0.0047.
b. Theo công thc bayes, ta có:
P(A / B)1 P(A )P(B/ A )1 1 0.2 0.001 =0.0426
P(B) 0.0047
d 1.36: Một phân xưởng sn xut chi tiết máy hai máy: Máy I sn xut 60% sn phm
của phân xưởng; Máy II sn xut 40% sn phm của phân xưởng. T l sn phm b li ca máy
I là 0,1 và t l sn phm b li ca máy II là 0,05. Sn phm của phân xưởng sau khi sn xut
ược em trn ln vi nhau. Ly ngu nhiên mt sn phm của phân xưởng thì thy sn phm ó
là sn phm b li, tính xác sut sn phm ó do máy I sn xut.
Gii: Gi B
1
là biến c sn phm ly ra do máy I sn xut.
B
2
là biến c sn phm ly ra do máy II sn xut.
A là biến c sn phm ly ra là sn phm b li.
B
1
, B
2
lp thành h biến c y và xung khc.
Theo công thc xác sut y : P(A) = P(B
1
) P(A/B
1
) + P(B
1
)P(A/B
2
) = 0.08.
Theo công thc Bayes: P B( 1 / A) P B P A B( 1) ( / 1) 0.6 0.1
0.75 .
P A( ) 0.08
Vy xác sut sn phm ó do máy I sn xut là P(B
1
\A) = 0.75.
Ví d 1.37: Có 3 hp ng sn phm, mi hp có 10 sn phm, trong ó sn phm loi I lần lượt
là 2, 3, 4. Chn ngu nhiên mt hp, ri t hp ã chn, rút ra ngu nhiên mt sn
phm.
a) Tính xác sut sn phm chn ra là sn phm loi I.
b) Nếu sn phm rút ra là sn phm loi I, thì theo bn sn phm ó có kh năng thuộc
hp nào nhiu nht, ti sao?
Gii: Gi B là biến c rút ược sn phm là sn phm loi I.
lOMoARcPSD|10435767
A
i
biến c chọn ược hp th i (i 1 ,3). a.
Theo công thc xác sut y , ta có:
P(B) P(A )P(B / A )
1 1
P(A )P(B / A )
2 2
P(A )P(B / A )
33
1
2
1
3
1
4
3
0.3
3 10 3 10 3 10 10
b. Theo công thc Bayes, ta có:
1 2
P(A )P(B/ A )
1 1
3 10
2
P(A / B)1 P(B)
3 9
10
1 3
P(A / B) P(A )P(B/ A )2 2 3 10 1 3
2 P(B) 3 3 9
10
1 4
P(A )P(B/ A )3 3 3 10 4
P(A /B)3 P(B) 3 9
10
So sánh các kết qu, ta thy phế phm rút ra có kh năng thuộc hp th III nhiu nht.
1.4.4 Công thc Bernoulli
Ta tiến hành n phép th c lp. Gi s trong mi phép th ch xảy ra hai trưng hp: Hoc
biến c A xy ra vi xác sut p hoc biến c A không xy ra vi xác sut q = 1 p. Khi ó xác sut
trong n phép th c lp, biến c A xut hin k lần ược ược tính bng công thc:
P n k p ;; C p
n
kk
1 p
n k
(công thc Bernoulli)
d 1.38: Trong một phân xưởng có 5 máy hot ng c lp, xác sut mt máy b trong
mt ca sn xut là bng nhau và bng p = 0.1. Tính xác sut trong 1 ca có hai máy b hư.
Gii: Do 5 máy hot ng c lp nên ta th coi như tiến hành 5 phép th c lp mi phép
th ch có hai kết cc máy hot ng tt hoc máy b hư với xác sut p = 0.1.
Theo công thc Bernoulli, xác sut trong 1 ca có hai máy b hư:
P(5; 2; 0.1)= C
5
2
(0.1)
2
(0.9)
3
lOMoARcPSD|10435767
d 1.39: Mt sinh viên thi trc nghim môn Ngoi Ng gm 10 câu hi. Mi câu 4
phương án lựa chn, trong ó ch có 1 phương án úng. Giả s sinh viên làm bài bng cách chn
ngu nhiên các câu hi. Tính xác sut :
a) Sinh viên va im u (5 im).
b) Sinh viên chn úng ít nht 1 câu hi.
Gii: Gi A là biến c sinh viên va im u.
Xem vic chn câu tr li mi câu hi ca sinh viên là 1 phép th thì trong mi phép th
có 1 trong 2 kh năng xảy ra :
Sinh viên tr li úng vi xác sut là p =0.25. Sinh
viên tr li sai vi xác sut là q =0.75.
a. P(A) P(10; 5; 0.25) C
10
5
0.25
5
0.75
5
0.058
b. Gi B là biến c sinh viên chn úng ít nht 1 câu hi. B là biến
c sinh viên không chn úng câu hi nào.
Ta có: P(B)
P 10; 0; 0.25
C
10
0
0.25
0
0.75
10
0.75
10
P(B) 1 P(B) 1 0.75
10
0.056
Ví d 3.40: Một bác sĩ có xác suất cha khi bệnh là 0.8. Có người nói rng c 10 người ến cha
bnh thì chc chắn có 8 người khi bệnh. Điều khng nh ó có úng không?
Gii: Ta có th xem vic cha bệnh cho 10 người mt dãy ca mt phép th c lp. Nếu gi
A là biến c cha khi bnh cho một người thì P(A) = 0.8
Do ó: Xác sut trong 10 người ến cha bệnh thì có 8 người khi bnh là:
P(10; 8; 0.8) = C
10
8
(0.8)
8
(0.2)
2
0.3108.
Vy iu khng nh trên là sai.
Định nghĩa: Một lược Bernoulli m rng gm:
Dãy n phép th c lp.
H biến c {A A
1
,
2
,..., A
k
} y , xung khc.
Trong ó: P A(
1
) p
1
,P A(
2
) p
2
,...,P A(
k
) p
k
p
1
p
2
... p
k
1.
1.4.5 Công thc Bernoulli m rng
Gi s ta thc hin n phép th c lp, h biến c {A A
1
,
2
,..., A
k
}y , xung khc tng ôi và P
A(
1
) p
1
,P A(
2
) p
2
,...,P A(
k
) p
k
p
1
p
2
... p
k
1. Khi ó xác sut trong n phép th c lp,
biến c A
1
xy ra m
1
ln, biến c A
2
xy ra m
2
lần , …, biến c A
k
xy ra m
k
ln (trong ó m
1
m
2
... m
k
n) là ược tính theo công thc:
P n m m( ; 1 , 2 ,...,mk ) n! p1m1 .p2 m2 ...pk mk
m m
1
!
2
!...m
k
!
lOMoARcPSD|10435767
Ví d 1.41: Lô hàng có 100 sn phm trong ó có 30 sn phm loi A, 50 sn phm loi B và 20
sn phm loi C. Ln lượt t có hoàn li 9 sn phm kim tra. Tính xác sut trong 9 ln rút
ó 3 lần rút ược sn phm loi A, 4 lần rút ược sn phm loi B 2 ln rút ược sn phm
loi C.
Gii: Gi A, B, C lần lượt là biến c rút ược sn phm loi A, B, C trong mi ln rút. Rõ ràng
h biến c A B C, , y và xung khc tng ôi.
P A( ) , P B( ) , P A( )
3 4 2
Do ó: P(9;3A,4B,2C)
9!
30
100
50
100
20
0.086
3!4!2! 100
BÀI TẬP CHƯƠNG 1
Bài 1: Mt t gm có 8 nam và 6 n. Tính xác sut chn ngu nhiên mt nhóm 5 người sao
cho: a/ Có ít nht 1 n. b/ S n nhiều hơn số nam.
Bài 2: mt hi ng nhân dân tnh có 20 i biểu trong ó có 6 ngưi nữ. Đ iu hành mt công
vic nào ó cn thành lp mt tiu ban gồm 5 người. Tính xác sut sao cho trong tiu ban ó có
s i biểu nam không ít hơn 3.
Bài 3: Mt lp có 30 hc sinh gm: 10 hc sinh gii toán, 10 hc sinh giỏi văn, 10 học sinh gii
ngoi ng. Trong ó có 5 hc sinh va gii ngoi ngtoán, 3 hc sinh va gii ngoi ng
văn, không có hc sinh nào giỏi văn toán hoặc gii c 3 môn. Chn ngu nhiên mt hc sinh,
tính xác sut ược hc sinh gii ít nht 1 trong 3 môn nói trên.
Bài 4: Theo thng kê trung bình một năm (365 ngày) có 60 ngày có mưa thật to, 40
ngày có gió tht ln và 20 ngày có bão (vừa mưa thật to va gió tht ln). Tính xác sut mt
ngày chn ngẫu nhiên trong năm thi tiết bất thường (có mưa thật to hoc gió tht
ln).
Bài 5: Trong quan có 100 người. Trong ó 60 người gần quan, 30 n, 40 nam gần
quan. Tính xác sut gi ngu nhiên một người trong danh sách a/ Người ó phi trực quan
(theo quy nh của cơ quan thì người nào hoc là nam hoc gần quan sẽ phi tham gia trc).
b/ Người ó phi trực cơ quan với iu kiện người ó là n.
Bài 6: Bn liên tiếp vào mt mc tiêu cho ến khi viên n u tiên trúng mc tiêu hoc hết n
thì ngng. Xác sut bn trúng mc tiêu ca mi ln bn 0,6. a/ Nếu người ó 4 viên n.
Tính xác sut bn ến viên n th tư.
b/ Nếu người ó có s viên n không hn chế. Tính xác sut vic bn ngng li ln th tư.
Bài 7: Có 3 hp bi, mi hp có 10 bi. Trong hp th i có i bi , (10 i) bi trng
(i = 1,2,3). Ly ngu nhiên t mi hp ra 1 bi. Tính xác sut
a/ C 3 bi ly ra u . b/ 3 bi ly ra có 2 bi , 1 bi
trng.
c/ Biết 3 bi ly ra có 2 bi , 1 bi trng. Tính xác sut bi ly ra t hp th hai màu
trng.
lOMoARcPSD|10435767
Bài 8: Hp I có 15 l thuc tt, 5 l thuc hng.
Hp II 17 l thuc tt, 3 l thuc hng. Hp III 10 l
thuc tt, 10 l thuc hng.
a/ Ly mi hp 1 l. Tính xác sut 1 l thuc hng. b/ Chn ngu nhiên 1 hp, ri t
hp ã chn ly ra 3 l. Tính xác sut ược 2 l tt và 1 l hng. c/ Trn chung 3 hp li ri t
ó ly ra 3 l. Tính xác sut ược 3 l thuc tt. d/ Kim tra tng l hp II cho ến khi phát
hin 3 l thuc hng thì dng li. Tính xác sut vic kim tra dng li ln kim tra th 4.
Bài 9: Ba khu súng c lp bn vào mt mc tiêu. Xác sut các khu súng bn trúng mc tiêu
lần lượt là: 0,7 ; 0,8 ; 0,5 (mi khu bn 1 viên). Tính xác sut : a/ 1 khu bn trúng. b/
Có 2 khu bn trúng. c/ Có ít nht 1 khu bn trúng. d/ Khu th nht bn trúng, biết rng có
2 viên trúng.
Bài 10: Có 2 chung th: Chung th nht có 5 con c 2 con cái; Chung th hai 2 con
c và 4 con cái. T chung th nht có 1 con th chy qua chung th hai (không rõ gii tính).
Sau khi con th t chung th nht chy qua thì t chung th hai ta bt ra 1 con. Tính xác
sut con th bt ra t chung th hai là con th c.
Bài 11: Mt hp ng 3 bi và 7 bi xanh. Ly ngu nhiên t hp ra 1 bi, nếu bi ly ra là
bi thì b vào hp 1 bi xanh, nếu bi ly ra là bi xanh thì b vào hp 1 bi . Sau ó t hp ta ly
tiếp ra 1 bi. a/ Tính xác sut bi ly ra ln sau là bi . b/ Tìm xác sut 2 bi ly ra (ly
ln u và ly ln sau) cùng màu. c/ Nếu 2 bi ly ra cùng màu, tính xác sut 2 bi này cùng
màu xanh.
Bài 12: Mt cuc thi có 3 vòng thi: Vòng I ly 90% thí sinh; vòng II ly 80% thí sinh ca
vòng I và vòng III ly 90% thí sinh ca vòng II. a/ Tính xác sut thí sinh lt qua 3 vòng
thi.
b/ Tính xác sut thí sinh ó b loi vòng II, nếu biết rng thí sinh ó b loi.
Bài 13: Mt chung gà 9 con mái và 1 con trng. Chung kia có 1 con mái và 5 con
trng. T mi chung ta bt ngu nhiên ra 1 con em bán. Các con gà còn lại ược dn vào mt
chung th ba. Nếu ta li bt ngu nhiên 1 con gà na t chung này ra thì xác sut bắt ược
con gà trng là bao nhiêu?
Bài 14: Mt công ty bo hiểm cho người b tai nn. Công ty chia khách hàng ca mình ra thành
3 nhóm: Người ít b rủi ro, người b rủi ro trung bình và người thường xuyên b ri ro vi t l
là: 60% , 30% và 10%. Xác sut b ri ro ca các nhóm lần lượt là: 0,01 ; 0,05 ; 0,1.
a/ Tính t l người b tai nạn trong năm. b/ Nếu người b tai nạn trong năm,
h có kh năng thuộc nhóm nào nhiu nht?
Bài 15: Có 20 kin hàng, mi kin có 10 sn phm. Trong ó có:
- 8 kin loi I, mi kin có 1 phế phm; - 7 kin loi II, mi
kin có 3 phế phm;
- 5 kin loi III, mi kin có 5 phế phm.
Ly ngu nhiên 1 kin, ri t kin ã chn ly ngu nhiên 1 sn phm a/
Tính xác sut sn phm ly ra là phế phm.
b/ Biết sn phm ly ra là phế phm. Tính xác sut kin ly ra là loi II.
Bài 16: hi ch có 3 ca hàng: Ca hàng loi I phc v những người “may mắn” bán hàng
t l phế phm 1%; Ca hàng loi II phc v những ngườibình thường” bán hàngtỷ l phế
lOMoARcPSD|10435767
phm là 5%; Ca hàng loi III phc v những người “rủi ro” bán hàng có tỷ l phế phm là 10%.
Một người vào hi ch phi gieo 2 ồng xu. Người ó là may mn nếu c 2 ng xu u sp, là ri ro
nếu c 2 ng xu u nga. Tính xác sut 1 người vào hi ch và mua phi hàng xu.
Bài 17: Mt công ty có 30 công nhân nam và 20 công nhân n. Xác sut tt nghip PTTH ca
nam 20%, ca n 15%. Chn ngẫu nhiên 1 người trong công ty a/ Tính xác sut người
này tt nghip PTTH. b/ Trong iu kin gặp ược người tt nghip PTTH, tính xác sut người
này nam. Bài 18: T l hút thuc mt ịa phương là 40%. Theo thng kê, t l người mc
bnh phi trong s những người hút thuc là 70%, trong s những người không hút thuc
5%. Chn ngẫu nhiên 1 người ịa phương này thì thấy người ó mc bnh phi. Tính xác sut
người ó có hút thuc.
Bài 19: Hai nhà máy cùng sn xut ra mt loi chi tiết. Năng suất ca máy I gp ôi máy II. T l
chi tiết t tiêu chun ca máy I là 64%, ca máy II là 80%. Ly ngu nhiên 1 chi tiết thàng
do 2 nmáy sn xuất thì ược chi tiết t tiêu chun. Tính xác sut chi tiết ó do máy I sn
xut.
Bài 20: Theo kết qu iu tra, t l bnh lao mt vùng là 0,1%. Tính xác sut khi khám cho
10 người: a/ Có 5 người bnh lao. b/ Có ít nhất 1 người bnh lao.
Bài 21: Mt sinh viên thi trc nghim môn ngoi ng gm 20 câu hi. Mi câu 4 phn
chn, trong ó ch 1 phn úng. Gi s sinh viên ó ã biết 8 câu hi, còn li thì chn mt
cách ngu nhiên. a/ Tính xác sut sinh viên ó làm úng ược toàn bài. b/ Nếu chn úng t
phân na tr i thì sinh viên ó s u. Tính xác sut sinh viên ó u.
lOMoARcPSD|10435767
CHƯƠNG 2: BIẾN NGU NHIÊN VÀ QUI LUT PHÂN PHI XÁC SUT
2.1 BIN NGU NHIÊN (BNN)
2.1.1 Các ịnh nghĩa
Biến ngu nhiên biến dùng biu th các giá tr cho các kết qu ca mt phép th ngu nhiên.
Ta thường dùng các kí hiệu X, Y, Z,… ể biu th cho biến ngu nhiên.
Ví d 2.1:
Tung mt con súc sc, gi X biu th s chm xut hin trên mt con súc sc. Khi ó,
X là BNN.
Đo chiều cao ca các thiếu niên Vit Nam tui 13. Gi Y là chiều cao o ược ca các
sinh viên. Gi s Y [1m ; 1.5m]. Vy Y là BNN.
Phân loi BNN:
+ BNN ri rc: là BNN có mt s hu hn hoc vô hn ếm ưc các giá tr. Các giá tr th
ca BNN X ược ký hiu x
1
, x
2
, …
+ BNN liên tc: là BNN mà các giá tr ca nó lp y mt khong trên trc s.
Trong ví d 2.1, X là BNN ri rc, Y là BNN liên tc.
2.1.2 Bng phân phi xác sut
Bng phân phi xác sut dùng thiết lp lut phân phi xác sut ca BNN ri rc.
Bng gm 2 dòng: Dòng trên ghi các giá tr th ca BNN là: x
1
, x
2
, .. , x
n
; dòng dưới ghi
các xác suất tương ứng là: P
1
, P
2
, .. , P
n
.
X
x1 x2 x3 . . . xn
P
P1 P2 P3 . . . Pn
Chú ý: P(X = x
i
): Xác sut BNN X nhn giá tr x
i
.
n
P
i
= 1
i 1
d 2.2: Tung 1 con súc sc, gi X là s chm xut hin trên mt ca mt con súc sc. Khi ó bng
phân phi xác sut ca X là:
X
1
2
3
4
5
6
P
Ví d 2.3: Tiến hành th bn ca 3 loi vt liu, vi iu kin vt liu th trước phải vưt qua
ược phép th mi th tiếp vt liu sau. Biết rng kh năng vưt qua phép th ca các vt liu
u bng 0.8. Hãy tìm lut phân phi xác sut ca s vt liệu vượt qua phép th. Gii: Gi X là
s vt liệu vượt qua phép th.
lOMoARcPSD|10435767
A
i
là biến c vt liu th i vượt qua phép th i 1 ,3 .
Ta có: P(X = 0) = P( A
1
) = 0.2
P(X = 1) = P(A
1
A
2
) = P( A
1
)P( A
2
) = 0.8 0.2 = 0.16
P(X = 2) = P(A
1
A
2
A
3
) = P( A
1
)P( A
2
)P( A
3
) = 0.8 0.8 0.2 = 0.128
P(X = 3) = P(A
1
A
2
A
3
) = P( A
1
)P( A
2
)P( A
3
) = 0.8 0.8 0.8 = 0.512 Bng phân phi xác sut ca
X là:
X
0 1 2 3
P
0.2 0.16 0.128 0.512
Ví d 2.4: Hp có 10 viên bi, trong ó có 6 viên màu , còn li màu trng. Rút ng thi 4 viên bi
gi X là s viên bi màu ược rút ra. Lp lut phân phi xác sut ca X.
Gii: Gi A
i
là biến c rút ược i viên bi màu (i 0,4).
Các xác suất ược tính theo nguyên tc hộp kín như sau:
P(X 0) P(A )
0
C
C06 44 1
0.005 C
10
4 210
P(X 1) P(A )
1
C CC16 4 34
210
24 0.114
10
P(X 2) P(A )
2
C CC62
104
42 0.429
C C3
6
1
4
0.318
P(X 3) P(A )
3
C
104
P(X 4) P(A )
4
C CC64
104
04 0.071
Vy ta có bng phân phi xác sut ca X là:
X
0 1 2 3 4
lOMoARcPSD|10435767
P
0.005 0.114 0.429 0.381 0.071
2.1.3 Hàm mt xác sut
Hàm s y = f(x) xác nh trên (- , + ) ược gi là hàm mt xác sut ca BNN liên tc X nếu:
i) f x( ) 0, x
ii) f x dx( ) 1
Tính cht:
i) P(X = x
0
) = 0.
b
ii) P a( X b) P a( X b) P a( X b) P a( X b)
f x dx( )
a
iii) P X( ) P( X )
f x dx( )
iv) P X( ) P( X ) f x dx( )
b
v) Đặc bit: f(x) ch nhn giá tr trên [a; b] thì: f x dx( )
1
a
d 2.5: Cho BNN liên tc có hàm mt xác sut f(x)
c 3x x
2
, x 0,3
0 , x 0,3
a) Xác nh hng s c.
b) Tính P(1 X 2).
Gii: a. Ta có:
1 f x dx( ).
0 3
f(x)dx f(x)dx f(x)dx
0 3 0 3
lOMoARcPSD|10435767
0dx c(3x x )dx
2
0dx c
0 3
Vy: c
b. Ta có: P (1 < X < 2)
2
1 f(x) dx =
2
1
2
9
(3x x ) dx
2
.
2.1.4 Hàm phân phi xác sut
Hàm phân phi xác sut ca BNN X (liên tc hoc ri
rc), ký hiệu F(x), là hàm ược xác ịnh như sau:
F(x) = P(X < x)
Nếu X là BNN ri rc: F x( ) p
i
x
i
x x
Nếu X là BNN liên tc: F x( )
f x dx( )
(Bng din tích hình thang cong, cnh trái t - , cnh phi t x).
Tính cht:
i) 0 F x( ) 1 , x
ii) F(x) là hàm không gim
iii) F(- ) = 0 F(+ ) = 1 iv) P(a X < b) = F(b) - F(a)
v) Nếu X là ĐLNN rời rc thì F(x) có dng bc thang vi) Nếu X là ĐLNN liên
tc có hàm mt xác sut f(x) thì F
/
(x) = f(x)
Ý nghĩa: Hàm phân phi xác sut F(x) phn ánh mc tp trung xác sut v phía bên trái ca
im x.
Ví d 2. 6: Cho X có bng phân phi xác sut
X
1 2 3
P
0.5 0.2 0.3
Tìm F(x) và v th. Đồ th F(x)
lOMoARcPSD|10435767
Gii: Ta có: F(x)
p
i
x
i
x
x 1:F(x) 0
1 x 2:F(x) 0.5
2 x 3: F x( ) 0.5 0.2 0.7
x 3: F x( ) 0.5 0.2 0.3 1
0 khi x
1
Đồ th hàm s có dng bc thang
0.5 khi 1 x 2
Vy: F(x)
0.7 khi 2
x 3
1 khi x 3
0 khi x 0
x khi 0 x 1
Ví d 2.7: Cho BNN X có: f(x)
2
x khi 1 x 2
0 khi x 2
Tìm hàm phân phi xác sut F(x) và v th ca nó .
Gii: Ta có: * x 0:F(x) 0
0 x 1:F(x)
x
f(x)dx
0
f(x)dx 0
x
f(x)dx
0
0dx 0
x
xdx
x
2
2
0
x
x
2
2
x 0 1 x
1 x 2: F(x) f(x)dx f(x)dx f(x)dx f(x)dx
0 1
0 1 x
0dx xdx (2 x)dx
0 1
1 2x x
2
2
1 x
2
2x 1
2 2 2 2
x 0 1 2 x
x 2:F(x) f(x)dx f(x)dx f(x)dx f(x)dx f(x)dx
lOMoARcPSD|10435767
0 1 2
1 2
xdx (2 x dx) 4 2 2 1
0 1
Vy:
0 khi x 0
x
2
khi 0 x 1
F(x) 2 2
x2 2x 1 khi 1 x 2
1 khi x 2
2.2 THAM S ĐẶC TRƯNG CỦA BNN
2.2.1 K vng (expectation)
Định nghĩa: Gi s X là BNN ri rc có th nhn các giá tr x
1
, x
2
, .. , x
n
vi các xác suất tương ứng
P
1
, P
2
, .. , P
n
Khi ó k vng ca X, kí hiệu là E(X) hay M(X) ược xác nh bi công thc:
n
E(X)
x P
i i
i 1
Nếu X là BNN liên tc có hàm mt xác sut là f(x) thì k vng ca X là:
E(X)
x.f(x)dx
Ví d 2.9: Cho X là BNN ri rc có bng phân phi xác sut sau:
X
5 6 7 8 9 10 11
P
1/12 2/12 3/12 2/12 2/12 1/12 1/12
Ta có:
7
1 2 3 2 2 1 1 93
E(X)
x p
i i
5 6 7 8 9 10 11 7.75 i
1
12 12 12 12 12 12 12 12
Ví d 2.10: Cho X là BNN ri rc có lut phân phi:
lOMoARcPSD|10435767
X
0 1 3 4 7 8
P
1 3 12 8 4 2
30 30 30 30 30 30
Ta có: E X( ) i 61 x pi i 0 301 1303 31230 4308 7304 8302 12530 256 4.17
Ví d 2.11: Cho BNN liên tc X có hàm mt xác sut:
3
4x x
2
, x 0,4
f(x) 32
0 , x 0,4
4 4 3 4 4
Ta có: E(X) xf(x)dx x 3 (4x x )dx2 3 0 (4x2 x dx3 ) 323 4 x3 x4 0
32 32
0
3 4
4
4
4
3 4 4
4
3 4
4
4
4
3
4
2 4
2
3 4
2 4
3 2
32
Tính cht:
i) E(C) = C ii) E(CX) = CE(X) , vi C
là hng s.
iii) E(X + Y) = E(X) + E(Y) iv) Nếu X, Y là hai
BNN c lp thì:
E(XY) = E(X)E(Y).
Chú ý: Tính cht iii) và iv) có th m rng cho nhiu biến ngu nhiên.
Ý nghĩa: K vng ca 1 BNN chính là giá tr trung bình (theo xác sut) ca BNN ó. Nó là trung tâm
im ca phân phi mà các giá tr c th ca X s tp trung quanh ó.
d 2.12: Gi s ta cái bình ln ng 10 qu cu giống nhau nhưng khác nhau về trng
lượng: 5 qu nng 1 kg, 2 qu nng 2 kg, 3 qu nng 3 kg. Ta ly ngu nhiên t bình ra 1 qu
cu và gi X là trọng lượng ca qu cu ó. Tính E(X) và so sánh E(X) vi trọng lượng trung bình
ca 1 qu cu trong hp.
Bng phân phi xác sut ca X:
X
1 2 3
lOMoARcPSD|10435767
P
3
5 2 3 18
E(X)
x p
i i
1 2 3
x 1
10 10 10
10
Gi M là trọng lượng trung bình ca các qu cu trong bình.
Ta có: M 5 1 2 2 3 3 18
10 10
Vy: E(X) = M
2.2.2 Phương sai: (Variance)
Định nghĩa: Phương sai ( lệch bình phương trung bình) ca BNN X, kí hiệu Var(X) ược xác nh
bi công thc:
Var(X) = E{[X E(X)]
2
}
Nếu X là BNN ri rc có th nhn các giá tr là x
1
, x
2
, .., x
n
vi các xác suất tương ứng là P
1
,
P
2
, .. , P
n
thì:
Var(X)
n
x
i
E(X)
2
.P
i
i 1
Nếu X là BNN liên tc có hàm mt xác sut là f(x) thì:
Var(X)
x E(X)
2
f(x)dx
Chú ý: Trong thc tế ta thường tính phương sai bằng công thc:
Var(X) = E(X
2
) [E(X)]
2
Ví d 2.13: Cho X là BNN ri rc có bng phân phi xác sut sau:
X
1 3 5
P
0.1 0.4 0.5
Ta có: E(X) = 3.8
Var(X) = E(X
2
) [E(X)]
2
= 1.76
Ví d 2.14: Cho X là BNN liên tc có hàm mt xác sut sau:
f(x) cx3 x 0,3
lOMoARcPSD|10435767
0 x 0,3
Tìm hng s c, E(X), Var(X)
3 x4 3 81c
Gii: Ta có: 1 0 cx dx3 c 4 0 4
D dàng tính ược c = 4/81; E(X) = 2.4; Var(X) = 0.24
Tính cht:
i) Var(C) = 0 ii) Var(CX) =
C
2
Var(X) iii) Nếu X, Y là 2 BNN c lp
thì:
Var(X+Y) = Var(X) + Var(Y); Var(X Y) = Var(X) + Var(Y) iv) Var(C+X) = Var(X)
Ý nghĩa: Ta thy X - E(X) lch khi giá tr trung bình. Do ó phương sai Var(X) = E{[X – E(X)]
2
}
gi là lệch bình phương trung bình. Nên phương sai phn ánh mc phân tán các giá tr ca
BNN xung quanh giá tr trung bình.
Như vậy, phương sai phản ánh mc phân tán các giá tr ca BNN chung quanh k vng.
BNN có phương sai càng lớn thì các giá tr càng phân tán và ngược li.
ng dng: Trong công nghiệp, phương sai biu th chính xác ca sn xuất. Trong chăn nuôi,
nó biu th ng u ca các con gia súc. Trong trng trt, nó biu th mc n nh của năng
sut, ...
Ví d 2.15: Gi s X là khối lượng các gói bt git của phân xưởng I, Y là khối lượng các gói bt
git của phân xưởng II. Trong ó: E(X) = E(Y) = 500g và Var(X) >Var(Y). Khi ó, các gói bt git ca
phân xưởng II khối lượng tập trung hơn xung quanh khối lương 500g. Nói cách khác, hệ
thng óng gói của phân xưởng II hot ng tốt hơn phân xưởng I.
2.2.3 Độ lch tiêu chun
Độ lch tiêu chun ca BNN X, kí hiu (X) ược xác nh bi công thc:
(X ) Var X( )
2.2.4 Môment
Môment cp k ca BNN X là s m
k
= E(X
k
)
Môment quy tâm cp k ca BNN X là s:
k
= E{[X E(X)]
k
}
Nhn xét: Môment cp 1 ca X là k vng ca X
Môment quy tâm cp 2 ca X là phương sai của X
2.2.5 Mode
ModX là giá tr ca BNN X có xác sut ln nht.
lOMoARcPSD|10435767
Đối vi BNN ri rc, mod(X) là giá tr ca X ng vi xác sut ln nht. Còn i vi BNN liên tc
thì mod(X) là giá tr ca X ti ó hàm mt t giá tr cc i.
Chú ý: Mt BNN có th 1 mode hoc nhiu mode. Ví d
2.16: X là BNN ri rc có lut phân phi:
X
0 1 3 4 7 8
P
1 3 1242
30 30 30 30 30
Ta thy P(X 3) max => mod(X) = 3.
Ví d 2.17: Cho BNN X liên tc có hàm mt :
0 x 0
f(x)
x22 e x4
2
x 0
Hãy tìm mod(X).
x x
4
2
Xét: f x( ) e
2
'
1 -x
4
2 x2 -x
4
2
Có: f ( )x e e
2 4
Suy ra:
x 2 : f ''( 2) (2 3)
2
e
1
2
0 f ( 2) max
4 4e
lOMoARcPSD|10435767
2
1
2
0 f ( 2) min
x 2 : f ''( 2) (2 3) e
4 4e
Vy: mod(X ) 2 1,414
2.2.6 Trung v (medX)
Định nghĩa: Trung v ca BNN X là giá tr ca X chia phân phi xác sut thành 2 phn có xác sut
ging nhau.
P X( med X( )) P X( med X( ))
Nhn xét: T ịnh nghĩa ta thấy tìm trung v ch cn giải phương trình F med X( ( )) .
Trong ng dng, trung v ặc trưng vị trí tt nht, nhiu khi tốt hơn cả k vng, nht khi trong
s liu có nhiu sai sót. Trung v còn gi là phân v 50% ca phân phi.
d 2.18: Cho X như trong d 2.17. Hãy xác nh med(X). Med(X)
nghim của phương trình:
med X( ) med X( ) med X( ) x
2
F med X( ( )) f x dx( )
1
f x dx( )
x
e
- 4
dx
1
2 2 2
0 0
2
med X( )
med X ( ) x
4
d(
x
2 ) 1 e 1
e
0 4 20 2
1 e-[med(X4 )]2 1 e-[med(X4 )]2 1 med X 2
ln
1
0.693
2 2 4 2
med X
2
2,772 med X( ) 1,665 (domed X( ) 0)
Vy: med(X) = 1.665
Chú ý: Nói chung, ba s ặc trưng: E(X), mod(X), med(X) không trùng nhau. Chng hn, t các
d 2.17 2.17 ta tính thêm k vng ta có: E(X) = 1.772, mod(X) = 1.414 med(X) =
1.665. Tuy nhiên nếu phân phi i xng ch có mt mod thì 3 ặc trưng ó trùng nhau.
2.3 MT S QUI LUT PHÂN PHI XÁC SUT THÔNG DNG
2.3.1 Phân phi nh thc, X B(n,p)
lOMoARcPSD|10435767
Định nghĩa: BNN X có phân phi nh thc BNN ri rc nhn các giá tr 0, 1, 2,…,n với các xác
suất tương ứng ược tính theo công thc Bernoulli:
P(X x) C
n
x
p
x
1 p
n x
; x 0,1, ,n
Ví d 2.19: T l sn phm b li trong 1 lô hàng là 3%. Ly ngu nhiên lần lượt 100 sn phm ra
kim tra. Tính xác sut :
a) Có 3 sn phm b li.
b) Có không quá 3 sn phm b li.
Gii: Mi ln kim tra mt sn phm là thc hin mt phép th, ly lần lượt 100 sn phm ra
kiểm tra, ta xem như thực hin 100 phép th c lp.
Gi A là biến c sn phm ly ra là sn phm b li
P = P(A) = 3%
Gi X là s sn phm b li có trong 100 sn phm ly ra, X B(100; 0.03)
a) P(X = 3) = C
100
3
(0.03) (0.97)
3 97
3
b) P(0 X 3) = P X k
k 0
=C1000 (0.03) (0.97)0100 C1001 (0.03) (0.97)199 C1002 (0.03) (0.97)2 98 C1003 (0.03) (0.97)3 97
= 0,647
Phân phi nh thc: n = 100; p = 0.03
Nhn xét: Trong phân phi nh thc, nếu n khá ln và xác sut p không quá gn 0 và 1 thì ta có
công thc xp x sau:
i) P(X x) Cnxp qx n x 1 f x npqnp ; f(u) = 21 e 2u2
npq
lOMoARcPSD|10435767
(gi là công thc ịa phương Laplace)
ii) P( a X b) = b npqnp a npqnp ; (u)
21 u0 e 2t2dt
(gi là công thc tích phân Laplace) Chú ý:
Hàm f(u) là hàm chn, hàm (u) là hàm l.
Các giá tr ca hàm f(u) hàm (u) tra bng Các
tham s ặc trưng: Nếu X B(n,p) thì
E(X) = np
Var(X) = npq
np - q mod(X) np + p
Ví d 2.20: Mt máy sn xuất ược 200 sn phm trong mt ngày. Xác sut sn phm b li là
0.05. Tìm s sn phm b li trung bình và s sn phm b li kh năng tin chắc ca máy ó
trong mt ngày.
Gii: Gi X là s sn phm b li ca máy trong mt ngày thì X B(200; 0.05) S sn
phm b li trung bình ca máy trong mt ngày là: E(X) = np = 200 0.05 = 10 S sn
phm b li tin chc trong mt ngày là mod(X). Ta có: np q = 200 0.05
0.95 = 9.05 np + p = 200 0.05 + 0.05 = 10.05
9.05 mod(X) 10.05
Vì X B(200; 0.05) nên mod(X) Z. Do ó mod(X) = 10
Phân phi nh thc : n = 200 ; 0.05
Ví d 2.21: Mt nhà máy sn xut sn phm vi t l sn phm loi A là 20%. Nếu ly ngu nhiên
400 sn phm, tính xác sut :
a. Đưc 80 sn phm loi A.
lOMoARcPSD|10435767
b. Đưc t 60 ến 80 sn phm loi A.
c. Tính xem trung bình có bao nhiêu sn phm loi A.
Gii : Gi Y là s sn phm loi A có trong 400 sn phm chn ra, Y B(400 ;0,2)
Do n = 400, 0 << p = 0,2 << 1 nên ta có th áp dng công thc xp x:
a. P(Y 80) C
80
400
0.2
80
0.8
320
400
1
0.2 f
80
400
400
0.2
0.2
0.8
1
8 f 0
1
8 0.3989
0.0499
0.8
b. P(60 Y 80) 80400 4000.2 0.20.8 60400 4000.2 0.20.8
0 2.5 0 2.5 0 0.4938 0.4938
c. E(Y) = n.p = 400 0.2 = 80
Vy trung bình có 80 phế phm trong 400 sn phm chn ra.
Phân phi nh thc: n = 400; p = 0.2
2.3.2 Phân phi Poison, X P( )
Gi s X BNN phân phi nh thc vi tham s n p. Khi n khá ln np = (hng s), ta
có:
P(X x) Cn
x
p q
x n x x
e ( gi là công thc
Poison) x!
Định nghĩa: BNN X có lut Poison là BNN ri rc nhn các giá tr 0,1,2,.., n vi các xác suất tương
ứng ược tính theo công thc Poison.
lOMoARcPSD|10435767
Ví d 2.22: Mt nhà máy dt có 1000 ng si. Xác sut trong 1 gi máy hot ng có 1 ng si
b t là 0.002. Tính xác sut trong 1 gi máy hot ng có không quá 2 ng si b t.
Gii: Vì n khá ln, n =1000; p = 0.002 np = 2
Vic quan sát ng sợi xem như là một phép th, ta có 1000 phép th c lp.
Gi A là biến c ng si b t và X là s ng si b t trong 1 gi máy hot ng. P = P(A)
= 0.002 X B(1000; 0.002)
Nhưng vì n khá lớn và np = 2 (hng s) X P(2)
Ta có: P(0 X 2) = P(X=0) + P(X=1) + P(X=2)
20
2 + 21 e 2 + 22 e 2 = 0.6808
Phân phối possion : λ = 2
Các tham s ặc trưng: Nếu X P( ) thì E(X) = Var(X) = 1 mod(X) Nhn xét: S
li in sai trong mt trang (hoc mt s trang) ca mt cun sách, s người trong mt cng ng
sng cho ti 100 tui, s cuc in thoi gi sai trong mt ngày, s transitor hư trong ngày u
tiên s dng, s khách hàng vào bưu iện trong mt ngày, s ht phát ra t các ht phóng x
trong mt chu k,.. có lut Poison.
2.3.3 Phân phi siêu bi, X H(N, M, n)
Cho tp hp có N phn t trong ó có M phn ttính cht A. Ly ngu nhiên ra n phn t.
Gi X là s phn t tính cht A có trong n phn t ly ra. Khi ó, X là BNN ri rc có th nhn
các giá tr 0,1,2,.. ,n vi các xác suất tương ứng là:
P(X x)
C C
xM
C
nN
n xN M
(gi là công thc siêu bi)
Định nghĩa: BNN X lut siêu bi BNN ri rc nhn các giá tr 0, 1, 2,.. ,n vi các xác sut
tương ứng ược tính theo công thc siêu bi.
0!
2!
lOMoARcPSD|10435767
Ví d 2.23: Mt lô hàng gm có 10 sn phm, trong ó có 4 loi A. Ly ngu nhiên 4 sn phm t
lô hàng, tính xác sut có 2 sn phm loi A
Gii: Gi X s sn phm loi A trong 4 sn phm ly ra. X BNN phân phi siêu bi vi
tham s N = 10, M = 4 và n = 4
P(X 2)
C CC24
104
62 0.4286
Phân phi siêu bi: N = 10; M = 4; n = 4
Chú ý: Nếu n << N thì C .CMx nn xN M C p (1 p)nx x n x vi p = M , như vậy: Khi n << N, ta
C
N
N
Phân phi nh thc: n = 3; p = 0.6 Phân phi siêu bi: N = 100; M = 60; n = 3 Các tham s c
trưng:
Nếu X H(N;M;n) thì E(X) = np và Var X( ) npq N nN 1 vi p M
N
th xem như X
lOMoARcPSD|10435767
Ví d 2.24: Gi X là s cây bài 2 nút trong 3 cây bài ly ra t b bài 52 cây. Hãy tính: E(X), Var(X)
Gii: Ta có: X H(52, 4, 3) p =
M
4
1
q = 1 p = 1 -
1
12
N 25 13 13 13
Ta ược: E(X) = np = 3 0.231.
N n 1 12 52 3
Var(X) = npq 3 0.051.
N 1 13 13 52 1
d 2.25: Một trường gm 10000 sinh viên, trong ó 1000 hc kém. Một Đoàn thanh
tra ến trường, chn ngu nhiên 100 sinh viên kim tra. Tính xác sut 20 sinh viên hc
kém.
Gi X là s sinh viên học kém trong 100 sinh viên ược chn ra.
Ta có: X H(10000; 1000; 100) P X( 20)
C
100020
100
C
900080
C
10000
Vì N = 10000 rt ln, n = 100 << 10000 = N nên X xp x phân phi nh thc:
X B(100; 0.1) vi p
M 1000
0.1.
N 10000
Mt khác, do n = 100 và 0 << p = 0.1 << 1 nên ta có th áp dng công thc xp x
sau:
P X( 20) C
100
20
0.1
20
0.9
80
1 f
100 0.1 0.9
20 100 0.1
100 0.1 0.9
3
f
3
3
f 3.33
3
0.0017 0.00057.
2.3.4 Phân phi chun, X N(μ;
2
)
Định nghĩa: BNN X lut chun BNN liên tc nhn giá tr t - ến + vi hàm mt xác sut:
f(x)
1 e (x2 2)2
2
vi a là hng s, 0 < : hng s, - < x < + .
lOMoARcPSD|10435767
Nếu μ = 0 và = 1 thì BNN liên tục X ược gi là có phân phi chun tc.
Biu phân phi chun và phân phi chun tc
Các tham s ặc trưng: Nếu X N(a;
2
) thì E(X) = Mod(X) = a Var(X) =
2
. Nhn xét: Phân phi
chuẩn ý nghĩa rất ln trong thc tế. Rt nhiu BNN lut phân phi chun. Nhng BNN
liên quan ến s lượng ln, chu ảnh hưởng ca các yếu t cân bằng nhau thường lut
phân phi chun. Chng hn:
Các ch s sinh hc (cân bng, chiu cao,...) của người cùng gii tính và cùng tui.
1 10 1 1
lOMoARcPSD|10435767
Các ch s sinh hc ca các loài cây, loài vt cùng tui.
Khối lượng, kích thước ca các sn phm do cùng 1 h thng máy sn xut ra.
2
X
Định lý: Nếu X N(μ, ) thì Z = N(0,1).
H qu: Cho X N(μ ,
2
), ta có:
a. P(x1 X x )2 x2 x1 .
b. P X 2
Suy ra: P X 68%; P X 2 95%; P X 3 99.99%
c. P(X x) 0.5 x
d 2.26: Lãi sut ầu vào Công ty B biến ngu nhiên phân phi chun N( ,
2
), biết
xác sut ạt ược lãi suất trên 20%/ 1 năm là 0.2 và dưới 10%/ 1 năm là 0.1.
a) Tìm k vọng μ và phương sai
2
.
b) Tính xác sut khi ầu tư vào công ty B ó ược lãi sut ít nhất 14%/ 1 năm.
Gii: a) Ta có:
P Y
10 0.5
10
0.1 1.28 10 (1)
P Y
20 1
P Y
20 0.5
20
0.2 0.84 20 (2)
Gii h (1) và (2): 16; 4.7
lOMoARcPSD|10435767
Phân phi chuẩn: μ = 16; σ = 4.7
2.3.5 Phân phối mũ, X Exp( )
Định nghĩa: BNN X có luật mũ là BNN liên tục có hàm mt xác sut:
f(x)
exp
x
; (x 0, 0)
Các tham s ặc trưng: Nếu X Exp( ) thì E(X) =
1
và Var(X) =
1
2
.
Ví d 2.27: Gi s tui th (năm) của 1 mch in t trong máy tính là BNN có lut phân
1 phối mũ với tui th trung bình là 6.25 (
6.25). Thi gian bo hành ca mch in t
này là 5 năm. Tính xác suất mch in t bán ra phi thay thế trong thi gian bo hành? Gii:
Gi X là tui th ca mch in t .
b)
lOMoARcPSD|10435767
Phân phối mũ: λ = 0.16
Nhn xét: Khong thi gian gia hai ln xut hin ca mt biến có lut phân phối mũ. Chẳng
hn khong thi gian gia hai ca cp cu mt bnh vin, gia hai ln hng hóc ca mt cái
máy, gia hai trn lt hay ng t nhng BNN
lut phân phối mũ.
2.3.6 Phân phi,
2
~
2
( )n
Định nghĩa: Cho các BNN X
i
, i = 1 ,n c lp, cùng
có lut phân phi chun tc. Khi ó BNN
n
2
X
i
2
ược gi là có lut phân phi khi
i 1 bình phương, bậc t do n.
Hàm mt xác sut:
e
x2
x
n2 1
f(x)
n
, x 0
22 n2
Trong ó hàm ( )u t
u 1
.e dt
t
, có tên gi là hàm Gamma, (1) = 1, (u+1) = u. (u)
0
lOMoARcPSD|10435767
Các tham s ặc trưng: Nếu
2 2
( )n thì E(
2
) nVar(
2
) 2n.
2.3.7 Phân phi Student, T T(n)
Định nghĩa: Cho BNN U N(0,1),
2 2
( )n ,
trong ó U
2
c lp nhau. Khi ó biến ngu
nhiên:T ược gi là có lut phân phi Student bc t do n.
BÀI TẬP CHƯƠNG 2
Bài 1: Mt x th có 3 viên n. Xác sut bn trúng mc tiêu là 0,6. Anh ta bn ến khi hoc hết
n hoc trúng mc tiêu thì thôi. Tìm lut phân phi xác sut ca s viên n ã bn.
Bài 2: Ba x th c lp bn vào bia. Xác sut các x th bn trúng bia lần lượt là: 0,8;
0,7 ; 0,6 (mi x th bn 1 viên). Gi X là s viên n trúng bia.
a/ Lp lut phân phi xác sut ca X. b/
Tính
P
2 X 7 . c/ Tính xác sut có ít nht 1 x
th bn trúng bia.
Bài 3: Trong 1 phòng 12 người, trong ó 4 người không thích xem bóng á. Chn ngu
nhiên 5 người. Gi X là s người không thích xem bóng á trong 5 người chn ra. Lp bng phân
phi xác sut ca X.
Bài 4: 2 hp: Hp I 3 bi 7 bi trng
Hp II có 6 bi và 4 bi trng.
a/ Ly mi hp 1 viên bi. Gi X là s bi trng trong 2 bi ly ra. Lp bng phân phi xác sut ca
X; tìm E(X), Var(X), Mod(X); viết biu thc hàm phân phi F(X).
b/ Ly mi hp 2 viên bi. Gi Y là s bi trng trong 4 bi ly ra. Lp bng phân phi xác sut ca
Y; tìm E(Y), Var(Y), Mod(Y); viết biu thc hàm phân phi F(Y).
Phân phi student: df = 5
Phân phi student: df = 29
lOMoARcPSD|10435767
c/ Chn ngu nhiên 1 hp, ri t hp ó ly ngu nhiên 3 bi. Gi Z là s bi trng trong 3 bi ly
ra. Lp bng phân phi xác sut ca Z; tìm E(Z), Var(Z), Mod(Z); viết biu thc hàm phân phi
F(Z).
Bài 5: Xâu chìa khóa 6 chìa, trong ó 2 chìa m ược ca. Th tng chìa (th xong b ra
ngoài) cho ến khi m ược ca. Tìm s ln th trung bình m ược ca. Bài 6: 2 kin hàng:
Kin I có 3 sn phm tt, 2 sn phm xu; Kin II có 2 sn phm tt, 3 sn phm xu. Ly ngu
nhiên t kin I ra 2 sn phm và t kin II ra 1 sn phm. Gi X là s sn phm tt trong 3 sn
phm ly ra. Lp lut phân phi xác sut ca X. Bài 7: 3 hp, trong mi hp u có 9 lá thăm
ghi 3 triu ồng và 1 lá thăm ghi 30 triu ng. Một ngưi rút ngu nhiên mi hp 1 lá thăm. Gọi
X là tng s tiền ghi trên 3 lá thăm rút ược. a/ Lp bng phân phi xác sut ca X. b/ Tính P(X
> 30).
x x
c
4
x 1;2
Bài 8: Cho BNN X có hàm mt xác sut f
0 x 1;2
a/ Tính c, E(X), Var(X).
b/ Tìm F(X). c/ Tính P
3
2
X 2 .
Bài 9: Cho BNN X có hàm mt xác sut f x c x.
2
1 x x 0;1
0 x 0;1
a/ Tính c, E(X), Var(X).
b/ Tìm F(X).
c/ Tính P 0 X
1
2
.
Bài 10: Tui th ca mt loi côn trùng một BNN X ( ơn vị tháng) vi hàm mt
xác suất như sau f x
kx
2
4 x
x 0;4
0 x 0;4
a/ Tính k. b/ Tìm tui th trung bình ca côn trùng. c/ Tính
xác sut côn trùng chết trước khi nó ược mt tháng tui.
Bài 11: Hàng hóa ược óng thành kin, mi kin 10 sn phm, trong ó 3 phế phm. Khách
hàng chp nhn kin hàng hóa nếu ly ngu nhiên ra 2 sn phm thì c 2 sn phm u tt.
lOMoARcPSD|10435767
Khách hàng kim tra 100 kin hàng. Gi X s kiện hàng ược khách hàng chp nhn. Tính
E(X), Var(X), Mod(X).
Bài 12: Mt x th có xác sut bn trúng ca mi phát là 0,8. X th này bn 64 phát
vào bia. Tính xác sut: a/ Có 50 phát trúng bia.
b/ t 45 ến 52 phát trúng bia.
c/ Không dưới 51 phát trúng bia.
Bài 13: Sn phẩm ược óng thành hp. Mi hp có 10 sn phm, trong ó có 7 sn phm loi A.
Người mua hàng quy nh cách kim tra như sau: Từ hp ly ngu nhiên 3 sn phm nếu thy
c 3 sn phm u loi A thì nhn hp ó. Nếu ngược li thì loi hp.
Gi s kim tra 100 hp (trong rt nhiu hp). Tính xác sut :
a/ Có 25 hộp ược nhn. b/ Có không quá 30 hộp ược nhn.
c/ Phi kim tra ít nht bao nhiêu hp xác sut có ít nht mt hộp ược nhn không nh hơn
0,95?
Bài 14: Mt mch in gm 1000 bóng èn mc song song. Xác sut mi bóng èn b ti mi
thi im 0,2%. Tính xác sut ti mt thi im: a/ Không bóng èn nào b hư. b/ nhiu
hơn 3 bóng èn bị hư. c/ Hãy cho biết s bóng èn b hư trung bình tại mt thi im.
Bài 15: Một trường có 730 hc sinh và xác sut ngày sinh ca mt hc sinh chn ngu nhiên
trùng vi mt ngày xác nh 1/365. Tính xác sut 3 hc sinh cùng sinh vào ngày mt
tháng giêng.
Bài 16: Để tiêu dit một xe tăng phi có ít nht 2 viên n trúng xe. Bn 10 viên (xác sut mi
viên trúng là 0,8). Tính xác sut xe b dit.
Bài 17: BNN X có lut phân phi xác suất như sau:
Tìm k vọng và phương sai của BNN Y = 5X +
Var(X)
Bài 18: Ba phân xưởng cùng sn xut mt loi sn phm. T l sn phm loi A ca các phân
ởng tương ứng là: 10% ; 20% ; 30%. T lô hang gm 10.000 sn phm (trong ó3.000 sn
phm của phân xưởng I; 4.000 sn phm của phân xưởng II 3.000 sn phm ca phân ng
III). Người ta ly ngu nhiên ra 100 sn phm kim tra. Nếu thy có không quá 24 sn phm
loi A thì nhn lô hàng. Tìm xác sut nhn lô hàng ó.
Bài 19: Mt cái máy gm 5.000 b phn. Xác sut mi b phn b hng ti mt thi im
0,1%. Biết rng nếu t 2 b phn tr lên b hng thì máy không hot ng. Nếu có 1 b phn
b hng thì máy s không hot ng vi xác sut là 0,5. Tính xác sut máy không hot ng.
Bài 20: Độ dài ca mt chi tiết máy là mt BNN có phân phi chun vi trung bình là 20cm và
phương sai là 0,04cm
2
.
a/ Tính xác sut lấy ược mt chi tiết máy thì dài chi tiết máy nm trong khong 19,8cm ;
20,1cm .
X
0 1 4 6
P
1/8 4/8 1/8 2/8
lOMoARcPSD|10435767
b/ Nhng chi tiết sai lch so vi trung bình nh hơn 0,3cm ược coi loi tt. Tính t l chi
tiết loi tt ca máy ó.
c/ Nếu mun t l chi tiết loi tt 90% thì dài chi tiết sai lch so vi trung bình bao
nhiêu?
Bài 21: Trng lượng tr sơ sinh BNN X có phân phi chun vi trọng lượng trung bình là 3kg
lch chun là 0,2kg. a/ Tính t l tr sơ sinh cân nặng t 3kg ến 3,4kg.
b/ Tr sơ sinh thiếu cân nếu có trọng lượng nh hơn 2,5kg. Tính tỷ l tr thiếu cân.
CHƯƠNG 3: ƯỚC LƯỢNG THAM S THNG KÊ
3.1 MT S KHÁI NIM
3.1.1 Tng th
Tp hp tt c các phn t mang nhng du hiu cn kho sát trong mt nghiên cứu ược gi
là tng th.
d 3.1: Khi nghiên cu v trọng lượng ca trong mt trại chăn nuôi thì tổng th tp
hp gà ca tri.
Khi nghiên cu v cht lượng hc tp ca sinh viên ca một trường thì tng th là tp
hp sinh viên của trường ó.
Khi nghiên cu dài ường kính ca trc máy do mt máy t ng tin ra thì tng th tp
hp các trc máy do máy ó tin ra.
3.1.2 Mu
T tng th, ta ly ra n phn t và o lường du hiu X ca chúng. Khi ó tp hp n phn
t này ược gi là mt mu và s phn t ca mẫu ược gi là kích thước ca mu.
t mu, ta kết lun cho tng th nên mu phải ược chn mt cách ngu nhiên i
din cho tng th.
3.1.3 Mô hình xác sut ca tng th và mu
T tng th, ta ly ra mt phn tử. Đo lường du hiu X o ược trên phn t ly ra. Khi
ó, X là BNN có bng phân phi xác suất như sau:
lOMoARcPSD|10435767
X
x1 x2 . . . . xn
P
P
1
P
2
. . . . P
n
Ta thy, du hiệu X ượchình hóa bởi BNN X nên X ược gi là BNN gc và phân phi
xác sut của X ược gi là phân phi gc.
Mu ngu nhiên:
Ly n phn t ca tng th theo phương pháp hoàn lại quan sát. Gi X
i
giá tr
ca du hiệu X o ưc trên phn t th i (i= 1,..,n), thì X
1
, X
2
, .., X
n
cũng các BNN cùng
phân phi xác suất như BNN gốc X. Khi ó, b (X
1
, X
2
, .. , X
n
) ưc gimu ngu nhiên hay mu
lý thuyết kích thước n ược to nên t BNN gc X và kí hiu: W
X
=
(X
1
, X
2
, .. , X
n
).
Nếu gi s X
i
nhn giá tr x
i
thì (x
1
, x
2
, .. , x
n
) ược gi mt mu c th hay mu thc
nghim ca mu ngu nhiên W
X
, kí hiu: w
x
= (x
1
, x
2
, .. , x
n
)
d 3.2: Kết qu im môn Xác sut thng ca mt lp gm 100 sinh viên cho bi bng
sau:
Đim
3 4 5 6 7
S sinh viên có iểm tương ứng
25 20 40 10 5
Gi X là im môn Xác sut thng kê ca một sinh viên ược chn ngu nhiên trong danh
sách lp thì X là BNN có phân phi:
X
3 4 5 6 7
P
0.25 0.2 0.4 0.1 0.05
Chn ngu nhiên 5 sinh viên trong danh sách lp xem im. Gi X
i
là im ca sinh viên
th i(i = 1,2,3,4,5). Tamu ngẫu nhiên kích thước n = 5 ược xây dng t BNN X là W
X
= (X
1
,
X
2
, .. , X
5
) và các BNN X
i
có cùng phân phi xác sut vi BNN X.
Gi s sinh viên th nhất ược 4 im, th hai ược 3 im, th ba ược 6 im, th tư ược
7 im và th năm ược 5 iểm thì ta ược mu c th: w
x
= (4, 3, 6, 7, 5)
3.1.4 Mt s tham s thng kê ca mu
Gi s ta có mu thc nghim W
X
= (x
1
, x
2
, .. , x
n
), khi ó các tham s thống kê ược tính
toán theo các công thc sau:
1 n
- x
xn
i i
n i 1
lOMoARcPSD|10435767
1 n 2
x 2 - s 2 x ni i
n i 1
- s2 n s 2 n 1
Ví d 3.3: S xe hơi bán ược trong mt tun của 45 công ty như sau:
S xe hơi ược bán
1
2
3
4
5
6
S công ty
15
12
9
5
3
1
1
k
107
Ta có: Trung bình mu: x n x
i i
2.38
n i 1 45
Phương sai mẫu: s
2
1
k
n x
ii
2
x
2
335
2.38
2
7.444 5.664 1.78
n i 1 45
Phương sai mẫu có iu chnh: s
2
n
s
2
1.82 n 1
Độ lch chun mu: s s
2
1.78 1.338
Độ lch chun mu có iu chnh: s 1.82 1.353
Ví d 3.4: Chiu cao của 50 cây lim ược cho bi bng sau:
Chiu
cao (m)
6.75 7.25
7.25 7.75
7.75 8.25
8.25 8.75
8.75 9.25
9.25 9.75
S cây
4
5
11
18
9
3
1
k
416
Ta có: Trung bình mu: x n x
i i
8.32
n i 1 50
k
i
2 x
Phương sai mẫu: s
2
1 2 3481.5
8.32 2 0.408 n xi
n i 1 50
Phương sai mẫu có iu chnh: s
2
n
s
2
0.416 n 1
lOMoARcPSD|10435767
Độ lch chun mu: s s
2
0.408 0.638
Độ lch chun mu có iu chnh: s 0.416 0.645
3.2 PHƯƠNG PHÁP ƯỚC LƯỢNG THAM S THNG KÊ
3.2.1 Phương pháp ước lượng im:
Gi s BNN X có tham s ặc trưng chưa biết. Thông thường ta dùng giá tr
0
tham s thng
kê ca mu dùng ước lượng cho tham s ca tng th.
Ví d 3.5: vi s liu ví d 3.3:
a) Hãy ch ra ước lượng im cho s xe bán ược trung bình mt công ty.
b) Hãy ch ra ước lượng im cho t l nhng công ty s xe bán ược t 5
chiếc/tun tr lên.
Gii: a. S xe bán ược trung bình ược ước lượng là 2.38 chiếc.
b. Trong 45 công ty ã kho sát có 4 công ty có s xe bán ược t 5 chiếc/tun tr lên.
Vậy ước lượng im cho p là p
*
8.9%.
3.2.2 Phương pháp ước lượng khong
Gi s BNN X tham s ặc trưng chưa biết. Phương pháp ước lượng khong là ch
ra khong (
1
,
2
) cha sao cho P(
1
< <
2
) = 1 - (vi mức ý nghĩa cho trước).
Phương pháp này ược trình bày chi tiết cho các tham s thng kê.
3.3 ƯỚC LƯỢNG TRUNG BÌNH:
Gi s a là trung bình ca tng th (chưa biết), ước lượng trung bình là ta ch ra khong (a
1
, a
2
) cha a sao cho xác suất P(μ
1
< μ < μ
2
) = 1 - Ta xét 2 trường hp:
i) Phương sai của tng th
2
ã biết
Ta có khoảng ước lượng của trung bình μ là: x
vi Z và Z là phân v chun (tra bng ph lc 3)
1 2 n 1
2
ii) Phương sai của tng th
2
chưa biết; C mu n 30
Ta có khoảng ước lượng của trung bình μ là: x , vi Z
s
1 2
iii) Phương sai của tng th
2
chưa biết; C mu n < 30 (tng th có phân phi
chun)
lOMoARcPSD|10435767
Ta có khoảng ước lượng trung bình tng th: x , vi t
s
n 1;1
2
và t là phân v student (tra bng ph lc 4)
n 1;1
2
* Mt s khái nim:
Khong
1
,
2
ược gi là khoảng ước lượng.
S ược gi là mức ý nghĩa.
1 - ược gi là tin cy.
1
2
ược gi là dài ca khoảng ước lượng.
ược gi là bán kính ước lượng, hay chính xác hay sai s
d 3.6: Khối lượng sn phm BNN X lut phân phi chun, biết rằng phương sai
2
=
4g
2
. Kim tra 25 sn phẩm, tính ược trung bình mu x = 20g.
a) Ước lượng trung bình ca khối lượng sn phm vi tin cy 95%.
b) Nếu cho bán kính ca ước lượng 0,4g thì tin cy của ước lượng là bao
nhiêu?
c) Với bán kính ước lượng 0,4g , mun có tin cy 1 95% thì phi kim
tra ít nht bao nhiêu sn phm?
Gii: a. Gọi μ khối lượng sn phm trung bình ca tng th.
Ta có: x , Z
1 2
Vi 2g , n = 25 , x 20g .
Độ tin cy 1 - = 95% = 0.95 = 0.05 0.025 1 0.975
2 2
0.975
2
1.96
2
0.78
Do ó: Z Z
1 2 n 25 5
Suy ra: 20 0.78 19.22 ; 20.78
Vy khoảng ước lượng trung bình khối lượng sn phm vi tin cy 95% là (19.22g ; 20.78g).
lOMoARcPSD|10435767
b. Vi = 0.4g, s dng công thc:
Z
n 1
2
Z
1 0.994 Z
0.84
1
2
2
1 0.84 0.16 0.32
2 2
1 - = 0.68
Vy: tin cy là 68%.
c. Vi = 0.4g, 1 - = 95% = 0.95 1 0.975.
2
2 2 2
2
2 2
4
T công thc trên, suy ra: n Z
0,975 2
Z
0.975 2
(1.96)
2
96.04
(0.4) (0.4)
Vì n là s nguyên n 96.
Vy phi kim tra ít nht 96 sn phm.
Nhn xét: Công thc chính xác cho thy tin cy (1 - ) càng ln thì bán kính càng ln, do
ó khoảng ước lượng ( x- ; x+ ) cho giá tr thông tin thp. Kết qu câu b cho thy nếu gim
bán kính thì khoảng ước lượng ( x- ; x+ ) giá tr thông tin cao nhưng tin cy ca ước
lượng gim xuống. Như vậy, mun bán kính nh tin cy (1 - ) lớn thì tăng kích thước
mu (kết qu câu c).
Ví d 3.7: Kho sát chiu cao ca cây cùng tui thu ược kết qu như sau :
Ước lượng chiu cao trung bình ca cây vi tin cy 99%.
Gii: Khoảng ước lượng chiu cao trung bình ca cây :
x vi Z
s
1 2
Chiu
cao (cm)
< 180
180 190
190 200
200 210
210 220
220 230
> 230
S cây
3
12
35
70
62
32
6
lOMoARcPSD|10435767
Vi mẫu cho ta tính ược x= 208.455cm, s =12.233.
Vi tin cy: 1 - = 99%
= 0.01 = 0.005 1
0.995 2 2
Do ó: Z0.995 s
(2.576)12.233 2.125 (cm)
220
Suy ra: 208.455 2.125 206.33 ; 210.58 (cm)
Vy khoảng ước lượng trung bình chiu cao ca cây vi tin cy 99% (206.33 cm ; 210.58
cm).
Ví d 3.8: Trọng lượng ca sn phm là BNN X có lut phân phi chun. kho sát 25 sn phm
tính ược trung bình mu x = 50g, lch tiêu chun iu chỉnh s = 8.25g. Hãy ước lượng
trọng lượng trung bình vi tin cy 95%.
Gii: Khoảng ước lượng trọng lượng trung bình μ:
x vi t
s
n 1;1 2
= 95% 1 0.975
Vi mu có n = 25, x = 50g, s = 8.25g và 1 -
2
t24; 0.975 8.25 (2.064)8.25
3.406 (g)
25 5
Suy ra: 50 3.406 46.594 ; 53.406 (g)
Vy khoảng ước lượng trọng lượng trung bình vi tin cy 95% là (46.594g ; 53.406g).
3.4 ƯỚC LƯỢNG T L:
Gi s p là t l ca tng th, ta cn tìm khong (p
1
, p
2
) cha p sao cho P(p
1
< p < p
2
) = 1 - Ta
có khoảng ước lượng cho t l ca tng th:
p f vi Z
f(1 f)
1 2 n
lOMoARcPSD|10435767
T công thc trên ta có: Z
n
1 2 f(1 f)
Z 2
n 1 2 f(1 f)
Ví d 3.9: Kim tra 100 sn phm t lô hàng thì thy có 20 sn phm loi I.
a) Ước lượng t l sn phm loi I ca lô hàng vi tin cy 99%
b) Nếu mun chính xác khi ước lượng = 0.04 thì tin cy của ước lượng là bao nhiêu?
c) Nếu mun tin cy là 99% chính xác là 0.04 thì cn iu tra bao nhiêu sn phm?
Gii: Gi p t l sn phm loi I ca lô hàng
Ta có: p f vi Z
f(1 f)
1 2 n
Vi n = 100, f = = 0.2
1 - = 0.99 = 0.01 1 - = 0.995 2
Z
0.995
= 2.576.
2.576 0.2 0.8 0.1
100
p= f = 0.2 0.1 = (0.1 ; 0.3) = (10% ; 30%).
Vy khong tin cy t l sn phm loi I ca lô hàng là: (10% ; 30%)
b) Ta có: Z
n
0.04
100
1
1 2 f(1 f) 0.2 0.8
Ta tìm ược: 1 - = 0.84 1 - = 0.68.
2
Vy tin cy là 68%.
lOMoARcPSD|10435767
Z = 2.576.
c) Ta có: 1 - = 0.99 = 0.01 1 - = 0.995
2 1
2
Z
1 2
2
f(1 f)= (2.576)
2
0.220.8 664 n = 664
Do ó: n (0.04)
3.5 ƯỚC LƯỢNG PHƯƠNG SAI:
Gi s phương sai
2
ca tng th (chưa
biết). Ta tìm khong (
2
1
,
2
2
) sao cho: P(
2
1
2
2
2
) 1 .
Khoảng ước lượng
1
2
,
2
2
của phương sai
2
:
n 1 s 2 n 1 s 2 2
; 2
1 2 2 2
n 1;1 n 1; 2 2
d 3.10: Vi gi thuyết ã cho trong ví d 3.8, hãy ước lượng phương sai trọng lượng ca sn
phm Var X( )
2
vi tin cy 95%.
Gii: Ta có: n
2
1 s
2 2
< n 2 1 s
2
n 1;1 n 1;
2 2
Ta có: n = 25, s = 8.25g, 1 - = 95% 1 0.975
2
Suy ra
2
=
n
1
s
2
24 6.92
24 6.92 4.22
1 2 24; 0.7952
39.364
n 1;1
2
lOMoARcPSD|10435767
22 = n 2 1 s
2
= 24 24; 0.0252 6.92
2412.401 6.92 13.39
n 1;
2
Vy khoảng ước lượng phương sai với tin cy 95% là (4.22g
2
;13.39g
2
).
BÀI TẬP CHƯƠNG 3
Bài 1: Người ta tiến hành iu tra th trường v mt loi sn phm mi, phng vn ngu nhiên
300 khách hàng thì thấy có 90 người thích sn phẩm này. a/ Hãy ước lượng t l khách hàng
thích sn phm này vi tin cy 95%. b/ Vi mu iu tra trên mun chính xác của ước
lượng t l khách hàng thích sn phm là 0,0436 thì m bo tin cy là bao nhiêu?
Bài 2: Lãi sut c phiếu ca một công ty trong 5 năm qua là: 15% ; 10% ; 20% ; 7% ; 14%. Với
tin cậy 90% hãy ước lượng phân tán v lãi sut ca c phiếu. (Biết lãi sut c phiếu là BNN
có phân phi chun).
Bài 3: Để ước lượng tng doanh thu (triu ng/tháng) ca mt công ty gm 380 ca hàng trên
toàn quc trong một tháng, ngưi ta ly ngu nhiên 10% s cửa hàng ược doanh thu
trong mt tháng là:
Doanh thu
20
40
60
80
S ca hàng
8
16
12
2
a/ Vi tin cậy 99%, hãy ước lượng doanh thu trung bình ca mi ca hàng tng
doanh thu ca công ty trong mt tháng.
b/ Nhng ca hàng doanh thu trong mt tháng trên 40 triu ng nhng ca hàng bán
ắt, hãy ước lượng s ca hàng bán t ca công ty vi tin cy 95%. Bài 4: Tiến hành kho sát
s go bán ra hng ngày (X) ti mt ca hàng, ta có s liu
X (kg)
110 - 125
125 - 140
140 - 155
155 - 170
170 - 185
185 - 200
200 - 215
215 - 230
S ngày
2
9
12
25
30
20
13
4
a/ Hãy ước lượng s tiền bán ược trung bình trong mt ngày ca ca hàng vi tin
cy 99%, biết giá go là 10.000 /kg.
b/ Nhng ngày bán trên 200kg là nhng ngày cao iểm. Ước lượng s go trung bình ca ca
hàng trong ngày cao im vi tin cy 95%.
c/ Vi tin cậy 96% hãy ước lượng t l ngày cao im.
Bài 5: Công ty M là mt công ty lớn trong lĩnh vực công ngh thông tin, T một công ty tư vấn
và gii thiu vic làm. Công ty T muốn thăm dò thu nhập ca những người làm vic công ty
M. Công ty T kho sát mt s người ang làm vic công ty, có s liu:
lOMoARcPSD|10435767
Thu nhp (triu ng/tháng)
3,8 4,2
4,2 4,6
4,6 5,0
5,0 5,4
5,4 5,8
S người
15
20
30
23
12
a/ Vi tin cy 96%, hãy tìm khoảng ước lượng thu nhp trung bình ca một người làm vic
công ty M.
b/ Vi mẫu ã cho, khi ước lượng thu nhp trung bình ca một người làm vic công ty M,
nếu mun tin cy 98% thì chính xác (triu ng/tháng) là bao nhiêu?
c/ Người làm vic công ty M thu nhp trên 5 triu ồng/tháng ược xem thu nhp
cao. Khi ước lượng t l những người có thu nhp cao (trong những người làm vic công ty
M), nếu mun chính xác là 9% tin cy 98% thì cn khảo sát them bao nhiêu người na?
Gi s s người làm vic công ty M ln có th tha mãn yêu cu bài toán.
CHƯƠNG 4: KIỂM ĐỊNH GI THUYT THNG KÊ
4.1 CÁC KHÁI NIM:
4.1.1 Bài toán kim nh trên gi thuyết thng kê:
Gi thuyết thng kê là d oán v :
Tham s ặc trưng của biến ngẫu nhiên, như: giả thuyết v trung bình, phương
sai, t l.
Lut phân phi xác sut ca biến ngu nhiên, chng hn, gi thuyết BNN
lut phân phi chun.
Tính c lp ca hai biến ngu nhiên, chng hn, gi thuyết BNN X c lp vi
BNN Y.
Gi s BNN X có tham s ặc trưng chưa biết. Gi thuyết v ược phát biu
H :
0
0
H :
0
0
H :
0
0
H :
1
0 hoc
H :
1 0 hoc
H :
1 0
lOMoARcPSD|10435767
Kim nh gi thuyết thng kết lun gi thuyết ( i thuyết) úng hay sai da trên s liu
mu ngu nhiên. Kết luận nói trên thường úng vi xác sut khá ln và có th sai vi xác sut
khá nh.
4.1.2 Sai lm loi I và sai lm loi II:
Gi thuyết liên quan ến toàn tng thể. Nhưng việc ta ch căn cứ vào mt mu c th kết
lun chp nhn hay bác b gi thuyết H
0
theo cách như trên có thể dn ến sai lm. Có hai loi
sai lm:
a) Sai lm loi I: bác b gi thuyết trong khi H
0
úng.
b) Sai lm loi II: chp nhn gi thuyết trong khi H
0
sai.
Hai loi sai lm này có tính cht i kháng, tc là mun hn chế kh năng phạm sai lm loi I,
ta có xu hướng làm tăng khả năng phạm sai lm loại II và ngược li. Vì mun hn chế sai lm
loi I ta xu hướng dè dt trong vic bác b s khuynh ng d dãi trong vic chp
nhn. Khi ó li d phm sai lm loi II. Còn mun gim sai lm loi II, ta dè dt trong vic chp
nhn dn ến d dãi trong vic bác bỏ. Điều này làm cho nguy phm sai lm loại I tăng
lên! Tc là:
P(sai lm loi I) P(sai lm loi II) P(sai lm
loi II) P(sai lm loi I) .
(Tt nhiên có mt cách làm gim c hai xác sut sai lm nếu tăng kích thước mẫu n lên. Nhưng
khi ó chi phí cũng tăng lên và ôi khi ta không phải trc tiếp làm ra ược s liu).
Gii quyết mâu thun này bng cách nào?
Thc ra sai lm loi I và loi II rất tương ối, nó không có sn t u, mà ch xác nh khi
ta ã t gi thuyết. Chng hn i vi một bác sĩ khám bệnh, ông ta có th sai phi mt trong
hai tình hung sai lm sau:
i/. Người có bnh, sau khi th nghim, ông kết lun không có bnh.
ii/. Người không bnh, sau khi th nghim, ông kết lun: nhp vin!
Sai lm nào là loi I? Sai lm nào là loi II? Tất nhiên là chưa thể nói ược.
Nếu bác sĩ ặt gi thuyết H
0
: “người này có bệnh” thì trường hp i) là sai lm loi I còn ii) là sai
lm loi II. Còn nếu bác t gi thuyết H
0
: “người này không bệnh” thì trường hp i) là sai lm
loi II còn ii) là sai lm loi I.
Nên t gi thuyết thế nào?
Mun vậy người ta phi xem xét sai lm nào quan trọng hơn, tức là khi phm phi s chu tn
tht lớn hơn, thì ta sẽ t bài toán sai lm ó là loi I.
Chng hạn bác iều tr bnh lao phổi. Đó bệnh nếu phát hin iu tr gần như chc
chn s khi, còn nếu không ược phát hin kp thi iu tr thì bnh s nng dn dn ến
t vong. Khi ó sai lm i) "có bnh bo không" quan trng hơn, th dn ến t vong,
còn sai lm ii) "không bnh bảo có" cũng gây tổn hại, nhưng ít tổn hại hơn sai lm i). Vì vy vi
trường hp này ta nên t gi thuyết H
0
: “người này có bệnh”.
4.1.3 Phương pháp kiểm nh gi thuyết thng kê:
Các bước kim nh mt gi thuyết thng vi mức ý nghĩa khá nh ược tiến hành như sau:
lOMoARcPSD|10435767
i/. Thành lp gi thuyết H
0
i thuyết H
1
căn cứ vào yêu cu thc tế. ii/. Tính
giá tr kim nh theo tiêu chun kim nh:
iii/. Tìm min bác b ca gi thuyết H
0
W (hay iu kin bác b gi thuyết H
0
)
iv/. Kết
lun v gi thuyết H
0
i thuyết H
1
:
Nếu G W
thì gi thuyết H
0
b bác b, i thuyết H
1
ược chp nhn.
Nếu G W
thì chp nhn gi thuyết H
0
, khi ó i thuyết H
1
b bác b. Ghi chú:
: Mức ý nghĩa
1 : Độ tin cy
P Value: Là mức ý nghĩa nhỏ nht mà ta vn bác b ược gi thuyết H
0.
4.2 KIỂM ĐỊNH GI THUYT V SO SÁNH TRUNG BÌNH VI MT GIÁ
TR:
Gi s trung bình ca tng th (là k vng ca biến ngẫu nhiên X) μ chưa biết, ta cn
kim nh gi thuyết :
Gi thuyết kim nh :
H :
0
0
H :
0
0
H :
0
0
H :
1
0 hoc
H :
1
0 hoc
H :
1
0 0 là giá tr ã biết)
Giá tr kim nh:
Trường hợp 1: Phương sai của tng th
2
ã biết
Z (x 0 ) n
Trường hợp 2: Phương sai của tng th
2
chưa biết; C mu n 30
Z (x 0 ) n
s
Trường hợp 3: Phương sai của tng th
2
chưa biết; C mu n < 30 (Tng th có phân
phi chun)
T (x 0 ) n
s
Bác b gi thuyết H
0
khi:
Nếu H
1
: μ > μ 0 thì Z Z
1
(hay T t
n 1;1
)
lOMoARcPSD|10435767
Nếu H
1
: μ < μ
0
thì Z Z
1
(hay T t
n 1;1
)
Nếu H
1
: μ μ 0 thì Z Z1 (hay T
t
n 1;1
2 )
2
Kết lun: Nếu tha iu kin bác b gi thuyết H
0
thì bác b gi thuyết H
0
, chp nhn i thuyết
H
1
. Ngược li chp nhn gi thuyết H
0
d 4.1: Khối lượng sn phm ca BNN có k vọng μ = 100g, lch chun = 0.8g. Sau mt
thi gian sn xuất, người ta nghi ng khối lượng sn phẩm có xu hướng tăng lên.
Kim tra 60 sn phẩm tính ược trung bình mu x = 100.2g.
a) Vi tin cy 95%, hãy kết lun v nghi ng trên.
b) Câu hỏi tương tự vi tin cy 99%.
Gii: a. X khối lượng sn phm hin ti, E(X),
2
Var(X)
H :
0
100g
Xét gi thuyết H :
1
100g
Giá tr kim nh: Z x
0
n
100.2 100
60
1.93
0.8
Bác b gi thuyết H
0
khi : Z Z
1
.
Ta có: Z
1
Z
0.95
1.645
Kết lun: Bác b gi thuyết H
0
, chp nhn i thuyết H
1
. Vy, iu nghi ng khối lượng sn phm
tăng lên là úng.
b. Li giải tương tự câu a)
Ta có: Z
1
Z
0.99
2.326
Kết lun: Chp nhn gi thuyết H
0
, bác b i thuyết H
1
. Vy, iu nghi ng khối lượng tăng lên
là không chp nhn.
d 4.2: Một nhóm người nghiên cu tuyên b rng trung bình một người vào siêu th tiêu
hết 140 nghìn ng. Chn ngẫu nhiên 50 người mua hàng, tính ược s tin trung bình h tiêu
154 nghìn ng vi lch chun iu chnh ca mu s = 62. Vi mức ý nghĩa 5% hãy kim
nh xem tuyên b của nhóm người nghiên cu úng hay không? Gii: X s tin mua hàng
ca khách hàng, E(X),
2
Var(X)
H :
0
140
lOMoARcPSD|10435767
Xét gi thuyết H :
1
140
Giá tr kim nh: Z x
0
n
154 140
50
1.597 s 62
Bác b gi thuyết H
0
khi: Z Z
1
2
Ta có: 0.05 Z
1
2 Z
0.975
1.96
Kết lun: Chp nhn i thuyết H
0
.
Ví d 4.3: Độ dài chi tiết máy là BNN X lut phân phi chun. Kim tra 28 sn phẩm thu ược
s liệu như sau: ( ơn vị tính cm)
20.10 20.05 20.03 19.98 20.00 20.02 20.01
20.00 20.02 19.99 19.97 20.02 19.99 19.96
19.97 20.00 20.00 20.02 20.03 19.97 20.00
20.01 20.04 19.99 20.03 20.02 20.00 20.04
Vi tin cy 95%, có th cho rng trung bình dài chi tiết máy bng 20cm hay không?
Gii : Đặt E(X),
2
Var(X)
H :
0
20cm
Xét gi thuyết H :
1
20cm
Giá tr kim nh:
Vi mu ã cho: n = 28, x = 20.009cm, s = 0.029cm.
T x
0
n 20.009 20 28
1,642
s 0.029
Bác b gi thuyết H
0
khi: T t
n 1,1
2
Ta có:1 0.95
t
n 1,1
2 t
27,0.975
2.052
Kết lun: Chp nhn gi thuyết H
0
, bác b i thuyết H
1
. Vy, có th cho rng trung bình dài
chi tiết máy bng 20cm.
4.3 KIỂM ĐỊNH GI THUYT V SO SÁNH T L VI MT GIÁ TR:
Gi s p là t l các phn t có tính cht T ca tng th, ta kim nh gi thuyết:
lOMoARcPSD|10435767
Gi thuyết kim nh:
H :p
0
p
0
H :p
0
p
0
H :p
0
p
0
H :p p0 hoc H :p1 p0 hoc H :p1 p0
1
Giá tr kim nh: Z
(f p ) n
0
, vi f: t l mẫu, n kích thước mu p
0
1 p
0
Bác b gi thuyết H
0
khi:
Nếu H
1
: p > p
0
thì Z Z
1
Nếu H
1
: p < p
0
thì Z Z
1
Nếu H
1
: p p
0
thì Z Z
1
2
Kết lun: Nếu tha iu kin bác b gi thuyết H
0
thì bác b gi thuyết H
0
, chp nhn i thuyết
H
1
. Ngược li chp nhn gi thuyết H
0
d 4.4: T l sn phm b li ca máy p = 5%. Sau khi ci tiến k thut, kim tra 400 sn
phm 12 sn phm b li. Vi tin cy 99%, th kết lun vic ci tiến k thut hiu
qu hay không?
Gii: P t l sn phm b li ca máy sau khi ci tiến k thut
H :p
0
5%
Xét gi thuyết H :p
1
5%
Giá tr kim nh: Z (f p ) n0 = 0.03 0.05 400 - 1.84 p
0
1 p
0
0.05(1 0.05)
Bác b gi thuyết H
0
khi: Z Z
1
Ta có: 1 0.99 Z
1
Z
0.99
2.326.
Kết lun: Chp nhn gi thuyết H
0
, bác b i thuyết H
1
. Vậy, chưa thể cho rng vic ci tiến k
thut có hiu qu.
4.4 KIỂM ĐỊNH GI THUYT V SO SÁNH PHƯƠNG SAI VỚI MT GIÁ
TR:
Gi s
2
là phương sai của tng th (phương sai của biến ngẫu nhiên X, Var(X) = σ
2
), ta kim
ịnh như sau:
Đặt gi thuyết kim nh:
lOMoARcPSD|10435767
H :0 2 02 H :0 2 02 H :0 2 02
H :
1
2 02 hoc H :1 2 02 hoc H :1 2
02
2 (n 1)s
2
Giá
tr kim nh:
0
2
Bác b gi thuyết H
0
khi:
Nếu H1: 2 > 20 thì 2 n 1,12
Nếu H1: 2 < 20 thì 2 n 1,2
Nếu H1: 2 20 thì 2 n 1,2 2 hoc 2 n 1,12 2
Kết lun: Nếu tha iu kin bác b gi thuyết H
0
thì bác b gi thuyết H
0
, chp nhn i thuyết
H
1
. Ngược li chp nhn gi thuyết H
0
d 4.5: Khối lượng sn phm do h thng máy sn xut là BNN X lut phân phi chun,
phương sai Var(X) = 15g
2
. Sau mt thi gian sn xuất, người ta nghi ng rng khối lượng các
sn phẩm ược sn xut ra không n nh. Kim tra 25 sn phẩm, tính ược phương sai iều chnh
s
2
26g
2
. Vi tin cy 99%, hãy kết lun v nghi ng trên.
H :
0 2
15g
2
Gii:
Gi thuyết H :
1
2
15g
2
Giá tr kim nh:
2
n 12 s
2
25
15
1 26 41.6
0
2 2
n 1; 2 22 242422 ;;0,0050,995 22
9,88645,559
Bác b gi thuyết H0 khi: 2 2
lOMoARcPSD|10435767
n 1,1
2
Kết lun: Chp nhn gi thuyết (H
0
), bác b i thuyết H
1
.Vy, iu nghi ng là sai.
4.5 KIỂM ĐỊNH GI THUYT V S BNG NHAU CA HAI TRUNG BÌNH:
Gi s hai BNN X Y c lp có lut phân phi chuẩn và phương sai bằng nhau, E(X) = μ
X
E(Y) = μ
Y
chưa biết, ta kim nh gi thuyết:
Gi thuyết kim nh:
H :
0
X
Y
H :
0
X
Y
H : X Y hoc
H :
1 X Y
1
Giá tr kim nh:
Trường hp 1: n
X
30; n
Y
30
H :
0
X
Y
hoc H :
1
X Y
Z
x
2
y
sY2 (Nếu gi thuyết cho
X
2
,
Y
2
thì thay s
2
X
X
2
,s
2
Y
Y
2
) sX
nX nY
Trường hp 2: n
X
< 30; n
Y
< 30
T x y vi s nX 1 s2X nY 1 s2Y
s. 1 1 nX nY 2 nX nY
Trường hp 3: So sánh cp.
T
d n
vi D = X Y
s
D
Chú ý: Nếu lch chun ca tng th ã biết thì ta dùng lch chun ca tng th không
dùng ca mu
Bác b gi thuyết H
0
khi (tương ứng với các trường hp tính giá tr kim nh): +
Trường hp 1 :
Nếu H
1
: μ
X
> μ
Y
thì Z Z
1
Nếu H
1
: μ
X
< μ
Y
thì Z Z
1
lOMoARcPSD|10435767
Nếu H
1
: μ
X
μ
Y
thì Z Z
1
2
+ Trường hp 2:
Nếu H
1
: μX > μY thì T t
n
X
nY
2
;1
Nếu H
1
: μX < μY thì T t
n
X
nY
2
;1
Nếu H
1
: μX μY thì T
t
n
X
n
Y 2
;1
2
+ Trường hp 3:
Nếu H
1
: μX > μY thì T t
n 1;1
Nếu H
1
: μX < μY thì T t
n 1;1
Nếu H
1
: μX μY thì T
t
n 1;1
2
Kết lun: Nếu tha iu kin bác b gi thuyết H
0
thì bác b gi thuyết H
0
, chp nhn i thuyết
H
1
. Ngược li chp nhn gi thuyết H
0
Ví d 4.6: Trọng lượng sn phm do hai nhà máy sn xut là BNN có lut phân phi chun và
cùng lch tiêu chun 1kg. Vi mức ý nghĩa = 0.05, th xem trọng lượng trung
bình ca sn phm do hai nmáy sn xuất ra như nhau hay không? Nếu cân th 25 sn
phm của nhà máy A ta tính ược x 50kg, cân 20 sn phm ca nhà máy B thì tính
ược y 50.6kg .
Gii: Gi X, Y là trọng lượng ca sn phm nhà máy A, nhà máy B, E(X) = μ
X
; E(Y) = μY
Ta có X, Y là các BNN có lut phân phi chun và Var(X) Var(Y) 1
H :
0
X
Y
Xét gi thuyết H :
1
X
Y
Giá tr kim nh: Z
x y
50 50.6
2
lOMoARcPSD|10435767
X2 Y2
1
1 n
X
n
Y
25
20
Bác b giá thuyết H
0
khi: Z Z
1
2
Ta có: 0.05 Z
1
2 Z
0.975
1.96
Kết lun: Bác b gi thuyết H
0
, chp nhn i thuyết H
1
. Vy trọng lượng trung bình ca sn
phm sn xut hai nhà máy là khác nhau.
d 4.7: Theo mt tài liu ca vin nghiên cu phát trin gia cm thì hai ging X Y
trọng lượng trung bình 3 tháng tui như nhau. Ta nuôi th mi ging 100 con 3 tháng
tui cân lại ta tính ược kết qu tương ứng là:
x 1825g, s
2
X
1628g ,
2
y 1837g, s
Y
2
1876g
2
Hãy căn cứ vào mu ó cho nhn xét v tài liu trên vi mức ý nghĩa 1%
H :
0
X
Y
Gii: Xét gi thuyết H :
X
Y
1
Giá tr kim nh: Z
x y
1825 1837
= 2.03 sX2 sY2 1628 1876
n
X
n
Y
100 100
Bác b giá thuyết H
0
khi: Z Z
1
2
Ta có: 0.01 Z
1
2 Z
0.995
2.576
Kết lun: Chp nhn gi thuyết H
0
, vy tài liu ca vin nghiên cu là chính xác.
d 4.8: Dùng hai phương pháp cùng làm mt loi sn phẩm. Phương pháp A ược mt
nhóm 12 ngưi thc hiện có năng suất trung bình 45 sn phm trong mt ca làm vic, vi
lch tiêu chun iu chnh mu là 5 sn phẩm. Phương pháp B ược một nhóm 15 người khác
thc hiện, năng suất trung bình 53 sn phm trong mt ca làm vic, vi lch tiêu chun
lOMoARcPSD|10435767
iu chnh mu là 6 sn phm. Vi mức ý nghĩa = 5%, hãy kim tra hiu qu của hai phương
pháp này có bng nhau không?
Gii: Gi X, Y lần lượt là s sn phm ược sn xut ra t phương pháp A và B.
H :
0
X
Y
Xét gi thuyết H :
1
X
Y
Giá tr kim nh:
n
X
n
Y
2,1
2
0.05 t
t
25,0.975
2.06
n
X
n
Y
2,1
2
Kết lun: Bác b gi thuyết H
0
, chp nhn i thuyết H
1
. Vy hiu qu của hai phương pháp này
không bng nhau.
d 4.9: Người ta tiến hành mt cuc kho sát v giá c ca hai ca hiu thc phm ln trong
thành ph, 12 mt hàng thông dng nhất ược chn ngu nhiên giá ca chúng bán hai ca
hiệu ược ghi lại như sau:
Mt hàng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Ca hiu A
0.89
0.59
1.29
1.50
2.49
0.65
0.99
1.99
2.25
0.50
1.99
1.79
Ca hiu B
0.95
0.55
1.49
1.69
2.39
0.79
0.99
1.79
2.39
0.59
2.19
1.99
Vi mức ý nghĩa = 2%, hãy kim nh xem s khác nhau v giá c trung bình ca các mt
hàng hai ca hiu hay không?
Gii: Gi X, Y lần lượt là giá ca các mt hàng hiệu A và B. E(X) = μ
X
, E(Y) = μ
Y
H :
0
X
Y
Xét gi thuyết : H :
1
X
Y
Giá tr kim nh:
s
s
s
s
lOMoARcPSD|10435767
Ta lp bng các giá tr ca hiu s D = X Y:
Mt hàng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
D = X Y
-0.06
0.04
-0.20
-0.19
0.10
-0.14
0.00
0.20
-0.14
-0.09
-0.20
-0.20
T bảng này ta tính ược: d 0.073 ; s
D
0.133
Suy ra: T
d n
0.073
12
1.901
s
D
0.133
Bác b gi thuyết H
0
khi : T t
n 1,1
2
Ta có: 0.02 t t
11,0.99
2.718
n 1,1
2
Kết lun: Chp nhn gi thuyết (H
0
). Vy giá c trung bình ca các mt hàng bán hai ca hiu
là không khác nhau.
4.6 KIỂM ĐỊNH GI THUYT V S BNG NHAU CA HAI T L:
Gi s hai BNN X và Y có t l ca tng thp
X
, p
Y
chưa biết.
Xét gi thuyết
H :p
0 X
p
Y
H :p
0 X
p
Y
H :p
0 X
p
Y
H :p pY
hoc
H :p1 X pY hoc H :p1 X pY
1 X
Giá tr kim nh: vi mu c th w
x
x x
1
,
2
,...,x
n
X
, w
y
y y
1
,
2
,..., y
n
Y
f
X
, f
Y
lần lượt
là t l phn t có tính cht A ca BNN X và Y.
Z
f
X
f
Y
p0 1 p0 n1X n1Y
lOMoARcPSD|10435767
Chú ý: Nếu gi thuyết chưa cho p
0
thì ta thế p
0
bng p
*
, vi p
*
ược tính như sau:
p
*
m
X
m
Y
n f
X X
n f
Y Y
nX nY nX nY
q
*
1 p
*
thay thế cho q
0
. Bác b gi
thuyết H
0
khi:
Nếu H
1
: p
X
> p
Y
thì Z Z
1
Nếu H
1
: p
X
< p
Y
thì Z Z
1
Nếu H
1
: p
X
p
Y
thì Z Z
1
2
d 4.10: Gi s hai nhà máy cùng sn xut mt loi sn phm, t hai kho hàng ca hai
nhà máy tiến hành ly ngu nhiên mi kho hàng 100 sn phm thì thy có s sn phm loi
I tương ứng là 20 và 30 sn phm. Vi mức ý nghĩa 1%, hãy kiểm nh gi thuyết cho rng t l
sn phm loi I của hai nhà máy là như nhau?
Gii: Gi p
X
, p
Y
lần lượt là t l sn phm loi I ca hai nhà máy
H :p
0 X
p
Y
Xét gi thuyết H :p
1
p
Y
X
Giá tr kim nh:
vi mu c thn
X
= 100, n
Y
= 100, f
X
20
0.2, f
Y
30
0.3
100 100
Suy ra: p
*
0.25
1
Ta có: = 0.01
Z
1
2 Z
0.995
2.576
Kết lun: Chp nhn gi thuyết (H
0
), bác b i thuyết H
1
.
4.7 KIỂM ĐỊNH V S BNG NHAU CỦA HAI PHƯƠNG SAI:
*
*
lOMoARcPSD|10435767
Gi s hai BNN X và Y c lp, cùng có lut phân phi chun vi các tham s phương sai
tng th Var(X) =
X
2
, Var(Y)=
Y
2
chưa biết, kim nh gi thuyết:
H :0 X2 Y2
Xét gi thuyết: H :
1
2 Y2
X
Giá tr kim nh: F
ss2X
2Y
Bác b gi thuyết H0 khi: F F
n
X
1,nY
1,1
Ví d 4.11: Mt phn ng hoá hc có th ược kích thích bi hai cht xúc tác A và B khác nhau.
Người ta nghi ng rng tc xy ra phn ng do cht xúc tác A kích thích không n nh bng
cht xúc tác B kích thích. Ly mu gm 12 nhóm phn ng dùng cho cht xúc tác A, tính ược
phương sai iều chnh là 0.35s
2
. Ly mu gm 10 nhóm phn ng dùng cho cht xúc tác B, tính
ược phương sai iều chnh 0.14 s
2
. Vi mức ý nghĩa 5%, hãy kim nh iu nghi ng trên.
Biết rng tc xy ra các phn ng có lut phân phi chun.
Gii: Gi X, Y lần lượt là tc xy ra phn ng do cht xúc tác A, B kích thích cùng lut phân
phi chun và Var(X) =
X
2
, Var(Y)=
Y
2
chưa biết.
Xét gi thuyết H :H :
1
0 2X2 Y2Y2
X
Giá tr kim nh:
Ta có: s
2
X
0.35 , s
2
Y
0.14 F
ss
2
X2
Y
0.14
0.35 2.5
Bác b gi thuyết H0 khi: F F
n
X
1,nY
1,1
Ta có; 5% FnX 1,nY 1,1 F11,9,0.95 3.1
Kết lun: Chp nhn gi thuyết H
0
. Vậy, chưa thể cho rng tc xy ra phn ng do cht xúc
tác A kích thích không n nh bng cht xúc tác B kích thích.
BÀI TẬP CHƯƠNG 3 VÀ CHƯƠNG 4
Bài 1: Thời gian trưc s tin gi tiết kim bng ngoi t trung bình ca mi khách hàng
1000 USD. Để ánh giá xem xu hướng này còn gi nguyên hay không, người ta kim tra ngu
lOMoARcPSD|10435767
nhiên 64 s tiết kiệm và tìm ược s tin gi trung bình là 900 USD, lch tiêu chun 100 USD.
Vi mức ý nghĩa 5% hãy xem số tin gi tiết kim có thay i không? Bài 2: Nếu máy móc hot
ộng bình thường thì chiu dài ca mt loi sn phm là BNN có phân phi chun với phương
sai 3cm. Nghi ng máy hot ộng không bình thường, người ta o th mt s sn phẩm thì ược
s liu:
Chiu dài (cm)
105
107
109
111
S sn phm
2
4
5
2
Vi mức ý nghĩa 5%, có kết lun gì v nghi ng nói trên.
Bài 3: Có 2 lô chut thí nghiệm tăng trọng vi 2 khu phần ăn khác nhau. Lô thứ nhất cho ăn
khu phần ăn nhiu m. th hai cho ăn khẩu phần ăn ít ạm hơn. Sự tăng trọng ca 2
chut sau mt thời gian ược ghi lại như sau:
Lô th nht
123
134
146
104
119
124
161
107
83
113
129
97
Lô th hai
70
118
85
107
132
94
101
100
a/ Vi mức ý nghĩa 5%, hãy nhận nh việc cho ăn m tác dụng tăng trọng hay không? b/
Vi mức ý nghĩa 5%, thể xem việc cho ăn m làm cho chuột tăng trọng không ng u hay
không?
Bài 4: Để so sánh thi gian sn xut ra 1 sn phm của 2 máy ( ơn vị giây) người ta iu tra
và ghi li kết qu như sau:
Máy I
58
58
56
38
70
38
42
75
68
67
Máy II
57
55
63
24
67
43
33
68
56
54
Gi s lch tiêu chun ca thi gian sn xut mi sn phm của 2 máy như nhau
phân phi chun. Vi mức ý nghĩa 0,05, có thể cho rng máy II tốt hơn máy I không?
Bài 5: Điu tra 120 sinh viên của trường Sư phạm Ngoi ng, ta thy có 71 sinh viên n và iu
tra 110 sinh viên trường phạm K thut ta thy 28 sinh viên n. th xem t l sinh
viên n hai trường như nhau không với mức ý nghĩa 5%.
Bài 6: Mt nhà kinh tế cho rng phân tán ca th phn trong các công ty hot ng có
cnh tranh v giá c cao hơn trong các công ty ộc quyền. Để kết lun v iều ó người ta ã iu
tra th phn ca mt công ty cnh tranh v giá c trong 4 năm và tìm thấy phương sai iều
chnh mẫu là 85,576. Đồng thi kim tra th phn ca mt công ty c quyn trong 7 năm thì
tìm ược phương sai iều chnh mu là 13.78. Vi mức ý nghĩa 0,05 hãy kết lun v ý kiến trên.
Gi s th phn ca các công ty là các BNN có phân phi chun.
Bài 7: S tin thu phí trong mt ngày ti mt trm thu phí giao thông A phân phi chun.
Người ta theo dõi s tin thu phí ti trm ó trong 100 ngày có s liu sau:
S tin (triu ng)
150
155
158
165
170
S ngày
10
15
50
13
12
a/ Trạm trưởng trm thu phí A báo cáo rng s tin thu phí trung bình mt ngày là 155 triu
ng. Vi mức ý nghĩa 1% cho biết báo cáo trên có chp nhận ược không?
lOMoARcPSD|10435767
b/ Những ngày thu phí dưới 155 triu ồng ược xem là không t yêu cu. Vi mức ý nghĩa 5%
th xem t l nhng ngày thu phí không t yêu cu 15% ược không? Bài 8: Một vườn
ươm cây giống, theo quy nh khi nào cây cao trung bình trên 1m thì em ra trồng. Đo ngu
nhiên 25 cây, ược s liu:
Chiu cao (m)
0,8
0,9
1,0
1,1
1,2
1,3
S cây
1
2
9
7
4
2
Vi mức ý nghĩa 5%, có th em cây ra trồng ược chưa? (Giả thiết chiu cao ca cây theo lut
phân phi chun).
Bài 9: Mt công ty tiến hành khảo sát thăm dò thị trường tiêu dung ti mt thành
ph v mt loi sn phm A, kho sát ngu nhiên 400 h gia ình trong thành ph có 400.000
h ược s liu v các h s dng sn phẩm A như sau:
S lượng (kg/tháng)
0 - 1
1 1,5
1,5 - 2
2 2,5
2,5 - 3
3 - 4
S h
50
80
100
80
60
30
a/ Hãy ước lượng khối lượng sn phẩm A ược tiêu th trong tháng ti thành ph vi tin cy
96%. b/ Mt h s dng trong mt tháng trên 2,5 kg sn phẩm A ược xếp vào loi h ưa
chung sn phẩm A. Hãy ước lượng t l h ưa chuộng sn phm A vi tin cy 98%. c/ Nếu
muốn ước lượng t l h ưa chuộng sn phm A chính xác 4% tin cy 98% thì cn
phi kho sát thêm bao nhiêu h gia ình na? d/ Mt công ty khác ã kho sát th trường trước
ây li mt tài liu cho biết sc tiêu th sn phm A trung bình trong mt tháng ti thành ph
này là 740 tn. Hãy nhn xét v tài liu này vi mức ý nghĩa 2%.
Bài 10: Theo dõi mc hao phí nguyên liu sn xut ra một ơn vị sn phm mt nhà máy,
người ta thu ược các s liu quan sát sau:
Mc nguyên liu hao phí (gram/sn phm)
28
29
30
31
32
S sn phm
3
11
17
11
8
a/ Tìm khoảng ước lượng mc hao phí nguyên liu trung bình cho một ơn vị sn phm vi
tin cy 98%. b/ Vi tin cy 99%, nếu muốn bán kính ước lượng mc hao phí nguyên liu
trung bình cho một ơn vị sn phm 0,333 thì cn phi kho sát thêm bao nhiêu sn phm
nữa? c/ Trước ây mc hao phí nguyên liu trung bình là 31 gram/sn phm. S liu ca mu
trên ược thu thp sau khi nhà máy áp dng mt công ngh sn xut mi. Vi mức ý nghĩa 2%
th cho rng sau khi áp dng công ngh sn xut mi thì mc hao phí nguyên liu trung
bình cho một ơn vị sn phm gim xung hay không?
Bài 11: Kho sát v thu nhp ca mt s người công ty A ta thu ược s liu sau: ( ưn vị: triu
ồng/năm)
lOMoARcPSD|10435767
Thu nhp
6 - 10
10 - 12
12 - 14
14 - 16
16 - 18
18 - 20
20 - 22
22 - 26
S người
5
15
22
34
25
20
14
9
a/ Hãy ước lượng khong thu nhp trung bình một người trên năm với tin cy 95%.
b/ Nhng người thu nhp t 12 triu ồng/năm trở xung là những người thu nhp thp.
Hãy ước lượng s người thu nhp thp ca công ty A vi tin cy 98%. (Cho biết tng s
người làm vic tại công ty A 3000 ngưi). c/ Nếu công ty này báo cáo mc thu nhp bình
quân ca một người là 1,3 triu ng/tháng thì có tin cậy ược không? Vi mức ý nghĩa 3%.
d/ Nếu mun dùng mu trên ước lượng thu nhp trung bình một người trên năm của công
ty A vi chính xác là 600 nghìn ng thì tin cy là bao nhiêu?
Bài 12: Kho sát v doanh s bán hàng ca mt siêu thị, ta thu ược s liệu như sau:
Doanh s (triu ng/ngày)
24
30
36
42
48
54
60
65
70
S ngày
5
12
25
35
24
15
12
10
6
a/ Hãy ước lượng khong doanh s bán hàng trung bình trong mt ngày vi tin cy 95%. b/
Nhng ngày doanh s bán hàng t 60 triu ng/ngày tr lên nhng ngày bán t hàng.
Hãy ước lượng t l nhng ngày bán dt hàng siêu th này vi tin cy 98%. c/ Nếu siêu th
này báo cáo t l nhng ngày bán t hàng 20% thì có chp nhận ược không? Vi mức ý nghĩa
2%. d/ Trước ây doanh s bán hàng trung bình ca siêu th 35 triu ng/ngày. S liu
bảng trên ược thu thp sau khi siêu th áp dng mt phương thức bán hàng mi. Hãy cho nhn
xét v phương thức bán hàng mi vi mức ý nghĩa 5%.
Bài 13: Để nghiên cu tác dng ca mt chất kích thích sinh trưng i vi năng suất n,
người tag hi li kết qu 5 mnh rung thí nghim 5 mnh rung i chng ược bng s
liu sau (tính theo t/ha):
Vi mức ý nghĩa 5%, hãy cho kết lun v hiu qu ca chất kích thích trên, xem năng
Năng suất ngô trên các mnh rung thí nghim X
60
58
29
39
47
Năng suất ngô trên các mnh rung i chng Y
55
53
30
37
49
sut ngô là BNN có phân phi chun.
Bài 14: Đo chỉ s m sa ca 130 con bò lai Hà - Ấn ta ược bng s liu sau:
Ch s m sa
3,0 3,6
3,6 4,2
4,2 4,8
4,8 5,4
5,4 6,0
6,0 6,6
6,6 7,2
S
2
8
35
43
22
15
5
a/ Hãy ước lượng ch s m sa trung bình ca ging lai trên vi tin cy 94%. b/ Biết
rng ch s m sa trung bình ca ging bò thun chun là 4,95. Vi mức ý nghĩa 1% hãy cho
kết lun v vic lai ging.
Bài 15: Nhà trường mun ánh giá s gi t hc ca sinh viên trong tun, biết iu này phòng
ào to chn ngu nhiên 25 sinh viên và nhận ược kết qu sau:
lOMoARcPSD|10435767
S gi t hc (gi)
2
3
4
5
6
7
8
9
11
S sinh viên
2
1
3
1
5
5
5
2
1
a/ Hãy ước lượng s gi t hc trung bình ca sinh viên trong tun vi tin cy 95%. b/ Vi
tin cy 95% phi kho sát thêm ít nht bao nhiêu sinh viên bán kính ước lượng s gi
t hc trung bình ca sinh viên trong tun là 0,8?
c/ Vi mc ý nghĩa 2% có th cho rng s gi t hc trung bình ca sinh viên trong tun là 8
gi ược không?
Bài 16: Hàm lượng du trung bình trong mt trái cây lúc ầu 5%. Người ta chăm sóc bng
mt loi phân N và sau mt thi gian, kim tra mt s trái ta ược kết qu:
Hàm lượng
du (%)
1 - 5
5 - 9
9 - 13
13 - 17
17 - 21
21 - 25
25 - 29
29 - 33
33 - 37
S trái
50
40
30
31
30
8
7
3
2
a/ Cho kết lun v hiu qu ca loi phân N trên vi mức ý nghĩa 1%.
b/ Tìm một ước lượng cho hàm lượng du trung bình ca loại trái cây ó sau chăm bón với
tin cy 99,6%. c/ Gi s vi s liu iu tra trên, muốn ước lượng hàm lượng du trung bình
vi chính xác 0,8 (%) thì tin cy ạt ược là bao nhiêu? d/ Nhng trái có hàm lưng du t
21% tr lên loi A. th xem t l loại A 15% ược không vi mức ý nghĩa 5%? e/ Hãy
ước lượng cho t l loi A vi tin cy 96%. f/ Có th xem phương sai của hàm lượng du
5% ược không vi mức ý nghĩa 5%? Giả thiết hàm lượng này có lut phân phi chun.
Bài 17: H thng bán may bay online ca công ty hàng không AP vừa ược ci tiến quy
trình và ược theo dõi ghi nhn trình trng hu vé sau khi ã t ch. Kho sát ngu nhiên mt
s ngày và nhn thy trong 169 ln t vé thì có 15 ln hu vé.
a/ Vi tin cậy 98%, hãy ước lượng t l hu vé sau khi t ch qua h thng.
b/ Theo tài liệu trước khi ci tiến h thng cho biết t l husau khi t ch là 15%. Vi
mức ý nghĩa 2%, hãy kiểm nh xem h thống ược ci tiến này có thc s làm thay i t l hu
vé hay không?
c/ Nếu muốn ước lượng t l hu vé có tin cy 96% và chính xác 4%, cn phi
kho sát thêm bao nhiêu ln t vé na?
lOMoARcPSD|10435767
TÀI LIU THAM KHO
1. Đặng Hn, 1996: Xác sut thng kê NXB Thng kê.
2. Nguyn Hu Khánh: Bài ging Xác sut thng kê ĐH Cần Thơ.
3. Đinh Văn Gắng: Xác sut và Thng kê toán NXB Thng kê.
4. Hoàng Ngc Nhm: Xác sut và Thng kê toán ĐH Kinh tế TP HCM.
5. Đặng Hn, 1996: Bài tp Xác sut thng kê NXB Thng kê.
6. Hoàng Hữu Như: Bài tập Xác xut thng kê NXB Thng kê.
7. Lê Khánh Lun: Bài tp Xác sut thng kê - Trường ĐH Kinh tế TP HCM.
8. Ninh Quang Hi: Xác sut và Thng kê toán ĐH Kiến trúc Hà Ni.
lOMoARcPSD|10435767
PH LC
Ph lc 1: Bng giá tr ca hàm f(x) 1 e
2
x2
2
0.00
0.01
0.02
0.03
0.04
0.05
0.06
0.07
0.08
0.09
0.0
0.3989
0.3989
0.3989
0.3988
0.3986
0.3984
0.3982
0.3980
0.3977
0.3973
0.1
0.3970
0.3965
0.3961
0.3956
0.3951
0.3945
0.3939
0.3932
0.3925
0.3918
0.2
0.3910
0.3902
0.3894
0.3885
0.3876
0.3867
0.3857
0.3847
0.3836
0.3825
0.3
0.3814
0.3802
0.3790
0.3778
0.3765
0.3752
0.3739
0.3725
0.3712
0.3697
0.4
0.3683
0.3668
0.3653
0.3637
0.3621
0.3605
0.3589
0.3572
0.3555
0.3538
0.5
0.3521
0.3503
0.3485
0.3467
0.3448
0.3429
0.3410
0.3391
0.3372
0.3352
0.6
0.3332
0.3312
0.3292
0.3271
0.3251
0.3230
0.3209
0.3187
0.3166
0.3144
0.7
0.3123
0.3101
0.3079
0.3056
0.3034
0.3011
0.2989
0.2966
0.2943
0.2920
0.8
0.2897
0.2874
0.2850
0.2827
0.2803
0.2780
0.2756
0.2732
0.2709
0.2685
0.9
0.2661
0.2637
0.2613
0.2589
0.2565
0.2541
0.2516
0.2492
0.2468
0.2444
1.0
0.2420
0.2396
0.2371
0.2347
0.2323
0.2299
0.2275
0.2251
0.2227
0.2203
1.1
0.2179
0.2155
0.2131
0.2107
0.2083
0.2059
0.2036
0.2012
0.1989
0.1965
1.2
0.1942
0.1919
0.1895
0.1872
0.1849
0.1826
0.1804
0.1781
0.1758
0.1736
1.3
0.1714
0.1691
0.1669
0.1647
0.1626
0.1604
0.1582
0.1561
0.1539
0.1518
1.4
0.1497
0.1476
0.1456
0.1435
0.1415
0.1394
0.1374
0.1354
0.1334
0.1315
1.5
0.1295
0.1276
0.1257
0.1238
0.1219
0.1200
0.1182
0.1163
0.1145
0.1127
1.6
0.1109
0.1092
0.1074
0.1057
0.1040
0.1023
0.1006
0.0989
0.0973
0.0957
1.7
0.0940
0.0925
0.0909
0.0893
0.0878
0.0863
0.0848
0.0833
0.0818
0.0804
1.8
0.0790
0.0775
0.0761
0.0748
0.0734
0.0721
0.0707
0.0694
0.0681
0.0669
1.9
0.0656
0.0644
0.0632
0.0620
0.0608
0.0596
0.0584
0.0573
0.0562
0.0551
2.0
0.0540
0.0529
0.0519
0.0508
0.0498
0.0488
0.0478
0.0468
0.0459
0.0449
2.1
0.0440
0.0431
0.0422
0.0413
0.0404
0.0396
0.0387
0.0379
0.0371
0.0363
2.2
0.0355
0.0347
0.0339
0.0332
0.0325
0.0317
0.0310
0.0303
0.0297
0.0290
2.3
0.0283
0.0277
0.0270
0.0264
0.0258
0.0252
0.0246
0.0241
0.0235
0.0229
2.4
0.0224
0.0219
0.0213
0.0208
0.0203
0.0198
0.0194
0.0189
0.0184
0.0180
lOMoARcPSD|10435767
2.5
0.0175
0.0171
0.0167
0.0163
0.0158
0.0154
0.0151
0.0147
0.0143
0.0139
2.6
0.0136
0.0132
0.0129
0.0126
0.0122
0.0119
0.0116
0.0113
0.0110
0.0107
2.7
0.0104
0.0101
0.0099
0.0096
0.0093
0.0091
0.0088
0.0086
0.0084
0.0081
2.8
0.0079
0.0077
0.0075
0.0073
0.0071
0.0069
0.0067
0.0065
0.0063
0.0061
2.9
0.0060
0.0058
0.0056
0.0055
0.0053
0.0051
0.0050
0.0048
0.0047
0.0046
3.0
0.0044
0.0043
0.0042
0.0040
0.0039
0.0038
0.0037
0.0036
0.0035
0.0034
3.1
0.0033
0.0032
0.0031
0.0030
0.0029
0.0028
0.0027
0.0026
0.0025
0.0025
3.2
0.0024
0.0023
0.0022
0.0022
0.0021
0.0020
0.0020
0.0019
0.0018
0.0018
3.3
0.0017
0.0017
0.0016
0.0016
0.0015
0.0015
0.0014
0.0014
0.0013
0.0013
3.4
0.0012
0.0012
0.0012
0.0011
0.0011
0.0010
0.0010
0.0010
0.0009
0.0009
3.5
0.0009
0.0008
0.0008
0.0008
0.0008
0.0007
0.0007
0.0007
0.0007
0.0006
3.6
0.0006
0.0006
0.0006
0.0005
0.0005
0.0005
0.0005
0.0005
0.0005
0.0004
3.7
0.0004
0.0004
0.0004
0.0004
0.0004
0.0004
0.0003
0.0003
0.0003
0.0003
3.8
0.0003
0.0003
0.0003
0.0003
0.0003
0.0002
0.0002
0.0002
0.0002
0.0002
3.9
0.0002
0.0002
0.0002
0.0002
0.0002
0.0002
0.0002
0.0002
0.0001
0.0001
Ph lc 2: Bng giá tr ca hàm (x) 1 x e 2t2dt
2
0
0.00
0.01
0.02
0.03
0.04
0.05
0.06
0.07
0.08
0.09
0.0
0.0000
0.0040
0.0080
0.0120
0.0160
0.0199
0.0239
0.0279
0.0319
0.0359
0.1
0.0398
0.0438
0.0478
0.0517
0.0557
0.0596
0.0636
0.0675
0.0714
0.0753
0.2
0.0793
0.0832
0.0871
0.0910
0.0948
0.0987
0.1026
0.1064
0.1103
0.1141
0.3
0.1179
0.1217
0.1255
0.1293
0.1331
0.1368
0.1406
0.1443
0.1480
0.1517
0.4
0.1554
0.1591
0.1628
0.1664
0.1700
0.1736
0.1772
0.1808
0.1844
0.1879
0.5
0.1915
0.1950
0.1985
0.2019
0.2054
0.2088
0.2123
0.2157
0.2190
0.2224
0.6
0.2257
0.2291
0.2324
0.2357
0.2389
0.2422
0.2454
0.2486
0.2517
0.2549
0.7
0.2580
0.2611
0.2642
0.2673
0.2704
0.2734
0.2764
0.2794
0.2823
0.2852
0.8
0.2881
0.2910
0.2939
0.2967
0.2995
0.3023
0.3051
0.3078
0.3106
0.3133
0.9
0.3159
0.3186
0.3212
0.3238
0.3264
0.3289
0.3315
0.3340
0.3365
0.3389
1.0
0.3413
0.3438
0.3461
0.3485
0.3508
0.3531
0.3554
0.3577
0.3599
0.3621
1.1
0.3643
0.3665
0.3686
0.3708
0.3729
0.3749
0.3770
0.3790
0.3810
0.3830
1.2
0.3849
0.3869
0.3888
0.3907
0.3925
0.3944
0.3962
0.3980
0.3997
0.4015
1.3
0.4032
0.4049
0.4066
0.4082
0.4099
0.4115
0.4131
0.4147
0.4162
0.4177
1.4
0.4192
0.4207
0.4222
0.4236
0.4251
0.4265
0.4279
0.4292
0.4306
0.4319
1.5
0.4332
0.4345
0.4357
0.4370
0.4382
0.4394
0.4406
0.4418
0.4429
0.4441
1.6
0.4452
0.4463
0.4474
0.4484
0.4495
0.4505
0.4515
0.4525
0.4535
0.4545
1.7
0.4554
0.4564
0.4573
0.4582
0.4591
0.4599
0.4608
0.4616
0.4625
0.4633
lOMoARcPSD|10435767
1.8
0.4641
0.4649
0.4656
0.4664
0.4671
0.4678
0.4686
0.4693
0.4699
0.4706
1.9
0.4713
0.4719
0.4726
0.4732
0.4738
0.4744
0.4750
0.4756
0.4761
0.4767
2.0
0.4772
0.4778
0.4783
0.4788
0.4793
0.4798
0.4803
0.4808
0.4812
0.4817
2.1
0.4821
0.4826
0.4830
0.4834
0.4838
0.4842
0.4846
0.4850
0.4854
0.4857
2.2
0.4861
0.4864
0.4868
0.4871
0.4875
0.4878
0.4881
0.4884
0.4887
0.4890
2.3
0.4893
0.4896
0.4898
0.4901
0.4904
0.4906
0.4909
0.4911
0.4913
0.4916
2.4
0.4918
0.4920
0.4922
0.4925
0.4927
0.4929
0.4931
0.4932
0.4934
0.4936
2.5
0.4938
0.4940
0.4941
0.4943
0.4945
0.4946
0.4948
0.4949
0.4951
0.4952
2.6
0.4953
0.4955
0.4956
0.4957
0.4959
0.4960
0.4961
0.4962
0.4963
0.4964
2.7
0.4965
0.4966
0.4967
0.4968
0.4969
0.4970
0.4971
0.4972
0.4973
0.4974
2.8
0.4974
0.4975
0.4976
0.4977
0.4977
0.4978
0.4979
0.4979
0.4980
0.4981
2.9
0.4981
0.4982
0.4982
0.4983
0.4984
0.4984
0.4985
0.4985
0.4986
0.4986
3.0
0.4987
0.4987
0.4987
0.4988
0.4988
0.4989
0.4989
0.4989
0.4990
0.4990
3.1
0.4990
0.4991
0.4991
0.4991
0.4992
0.4992
0.4992
0.4992
0.4993
0.4993
3.2
0.4993
0.4993
0.4994
0.4994
0.4994
0.4994
0.4994
0.4995
0.4995
0.4995
3.3
0.4995
0.4995
0.4995
0.4996
0.4996
0.4996
0.4996
0.4996
0.4996
0.4997
3.4
0.4997
0.4997
0.4997
0.4997
0.4997
0.4997
0.4997
0.4997
0.4997
0.4998
3.5
0.4998
0.4998
0.4998
0.4998
0.4998
0.4998
0.4998
0.4998
0.4998
0.4998
3.6
0.4998
0.4998
0.4999
0.4999
0.4999
0.4999
0.4999
0.4999
0.4999
0.4999
3.7
0.4999
0.4999
0.4999
0.4999
0.4999
0.4999
0.4999
0.4999
0.4999
0.4999
3.8
0.4999
0.4999
0.4999
0.4999
0.4999
0.4999
0.4999
0.4999
0.4999
0.4999
3.9
0.5000
0.5000
0.5000
0.5000
0.5000
0.5000
0.5000
0.5000
0.5000
0.5000
Ph lc 3: Bng giá tr phân v chun 1
2
1
Z
Z
Z
Z
Z
0,50
0,000
0,70
0,524
0,90
1,282
0,960
1,751
0,980
2,054
0,51
0,025
0,71
0,553
0,905
1,311
0,961
1,762
0,981
2,075
0,52
0,030
0,72
0,583
0,910
1,341
0,962
1,774
0,982
2,097
0,53
0,075
0,73
0,613
0,915
1,372
0,963
1,787
0,983
2,120
0,54
0,100
0,74
0,643
0,920
1,405
0,964
1,799
0,984
2,144
0,55
0,125
0,75
0,674
0,925
1,440
0,965
1,812
0,985
2,170
0,56
0,151
0,76
0,706
0,930
1,476
0,966
1,825
0,986
2,197
0,57
0,175
0,77
0,739
0,935
1,514
0,967
1,837
0,987
2,226
0,58
0,202
0,78
0,772
0,940
1,555
0,968
1,852
0,988
2,257
0,59
0,228
0,79
0,806
0,945
1,598
0,969
1,866
0,989
2,290
0,60
0,253
0,80
0,842
0,950
1,645
0,970
1,881
0,990
2,326
lOMoARcPSD|10435767
0,61
0,279
0,81
0,878
0,951
1,655
0,971
1,896
0,991
2,368
0,62
0,305
0,82
0,915
0,952
1,665
0,972
1,911
0,992
2,449
0,63
0,332
0,83
0,954
0,953
1,675
0,973
1,927
0,993
2,457
0,64
0,358
0,84
0,994
0,954
1,685
0,974
1,943
0,994
2,512
0,65
0,385
0,85
1,036
0,955
1,695
0,975
1,960
0,995
2,576
0,66
0,412
0,86
1,080
0,956
1,706
0,976
1,977
0,996
2,652
0,67
0,440
0,87
1,126
0,957
1,717
0,977
1,996
0,997
2,748
0,68
0,468
0,88
1,175
0,958
1,728
0,978
2,014
0,998
2,878
0,69
0,496
0,89
1,227
0,959
1,739
0,979
2,034
0,999
3,090
Ph lc 4: Bng giá tr phân v ca phân phi student
df
0.900
0.905
0.910
0.915
0.920
0.925
0.930
0.935
0.940
0.945
0.950
1
3.078
3.251
3.442
3.655
3.895
4.165
4.474
4.829
5.242
5.730
6.314
2
1.886
1.953
2.026
2.104
2.189
2.282
2.383
2.495
2.620
2.760
2.920
3
1.638
1.688
1.741
1.798
1.859
1.924
1.995
2.072
2.156
2.249
2.353
4
1.533
1.577
1.623
1.671
1.723
1.778
1.838
1.902
1.971
2.048
2.132
lOMoARcPSD|10435767
5
1.476
1.516
1.558
1.602
1.649
1.699
1.753
1.810
1.873
1.941
2.015
6
1.440
1.478
1.517
1.559
1.603
1.650
1.700
1.754
1.812
1.874
1.943
7
1.415
1.451
1.489
1.529
1.572
1.617
1.664
1.715
1.770
1.830
1.895
8
1.397
1.432
1.469
1.508
1.549
1.592
1.638
1.687
1.740
1.797
1.860
9
1.383
1.418
1.454
1.492
1.532
1.574
1.619
1.666
1.718
1.773
1.833
10
1.372
1.406
1.442
1.479
1.518
1.559
1.603
1.650
1.700
1.754
1.812
11
1.363
1.397
1.432
1.468
1.507
1.548
1.591
1.636
1.686
1.738
1.796
12
1.356
1.389
1.424
1.460
1.498
1.538
1.580
1.626
1.674
1.726
1.782
13
1.350
1.383
1.417
1.453
1.490
1.530
1.572
1.616
1.664
1.715
1.771
14
1.345
1.377
1.411
1.447
1.484
1.523
1.565
1.609
1.656
1.706
1.761
15
1.341
1.373
1.406
1.441
1.478
1.517
1.558
1.602
1.649
1.699
1.753
16
1.337
1.369
1.402
1.437
1.474
1.512
1.553
1.596
1.642
1.692
1.746
17
1.333
1.365
1.398
1.433
1.469
1.508
1.548
1.591
1.637
1.686
1.740
18
1.330
1.362
1.395
1.429
1.466
1.504
1.544
1.587
1.632
1.681
1.734
19
1.328
1.359
1.392
1.426
1.462
1.500
1.540
1.583
1.628
1.677
1.729
20
1.325
1.357
1.389
1.424
1.459
1.497
1.537
1.579
1.624
1.672
1.725
21
1.323
1.354
1.387
1.421
1.457
1.494
1.534
1.576
1.621
1.669
1.721
22
1.321
1.352
1.385
1.419
1.454
1.492
1.531
1.573
1.618
1.665
1.717
23
1.319
1.350
1.383
1.417
1.452
1.489
1.529
1.570
1.615
1.662
1.714
24
1.318
1.349
1.381
1.415
1.450
1.487
1.526
1.568
1.612
1.660
1.711
25
1.316
1.347
1.379
1.413
1.448
1.485
1.524
1.566
1.610
1.657
1.708
26
1.315
1.346
1.378
1.411
1.446
1.483
1.522
1.564
1.608
1.655
1.706
27
1.314
1.344
1.376
1.410
1.445
1.482
1.521
1.562
1.606
1.653
1.703
28
1.313
1.343
1.375
1.408
1.443
1.480
1.519
1.560
1.604
1.651
1.701
29
1.311
1.342
1.374
1.407
1.442
1.479
1.517
1.558
1.602
1.649
1.699
30
1.310
1.341
1.373
1.406
1.441
1.477
1.516
1.557
1.600
1.647
1.697
40
1.303
1.333
1.365
1.397
1.432
1.468
1.506
1.546
1.589
1.635
1.684
50
1.299
1.329
1.360
1.392
1.426
1.462
1.500
1.539
1.582
1.627
1.676
60
1.296
1.326
1.357
1.389
1.423
1.458
1.496
1.535
1.577
1.622
1.671
70
1.294
1.323
1.354
1.386
1.420
1.456
1.493
1.532
1.574
1.619
1.667
80
1.292
1.322
1.353
1.385
1.418
1.453
1.491
1.530
1.572
1.616
1.664
90
1.291
1.321
1.351
1.383
1.417
1.452
1.489
1.528
1.570
1.614
1.662
100
1.290
1.320
1.350
1.382
1.416
1.451
1.488
1.527
1.568
1.613
1.660
200
1.286
1.315
1.345
1.377
1.410
1.445
1.482
1.520
1.561
1.605
1.653
300
1.284
1.314
1.344
1.376
1.409
1.443
1.480
1.518
1.559
1.603
1.650
lOMoARcPSD|10435767
400
1.284
1.313
1.343
1.375
1.408
1.442
1.479
1.517
1.558
1.602
1.649
df
0.955
0.960
0.965
0.970
0.975
0.980
0.985
0.990
0.995
1
7.026
7.916
9.058
10.579
12.706
15.895
21.205
31.821
63.657
2
3.104
3.320
3.578
3.896
4.303
4.849
5.643
6.965
9.925
3
2.471
2.605
2.763
2.951
3.182
3.482
3.896
4.541
5.841
4
2.226
2.333
2.456
2.601
2.776
2.999
3.298
3.747
4.604
5
2.098
2.191
2.297
2.422
2.571
2.757
3.003
3.365
4.032
6
2.019
2.104
2.201
2.313
2.447
2.612
2.829
3.143
3.707
7
1.966
2.046
2.136
2.241
2.365
2.517
2.715
2.998
3.499
8
1.928
2.004
2.090
2.189
2.306
2.449
2.634
2.896
3.355
9
1.899
1.973
2.055
2.150
2.262
2.398
2.574
2.821
3.250
10
1.877
1.948
2.028
2.120
2.228
2.359
2.527
2.764
3.169
11
1.859
1.928
2.007
2.096
2.201
2.328
2.491
2.718
3.106
12
1.844
1.912
1.989
2.076
2.179
2.303
2.461
2.681
3.055
13
1.832
1.899
1.974
2.060
2.160
2.282
2.436
2.650
3.012
14
1.821
1.887
1.962
2.046
2.145
2.264
2.415
2.624
2.977
15
1.812
1.878
1.951
2.034
2.131
2.249
2.397
2.602
2.947
16
1.805
1.869
1.942
2.024
2.120
2.235
2.382
2.583
2.921
17
1.798
1.862
1.934
2.015
2.110
2.224
2.368
2.567
2.898
18
1.792
1.855
1.926
2.007
2.101
2.214
2.356
2.552
2.878
19
1.786
1.850
1.920
2.000
2.093
2.205
2.346
2.539
2.861
20
1.782
1.844
1.914
1.994
2.086
2.197
2.336
2.528
2.845
21
1.777
1.840
1.909
1.988
2.080
2.189
2.328
2.518
2.831
22
1.773
1.835
1.905
1.983
2.074
2.183
2.320
2.508
2.819
23
1.770
1.832
1.900
1.978
2.069
2.177
2.313
2.500
2.807
24
1.767
1.828
1.896
1.974
2.064
2.172
2.307
2.492
2.797
25
1.764
1.825
1.893
1.970
2.060
2.167
2.301
2.485
2.787
26
1.761
1.822
1.890
1.967
2.056
2.162
2.296
2.479
2.779
27
1.758
1.819
1.887
1.963
2.052
2.158
2.291
2.473
2.771
28
1.756
1.817
1.884
1.960
2.048
2.154
2.286
2.467
2.763
29
1.754
1.814
1.881
1.957
2.045
2.150
2.282
2.462
2.756
30
1.752
1.812
1.879
1.955
2.042
2.147
2.278
2.457
2.750
40
1.737
1.796
1.862
1.936
2.021
2.123
2.250
2.423
2.704
50
1.729
1.787
1.852
1.924
2.009
2.109
2.234
2.403
2.678
60
1.723
1.781
1.845
1.917
2.000
2.099
2.223
2.390
2.660
lOMoARcPSD|10435767
70
1.719
1.776
1.840
1.912
1.994
2.093
2.215
2.381
2.648
80
1.716
1.773
1.836
1.908
1.990
2.088
2.209
2.374
2.639
90
1.714
1.771
1.834
1.905
1.987
2.084
2.205
2.368
2.632
100
1.712
1.769
1.832
1.902
1.984
2.081
2.201
2.364
2.626
200
1.704
1.760
1.822
1.892
1.972
2.067
2.186
2.345
2.601
300
1.701
1.757
1.818
1.888
1.968
2.063
2.180
2.339
2.592
400
1.700
1.755
1.817
1.886
1.966
2.060
2.178
2.336
2.588
Ph lc 5: Bng giá tr phân v ca phân phối chi bình phương
Df
0.050
0.045
0.040
0.035
0.030
0.025
0.020
0.015
0.010
0.005
1
0.004
0.003
0.003
0.002
0.001
0.001
0.001
0.000
0.000
0.000
2
0.103
0.092
0.082
0.071
0.061
0.051
0.040
0.030
0.020
0.010
3
0.352
0.326
0.300
0.273
0.245
0.216
0.185
0.152
0.115
0.072
4
0.711
0.670
0.627
0.582
0.535
0.484
0.429
0.368
0.297
0.207
5
1.145
1.090
1.031
0.969
0.903
0.831
0.752
0.662
0.554
0.412
6
1.635
1.566
1.492
1.414
1.330
1.237
1.134
1.016
0.872
0.676
7
2.167
2.085
1.997
1.903
1.802
1.690
1.564
1.418
1.239
0.989
8
2.733
2.638
2.537
2.428
2.310
2.180
2.032
1.860
1.646
1.344
9
3.325
3.218
3.105
2.982
2.848
2.700
2.532
2.335
2.088
1.735
10
3.940
3.822
3.697
3.561
3.412
3.247
3.059
2.837
2.558
2.156
11
4.575
4.446
4.309
4.160
3.997
3.816
3.609
3.363
3.053
2.603
12
5.226
5.087
4.939
4.778
4.601
4.404
4.178
3.910
3.571
3.074
13
5.892
5.743
5.584
5.411
5.221
5.009
4.765
4.476
4.107
3.565
14
6.571
6.412
6.243
6.058
5.856
5.629
5.368
5.057
4.660
4.075
15
7.261
7.094
6.914
6.718
6.503
6.262
5.985
5.653
5.229
4.601
16
7.962
7.785
7.596
7.390
7.163
6.908
6.614
6.263
5.812
5.142
17
8.672
8.487
8.288
8.071
7.832
7.564
7.255
6.884
6.408
5.697
18
9.390
9.197
8.989
8.762
8.512
8.231
7.906
7.516
7.015
6.265
19
10.117
9.915
9.698
9.462
9.200
8.907
8.567
8.159
7.633
6.844
20
10.851
10.641
10.415
10.169
9.897
9.591
9.237
8.810
8.260
7.434
21
11.591
11.374
11.140
10.884
10.601
10.283
9.915
9.471
8.897
8.034
22
12.338
12.113
11.870
11.605
11.313
10.982
10.600
10.139
9.542
8.643
23
13.091
12.858
12.607
12.333
12.030
11.689
11.293
10.815
10.196
9.260
lOMoARcPSD|10435767
24
13.848
13.609
13.350
13.067
12.754
12.401
11.992
11.497
10.856
9.886
25
14.611
14.365
14.098
13.807
13.484
13.120
12.697
12.187
11.524
10.520
26
15.379
15.125
14.851
14.551
14.219
13.844
13.409
12.882
12.198
11.160
27
16.151
15.891
15.609
15.301
14.959
14.573
14.125
13.583
12.879
11.808
28
16.928
16.660
16.371
16.055
15.704
15.308
14.847
14.290
13.565
12.461
29
17.708
17.434
17.138
16.813
16.454
16.047
15.574
15.002
14.256
13.121
30
18.493
18.212
17.908
17.576
17.208
16.791
16.306
15.719
14.953
13.787
40
26.509
26.168
25.799
25.394
24.944
24.433
23.838
23.113
22.164
20.707
50
34.764
34.370
33.943
33.473
32.951
32.357
31.664
30.818
29.707
27.991
60
43.188
42.746
42.266
41.738
41.150
40.482
39.699
38.744
37.485
35.534
70
51.739
51.253
50.724
50.143
49.495
48.758
47.893
46.836
45.442
43.275
80
60.391
59.864
59.290
58.659
57.955
57.153
56.213
55.061
53.540
51.172
90
69.126
68.560
67.944
67.266
66.509
65.647
64.635
63.394
61.754
59.196
100
77.929
77.326
76.671
75.949
75.142
74.222
73.142
71.818
70.065
67.328
200
168.279
167.380
166.400
165.320
164.111
162.728
161.100
159.096
156.432
152.241
300
260.878
259.752
258.524
257.169
255.650
253.912
251.864
249.338
245.972
240.663
400
354.641
353.324
351.886
350.299
348.520
346.482
344.078
341.112
337.155
330.903
Df
0.950
0.955
0.960
0.965
0.970
0.975
0.980
0.985
0.990
0.995
1
3.841
4.019
4.218
4.445
4.709
5.024
5.412
5.916
6.635
7.879
2
5.991
6.202
6.438
6.705
7.013
7.378
7.824
8.399
9.210
10.597
3
7.815
8.049
8.311
8.607
8.947
9.348
9.837
10.465
11.345
12.838
4
9.488
9.742
10.026
10.345
10.712
11.143
11.668
12.339
13.277
14.860
5
11.070
11.342
11.644
11.985
12.375
12.833
13.388
14.098
15.086
16.750
6
12.592
12.879
13.198
13.557
13.968
14.449
15.033
15.777
16.812
18.548
7
14.067
14.369
14.703
15.079
15.509
16.013
16.622
17.398
18.475
20.278
8
15.507
15.822
16.171
16.563
17.010
17.535
18.168
18.974
20.090
21.955
9
16.919
17.246
17.608
18.015
18.480
19.023
19.679
20.513
21.666
23.589
10
18.307
18.646
19.021
19.442
19.922
20.483
21.161
22.021
23.209
25.188
11
19.675
20.025
20.412
20.846
21.342
21.920
22.618
23.503
24.725
26.757
12
21.026
21.386
21.785
22.232
22.742
23.337
24.054
24.963
26.217
28.300
13
22.362
22.733
23.142
23.601
24.125
24.736
25.472
26.403
27.688
29.819
14
23.685
24.065
24.485
24.956
25.493
26.119
26.873
27.827
29.141
31.319
15
24.996
25.385
25.816
26.298
26.848
27.488
28.259
29.235
30.578
32.801
16
26.296
26.695
27.136
27.629
28.191
28.845
29.633
30.629
32.000
34.267
lOMoARcPSD|10435767
17
27.587
27.995
28.445
28.949
29.523
30.191
30.995
32.011
33.409
35.718
18
28.869
29.285
29.745
30.259
30.845
31.526
32.346
33.382
34.805
37.156
19
30.144
30.568
31.037
31.561
32.158
32.852
33.687
34.742
36.191
38.582
20
31.410
31.843
32.321
32.855
33.462
34.170
35.020
36.093
37.566
39.997
21
32.671
33.111
33.597
34.141
34.759
35.479
36.343
37.434
38.932
41.401
22
33.924
34.373
34.867
35.420
36.049
36.781
37.659
38.768
40.289
42.796
23
35.172
35.628
36.131
36.693
37.332
38.076
38.968
40.094
41.638
44.181
24
36.415
36.878
37.389
37.960
38.609
39.364
40.270
41.413
42.980
45.559
25
37.652
38.123
38.642
39.221
39.880
40.646
41.566
42.725
44.314
46.928
26
38.885
39.363
39.889
40.477
41.146
41.923
42.856
44.031
45.642
48.290
27
40.113
40.598
41.132
41.729
42.407
43.195
44.140
45.331
46.963
49.645
28
41.337
41.828
42.370
42.975
43.662
44.461
45.419
46.626
48.278
50.993
29
42.557
43.055
43.604
44.217
44.913
45.722
46.693
47.915
49.588
52.336
30
43.773
44.277
44.834
45.455
46.160
46.979
47.962
49.199
50.892
53.672
40
55.758
56.324
56.946
57.640
58.428
59.342
60.436
61.812
63.691
66.766
50
67.505
68.123
68.804
69.563
70.423
71.420
72.613
74.111
76.154
79.490
60
79.082
79.749
80.482
81.299
82.225
83.298
84.580
86.188
88.379
91.952
70
90.531
91.242
92.024
92.895
93.881
95.023
96.388
98.098
100.425
104.215
80
101.879
102.632
103.459
104.380
105.422
106.629
108.069
109.874
112.329
116.321
90
113.145
113.936
114.806
115.774
116.869
118.136
119.648
121.542
124.116
128.299
100
124.342
125.170
126.079
127.092
128.237
129.561
131.142
133.120
135.807
140.169
200
233.994
235.118
236.351
237.722
239.270
241.058
243.187
245.845
249.445
255.264
300
341.395
342.746
344.228
345.873
347.731
349.874
352.425
355.605
359.906
366.844
400
447.632
449.175
450.866
452.744
454.862
457.305
460.211
463.832
468.724
476.606
Ph lc 6: Bng giá tr phân v ca phân phi Fisher ( 1 95% )
Df
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
161.448
199.500
215.707
224.583
230.162
233.986
236.768
238.883
240.543
241.882
2
18.513
19.000
19.164
19.247
19.296
19.330
19.353
19.371
19.385
19.396
3
10.128
9.552
9.277
9.117
9.013
8.941
8.887
8.845
8.812
8.786
4
7.709
6.944
6.591
6.388
6.256
6.163
6.094
6.041
5.999
5.964
5
6.608
5.786
5.409
5.192
5.050
4.950
4.876
4.818
4.772
4.735
6
5.987
5.143
4.757
4.534
4.387
4.284
4.207
4.147
4.099
4.060
7
5.591
4.737
4.347
4.120
3.972
3.866
3.787
3.726
3.677
3.637
8
5.318
4.459
4.066
3.838
3.687
3.581
3.500
3.438
3.388
3.347
9
5.117
4.256
3.863
3.633
3.482
3.374
3.293
3.230
3.179
3.137
10
4.965
4.103
3.708
3.478
3.326
3.217
3.135
3.072
3.020
2.978
lOMoARcPSD|10435767
11
4.844
3.982
3.587
3.357
3.204
3.095
3.012
2.948
2.896
2.854
12
4.747
3.885
3.490
3.259
3.106
2.996
2.913
2.849
2.796
2.753
13
4.667
3.806
3.411
3.179
3.025
2.915
2.832
2.767
2.714
2.671
14
4.600
3.739
3.344
3.112
2.958
2.848
2.764
2.699
2.646
2.602
15
4.543
3.682
3.287
3.056
2.901
2.790
2.707
2.641
2.588
2.544
16
4.494
3.634
3.239
3.007
2.852
2.741
2.657
2.591
2.538
2.494
17
4.451
3.592
3.197
2.965
2.810
2.699
2.614
2.548
2.494
2.450
18
4.414
3.555
3.160
2.928
2.773
2.661
2.577
2.510
2.456
2.412
19
4.381
3.522
3.127
2.895
2.740
2.628
2.544
2.477
2.423
2.378
20
4.351
3.493
3.098
2.866
2.711
2.599
2.514
2.447
2.393
2.348
21
4.325
3.467
3.072
2.840
2.685
2.573
2.488
2.420
2.366
2.321
22
4.301
3.443
3.049
2.817
2.661
2.549
2.464
2.397
2.342
2.297
23
4.279
3.422
3.028
2.796
2.640
2.528
2.442
2.375
2.320
2.275
24
4.260
3.403
3.009
2.776
2.621
2.508
2.423
2.355
2.300
2.255
25
4.242
3.385
2.991
2.759
2.603
2.490
2.405
2.337
2.282
2.236
26
4.225
3.369
2.975
2.743
2.587
2.474
2.388
2.321
2.265
2.220
27
4.210
3.354
2.960
2.728
2.572
2.459
2.373
2.305
2.250
2.204
28
4.196
3.340
2.947
2.714
2.558
2.445
2.359
2.291
2.236
2.190
29
4.183
3.328
2.934
2.701
2.545
2.432
2.346
2.278
2.223
2.177
30
4.171
3.316
2.922
2.690
2.534
2.421
2.334
2.266
2.211
2.165
40
4.085
3.232
2.839
2.606
2.449
2.336
2.249
2.180
2.124
2.077
50
4.034
3.183
2.790
2.557
2.400
2.286
2.199
2.130
2.073
2.026
60
4.001
3.150
2.758
2.525
2.368
2.254
2.167
2.097
2.040
1.993
70
3.978
3.128
2.736
2.503
2.346
2.231
2.143
2.074
2.017
1.969
80
3.960
3.111
2.719
2.486
2.329
2.214
2.126
2.056
1.999
1.951
90
3.947
3.098
2.706
2.473
2.316
2.201
2.113
2.043
1.986
1.938
100
3.936
3.087
2.696
2.463
2.305
2.191
2.103
2.032
1.975
1.927
200
3.888
3.041
2.650
2.417
2.259
2.144
2.056
1.985
1.927
1.878
300
3.873
3.026
2.635
2.402
2.244
2.129
2.040
1.969
1.911
1.862
400
3.865
3.018
2.627
2.394
2.237
2.121
2.032
1.962
1.903
1.854
Df
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
1
242.983
243.906
244.690
245.364
245.950
246.464
246.918
247.323
247.686
248.013
2
19.405
19.413
19.419
19.424
19.429
19.433
19.437
19.440
19.443
19.446
3
8.763
8.745
8.729
8.715
8.703
8.692
8.683
8.675
8.667
8.660
4
5.936
5.912
5.891
5.873
5.858
5.844
5.832
5.821
5.811
5.803
5
4.704
4.678
4.655
4.636
4.619
4.604
4.590
4.579
4.568
4.558
6
4.027
4.000
3.976
3.956
3.938
3.922
3.908
3.896
3.884
3.874
lOMoARcPSD|10435767
7
3.603
3.575
3.550
3.529
3.511
3.494
3.480
3.467
3.455
3.445
8
3.313
3.284
3.259
3.237
3.218
3.202
3.187
3.173
3.161
3.150
9
3.102
3.073
3.048
3.025
3.006
2.989
2.974
2.960
2.948
2.936
10
2.943
2.913
2.887
2.865
2.845
2.828
2.812
2.798
2.785
2.774
11
2.818
2.788
2.761
2.739
2.719
2.701
2.685
2.671
2.658
2.646
12
2.717
2.687
2.660
2.637
2.617
2.599
2.583
2.568
2.555
2.544
13
2.635
2.604
2.577
2.554
2.533
2.515
2.499
2.484
2.471
2.459
14
2.565
2.534
2.507
2.484
2.463
2.445
2.428
2.413
2.400
2.388
15
2.507
2.475
2.448
2.424
2.403
2.385
2.368
2.353
2.340
2.328
16
2.456
2.425
2.397
2.373
2.352
2.333
2.317
2.302
2.288
2.276
17
2.413
2.381
2.353
2.329
2.308
2.289
2.272
2.257
2.243
2.230
18
2.374
2.342
2.314
2.290
2.269
2.250
2.233
2.217
2.203
2.191
19
2.340
2.308
2.280
2.256
2.234
2.215
2.198
2.182
2.168
2.155
20
2.310
2.278
2.250
2.225
2.203
2.184
2.167
2.151
2.137
2.124
21
2.283
2.250
2.222
2.197
2.176
2.156
2.139
2.123
2.109
2.096
22
2.259
2.226
2.198
2.173
2.151
2.131
2.114
2.098
2.084
2.071
23
2.236
2.204
2.175
2.150
2.128
2.109
2.091
2.075
2.061
2.048
24
2.216
2.183
2.155
2.130
2.108
2.088
2.070
2.054
2.040
2.027
25
2.198
2.165
2.136
2.111
2.089
2.069
2.051
2.035
2.021
2.007
26
2.181
2.148
2.119
2.094
2.072
2.052
2.034
2.018
2.003
1.990
27
2.166
2.132
2.103
2.078
2.056
2.036
2.018
2.002
1.987
1.974
28
2.151
2.118
2.089
2.064
2.041
2.021
2.003
1.987
1.972
1.959
29
2.138
2.104
2.075
2.050
2.027
2.007
1.989
1.973
1.958
1.945
30
2.126
2.092
2.063
2.037
2.015
1.995
1.976
1.960
1.945
1.932
40
2.038
2.003
1.974
1.948
1.924
1.904
1.885
1.868
1.853
1.839
50
1.986
1.952
1.921
1.895
1.871
1.850
1.831
1.814
1.798
1.784
60
1.952
1.917
1.887
1.860
1.836
1.815
1.796
1.778
1.763
1.748
70
1.928
1.893
1.863
1.836
1.812
1.790
1.771
1.753
1.737
1.722
80
1.910
1.875
1.845
1.817
1.793
1.772
1.752
1.734
1.718
1.703
90
1.897
1.861
1.830
1.803
1.779
1.757
1.737
1.720
1.703
1.688
100
1.886
1.850
1.819
1.792
1.768
1.746
1.726
1.708
1.691
1.676
200
1.837
1.801
1.769
1.742
1.717
1.694
1.674
1.656
1.639
1.623
300
1.821
1.785
1.753
1.725
1.700
1.677
1.657
1.638
1.621
1.606
400
1.813
1.776
1.745
1.717
1.691
1.669
1.648
1.630
1.613
1.597
df
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
1
248.309
248.579
248.826
249.052
249.260
249.453
249.631
249.797
249.951
250.095
2
19.448
19.450
19.452
19.454
19.456
19.457
19.459
19.460
19.461
19.462
lOMoARcPSD|10435767
3
8.654
8.648
8.643
8.639
8.634
8.630
8.626
8.623
8.620
8.617
4
5.795
5.787
5.781
5.774
5.769
5.763
5.759
5.754
5.750
5.746
5
4.549
4.541
4.534
4.527
4.521
4.515
4.510
4.505
4.500
4.496
6
3.865
3.856
3.849
3.841
3.835
3.829
3.823
3.818
3.813
3.808
7
3.435
3.426
3.418
3.410
3.404
3.397
3.391
3.386
3.381
3.376
8
3.140
3.131
3.123
3.115
3.108
3.102
3.095
3.090
3.084
3.079
9
2.926
2.917
2.908
2.900
2.893
2.886
2.880
2.874
2.869
2.864
10
2.764
2.754
2.745
2.737
2.730
2.723
2.716
2.710
2.705
2.700
11
2.636
2.626
2.617
2.609
2.601
2.594
2.588
2.582
2.576
2.570
12
2.533
2.523
2.514
2.505
2.498
2.491
2.484
2.478
2.472
2.466
13
2.448
2.438
2.429
2.420
2.412
2.405
2.398
2.392
2.386
2.380
14
2.377
2.367
2.357
2.349
2.341
2.333
2.326
2.320
2.314
2.308
15
2.316
2.306
2.297
2.288
2.280
2.272
2.265
2.259
2.253
2.247
16
2.264
2.254
2.244
2.235
2.227
2.220
2.212
2.206
2.200
2.194
17
2.219
2.208
2.199
2.190
2.181
2.174
2.167
2.160
2.154
2.148
18
2.179
2.168
2.159
2.150
2.141
2.134
2.126
2.119
2.113
2.107
19
2.144
2.133
2.123
2.114
2.106
2.098
2.090
2.084
2.077
2.071
20
2.112
2.102
2.092
2.082
2.074
2.066
2.059
2.052
2.045
2.039
21
2.084
2.073
2.063
2.054
2.045
2.037
2.030
2.023
2.016
2.010
22
2.059
2.048
2.038
2.028
2.020
2.012
2.004
1.997
1.990
1.984
23
2.036
2.025
2.014
2.005
1.996
1.988
1.981
1.973
1.967
1.961
24
2.015
2.003
1.993
1.984
1.975
1.967
1.959
1.952
1.945
1.939
25
1.995
1.984
1.974
1.964
1.955
1.947
1.939
1.932
1.926
1.919
26
1.978
1.966
1.956
1.946
1.938
1.929
1.921
1.914
1.907
1.901
27
1.961
1.950
1.940
1.930
1.921
1.913
1.905
1.898
1.891
1.884
28
1.946
1.935
1.924
1.915
1.906
1.897
1.889
1.882
1.875
1.869
29
1.932
1.921
1.910
1.901
1.891
1.883
1.875
1.868
1.861
1.854
30
1.919
1.908
1.897
1.887
1.878
1.870
1.862
1.854
1.847
1.841
40
1.826
1.814
1.803
1.793
1.783
1.775
1.766
1.759
1.751
1.744
50
1.771
1.759
1.748
1.737
1.727
1.718
1.710
1.702
1.694
1.687
60
1.735
1.722
1.711
1.700
1.690
1.681
1.672
1.664
1.656
1.649
70
1.709
1.696
1.685
1.674
1.664
1.654
1.646
1.637
1.629
1.622
80
1.689
1.677
1.665
1.654
1.644
1.634
1.626
1.617
1.609
1.602
90
1.675
1.662
1.650
1.639
1.629
1.619
1.610
1.601
1.593
1.586
100
1.663
1.650
1.638
1.627
1.616
1.607
1.598
1.589
1.581
1.573
200
1.609
1.596
1.583
1.572
1.561
1.551
1.542
1.533
1.524
1.516
300
1.591
1.578
1.565
1.554
1.543
1.533
1.523
1.514
1.505
1.497
400
1.582
1.569
1.556
1.545
1.534
1.523
1.514
1.505
1.496
1.488
lOMoARcPSD|10435767
40
50
60
70
80
90
100
200
300
400
1
251.143
251.774
252.196
252.497
252.724
252.900
253.041
253.677
253.889
253.996
2
19.471
19.476
19.479
19.481
19.483
19.485
19.486
19.491
19.492
19.493
3
8.594
8.581
8.572
8.566
8.561
8.557
8.554
8.540
8.536
8.533
4
5.717
5.699
5.688
5.679
5.673
5.668
5.664
5.646
5.640
5.637
5
4.464
4.444
4.431
4.422
4.415
4.409
4.405
4.385
4.378
4.375
6
3.774
3.754
3.740
3.730
3.722
3.716
3.712
3.690
3.683
3.680
7
3.340
3.319
3.304
3.294
3.286
3.280
3.275
3.252
3.245
3.241
8
3.043
3.020
3.005
2.994
2.986
2.980
2.975
2.951
2.943
2.939
9
2.826
2.803
2.787
2.776
2.768
2.761
2.756
2.731
2.723
2.719
10
2.661
2.637
2.621
2.610
2.601
2.594
2.588
2.563
2.555
2.551
11
2.531
2.507
2.490
2.478
2.469
2.462
2.457
2.431
2.422
2.418
12
2.426
2.401
2.384
2.372
2.363
2.356
2.350
2.323
2.314
2.310
13
2.339
2.314
2.297
2.284
2.275
2.267
2.261
2.234
2.225
2.220
14
2.266
2.241
2.223
2.210
2.201
2.193
2.187
2.159
2.150
2.145
15
2.204
2.178
2.160
2.147
2.137
2.130
2.123
2.095
2.085
2.081
16
2.151
2.124
2.106
2.093
2.083
2.075
2.068
2.039
2.030
2.025
17
2.104
2.077
2.058
2.045
2.035
2.027
2.020
1.991
1.981
1.976
18
2.063
2.035
2.017
2.003
1.993
1.985
1.978
1.948
1.938
1.933
19
2.026
1.999
1.980
1.966
1.955
1.947
1.940
1.910
1.899
1.894
20
1.994
1.966
1.946
1.932
1.922
1.913
1.907
1.875
1.865
1.859
21
1.965
1.936
1.916
1.902
1.891
1.883
1.876
1.845
1.834
1.828
22
1.938
1.909
1.889
1.875
1.864
1.856
1.849
1.817
1.806
1.800
23
1.914
1.885
1.865
1.850
1.839
1.830
1.823
1.791
1.780
1.774
24
1.892
1.863
1.842
1.828
1.816
1.808
1.800
1.768
1.756
1.750
25
1.872
1.842
1.822
1.807
1.796
1.787
1.779
1.746
1.735
1.729
26
1.853
1.823
1.803
1.788
1.776
1.767
1.760
1.726
1.714
1.709
27
1.836
1.806
1.785
1.770
1.758
1.749
1.742
1.708
1.696
1.690
28
1.820
1.790
1.769
1.754
1.742
1.733
1.725
1.691
1.679
1.673
29
1.806
1.775
1.754
1.738
1.726
1.717
1.710
1.675
1.663
1.656
30
1.792
1.761
1.740
1.724
1.712
1.703
1.695
1.660
1.647
1.641
40
1.693
1.660
1.637
1.621
1.608
1.597
1.589
1.551
1.537
1.530
50
1.634
1.599
1.576
1.558
1.544
1.534
1.525
1.484
1.469
1.461
60
1.594
1.559
1.534
1.516
1.502
1.491
1.481
1.438
1.422
1.414
70
1.566
1.530
1.505
1.486
1.471
1.459
1.450
1.404
1.388
1.379
80
1.545
1.508
1.482
1.463
1.448
1.436
1.426
1.379
1.361
1.353
90
1.528
1.491
1.465
1.445
1.429
1.417
1.407
1.358
1.340
1.331
lOMoARcPSD|10435767
100
1.515
1.477
1.450
1.430
1.415
1.402
1.392
1.342
1.323
1.314
200
1.455
1.415
1.386
1.364
1.346
1.332
1.321
1.263
1.240
1.228
300
1.435
1.393
1.363
1.341
1.323
1.308
1.296
1.234
1.210
1.196
400
1.425
1.383
1.352
1.329
1.311
1.296
1.283
1.219
1.193
1.179
| 1/86

Preview text:

lOMoARcPSD| 10435767
CHƯƠNG 1: XÁC SUẤT VÀ CÔNG THỨC TÍNH XÁC SUẤT 1.1
ÔN TẬP VỀ GIẢI TÍCH TỔ HỢP
1.1.1 Một số khái niệm và công thức tính Hoán vị Tổ hợp Chỉnh hợp Chỉnh hợp lặp
Số cách sắp Số cách chọn ngẫu nhiên k Số cách chọn ngẫu Số cách chọn ngẫu xếp
ngẫu phần tử từ n phần tử (k n) nhiên k phần tử từ n nhiên k phần tử từ n
nhiên n phần sao cho k phần tử ó không phần tử (k n) sao cho k phần tử sao cho k tử
lặp và không có phân biệt phần tử ó không lặp và phần tử ó có thể lặp thứ tự. có phân biệt thứ tự. lại và có phân biệt thứ tự. Cnk Ank n! Pn n! n! k n (n k )! Bnk nk k!( )! Ví dụ 1.1: 1. Cho tập hợp A
1,2,3,4,5 , từ tập hợp A có thể thành lập ược bao nhiêu số tự nhiên thoả mãn:
a. Có 5 chữ số khác nhau.
b. Có 3 chữ số khác nhau. c. Có 3 chữ số.
2. Một tổ có 5 học sinh, có bao nhiêu cách phân công 3 học sinh i lao ộng. Giải 1.a P5 5! 120 số 1.b A 3 5 60 số 1.c B35 53 125 5! 2. C 3 5 3! 5 3 ! 10số
1.1.2 Quí tắc cộng: Giả sử một công việc có k trường hợp thực hiện khác nhau ều thỏa yêu
cầu. Trường hợp 1 có n1 cách thực hiện, trường hợp 2 có n2 cách thực hiện,..., trường hợp k
có nk cách thực hiện. Khi ó, số cách thực hiện công việc là: n1 n2 nk Ví dụ 1.2: Một nhóm
có 3 nam và 2 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra 3 người sao cho có ít nhất là 2 nam.
Giải: Trường hợp 1: 3 người chọn ra có 2 nam và 1 nữ: C C 2 1 3 2 3 2 6cách
Trường hợp 2: 3 người chọn ra có 3 nam C33 1cách
Vậy số cách chọn ra 3 người sao cho có ít nhất là 2 nam là: 6 + 1 = 7 cách lOMoARcPSD| 10435767
1.1.3 Quy tắc nhân: Giả sử một công việc phải trải qua k giai oạn. Giai oạn thứ nhất có n1 cách
thực hiện; giai oạn thứ hai có n2 cách thực hiện;...; giai oạn thứ k có nk cách thực hiện. Khi ó,
số cách thực hiện công việc là: n1 n2 nk
Ví dụ 1.3: Có 12 quyển sách gồm 5 quyển sách Toán, 4 quyển sách Lý, 3 quyển sách Hóa. Hỏi có
bao nhiêu cách ể lấy ra mỗi loại 2 quyển sách? 5!
Giải: Số cách lấy ra 2 quyển sách toán: C 2 5 10 cách. 2! 5 2 ! 2 4!
Số cách lấy ra 2 quyển sách lý: C4 6 cách 2! 4 2 ! 2 3!
Số cách lấy ra 2 quyển sách hóa: C3 3 cách 2! 3 2 ! Vậy số cách lấy: n 10 6 3 180cách
Ví dụ 1.4: Có 3 cách i từ ịa iểm A ến ịa iểm
B, có 5 cách i từ ịa iểm B ến ịa iểm C và có 2 cách
i từ ịa iểm C ến ịa iểm D. Hỏi A D có bao
nhiêu cách i từ ịa iểm A ến ịa iểm D?
Giải: Số cách i từ thành phố A ến thành phố D là : n 3 5 2 30 cách 1.2 PHÉP THỬ VÀ BIẾN CỐ 1.2.1 Khái niệm
Phép thử: Thực hiện một nhóm iều kiện xác ịnh lên ối tượng ể quan sát một hiện tượng nào ó.
Phép thử ngẫu nhiên: Là những phép thử thỏa mãn hai tính chất
- Không biết trước kết quả nào sẽ xảy ra.
- Có thể xác ịnh tất cả các kết quả có thể xảy ra.
Biến cố: Là kết quả có thể xảy ra trong một phép thử. Ví dụ 1.5:
Các phép thử ngẫu nhiên: tung một ồng xu, tung một con súc sắc, rút một cây bài trong bộ bài 52 lá.
1.2.2 Phân loại biến cố và mối quan hệ giữa các biến cố:
Biến cố chắc chắn: Là biến cố chắc chắn xảy ra trong một phép thử. Kí hiệu: W
Ví dụ 1.6: Tung một con súc sắc. Gọi A là biến cố súc sắc xuất hiện mặt có số chấm nhỏ hơn hoặc
bằng 6. Khi ó ta nói A là biến cố chắc chắn, A = W.
Biến cố không thể: Là biến cố không thể xảy ra trong một phép thử. Kí hiệu: lOMoARcPSD| 10435767
Ví dụ 1.7: Tung một con súc sắc. Gọi B là biến cố súc sắc xuất hiện mặt 7 chấm. Khi ó ta nói A là
biến cố không thể, A = .
Biến cố ngẫu nhiên: Là biến cố có thể xảy ra cũng không thể xảy ra trong một phép thử. Kí hiệu: A, B, C,...A ,A1 2
Ví dụ 1.8: Một xạ thủ bắn vào một tấm bia, gọi A là biến cố xạ thủ bắn trúng bia, A là biến cố ngẫu nhiên.
Biến cố thuận lợi (Biến cố kéo theo): Biến cố A ược gọi là thuận lợi cho biến cố B nếu A xảy ra thì
B cũng xảy ra. Kí hiệu: A B.
Ví dụ 1.9: Tung ngẫu nhiên một con súc sắc. Gọi A là biến cố súc sắc xuất hiện mặt 2 chấm và B
là biến cố xuất hiện mặt chẵn. Khi ó ta nói A B.
Biến cố tương ương: Nếu A B và B A thì A và B là hai biến cố tương ương. Kí hiệu: A = B.
Ví dụ 1.10: Tung ngẫu nhiên ồng thời ba con súc sắc. Gọi A là biến cố mỗi con súc sắc ều xuất
hiện mặt 1 chấm, B là biến cố tổng số chấm của ba con súc sắc là 3 chấm. Khi ó A=B.
Biến cố sơ cấp: Biến cố A ược gọi là biến cố sơ cấp nếu nó không có biến cố nào thuận lợi cho nó
(trừ chính nó), tức là không thể phân tích ược nữa.
Tập hợp tất cả các biến cố sơ cấp của một phép thử ược gọi là không gian các biến cố sơ cấp và kí hiệu: W
Ví dụ 1.11: Tung ngẫu nhiên một con súc sắc. Gọi Ai là biến cố súc sắc xuất hiện mặt i chấm (i=1,
.., 6) thì A1, A2, .. , A6 là các biến cố sơ cấp.
Gọi B là biến cố thu ược mặt có số chấm chẵn.
B = A2 A4 A6 B không phải là biến cố sơ cấp. và W = {A1, A2, A3, A4, A5, A6}.
Biến cố hiệu: Hiệu của hai biến cố A và B là một biến cố xảy ra khi và chỉ khi A xảy ra
nhưng B không xảy ra. Kí hiệu A\B Ví dụ 1.12: Tung một con súc sắc.
Gọi A là biến cố súc sắc xuất hiện mặt có số chấm lẻ.
B là biến cố súc sắc xuất hiện mặt có số chấm lẻ nhỏ hơn 5.
C là biến cố súc sắc xuất hiện mặt 5 chấm. Ta có: C = A\B
Biến cố tổng: Tổng của hai biến cố A và B là một biến cố xảy ra khi và chỉ khi ít nhất một trong
hai biến cố A và B xảy ra. Kí hiệu A B
Ví dụ 1.13: Hai xạ thủ cùng bắn vào một con thú. Gọi A là biến cố xạ thủ thứ nhất bắn trúng, B là
biến cố xạ thủ thứ hai bắn trúng. Khi ó biến cố thú bị trúng ạn là C = A B
Tổng quát: Tổng của n biến cố A1, A2, .., An là một biến cố xảy ra ít nhất một trong các biến cố Ai xảy ra (i = 1,..,n). Kí hiệu: A1 A2 ... An
Chú ý: Biến cố chắc chắn W là tổng của mọi biến cố sơ cấp có thể, nghĩa là mọi biến cố sơ cấp ều
thuận lợi cho W. Do ó, W còn ược gọi là không gian các biến cố sơ cấp. lOMoARcPSD| 10435767
Biến cố tích: Tích của hai biến cố A và B là một biến cố xảy ra cả hai biến cố A và B ồng thời xảy ra. Kí hiệu: A B
Ví dụ 1.14: Hai xạ thủ cùng bắn vào một con thú. Gọi A là biến cố xạ thủ thứ nhất bắn không
trúng, B là biến cố xạ thủ thứ hai bắn không trúng. Khi ó biến cố thú không bị trúng ạn là C = A B.
Tổng quát: Tích của n biến cố A1, A2, .., An là một biến cố xảy ra tất cả các biến cố Ai ều xảy ra. Kí hiệu: A1 A2 ... An
Biến cố xung khắc: Hai biến cố A và B ược gọi là xung khắc nếu chúng không ồng thời xảy ra trong một phép thử.
Ví dụ 1.15: Tung một con súc sắc, gọi A là biến cố súc sắc xuất hiện mặt chẵn, B là biến cố súc sắc
xuất hiện mặt 3 chấm A, B xung khắc.
Hệ biến cố ầy ủ, xung khắc từng ôi: Hệ biến cố {A1, A2, …, An } ược gọi là hệ biến cố ầy ủ, xung
khắc từng ôi nếu hai biến cố bất kỳ trong hệ là xung khắc và tổng tất cả các biến cố là biến cố chắc chắn, tức là: n Ai Aj= i, j và Ai = W. i 1
Biến cố ối lập: Biến cố A ược gọi là biến cố ối lập của A. A A A và A ối lập A A W
Ví dụ 1.16: Tung ngẫu nhiên một con súc sắc, A là biến cố súc sắc xuất hiện mặt chẵn, A là biến
cố súc sắc xuất hiện mặt lẻ.
Chú ý: Hai biến cố ối lập thì xung khắc nhưng ngược lại hai biến cố xung khắc thì chưa chắc ối lập.
Biến cố ồng khả năng: Các biến cố A, B, C,... ược gọi là ồng khả năng nếu chúng có cùng một khả
năng xuất hiện như nhau trong một phép thử.
Ví dụ 1.17: Tung ngẫu nhiên một ồng xu, gọi S là biến cố ồng xu xuất hiện mặt sấp, N là biến cố
xuất hiện mặt ngửa S, N là hai biến cố ồng khả năng.
Biến cố ộc lập: Hai biến cố A và B ược gọi là ộc lập nếu việc xảy ra hay không xảy ra biến cố
này không làm ảnh hưởng ến việc xảy ra hay không xảy ra biến cố kia và ngược lại.
Hệ biến cố ộc lập toàn phần: Hệ biến cố {A1, A2,…, An } ược gọi là ộc lập toàn phần nếu mỗi
biến cố trong hệ ộc lập với tích của một tổ hợp bất kỳ các biến cố còn lại. Nhận xét: Các khái
niệm về biến cố tổng, hiệu, tích, ối lập tương ứng với hợp, giao, hiệu, phần bù của lý thuyết
tập hợp, do ó có thể sử dụng các phép toán trên tập hợp cho các phép toán trên biến cố.
1.3 ĐỊNH NGHĨA XÁC SUẤT
1.3.1 Định nghĩa xác suất theo lối cổ iển lOMoARcPSD| 10435767
Giả sử một phép thử có n biến cố sơ cấp ồng khả năng có thể xảy ra, trong ó có m biến cố sơ
cấp thuận lợi cho biến cố A. Khi ó xác suất của biến cố A ược ịnh nghĩa bởi công thức sau: P(A) = m n
Ví dụ 1.19: Tung ngẫu nhiên một con súc sắc. Tính xác suất ể súc sắc xuất hiện ở mặt trên là chẵn. Giải:
Gọi Ai là biến cố xuất hiện mặt trên là i chấm.
Gọi A là biến cố xuất hiện mặt trên là chẵn, ta có A = A2 A4 A6
Khi tung con súc sắc có 6 biến cố ồng khả năng có thể xảy ra trong ó có 3 biến cố thuận lợi cho A nên 3 m P(A) = = = 0.5 n 6
Ví dụ 1.20: Tung ngẫu nhiên ồng thời 2 con súc sắc. Tính xác suất ể tổng số chấm xuất hiện ở hai
mặt trên của 2 con súc sắc là 7.
Giải : Gọi A là biến cố tổng số chấm xuất hiện ở hai mặt trên của 2 con súc sắc là 7.
Ai là biến cố súc sắc thứ nhất xuất hiện mặt trên là i chấm (i 1,6) .
Bi là biến cố súc sắc thứ hai xuất hiện mặt trên là i chấm (i 1,6) .
Khi ta tung 2 con súc sắc cùng lúc thì có 36 biến cố sơ cấp ồng khả năng có thể xảy ra, cụ thể:
W (A B1, 1); (A B1, 2 ); ...; (A B1, 6 )
(A B2 , 1); (A B2 , 2 ); ...; (A B2 , 6 ) ... ... ... ...
(A B6 , 1); (A B6 , 2 ); ...; (A B6 , 6 )
Và có 6 biến cố thuận lợi cho biến cố A: (A B1 ,
6 ); (A2 ,B5 ); (A3 ,B4 ); (A4 ,B3 ); (A5 ,B2 ); (A6 ,B1 ) P A( )
Ví dụ 1.21: Một người gọi iện thoại nhưng lại quên hai số cuối của số iện thoại, chỉ biết rằng hai
số ó là khác nhau. Tính xác suất ể người ó chỉ bấm số một lần úng số cần gọi. Giải:
Gọi B là biến cố người ó chỉ quay một lần úng số cần gọi.
Số biến cố thuận lợi cho B là: m = 1
Số biến cố ồng khả năng có thể xảy ra là: n A 2 10 90 lOMoARcPSD| 10435767 P(A) =
Ví dụ 1.22: Một hộp gồm 6 bi trắng và 4 bi en, lấy ngẫu nhiên 2 bi từ hộp. Tính xác suất ể a) Có 1 bi trắng. b) Có 2 bi trắng.
Giải: Gọi A là biến cố có 1 bi trắng trong 2 bi lấy ra.
Gọi B là biến cố có 2 bi trắng trong 2 bi lấy ra. P(A) = mn = C CC16 2 14 = 158 10 C P(B) = mn = C 62 2 = 13 10
Ví dụ 2.23: Trong một hộp ựng 20 quả cầu trong ó có 14 quả cầu ỏ và 06 quả cầu trắng. Lấy
ngẫu nhiên (không hoàn lại) 5 quả cầu từ trong hộp. Tính xác suất ể trong 5 quả cầu lấy ra có
3 quả cầu ỏ. Biết rằng các quả cầu là cân ối và giống nhau.
Giải: Gọi A là biến cố trong 5 quả cầu lấy ra có 3 quả cầu ỏ và 2 quả cầu trắng.
Số cách lấy 3 quả cầu ỏ: C 3 14
Số cách lấy 2 quả cầu trắng: C 2 6 P(A) m C C62143 n C520
Tổng quát: Cho một hộp ựng N quả cầu cân ối và giống nhau trong ó có M quả cầu ỏ (M< N) và
(N – M) quả cầu trắng.
Lấy ngẫu nhiên (không hoàn lại) n quả cầu (n N) từ trong hộp.
Tính xác suất ể trong n quả cầu lấy ra có k (k n) quả cầu ỏ.
Gọi A là biến cố trong n quả cầu lấy ra có k quả cầu ỏ P(A) C CkMCnNn kN M Nhận xét:
Khi tính xác suất của các biến cố, ta không cần phải chỉ ra các biến cố sơ cấp có thể xảy ra và
các biến cố sơ cấp thuận lợi mà chỉ cần chỉ ra số các biến cố sơ cấp có thể xảy ra, số các biến
cố sơ cấp thuận lợi cho các biến cố ó. lOMoARcPSD| 10435767
Định nghĩa xác suất theo lối cổ iển có hạn chế là: Chỉ xét cho hệ hữu hạn các biến cố sơ
cấp, không phải lúc nào cũng phân tích ược thành các biến cố ồng khả năng.
1.3.2 Định nghĩa xác suất theo lối thống kê:
Giả sử thực hiện 1 phép thử nào ó n lần ộc lập (kết quả của phép thử sau không phụ thuộc
vào kết quả của phép thử trước), trong ó biến cố A xảy ra m lần. Khi ó: m gọi là tần số xuất hiện của biến cố A. m f = gọi là tần xuất của biến cố A. n
Khi n , tần xuất f ạt giá trị ổn ịnh và giá trị ó ược xem là xác suất của biến cố A. m Ta có: P A( ) lim f lim n n n
Ví dụ 1.24: Thống kê kết quả xổ số kiến thiết cửa một Tỉnh từ 01/01/2006 ến 21/01/2010 với
tổng số lần quay 12715, kết quả như sau Số bóng Số lần Tỷ lệ 0 1266 9.96% 1 1305 10.26% 2 1224 9.63% 3 1276 10.04% 4 1251 9.84% 5 1289 10.14% 6 1262 9.93% 7 1298 10.21% 8 1253 9.85% 9 1291 10.15% Tổng 12715 100% lOMoARcPSD| 10435767
Theo công thức xác suất cổ iển, xác suất ể mỗi quả bóng rơi xuống lòng cầu trong một lần
quay lòng cầu là 10%. Bảng thống kê trên cho thấy tỷ lệ xuất hiện của mỗi quả bóng cũng giao ộng quanh 10%.
Ví dụ 1.25: Tiến hành sản xuất thử trên một hệ thống máy thu ược kết quả như sau: Số sản phẩm n 100 150 200 250 300 …
Số sản phẩm khuyết tật m 14 12 22 24 32 … Tần xuất f 0.14 0.08 0.11 0.096 0.106 …
Sản xuất một sản phẩm là thực hiện một phép thử. Chúng ta quan tâm tỷ lệ sản phẩm khuyết
tật. Như vậy số sản phẩm sản xuất ra n là số phép thử ộc lập, số sản phẩm khuyết tật thu ược
m. Kết quả trên cho thấy khi n tăng dần, tần xuất f thay ổi và ạt tới giá trị ổn ịnh là 0,1. Có thể
cho rằng, xác suất của biến cố 1 sản phẩm sản xuất bị khuyết tật hay tỷ lệ sản phẩm khuyết
tật của hệ thống là 0.1.
1.3.3 Định nghĩa xác suất theo hình học
Xét một phép thử có không gian các biến cố sơ cấp là miền hình học W ( oạn thẳng, hình
phẳng, khối không gian,…) có số o ( ộ dài, diện tích, thể tích,…) hữu hạn, khác không. Giả sử
một chất iểm rơi ngẫu nhiên vào miền W, xét miền con A của W. Khi ó xác suất ể chất iểm rơi vào miền A là: Số o miền A P(A) = Số o miền W Chất iểm
Ví dụ 1.26: Ném chất iểm vào trong hình vuông có cạnh dài A B
2R. Tính xác suất ể chất iểm ó rơi vào hình tròn nội tiếp hình vuông.
Giải: Gọi A là biến cố chất iểm rơi vào hình tròn nội tiếp hình vuông .
Trường hợp có thể của phép thử ược biểu diễn bằng hình D 2R C vuông ABCD.
Trường hợp thuận lợi của biến cố A ược biểu diễn bằng hình tròn (O,3).
Suy ra: P A( ) SS((ABCDO R,)) SS(ABCD(O R,)) 4RR2 2 4
Ví dụ 1.27: (Bài toán hai người gặp nhau)
Hai người hẹn gặp nhau ở một ịa iểm xác ịnh vào khoảng từ 7 giờ ến 8 giờ. Mỗi người ến (chắc
chắn sẽ ến) iểm hẹn trong khoảng thời gian trên một cách ộc lập với nhau, chờ trong 20 phút,
nếu không thấy người kia sẽ bỏ i. Tìm xác suất ể hai người gặp nhau.
Giải: Gọi A là biến cố 2 người gặp nhau trong cuộc hẹn.; x, y lần lượt là thời gian ến iểm hẹn của
người thứ 1 và người thứ 2. lOMoARcPSD| 10435767
Biểu diễn x, y lên hệ trục tọa ộ Descartes. Chọn gốc tọạ ộ là lúc 7h.
Trường hợp có thể của phép thử: W
x y, : 0 x y, 1 ược biểu diễn bằng hình vuông OABC. Ta có: x y 1 x y 13 y x 13 x (I) 3 x y 13 y x 13
Trường hợp thuận lợi cho biến cố A ược biểu diễn bằng a giác OMNBPQ.
Suy ra xác suất của A là: S(OMNBPQ) S AMN 1 2. 5 P A( ) 1 2. S(OABC) S ABC 1 9
Nhận xét: Định nghĩa xác suất theo hình học ược xem như là sự mở rộng của ịnh nghĩa xác suất
theo lối cổ iển trong trường hợp số khả năng có thể xảy ra là vô hạn.
1.3.4 Các tính chất của xác suất: i) A W :0 P A( ) 1 ii)
P A( ) 1 P A( ) iii) P( ) = 0, với là biến cố rỗng. iv)
P(W) = 1, với W là biến cố chắc chắn. v) Nếu A B thì P(A) P(B). 1.4
MỘT SỐ CÔNG THỨC TÍNH XÁC SUẤT 1.4.1 Công thức cộng
• A và B là hai biến cố bất kỳ: P(A B) = P(A) + P(B) – P(A B)
• A1, A2 và A3 là ba biến cố bất kỳ:
P(A1 A2 A3)=P(A1)+P(A2)+P(A3)–P(A1 A2)–P(A1 A3)–P(A2 A3)+P(A1 A2 A3)
• Xét hệ các biến cố {A1, A2, …, An }: P i 1 n A i
= i n1 P A( i ) - i j n P(Ai A )j + i j k n P(Ai Aj A )k ( 1)n 1 P A 1 A2 An lOMoARcPSD| 10435767 Đặc biệt:
i) Nếu {A1, A2 , …, An }là hệ biến cố xung khắc từng ôi thì: n n P A( i ) P A i = i 1 i 1 n
ii) Nếu {A1, A2 ,…, An }là hệ biến cố ầy ủ, xung khắc từng ôi thì P(A )i 1 i 1
Ví dụ 1.28: Một lô hàng có 10 sản phẩm, trong ó có 2 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên không hoàn
lại từ lô hàng ra 6 sản phẩm. Tìm xác suất ể có không quá 1 phế phẩm trong 6 sản phẩm ược lấy ra.
Giải: Gọi A là biến cố không có phế phẩm trong 6 sản phẩm lấy ra
B là biến cố có úng một phế phẩm.
C là biến cố có không quá một phế phẩm.
Khi ó A và B là hai biến cố xung khắc và C = A B C 6 8 28 2 Ta có P A( ) 6 C10 210 15 C C 5 112 8 P B( ) 6 C10 210 15 P C( ) P A( ) P B( )
Ví dụ 1.29: Một lớp có 100 sinh viên, trong ó có 40 sinh viên giỏi ngoại ngữ, 30 sinh viên giỏi
tin học, 20 sinh viên giỏi cả ngoại ngữ lẫn tin học. Sinh viên nào giỏi ít nhất một trong hai môn
sẽ ược thêm iểm trong kết quả học tập của học kỳ. Chọn ngẫu nhiên một sinh viên trong lớp.
Tìm xác suất ể sinh viên ó ược thêm iểm.
Giải: Gọi A là biến cố gọi ược sinh viên ược tăng iểm.
B là biến cố gọi ược sinh viên giỏi ngoại ngữ.
C là biến cố gọi ược sinh viên giỏi tin học.
Khi ó A = B C, với B và C là hai biến cố không xung khắc Ta có: P(A) =
P(B C) = P(B) + P(C) – P(B C)
Ví dụ 1.30: Chọn ngẫu nhiên 6 cây bài từ bộ bài có 52 cây bài. Tính xác suất ể ít nhất có 2 cây 9 nút.
Giải: Gọi A là biến cố chọn ít nhất 2 cây 9 nút từ 6 cây bài chọn ra. lOMoARcPSD| 10435767
Ai là biến cố chọn ược i cây 9 nút từ 6 cây bài chọn ra (i 0 ,4) . Suy ra: A A2 A3 A4
Ta có: Hệ các biến cố {A2 , A3 , A4 } xung khắc từng ôi, nên:
P(A) P(A2 A3 A )4 P(A )2 P(A )3 P(A )4
C CC24 52448 C C34 6 348 C CC44 526 482 0.06 6 C52
1.4.2 Công thức nhân xác suất
Xác suất có iều kiện, ký hiệu P(A\B): Là xác suất của biến cố A với iều kiện biến cố B ã xãy ra.
Ví dụ 1.31: Hộp có 10 viên bi trong ó có 4 viên màu ỏ, 6 viên màu trắng. Lần lượt rút không
hoàn lại 2 viên bi. Giả sử lần thứ nhất rút ược bi màu ỏ, tính xác suất ể lần thứ hai rút ược bi màu ỏ.
Giải: Gọi Ai là biến cố rút ược bi màu ỏ lần thứ i. Ta có: P( A2 \ A1 ) =
Công thức nhân xác suất:
• A và B là hai biến cố bất kỳ: P(A B) = P(A)P(B\A) = P(B)P(A\B) Xét hệ các biến cố {A1, A2, …, An }: n P(A2\A1) P(A3\A1 A2) ... P A \ n n 1 A i P A i = P(A1) i 1 i 1 Đặc biệt:
• Nếu A và B ộc lập thì P(A∩B) = P(A) P(B)
• Nếu hệ các biến cố {A1, A2, …, An } ộc lập toàn phần thì n n P A i = P A i i 1 i 1
Ví dụ 1.32: Tung ngẫu nhiên ồng thời hai con súc sắc. Tính xác suất ể cả 2 con súc sắc ều xuất hiện mặt 6 chấm.
Giải: Gọi A là biến cố cả hai súc sắc ều xuất hiện mặt 6 chấm.
Ai là biến cố súc sắc thứ i xuất hiện mặt 6 chấm (i = 1, 2) lOMoARcPSD| 10435767 Ta có: A=A1 A2 1 1 1
Do A1 và A2 ộc lập, nên: P(A) P(A1 A )2 P(A )P(A )1 2 6 6 36
Ví dụ 1.33: Thi 2 môn, xác suất ậu môn thứ nhất là 0.6. Nếu môn thứ nhất ậu thì khả năng sinh
viên ó ậu môn thứ hai là 0.8. Nếu môn thứ nhất không ậu thì khả năng sinh viên ó ậu môn thứ
2 chỉ là 0.6. Tính xác suất trong các trường hợp sau:
a) Sinh viên ó ậu chỉ một môn. b) Sinh viên ó ậu 2 môn.
Giải: a. Gọi A là biến cố sinh viên ó ậu chỉ một môn.
Ai là biến cố sinh viên ó ậu môn thứ i (i =1, 2). Ta có: A A1 A2 A1 A2 Suy ra: P(A) P(A1 A2A1 A )2 P(A1 A )2 P(A1 A )2 P(A )P(A \ A )1 21 P(A )P(A \ A )1 2 1 = 0.6 0.2 + 0.4 0.6 = 0.36 b.
Gọi B là biến cố sinh viên ậu hai môn.
Ta có: B A1 A2 P(A )P(A \ A )1 2 1 0.6 0.8 0.48
Ví dụ 1.34: Hai xạ thủ mỗi người bắn một phát ạn vào bia. Xác suất bắn trúng của người thứ
nhất là p = 0.9; của người thứ hai là p = 0.7. Giả sử hai người bắn ộc lập với nhau, tính xác suất ể:
a) Cả hai ều bắn trúng.
b) Có úng một viên ạn trúng bia. c) Bia bị trúng ạn.
Giải : Gọi A là biến cố xạ thủ I bắn trúng bia.
B là biến cố xạ thủ II bắn trúng bia.
C là biến cố cả hai xạ thủ trúng bia.
D là biến cố có một viên ạn trúng bia.
E là biến cố bia bị trúng ạn.
a) Xác suất ể cả hai ều bắn trúng: Ta có C = A B
P(C) = P(A B) = P(A) P(B) = 0.9 0.7 = 0.63
b) Xác suất ể có một viên ạn trúng bia: lOMoARcPSD| 10435767 Ta có:D AB A B . Vì A B và A B là xung khắc với nhau
P(D) P(A B) P(A B) P(A)P(B) P(A)P(B) P D 0.1 0.7 0.9 0.3 0.34
c.) Xác suất ể bia bị trúng ạn: Ta có: E A BP(E) P(A B) P(A)P(B) 0.3 0.1 0.03 P(E) = 1 – 0.03 = 0.97
1.4.3 Công thức xác suất ầy ủ và công thức Bayes
Giả sử {A1, A2,. . ,An } là hệ biến cố ầy ủ, xung khắc từng ôi và B là biến cố bất kỳ có thể xảy ra
ồng thời với một trong các biến cố Ai (i= 1, .. , n). Khi ó xác suất B ược tính bởi công thức: P(B) n P(A )P(B/ A )i i (công thức ầy ủ) i 1 P(A )P(B/ A )k kP(A )P(B/ A )k k và P(A / B)k n (công thức Bayes) P(B) P(A )P(B/ A )i i i 1
Chú ý: Vận dụng công thức xác suất ầy ủ và công thức Bayes ể giải một bài toán, vấn ề quan
trọng là phải chỉ ra ược nhóm biến cố ầy ủ và xung khắc từng ôi. Trong thực tế việc này thường gặp ở 2 hình thức sau:
Công việc tiến hành trải qua 2 phép thử. Thực hiện phép thử thứ nhất ta có một
trong n khả năng xảy ra là các biến cố A A1 , 2 ,..., An . Sau khi thực hiện phép thử thứ nhất ta
thực hiện phép thử thứ hai. Trong phép thử thứ hai ta quan tâm ến biến cố B. Khi ó biến cố B
sẽ ược tính theo công thức xác suất ầy ủ với hệ biến cố ầy ủ và xung khắc từng ôi là các biến cố Ai (i 1 ,n).
Một tập hợp chứa n nhóm phần tử. Mỗi nhóm phần tử có một tỷ lệ phần tử có
tính chất P nào ó. Lấy ngẫu nhiên từ tập hợp ra 1 phần tử. Gọi Ai là biến cố chọn ược phần tử
thuộc nhóm thứ i. Khi ó xác suất của biến cố chọn ược phần tử có tính chất P trong phép thử
sẽ ược tính theo công thức xác suất ầy ủ với hệ biến cố ầy ủ và xung khắc từng ôi là Ai (i 1,n).
Ví dụ 1.35: Xét một lô sản phẩm, trong ó sản phẩm của nhà máy 1 chiếm 20%, nhà máy 2 sản
phẩm chiếm 30%, nhà máy 3 sản phẩm chiếm 50%. Tỷ lệ phế phẩm của nhà máy 1, 2, 3 lần
lượt là 0.001; 0.005; 0.006. Lấy ngẫu nhiên 1 sản phẩm từ lô hàng a/ Tính xác suất ể sản phẩm lOMoARcPSD| 10435767
lấy ra là phế phẩm. b/ Giả sử sản phẩm lấy ra là phế phẩm, tính xác suất ể sản phẩm ó là của nhà máy 1.
Giải : Gọi B là biến cố lấy ược sản phẩm là phế phẩm.
A1, A2, A3 lần lượt là biến cố lấy ược sản phẩm của nhà máy 1, 2, 3. Do
{A1, A2, A3 } là hệ biến cố ầy ủ, xung khắc từng ôi nên a. Theo công thức xác suất ầy ủ, ta có: 3 P(B) = P(A )P(B / A )i
i = P(A1)P(B/A1) + P(A2)P(B/A2) + P(A3)P(B/A3) i 1 = 0.001 + 0.005 + 0.006 = 0.0047. b.
Theo công thức bayes, ta có: P(A / B)1 P(A )P(B/ A )1 1 0.2 0.001 =0.0426 P(B) 0.0047
Ví dụ 1.36: Một phân xưởng sản xuất chi tiết máy có hai máy: Máy I sản xuất 60% sản phẩm
của phân xưởng; Máy II sản xuất 40% sản phẩm của phân xưởng. Tỷ lệ sản phẩm bị lỗi của máy
I là 0,1 và tỷ lệ sản phẩm bị lỗi của máy II là 0,05. Sản phẩm của phân xưởng sau khi sản xuất
ược em trộn lẫn với nhau. Lấy ngẫu nhiên một sản phẩm của phân xưởng thì thấy sản phẩm ó
là sản phẩm bị lỗi, tính xác suất ể sản phẩm ó do máy I sản xuất.
Giải: Gọi B1 là biến cố sản phẩm lấy ra do máy I sản xuất.
B2 là biến cố sản phẩm lấy ra do máy II sản xuất.
A là biến cố sản phẩm lấy ra là sản phẩm bị lỗi.
B1, B2 lập thành hệ biến cố ầy ủ và xung khắc.
Theo công thức xác suất ầy ủ: P(A) = P(B1) P(A/B1) + P(B1)P(A/B2) = 0.08.
Theo công thức Bayes: P B( 1 / A) P B P A B( 1) ( / 1) 0.6 0.1 0.75 . P A( ) 0.08
Vậy xác suất ể sản phẩm ó do máy I sản xuất là P(B1\A) = 0.75.
Ví dụ 1.37: Có 3 hộp ựng sản phẩm, mỗi hộp có 10 sản phẩm, trong ó sản phẩm loại I lần lượt
là 2, 3, 4. Chọn ngẫu nhiên một hộp, rồi từ hộp ã chọn, rút ra ngẫu nhiên một sản phẩm.
a) Tính xác suất ể sản phẩm chọn ra là sản phẩm loại I.
b) Nếu sản phẩm rút ra là sản phẩm loại I, thì theo bạn sản phẩm ó có khả năng thuộc
hộp nào nhiều nhất, tại sao?
Giải: Gọi B là biến cố rút ược sản phẩm là sản phẩm loại I. lOMoARcPSD| 10435767
Ai là biến cố chọn ược hộp thứ i (i 1 ,3). a.
Theo công thức xác suất ầy ủ, ta có:
P(B) P(A )P(B / A )1 1 P(A )P(B / A )2 2 P(A )P(B / A )33 1 2 1 3 1 4 3 0.3 3 10 3 10 3 10 10 b.
Theo công thức Bayes, ta có: 1 2 P(A )P(B/ A )1 1 3 10 2 P(A / B)1 P(B) 3 9 10 1 3 P(A / B) P(A )P(B/ A )2 2 3 10 1 3 2 P(B) 3 3 9 10 1 4 P(A )P(B/ A )3 3 3 10 4 P(A /B)3 P(B) 3 9 10
So sánh các kết quả, ta thấy phế phẩm rút ra có khả năng thuộc hộp thứ III nhiều nhất. 1.4.4 Công thức Bernoulli
Ta tiến hành n phép thử ộc lập. Giả sử trong mỗi phép thử chỉ xảy ra hai trường hợp: Hoặc
biến cố A xảy ra với xác suất p hoặc biến cố A không xảy ra với xác suất q = 1 – p. Khi ó xác suất
ể trong n phép thử ộc lập, biến cố A xuất hiện k lần ược ược tính bằng công thức: P n k p ;; C p kk n 1 p n k (công thức Bernoulli)
Ví dụ 1.38: Trong một phân xưởng có 5 máy hoạt ộng ộc lập, xác suất ể một máy bị hư trong
một ca sản xuất là bằng nhau và bằng p = 0.1. Tính xác suất ể trong 1 ca có hai máy bị hư.
Giải: Do 5 máy hoạt ộng ộc lập nên ta có thể coi như tiến hành 5 phép thử ộc lập và mỗi phép
thử chỉ có hai kết cục máy hoạt ộng tốt hoặc máy bị hư với xác suất p = 0.1.
Theo công thức Bernoulli, xác suất ể trong 1 ca có hai máy bị hư: P(5; 2; 0.1)= C 2 5 (0.1)2 (0.9)3 lOMoARcPSD| 10435767
Ví dụ 1.39: Một sinh viên thi trắc nghiệm môn Ngoại Ngữ gồm có 10 câu hỏi. Mỗi câu có 4
phương án lựa chọn, trong ó chỉ có 1 phương án úng. Giả sử sinh viên làm bài bằng cách chọn
ngẫu nhiên các câu hỏi. Tính xác suất ể:
a) Sinh viên vừa ủ iểm ậu (5 iểm).
b) Sinh viên chọn úng ít nhất 1 câu hỏi.
Giải: Gọi A là biến cố sinh viên vừa ủ iểm ậu.
Xem việc chọn câu trả lời ở mỗi câu hỏi của sinh viên là 1 phép thử thì trong mỗi phép thử
có 1 trong 2 khả năng xảy ra :
Sinh viên trả lời úng với xác suất là p =0.25. Sinh
viên trả lời sai với xác suất là q =0.75. a. P(A) P(10; 5; 0.25) C 5 10 0.25 5 0.75 5 0.058 b.
Gọi B là biến cố sinh viên chọn úng ít nhất 1 câu hỏi. B là biến
cố sinh viên không chọn úng câu hỏi nào. Ta có: P(B) P 10; 0; 0.25 C 0 10 0.25 0 0.75 10 0.75 10 P(B) 1 P(B) 1 0.75 10 0.056
Ví dụ 3.40: Một bác sĩ có xác suất chữa khỏi bệnh là 0.8. Có người nói rằng cứ 10 người ến chữa
bệnh thì chắc chắn có 8 người khỏi bệnh. Điều khẳng ịnh ó có úng không?
Giải: Ta có thể xem việc chữa bệnh cho 10 người là một dãy của một phép thử ộc lập. Nếu gọi
A là biến cố chữa khỏi bệnh cho một người thì P(A) = 0.8
Do ó: Xác suất ể trong 10 người ến chữa bệnh thì có 8 người khỏi bệnh là: P(10; 8; 0.8) = C 8 10 (0.8)8 (0.2)2 0.3108.
Vậy iều khẳng ịnh trên là sai.
Định nghĩa: Một lược ồ Bernoulli mở rộng gồm:
Dãy n phép thử ộc lập.
Hệ biến cố {A A1 , 2 ,..., Ak } ầy ủ, xung khắc.
Trong ó: P A( 1 ) p1 ,P A( 2 ) p2 ,...,P A( k ) pk và p1 p2 ... pk 1.
1.4.5 Công thức Bernoulli mở rộng
Giả sử ta thực hiện n phép thử ộc lập, hệ biến cố {A A1 , 2 ,..., Ak } là ầy ủ, xung khắc từng ôi và P
A( 1 ) p1 ,P A( 2 ) p2 ,...,P A( k ) pk và p1 p2 ... pk 1. Khi ó xác suất ể trong n phép thử ộc lập,
biến cố A1 xảy ra m1 lần, biến cố A2 xảy ra m2 lần , …, biến cố Ak xảy ra mk lần (trong ó m1 m2
... mk n) là ược tính theo công thức: P n m m( ; 1 , 2 ,...,mk ) n! p1m1 .p2 m2 ...pk mk m m1!2!...mk ! lOMoARcPSD| 10435767
Ví dụ 1.41: Lô hàng có 100 sản phẩm trong ó có 30 sản phẩm loại A, 50 sản phẩm loại B và 20
sản phẩm loại C. Lần lượt rút có hoàn lại 9 sản phẩm ể kiểm tra. Tính xác suất ể trong 9 lần rút
ó có 3 lần rút ược sản phẩm loại A, 4 lần rút ược sản phẩm loại B và 2 lần rút ược sản phẩm loại C.
Giải: Gọi A, B, C lần lượt là biến cố rút ược sản phẩm loại A, B, C trong mỗi lần rút. Rõ ràng
hệ biến cố A B C, , ầy ủ và xung khắc từng ôi. và P A( ) , P B( ) , P A( ) 3 4 2 9! 30 50 20 Do ó: P(9;3A,4B,2C) 100 100 0.086 3!4!2! 100 BÀI TẬP CHƯƠNG 1
Bài 1: Một tổ gồm có 8 nam và 6 nữ. Tính xác suất ể chọn ngẫu nhiên một nhóm 5 người sao
cho: a/ Có ít nhất 1 nữ. b/ Số nữ nhiều hơn số nam.
Bài 2: Ở một hội ồng nhân dân tỉnh có 20 ại biểu trong ó có 6 người nữ. Để iều hành một công
việc nào ó cần thành lập một tiểu ban gồm 5 người. Tính xác suất sao cho trong tiểu ban ó có
số ại biểu nam không ít hơn 3.
Bài 3: Một lớp có 30 học sinh gồm: 10 học sinh giỏi toán, 10 học sinh giỏi văn, 10 học sinh giỏi
ngoại ngữ. Trong ó có 5 học sinh vừa giỏi ngoại ngữ và toán, 3 học sinh vừa giỏi ngoại ngữ và
văn, không có học sinh nào giỏi văn và toán hoặc giỏi cả 3 môn. Chọn ngẫu nhiên một học sinh,
tính xác suất ể ược học sinh giỏi ít nhất 1 trong 3 môn nói trên.
Bài 4: Theo thống kê trung bình một năm (365 ngày) có 60 ngày có mưa thật to, 40
ngày có gió thật lớn và 20 ngày có bão (vừa mưa thật to vừa gió thật lớn). Tính xác suất ể một
ngày chọn ngẫu nhiên trong năm là có thời tiết bất thường (có mưa thật to hoặc có gió thật lớn).
Bài 5: Trong cơ quan có 100 người. Trong ó có 60 người gần cơ quan, 30 nữ, 40 nam gần cơ
quan. Tính xác suất ể gọi ngẫu nhiên một người trong danh sách a/ Người ó phải trực cơ quan
(theo quy ịnh của cơ quan thì người nào hoặc là nam hoặc gần cơ quan sẽ phải tham gia trực).
b/ Người ó phải trực cơ quan với iều kiện người ó là nữ.
Bài 6: Bắn liên tiếp vào một mục tiêu cho ến khi viên ạn ầu tiên trúng mục tiêu hoặc hết ạn
thì ngừng. Xác suất bắn trúng mục tiêu của mỗi lần bắn là 0,6. a/ Nếu người ó có 4 viên ạn.
Tính xác suất ể bắn ến viên ạn thứ tư.
b/ Nếu người ó có số viên ạn không hạn chế. Tính xác suất ể việc bắn ngừng lại ở lần thứ tư.
Bài 7: Có 3 hộp bi, mỗi hộp có 10 bi. Trong hộp thứ i có i bi ỏ, (10 – i) bi trắng
(i = 1,2,3). Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra 1 bi. Tính xác suất
a/ Cả 3 bi lấy ra ều ỏ. b/ 3 bi lấy ra có 2 bi ỏ, 1 bi trắng.
c/ Biết 3 bi lấy ra có 2 bi ỏ, 1 bi trắng. Tính xác suất bi lấy ra từ hộp thứ hai màu trắng. lOMoARcPSD| 10435767
Bài 8: Hộp I có 15 lọ thuốc tốt, 5 lọ thuốc hỏng.
Hộp II có 17 lọ thuốc tốt, 3 lọ thuốc hỏng. Hộp III có 10 lọ
thuốc tốt, 10 lọ thuốc hỏng.
a/ Lấy ở mỗi hộp 1 lọ. Tính xác suất ể có 1 lọ thuốc hỏng. b/ Chọn ngẫu nhiên 1 hộp, rồi từ
hộp ã chọn lấy ra 3 lọ. Tính xác suất ể ược 2 lọ tốt và 1 lọ hỏng. c/ Trộn chung 3 hộp lại rồi từ
ó lấy ra 3 lọ. Tính xác suất ể ược 3 lọ thuốc tốt. d/ Kiểm tra từng lọ ở hộp II cho ến khi phát
hiện ủ 3 lọ thuốc hỏng thì dừng lại. Tính xác suất ể việc kiểm tra dừng lại ở lần kiểm tra thứ 4.
Bài 9: Ba khẩu súng ộc lập bắn vào một mục tiêu. Xác suất ể các khẩu súng bắn trúng mục tiêu
lần lượt là: 0,7 ; 0,8 ; 0,5 (mỗi khẩu bắn 1 viên). Tính xác suất ể: a/ Có 1 khẩu bắn trúng. b/
Có 2 khẩu bắn trúng. c/ Có ít nhất 1 khẩu bắn trúng. d/ Khẩu thứ nhất bắn trúng, biết rằng có 2 viên trúng.
Bài 10: Có 2 chuồng thỏ: Chuồng thứ nhất có 5 con ực và 2 con cái; Chuồng thứ hai có 2 con
ực và 4 con cái. Từ chuồng thứ nhất có 1 con thỏ chạy qua chuồng thứ hai (không rõ giới tính).
Sau khi con thỏ từ chuồng thứ nhất chạy qua thì từ chuồng thứ hai ta bắt ra 1 con. Tính xác
suất con thỏ bắt ra từ chuồng thứ hai là con thỏ ực.
Bài 11: Một hộp ựng 3 bi ỏ và 7 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 1 bi, nếu bi lấy ra là
bi ỏ thì bỏ vào hộp 1 bi xanh, nếu bi lấy ra là bi xanh thì bỏ vào hộp 1 bi ỏ. Sau ó từ hộp ta lấy
tiếp ra 1 bi. a/ Tính xác suất ể bi lấy ra lần sau là bi ỏ. b/ Tìm xác suất ể 2 bi lấy ra (lấy
lần ầu và lấy lần sau) cùng màu.
c/ Nếu 2 bi lấy ra cùng màu, tính xác suất ể 2 bi này cùng màu xanh.
Bài 12: Một cuộc thi có 3 vòng thi: Vòng I lấy 90% thí sinh; vòng II lấy 80% thí sinh của
vòng I và vòng III lấy 90% thí sinh của vòng II.
a/ Tính xác suất ể thí sinh lọt qua 3 vòng thi.
b/ Tính xác suất ể thí sinh ó bị loại ở vòng II, nếu biết rằng thí sinh ó bị loại.
Bài 13: Một chuồng gà có 9 con mái và 1 con trống. Chuồng gà kia có 1 con mái và 5 con
trống. Từ mỗi chuồng ta bắt ngẫu nhiên ra 1 con em bán. Các con gà còn lại ược dồn vào một
chuồng thứ ba. Nếu ta lại bắt ngẫu nhiên 1 con gà nữa từ chuồng này ra thì xác suất bắt ược
con gà trống là bao nhiêu?
Bài 14: Một công ty bảo hiểm cho người bị tai nạn. Công ty chia khách hàng của mình ra thành
3 nhóm: Người ít bị rủi ro, người bị rủi ro trung bình và người thường xuyên bị rủi ro với tỷ lệ
là: 60% , 30% và 10%. Xác suất bị rủi ro của các nhóm lần lượt là: 0,01 ; 0,05 ; 0,1.
a/ Tính tỷ lệ người bị tai nạn trong năm.
b/ Nếu người bị tai nạn trong năm,
họ có khả năng thuộc nhóm nào nhiều nhất?
Bài 15: Có 20 kiện hàng, mỗi kiện có 10 sản phẩm. Trong ó có:
- 8 kiện loại I, mỗi kiện có 1 phế phẩm; - 7 kiện loại II, mỗi kiện có 3 phế phẩm;
- 5 kiện loại III, mỗi kiện có 5 phế phẩm.
Lấy ngẫu nhiên 1 kiện, rồi từ kiện ã chọn lấy ngẫu nhiên 1 sản phẩm a/
Tính xác suất sản phẩm lấy ra là phế phẩm.
b/ Biết sản phẩm lấy ra là phế phẩm. Tính xác suất kiện lấy ra là loại II.
Bài 16: Ở hội chợ có 3 cửa hàng: Cửa hàng loại I phục vụ những người “may mắn” bán hàng có
tỷ lệ phế phẩm là 1%; Cửa hàng loại II phục vụ những người “bình thường” bán hàng có tỷ lệ phế lOMoARcPSD| 10435767
phẩm là 5%; Cửa hàng loại III phục vụ những người “rủi ro” bán hàng có tỷ lệ phế phẩm là 10%.
Một người vào hội chợ phải gieo 2 ồng xu. Người ó là may mắn nếu cả 2 ồng xu ều sấp, là rủi ro
nếu cả 2 ồng xu ều ngửa. Tính xác suất ể 1 người vào hội chợ và mua phải hàng xấu.
Bài 17: Một công ty có 30 công nhân nam và 20 công nhân nữ. Xác suất tốt nghiệp PTTH của
nam là 20%, của nữ là 15%. Chọn ngẫu nhiên 1 người trong công ty a/ Tính xác suất ể người
này tốt nghiệp PTTH. b/ Trong iều kiện gặp ược người tốt nghiệp PTTH, tính xác suất ể người
này là nam. Bài 18: Tỷ lệ hút thuốc ở một ịa phương là 40%. Theo thống kê, tỷ lệ người mắc
bệnh phổi trong số những người hút thuốc là 70%, trong số những người không hút thuốc là
5%. Chọn ngẫu nhiên 1 người ở ịa phương này thì thấy người ó mắc bệnh phổi. Tính xác suất người ó có hút thuốc.
Bài 19: Hai nhà máy cùng sản xuất ra một loại chi tiết. Năng suất của máy I gấp ôi máy II. Tỷ lệ
chi tiết ạt tiêu chuẩn của máy I là 64%, của máy II là 80%. Lấy ngẫu nhiên 1 chi tiết từ lô hàng
do 2 nhà máy sản xuất thì ược chi tiết ạt tiêu chuẩn. Tính xác suất ể chi tiết ó do máy I sản xuất.
Bài 20: Theo kết quả iều tra, tỷ lệ bệnh lao ở một vùng là 0,1%. Tính xác suất ể khi khám cho
10 người: a/ Có 5 người bệnh lao. b/ Có ít nhất 1 người bệnh lao.
Bài 21: Một sinh viên thi trắc nghiệm môn ngoại ngữ gồm 20 câu hỏi. Mỗi câu có 4 phần ể
chọn, trong ó chỉ có 1 phần úng. Giả sử sinh viên ó ã biết rõ 8 câu hỏi, còn lại thì chọn một
cách ngẫu nhiên. a/ Tính xác suất ể sinh viên ó làm úng ược toàn bài. b/ Nếu chọn úng từ
phân nữa trở i thì sinh viên ó sẽ ậu. Tính xác suất ể sinh viên ó ậu. lOMoARcPSD| 10435767
CHƯƠNG 2: BIẾN NGẪU NHIÊN VÀ QUI LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT 2.1 BIẾN NGẪU NHIÊN (BNN) 2.1.1 Các ịnh nghĩa
Biến ngẫu nhiên là biến dùng ể biểu thị các giá trị cho các kết quả của một phép thử ngẫu nhiên.
Ta thường dùng các kí hiệu X, Y, Z,… ể biểu thị cho biến ngẫu nhiên. Ví dụ 2.1:
• Tung một con súc sắc, gọi X là biểu thị số chấm xuất hiện trên mặt con súc sắc. Khi ó, X là BNN.
• Đo chiều cao của các thiếu niên Việt Nam ở ộ tuổi 13. Gọi Y là chiều cao o ược của các
sinh viên. Giả sử Y [1m ; 1.5m]. Vậy Y là BNN. Phân loại BNN:
+ BNN rời rạc: là BNN có một số hữu hạn hoặc vô hạn ếm ược các giá trị. Các giá trị có thể
của BNN X ược ký hiệu x1, x2, …
+ BNN liên tục: là BNN mà các giá trị của nó lắp ầy một khoảng trên trục số.
Trong ví dụ 2.1, X là BNN rời rạc, Y là BNN liên tục.
2.1.2 Bảng phân phối xác suất
Bảng phân phối xác suất dùng ể thiết lập luật phân phối xác suất của BNN rời rạc.
Bảng gồm 2 dòng: Dòng trên ghi các giá trị có thể có của BNN là: x1, x2, .. , xn; dòng dưới ghi
các xác suất tương ứng là: P1, P2, .. , Pn. X x1 x2 x3 . . . xn P P1 P2 P3 . . . Pn Chú ý:
P(X = xi): Xác suất ể BNN X nhận giá trị xi. n Pi = 1 i 1
Ví dụ 2.2: Tung 1 con súc sắc, gọi X là số chấm xuất hiện trên mặt của một con súc sắc. Khi ó bảng
phân phối xác suất của X là: X 1 2 3 4 5 6 P
Ví dụ 2.3: Tiến hành thử ộ bền của 3 loại vật liệu, với iều kiện vật liệu thử trước phải vượt qua
ược phép thử mới thử tiếp vật liệu sau. Biết rằng khả năng vượt qua phép thử của các vật liệu
ều bằng 0.8. Hãy tìm luật phân phối xác suất của số vật liệu vượt qua phép thử. Giải: Gọi X là
số vật liệu vượt qua phép thử. lOMoARcPSD| 10435767
Ai là biến cố vật liệu thứ i vượt qua phép thử i 1 ,3 . Ta có: P(X = 0) = P( A1 ) = 0.2
P(X = 1) = P(A1 A2 ) = P( A1)P( A2 ) = 0.8 0.2 = 0.16 P(X = 2) = P(A1 A2
A3 ) = P( A1)P( A2)P( A3 ) = 0.8 0.8 0.2 = 0.128
P(X = 3) = P(A1 A2 A3 ) = P( A1)P( A2)P( A3 ) = 0.8 0.8 0.8 = 0.512 Bảng phân phối xác suất của X là: X 0 1 2 3 P 0.2 0.16 0.128 0.512
Ví dụ 2.4: Hộp có 10 viên bi, trong ó có 6 viên màu ỏ, còn lại màu trắng. Rút ồng thời 4 viên bi và
gọi X là số viên bi màu ỏ ược rút ra. Lập luật phân phối xác suất của X.
Giải: Gọi Ai là biến cố rút ược i viên bi màu ỏ (i 0,4).
Các xác suất ược tính theo nguyên tắc hộp kín như sau: P(X 0) P(A )0 C C06 44 1 0.005 C104 210
P(X 1) P(A )1 C CC16 4 34 21024 0.114 10
P(X 2) P(A )2 C CC62104 42 0.429 C C 6 4 3 1 0.318 P(X 3) P(A )3 C104
P(X 4) P(A )4 C CC64104 04 0.071
Vậy ta có bảng phân phối xác suất của X là: X 0 1 2 3 4 lOMoARcPSD| 10435767 P 0.005 0.114 0.429 0.381 0.071
2.1.3 Hàm mật ộ xác suất
Hàm số y = f(x) xác ịnh trên (- , + ) ược gọi là hàm mật ộ xác suất của BNN liên tục X nếu: i) f x( ) 0, x ii) f x dx( ) 1 Tính chất: i) P(X = x0) = 0. b ii)
P a( X b) P a( X b) P a( X b) P a( X b) f x dx( ) a iii) P X( ) P( X ) f x dx( ) iv) P X( ) P( X ) f x dx( ) b v)
Đặc biệt: f(x) chỉ nhận giá trị trên [a; b] thì: f x dx( ) 1 a
Ví dụ 2.5: Cho BNN liên tục có hàm mật ộ xác suất f(x) c 3x x2 , x 0,3 0 , x 0,3 a) Xác ịnh hằng số c. b) Tính P(1 X 2). Giải: a. Ta có: 1 f x dx( ). 0 3 f(x)dx f(x)dx f(x)dx 0 3 0 3 lOMoARcPSD| 10435767 0dx c(3x x )dx2 0dx c 0 3 Vậy: c
b. Ta có: P (1 < X < 2) 2 21 f(x) dx = 21 9(3x x ) dx2 .
2.1.4 Hàm phân phối xác suất
Hàm phân phối xác suất của BNN X (liên tục hoặc rời
rạc), ký hiệu F(x), là hàm ược xác ịnh như sau: F(x) = P(X < x)
Nếu X là BNN rời rạc: F x( ) pi x i x x
Nếu X là BNN liên tục: F x( ) f x dx( )
(Bằng diện tích hình thang cong, cạnh trái t - , cạnh phải t x). Tính chất: i) 0 F x( ) 1 , x
ii) F(x) là hàm không giảm
iii) F(- ) = 0 F(+ ) = 1 iv) P(a X < b) = F(b) - F(a)
v) Nếu X là ĐLNN rời rạc thì F(x) có dạng bậc thang vi) Nếu X là ĐLNN liên
tục có hàm mật ộ xác suất f(x) thì F/(x) = f(x)
Ý nghĩa: Hàm phân phối xác suất F(x) phản ánh mức ộ tập trung xác suất về phía bên trái của iểm x.
Ví dụ 2. 6: Cho X có bảng phân phối xác suất X 1 2 3 P 0.5 0.2 0.3 Tìm F(x) và vẽ ồ thị. Đồ thị F(x) lOMoARcPSD| 10435767 Giải: Ta có: F(x) pi xi x • x 1:F(x) 0 • 1 x 2:F(x) 0.5 • 2 x 3: F x( ) 0.5 0.2 0.7 • x 3: F x( ) 0.5 0.2 0.3 1 0 khi x 1
Đồ thị hàm số có dạng bậc thang 0.5 khi 1 x 2 Vậy: F(x) 0.7 khi 2 x 3 1 khi x 3 0 khi x 0 x khi 0 x 1
Ví dụ 2.7: Cho BNN X có: f(x) 2 x khi 1 x 2 0 khi x 2
Tìm hàm phân phối xác suất F(x) và vẽ ồ thị của nó . Giải: Ta có: * x 0:F(x) 0 • 0 x 1:F(x) x f(x)dx 0 f(x)dx x 0 f(x)dx 0 0dx x x 0 xdx x22 0 x22 x 0 1 x 1 x 2: F(x) f(x)dx f(x)dx f(x)dx f(x)dx 0 1 0 1 x 0dx xdx (2 x)dx 0 1 1 x 1 2x x2 2 2 2x 1 2 2 2 2 x 0 1 2 x x 2:F(x) f(x)dx f(x)dx f(x)dx f(x)dx f(x)dx lOMoARcPSD| 10435767 0 1 2 1 2 xdx (2 x dx) 4 2 2 1 0 1 Vậy: 0 khi x 0 x 2 khi 0 x 1 F(x) 2 2 x2 2x 1 khi 1 x 2 1 khi x 2 2.2
THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BNN
2.2.1 Kỳ vọng (expectation)
Định nghĩa: Giả sử X là BNN rời rạc có thể nhận các giá trị x1, x2, .. , xn với các xác suất tương ứng P1, P2, .. , Pn
Khi ó kỳ vọng của X, kí hiệu là E(X) hay M(X) ược xác ịnh bởi công thức: n E(X) x Pi i i 1
Nếu X là BNN liên tục có hàm mật ộ xác suất là f(x) thì kỳ vọng của X là: E(X) x.f(x)dx
Ví dụ 2.9: Cho X là BNN rời rạc có bảng phân phối xác suất sau: X 5 6 7 8 9 10 11 P
1/12 2/12 3/12 2/12 2/12 1/12 1/12 Ta có: 7 1 2 3 2 2 1 1 93 E(X) x pi i 5 6 7 8 9 10 11 7.75 i 1 12 12 12 12 12 12 12 12
Ví dụ 2.10: Cho X là BNN rời rạc có luật phân phối: lOMoARcPSD| 10435767 X 0 1 3 4 7 8 1 3 12 8 4 2 P 30 30 30 30 30 30 Ta có: E X( )
i 61 x pi i 0 301 1303 31230 4308 7304 8302 12530 256 4.17
Ví dụ 2.11: Cho BNN liên tục X có hàm mật ộ xác suất: 3 4x x2 , x 0,4 f(x) 32 0 , x 0,4 4 4 3 4 4 Ta có: E(X) xf(x)dx x
3 (4x x )dx2 3 0 (4x2 x dx3 ) 323 4 x3 x4 0 32 32 0 3 44 44 3 4 44 3 44 44 3 4 2 42 3 4 2 43 2 32 Tính chất: i) E(C) = C ii) E(CX) = CE(X) , với C là hằng số.
iii) E(X + Y) = E(X) + E(Y) iv) Nếu X, Y là hai BNN ộc lập thì: E(XY) = E(X)E(Y).
Chú ý: Tính chất iii) và iv) có thể mở rộng cho nhiều biến ngẫu nhiên.
Ý nghĩa: Kỳ vọng của 1 BNN chính là giá trị trung bình (theo xác suất) của BNN ó. Nó là trung tâm
iểm của phân phối mà các giá trị cụ thể của X sẽ tập trung quanh ó.
Ví dụ 2.12: Giả sử ta có cái bình lớn ựng 10 quả cầu giống nhau nhưng khác nhau về trọng
lượng: 5 quả nặng 1 kg, 2 quả nặng 2 kg, 3 quả nặng 3 kg. Ta lấy ngẫu nhiên từ bình ra 1 quả
cầu và gọi X là trọng lượng của quả cầu ó. Tính E(X) và so sánh E(X) với trọng lượng trung bình
của 1 quả cầu trong hộp.
Bảng phân phối xác suất của X: X 1 2 3 lOMoARcPSD| 10435767 P 3 5 2 3 18 E(X) x pi i 1 2 3 x 1 10 10 10 10
Gọi M là trọng lượng trung bình của các quả cầu trong bình. Ta có: M 5 1 2 2 3 3 18 10 10 Vậy: E(X) = M
2.2.2 Phương sai: (Variance)
Định nghĩa: Phương sai ( ộ lệch bình phương trung bình) của BNN X, kí hiệu Var(X) ược xác ịnh bởi công thức: Var(X) = E{[X – E(X)]2}
Nếu X là BNN rời rạc có thể nhận các giá trị là x1, x2, .., xn với các xác suất tương ứng là P1, P2, .. , Pn thì: Var(X) n xi E(X) 2 .Pi i 1
Nếu X là BNN liên tục có hàm mật ộ xác suất là f(x) thì: Var(X) x E(X) 2 f(x)dx
Chú ý: Trong thực tế ta thường tính phương sai bằng công thức: Var(X) = E(X2) – [E(X)]2
Ví dụ 2.13: Cho X là BNN rời rạc có bảng phân phối xác suất sau: X 1 3 5 P 0.1 0.4 0.5 Ta có: E(X) = 3.8
Var(X) = E(X2) – [E(X)]2 = 1.76
Ví dụ 2.14: Cho X là BNN liên tục có hàm mật ộ xác suất sau: f(x) cx3 x 0,3 lOMoARcPSD| 10435767 0 x 0,3
Tìm hằng số c, E(X), Var(X) 3 x4 3 81c Giải: Ta có: 1 0 cx dx3 c 4 0 4
Dễ dàng tính ược c = 4/81; E(X) = 2.4; Var(X) = 0.24 Tính chất: i) Var(C) = 0 ii) Var(CX) =
C2Var(X) iii) Nếu X, Y là 2 BNN ộc lập thì:
Var(X+Y) = Var(X) + Var(Y); Var(X – Y) = Var(X) + Var(Y) iv) Var(C+X) = Var(X)
Ý nghĩa: Ta thấy X - E(X) là ộ lệch khỏi giá trị trung bình. Do ó phương sai Var(X) = E{[X – E(X)]2}
gọi là ộ lệch bình phương trung bình. Nên phương sai phản ánh mức ộ phân tán các giá trị của
BNN xung quanh giá trị trung bình.
Như vậy, phương sai phản ánh mức ộ phân tán các giá trị của BNN chung quanh kỳ vọng.
BNN có phương sai càng lớn thì các giá trị càng phân tán và ngược lại.
Ứng dụng: Trong công nghiệp, phương sai biểu thị ộ chính xác của sản xuất. Trong chăn nuôi,
nó biểu thị ộ ồng ều của các con gia súc. Trong trồng trọt, nó biểu thị mức ộ ổn ịnh của năng suất, ...
Ví dụ 2.15: Giả sử X là khối lượng các gói bột giặt của phân xưởng I, Y là khối lượng các gói bột
giặt của phân xưởng II. Trong ó: E(X) = E(Y) = 500g và Var(X) >Var(Y). Khi ó, các gói bột giặt của
phân xưởng II có khối lượng tập trung hơn xung quanh khối lương 500g. Nói cách khác, hệ
thống óng gói của phân xưởng II hoạt ộng tốt hơn phân xưởng I.
2.2.3 Độ lệch tiêu chuẩn
Độ lệch tiêu chuẩn của BNN X, kí hiệu (X) ược xác ịnh bởi công thức: (X ) Var X( ) 2.2.4 Môment
Môment cấp k của BNN X là số mk = E(Xk)
Môment quy tâm cấp k của BNN X là số: k = E{[X – E(X)]k}
Nhận xét: Môment cấp 1 của X là kỳ vọng của X
Môment quy tâm cấp 2 của X là phương sai của X 2.2.5 Mode
ModX là giá trị của BNN X có xác suất lớn nhất. lOMoARcPSD| 10435767
Đối với BNN rời rạc, mod(X) là giá trị của X ứng với xác suất lớn nhất. Còn ối với BNN liên tục
thì mod(X) là giá trị của X tại ó hàm mật ộ ạt giá trị cực ại.
Chú ý: Một BNN có thể có 1 mode hoặc nhiều mode. Ví dụ
2.16: X là BNN rời rạc có luật phân phối: X 0 1 3 4 7 8 1 3 1242 P 30 30 30 30 30 Ta thấy P(X 3) max => mod(X) = 3.
Ví dụ 2.17: Cho BNN X liên tục có hàm mật ộ: 0 x 0 f(x) x22 e x42 x 0 Hãy tìm mod(X). x x42 Xét: f x( ) e 2 ' 1 -x42 x2 -x42 Có: f ( )x e e 2 4 Suy ra: 2 2 x 2 : f ''( 2) (2 3) e 1 0 f ( 2) max 4 4e lOMoARcPSD| 10435767 2 2 1 0 f ( 2) min x 2 : f ''( 2) (2 3) e 4 4e Vậy: mod(X ) 2 1,414 2.2.6 Trung vị (medX)
Định nghĩa: Trung vị của BNN X là giá trị của X chia phân phối xác suất thành 2 phần có xác suất giống nhau.
P X( med X( )) P X( med X( ))
Nhận xét: Từ ịnh nghĩa ta thấy ể tìm trung vị chỉ cần giải phương trình F med X( ( )) .
Trong ứng dụng, trung vị là ặc trưng vị trí tốt nhất, nhiều khi tốt hơn cả kỳ vọng, nhất là khi trong
số liệu có nhiều sai sót. Trung vị còn gọi là phân vị 50% của phân phối.
Ví dụ 2.18: Cho X như trong ví dụ 2.17. Hãy xác ịnh med(X). Med(X) là
nghiệm của phương trình: med X( ) med X( ) med X( ) x2 F med X( ( )) f x dx( ) 1 1 f x dx( ) xe- 4 dx 2 2 2 0 0 2med X( ) x 4 med X ( ) x d( 2 ) 1 e 1 e 0 4 20 2
1 e-[med(X4 )]2 1 e-[med(X4 )]2 1 med X 2 ln 1 0.693 2 2 4 2 med X 2 2,772 med X( ) 1,665 (domed X( ) 0) Vậy: med(X) = 1.665
Chú ý: Nói chung, ba số ặc trưng: E(X), mod(X), med(X) không trùng nhau. Chẳng hạn, từ các
ví dụ 2.17 và 2.17 và ta tính thêm kỳ vọng ta có: E(X) = 1.772, mod(X) = 1.414 và med(X) =
1.665. Tuy nhiên nếu phân phối ối xứng chỉ có một mod thì 3 ặc trưng ó trùng nhau. 2.3
MỘT SỐ QUI LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT THÔNG DỤNG
2.3.1 Phân phối nhị thức, X B(n,p) lOMoARcPSD| 10435767
Định nghĩa: BNN X có phân phối nhị thức là BNN rời rạc nhận các giá trị 0, 1, 2,…,n với các xác
suất tương ứng ược tính theo công thức Bernoulli: P(X x) C x n px 1 p n x ; x 0,1, ,n
Ví dụ 2.19: Tỷ lệ sản phẩm bị lỗi trong 1 lô hàng là 3%. Lấy ngẫu nhiên lần lượt 100 sản phẩm ra
ể kiểm tra. Tính xác suất ể:
a) Có 3 sản phẩm bị lỗi.
b) Có không quá 3 sản phẩm bị lỗi.
Giải: Mỗi lần kiểm tra một sản phẩm là thực hiện một phép thử, lấy lần lượt 100 sản phẩm ra
ể kiểm tra, ta xem như thực hiện 100 phép thử ộc lập.
Gọi A là biến cố sản phẩm lấy ra là sản phẩm bị lỗi P = P(A) = 3%
Gọi X là số sản phẩm bị lỗi có trong 100 sản phẩm lấy ra, X B(100; 0.03) a) P(X = 3) = C 3 100 (0.03) (0.97)3 97 3 b) P(0 X 3) = P X k k 0
=C1000 (0.03) (0.97)0100 C1001 (0.03) (0.97)199 C1002 (0.03) (0.97)2 98 C1003 (0.03) (0.97)3 97 = 0,647
Phân phối nhị thức: n = 100; p = 0.03
Nhận xét: Trong phân phối nhị thức, nếu n khá lớn và xác suất p không quá gần 0 và 1 thì ta có công thức xấp xỉ sau: i) P(X x) Cnxp qx n x 1 f x npqnp ; f(u) = 21 e 2u2 npq lOMoARcPSD| 10435767
(gọi là công thức ịa phương Laplace) ii) P( a X b) = b npqnp a npqnp ; (u) 21 u0 e 2t2dt
(gọi là công thức tích phân Laplace) Chú ý:
Hàm f(u) là hàm chẵn, hàm (u) là hàm lẻ.
Các giá trị của hàm f(u) và hàm (u) tra bảng Các
tham số ặc trưng: Nếu X B(n,p) thì • E(X) = np • Var(X) = npq • np - q mod(X) np + p
Ví dụ 2.20: Một máy sản xuất ược 200 sản phẩm trong một ngày. Xác suất ể sản phẩm bị lỗi là
0.05. Tìm số sản phẩm bị lỗi trung bình và số sản phẩm bị lỗi có khả năng tin chắc của máy ó trong một ngày.
Giải: Gọi X là số sản phẩm bị lỗi của máy trong một ngày thì X B(200; 0.05) Số sản
phẩm bị lỗi trung bình của máy trong một ngày là: E(X) = np = 200 0.05 = 10 Số sản
phẩm bị lỗi tin chắc trong một ngày là mod(X). Ta có: np – q = 200 0.05 – 0.95 = 9.05
np + p = 200 0.05 + 0.05 = 10.05 9.05 mod(X) 10.05
Vì X B(200; 0.05) nên mod(X) Z. Do ó mod(X) = 10
Phân phối nhị thức : n = 200 ; 0.05
Ví dụ 2.21: Một nhà máy sản xuất sản phẩm với tỷ lệ sản phẩm loại A là 20%. Nếu lấy ngẫu nhiên
400 sản phẩm, tính xác suất ể:
a. Được 80 sản phẩm loại A. lOMoARcPSD| 10435767
b. Được từ 60 ến 80 sản phẩm loại A.
c. Tính xem trung bình có bao nhiêu sản phẩm loại A.
Giải : Gọi Y là số sản phẩm loại A có trong 400 sản phẩm chọn ra, Y B(400 ;0,2)
Do n = 400, 0 << p = 0,2 << 1 nên ta có thể áp dụng công thức xấp xỉ:
a. P(Y 80) C80400 0.2 80 0.8 320 400 10.2 f 80400 4000.2 0.20.8 18 f 0 18 0.3989 0.0499 0.8 b. P(60 Y 80) 80400 4000.2 0.20.8 60400 4000.2 0.20.8 0 2.5 0 2.5 0 0.4938 0.4938 c. E(Y) = n.p = 400 0.2 = 80
Vậy trung bình có 80 phế phẩm trong 400 sản phẩm chọn ra.
Phân phối nhị thức: n = 400; p = 0.2
2.3.2 Phân phối Poison, X P( )
Giả sử X là BNN có phân phối nhị thức với tham số n và p. Khi n khá lớn và np = (hằng số), ta có: P(X x) C x n p qx n x x e ( gọi là công thức Poison) x!
Định nghĩa: BNN X có luật Poison là BNN rời rạc nhận các giá trị 0,1,2,.., n với các xác suất tương
ứng ược tính theo công thức Poison. lOMoARcPSD| 10435767
Ví dụ 2.22: Một nhà máy dệt có 1000 ống sợi. Xác suất ể trong 1 giờ máy hoạt ộng có 1 ống sợi
bị ứt là 0.002. Tính xác suất ể trong 1 giờ máy hoạt ộng có không quá 2 ống sợi bị ứt.
Giải: Vì n khá lớn, n =1000; p = 0.002 np = 2
Việc quan sát ống sợi xem như là một phép thử, ta có 1000 phép thử ộc lập.
Gọi A là biến cố ống sợi bị ứt và X là số ống sợi bị ứt trong 1 giờ máy hoạt ộng. P = P(A) = 0.002 X B(1000; 0.002)
Nhưng vì n khá lớn và np = 2 (hằng số) X P(2)
Ta có: P(0 X 2) = P(X=0) + P(X=1) + P(X=2) 0! 2! 2 0 2 + 21 e 2 + 22 e 2 = 0.6808 Phân phối possion : λ = 2
Các tham số ặc trưng: Nếu X P( ) thì E(X) = Var(X) = và – 1 mod(X) Nhận xét: Số
lỗi in sai trong một trang (hoặc một số trang) của một cuốn sách, số người trong một cộng ồng
sống cho tới 100 tuổi, số cuộc iện thoại gọi sai trong một ngày, số transitor hư trong ngày ầu
tiên sử dụng, số khách hàng vào bưu iện trong một ngày, số hạt phát ra từ các hạt phóng xạ
trong một chu kỳ,.. có luật Poison.
2.3.3 Phân phối siêu bội, X H(N, M, n)
Cho tập hợp có N phần tử trong ó có M phần tử có tính chất A. Lấy ngẫu nhiên ra n phần tử.
Gọi X là số phần tử có tính chất A có trong n phần tử lấy ra. Khi ó, X là BNN rời rạc có thể nhận
các giá trị 0,1,2,.. ,n với các xác suất tương ứng là: C C P(X x) xMC n xN M nN
(gọi là công thức siêu bội)
Định nghĩa: BNN X có luật siêu bội là BNN rời rạc nhận các giá trị 0, 1, 2,.. ,n với các xác suất
tương ứng ược tính theo công thức siêu bội. lOMoARcPSD| 10435767
Ví dụ 2.23: Một lô hàng gồm có 10 sản phẩm, trong ó có 4 loại A. Lấy ngẫu nhiên 4 sản phẩm từ
lô hàng, tính xác suất ể có 2 sản phẩm loại A
Giải: Gọi X là số sản phẩm loại A trong 4 sản phẩm lấy ra. X là BNN có phân phối siêu bội với
tham số N = 10, M = 4 và n = 4 P(X 2) C CC24104 62 0.4286
Phân phối siêu bội: N = 10; M = 4; n = 4
Chú ý: Nếu n << N thì C .CMx nn xN M C p (1 p)nx x n x với p =
M , như vậy: Khi n << N, ta CN N có thể xem như X
Phân phối nhị thức: n = 3; p = 0.6 Phân phối siêu bội: N = 100; M = 60; n = 3 Các tham số ặc trưng:
Nếu X H(N;M;n) thì E(X) = np và Var X( ) npq N nN 1 với p MN lOMoARcPSD| 10435767
Ví dụ 2.24: Gọi X là số cây bài 2 nút trong 3 cây bài lấy ra từ bộ bài 52 cây. Hãy tính: E(X), Var(X)
Giải: Ta có: X H(52, 4, 3) p = M 4 1 12 q = 1 – p = 1 - 1 N 25 13 13 13 Ta ược: E(X) = np = 3 0.231. N n 1 12 52 3 Var(X) = npq 3 0.051. N 1 13 13 52 1
Ví dụ 2.25: Một trường gồm có 10000 sinh viên, trong ó có 1000 học kém. Một Đoàn thanh
tra ến trường, chọn ngẫu nhiên 100 sinh viên ể kiểm tra. Tính xác suất ể có 20 sinh viên học kém.
Gọi X là số sinh viên học kém trong 100 sinh viên ược chọn ra.
Ta có: X H(10000; 1000; 100) P X( 20) C C 100020 900080 100 C10000
Vì N = 10000 rất lớn, n = 100 << 10000 = N nên X xấp xỉ phân phối nhị thức: X B(100; 0.1) với p M 1000 0.1. N 10000
Mặt khác, do n = 100 và 0 << p = 0.1 << 1 nên ta có thể áp dụng công thức xấp xỉ sau: P X( 20) C 20 100 0.1 20 0.9 80 1 f 20 100 0.1 100 0.1 0.9 100 0.1 0.9 3f f 3.33 3 3 3 0.0017 0.00057.
2.3.4 Phân phối chuẩn, X N(μ; 2 )
Định nghĩa: BNN X có luật chuẩn là BNN liên tục nhận giá trị từ - ến + với hàm mật ộ xác suất: f(x) 1 e (x2 2)2 2
với a là hằng số, 0 < : hằng số, - < x < + . lOMoARcPSD| 10435767
Nếu μ = 0 và = 1 thì BNN liên tục X ược gọi là có phân phối chuẩn tắc.
Biểu ồ phân phối chuẩn và phân phối chuẩn tắc
Các tham số ặc trưng: Nếu X N(a; 2) thì E(X) = Mod(X) = a và Var(X) = 2 . Nhận xét: Phân phối
chuẩn có ý nghĩa rất lớn trong thực tế. Rất nhiều BNN có luật phân phối chuẩn. Những BNN
có liên quan ến số lượng lớn, chịu ảnh hưởng của các yếu tố cân bằng nhau thường có luật
phân phối chuẩn. Chẳng hạn:
Các chỉ số sinh học (cân bằng, chiều cao,...) của người cùng giới tính và cùng ộ tuổi. 1 10 1 1 lOMoARcPSD| 10435767
Các chỉ số sinh học của các loài cây, loài vật cùng ộ tuổi.
Khối lượng, kích thước của các sản phẩm do cùng 1 hệ thống máy sản xuất ra. 2 X
Định lý: Nếu X N(μ, ) thì Z = N(0,1).
Hệ quả: Cho X N(μ , 2 ), ta có: a. P(x1 X x )2 x2 x1 . b. P X 2 Suy ra: P X 68%; P X 2 95%; P X 3 99.99% c. P(X x) 0.5 x
Ví dụ 2.26: Lãi suất ầu tư vào Công ty B là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn N( , 2), biết
xác suất ể ạt ược lãi suất trên 20%/ 1 năm là 0.2 và dưới 10%/ 1 năm là 0.1.
a) Tìm kỳ vọng μ và phương sai 2 .
b) Tính xác suất ể khi ầu tư vào công ty B ó ược lãi suất ít nhất 14%/ 1 năm. Giải: a) Ta có: P Y 10 0.5 10 0.1 1.28 10 (1) 20 P Y 20 1 P Y 20 0.5 0.2 0.84 20 (2) Giải hệ (1) và (2): 16; 4.7 lOMoARcPSD| 10435767 b)
Phân phối chuẩn: μ = 16; σ = 4.7
2.3.5 Phân phối mũ, X Exp( )
Định nghĩa: BNN X có luật mũ là BNN liên tục có hàm mật ộ xác suất: f(x) exp x ; (x 0, 0)
Các tham số ặc trưng: Nếu X Exp( ) thì E(X) = 1 và Var(X) = 12 .
Ví dụ 2.27: Giả sử tuổi thọ (năm) của 1 mạch iện tử trong máy tính là BNN có luật phân
1 phối mũ với tuổi thọ trung bình là 6.25 (
6.25). Thời gian bảo hành của mạch iện tử
này là 5 năm. Tính xác suất ể mạch iện tử bán ra phải thay thế trong thời gian bảo hành? Giải:
Gọi X là tuổi thọ của mạch iện tử . lOMoARcPSD| 10435767 Phân phối mũ: λ = 0.16
Nhận xét: Khoảng thời gian giữa hai lần xuất hiện của một biến có luật phân phối mũ. Chẳng
hạn khoảng thời gian giữa hai ca cấp cứu ở một bệnh viện, giữa hai lần hỏng hóc của một cái
máy, giữa hai trận lụt hay ộng ất là những BNN có luật phân phối mũ.
2.3.6 Phân phối, 2 ~ 2 ( )n
Định nghĩa: Cho các BNN X i , i = 1 ,n ộc lập, cùng
có luật phân phối chuẩn tắc. Khi ó BNN n 2
X 2i ược gọi là có luật phân phối khi
i 1 bình phương, bậc tự do n. Hàm mật ộ xác suất: e x2 x n2 1 f(x) , x 0 n 2 2 n2 Trong ó hàm ( )u tu 1.e dt t
, có tên gọi là hàm Gamma, (1) = 1, (u+1) = u. (u) 0 lOMoARcPSD| 10435767
Các tham số ặc trưng: Nếu 2
2 ( )n thì E( 2 ) n và Var( 2 ) 2n.
2.3.7 Phân phối Student, T T(n)
Định nghĩa: Cho BNN U N(0,1), 2
2 ( )n , trong ó U và 2 ộc lập nhau. Khi ó biến ngẫu nhiên:T
ược gọi là có luật phân phối Student bậc tự do n. Phân phối student: df = 5 Phân phối student: df = 29 BÀI TẬP CHƯƠNG 2
Bài 1: Một xạ thủ có 3 viên ạn. Xác suất bắn trúng mục tiêu là 0,6. Anh ta bắn ến khi hoặc hết
ạn hoặc trúng mục tiêu thì thôi. Tìm luật phân phối xác suất của số viên ạn ã bắn.
Bài 2: Ba xạ thủ ộc lập bắn vào bia. Xác suất ể các xạ thủ bắn trúng bia lần lượt là: 0,8;
0,7 ; 0,6 (mỗi xạ thủ bắn 1 viên). Gọi X là số viên ạn trúng bia.
a/ Lập luật phân phối xác suất của X. b/ Tính P 2 X 7 .
c/ Tính xác suất có ít nhất 1 xạ thủ bắn trúng bia.
Bài 3: Trong 1 phòng có 12 người, trong ó có 4 người không thích xem bóng á. Chọn ngẫu
nhiên 5 người. Gọi X là số người không thích xem bóng á trong 5 người chọn ra. Lập bảng phân phối xác suất của X.
Bài 4: Có 2 hộp: Hộp I có 3 bi ỏ và 7 bi trắng
Hộp II có 6 bi ỏ và 4 bi trắng.
a/ Lấy mỗi hộp 1 viên bi. Gọi X là số bi trắng trong 2 bi lấy ra. Lập bảng phân phối xác suất của
X; tìm E(X), Var(X), Mod(X); viết biểu thức hàm phân phối F(X).
b/ Lấy mỗi hộp 2 viên bi. Gọi Y là số bi trắng trong 4 bi lấy ra. Lập bảng phân phối xác suất của
Y; tìm E(Y), Var(Y), Mod(Y); viết biểu thức hàm phân phối F(Y). lOMoARcPSD| 10435767
c/ Chọn ngẫu nhiên 1 hộp, rồi từ hộp ó lấy ngẫu nhiên 3 bi. Gọi Z là số bi trắng trong 3 bi lấy
ra. Lập bảng phân phối xác suất của Z; tìm E(Z), Var(Z), Mod(Z); viết biểu thức hàm phân phối F(Z).
Bài 5: Xâu chìa khóa có 6 chìa, trong ó có 2 chìa mở ược cửa. Thử từng chìa (thử xong bỏ ra
ngoài) cho ến khi mở ược cửa. Tìm số lần thử trung bình mở ược cửa. Bài 6: Có 2 kiện hàng:
Kiện I có 3 sản phẩm tốt, 2 sản phẩm xấu; Kiện II có 2 sản phẩm tốt, 3 sản phẩm xấu. Lấy ngẫu
nhiên từ kiện I ra 2 sản phẩm và từ kiện II ra 1 sản phẩm. Gọi X là số sản phẩm tốt trong 3 sản
phẩm lấy ra. Lập luật phân phối xác suất của X. Bài 7: Có 3 hộp, trong mỗi hộp ều có 9 lá thăm
ghi 3 triệu ồng và 1 lá thăm ghi 30 triệu ồng. Một người rút ngẫu nhiên mỗi hộp 1 lá thăm. Gọi
X là tổng số tiền ghi trên 3 lá thăm rút ược. a/ Lập bảng phân phối xác suất của X. b/ Tính P(X > 30). x xc4x 1;2
Bài 8: Cho BNN X có hàm mật ộ xác suất f 0 x 1;2 a/ Tính c, E(X), Var(X). b/ Tìm F(X). c/ Tính 3 P 2 X 2 .
Bài 9: Cho BNN X có hàm mật ộ xác suất f x c x. 2 1 x x 0;1 0 x 0;1 a/ Tính c, E(X), Var(X). b/ Tìm F(X). c/ Tính 1 P 0 X 2 .
Bài 10: Tuổi thọ của một loại côn trùng là một BNN X ( ơn vị là tháng) với hàm mật ộ xác suất như sau f x kx2 4 x x 0;4 0 x 0;4 a/ Tính k.
b/ Tìm tuổi thọ trung bình của côn trùng. c/ Tính
xác suất ể côn trùng chết trước khi nó ược một tháng tuổi.
Bài 11: Hàng hóa ược óng thành kiện, mỗi kiện 10 sản phẩm, trong ó có 3 phế phẩm. Khách
hàng chấp nhận kiện hàng hóa nếu lấy ngẫu nhiên ra 2 sản phẩm thì cả 2 sản phẩm ều tốt. lOMoARcPSD| 10435767
Khách hàng kiểm tra 100 kiện hàng. Gọi X là số kiện hàng ược khách hàng chấp nhận. Tính E(X), Var(X), Mod(X).
Bài 12: Một xạ thủ có xác suất bắn trúng của mỗi phát là 0,8. Xạ thủ này bắn 64 phát vào bia. Tính xác suất: a/ Có 50 phát trúng bia.
b/ Có từ 45 ến 52 phát trúng bia.
c/ Không dưới 51 phát trúng bia.
Bài 13: Sản phẩm ược óng thành hộp. Mỗi hộp có 10 sản phẩm, trong ó có 7 sản phẩm loại A.
Người mua hàng quy ịnh cách kiểm tra như sau: Từ hộp lấy ngẫu nhiên 3 sản phẩm nếu thấy
cả 3 sản phẩm ều loại A thì nhận hộp ó. Nếu ngược lại thì loại hộp.
Giả sử kiểm tra 100 hộp (trong rất nhiều hộp). Tính xác suất ể:
a/ Có 25 hộp ược nhận.
b/ Có không quá 30 hộp ược nhận.
c/ Phải kiểm tra ít nhất bao nhiêu hộp ể xác suất có ít nhất một hộp ược nhận không nhỏ hơn 0,95?
Bài 14: Một mạch iện gồm 1000 bóng èn mắc song song. Xác suất ể mỗi bóng èn bị hư tại mỗi
thời iểm là 0,2%. Tính xác suất ể tại một thời iểm: a/ Không có bóng èn nào bị hư. b/ Có nhiều
hơn 3 bóng èn bị hư. c/ Hãy cho biết số bóng èn bị hư trung bình tại một thời iểm.
Bài 15: Một trường có 730 học sinh và xác suất ể ngày sinh của một học sinh chọn ngẫu nhiên
trùng với một ngày xác ịnh là 1/365. Tính xác suất ể có 3 học sinh cùng sinh vào ngày một tháng giêng.
Bài 16: Để tiêu diệt một xe tăng phải có ít nhất 2 viên ạn trúng xe. Bắn 10 viên (xác suất mỗi
viên trúng là 0,8). Tính xác suất ể xe bị diệt.
Bài 17: BNN X có luật phân phối xác suất như sau: X 0 1 4 6 P 1/8 4/8 1/8 2/8
Tìm kỳ vọng và phương sai của BNN Y = 5X + Var(X)
Bài 18: Ba phân xưởng cùng sản xuất một loại sản phẩm. Tỷ lệ sản phẩm loại A của các phân
xưởng tương ứng là: 10% ; 20% ; 30%. Từ lô hang gồm 10.000 sản phẩm (trong ó có 3.000 sản
phẩm của phân xưởng I; 4.000 sản phẩm của phân xưởng II và 3.000 sản phẩm của phân xưởng
III). Người ta lấy ngẫu nhiên ra 100 sản phẩm ể kiểm tra. Nếu thấy có không quá 24 sản phẩm
loại A thì nhận lô hàng. Tìm xác suất ể nhận lô hàng ó.
Bài 19: Một cái máy gồm 5.000 bộ phận. Xác suất ể mỗi bộ phận bị hỏng tại một thời iểm là
0,1%. Biết rằng nếu có từ 2 bộ phận trở lên bị hỏng thì máy không hoạt ộng. Nếu có 1 bộ phận
bị hỏng thì máy sẽ không hoạt ộng với xác suất là 0,5. Tính xác suất ể máy không hoạt ộng.
Bài 20: Độ dài của một chi tiết máy là một BNN có phân phối chuẩn với trung bình là 20cm và phương sai là 0,04cm2 .
a/ Tính xác suất ể lấy ược một chi tiết máy thì ộ dài chi tiết máy nằm trong khoảng 19,8cm ; 20,1cm . lOMoARcPSD| 10435767
b/ Những chi tiết sai lệch so với trung bình nhỏ hơn 0,3cm ược coi là loại tốt. Tính tỷ lệ chi
tiết loại tốt của máy ó.
c/ Nếu muốn tỷ lệ chi tiết loại tốt là 90% thì ộ dài chi tiết sai lệch so với trung bình là bao nhiêu?
Bài 21: Trọng lượng trẻ sơ sinh là BNN X có phân phối chuẩn với trọng lượng trung bình là 3kg
và ộ lệch chuẩn là 0,2kg. a/ Tính tỷ lệ trẻ sơ sinh cân nặng từ 3kg ến 3,4kg.
b/ Trẻ sơ sinh thiếu cân nếu có trọng lượng nhỏ hơn 2,5kg. Tính tỷ lệ trẻ thiếu cân.
CHƯƠNG 3: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ THỐNG KÊ 3.1 MỘT SỐ KHÁI NIỆM 3.1.1 Tổng thể
Tập hợp tất cả các phần tử mang những dấu hiệu cần khảo sát trong một nghiên cứu ược gọi là tổng thể.
Ví dụ 3.1: Khi nghiên cứu về trọng lượng của gà trong một trại chăn nuôi thì tổng thể là tập hợp gà của trại.
Khi nghiên cứu về chất lượng học tập của sinh viên của một trường thì tổng thể là tập
hợp sinh viên của trường ó.
Khi nghiên cứu ộ dài ường kính của trục máy do một máy tự ộng tiện ra thì tổng thể là tập
hợp các trục máy do máy ó tiện ra. 3.1.2 Mẫu
Từ tổng thể, ta lấy ra n phần tử và o lường dấu hiệu X của chúng. Khi ó tập hợp n phần
tử này ược gọi là một mẫu và số phần tử của mẫu ược gọi là kích thước của mẫu.
Vì từ mẫu, ta kết luận cho tổng thể nên mẫu phải ược chọn một cách ngẫu nhiên ể ại diện cho tổng thể.
3.1.3 Mô hình xác suất của tổng thể và mẫu
Từ tổng thể, ta lấy ra một phần tử. Đo lường dấu hiệu X o ược trên phần tử lấy ra. Khi
ó, X là BNN có bảng phân phối xác suất như sau: lOMoARcPSD| 10435767 X x1 x2 . . . . xn P P1 P2 . . . . Pn
Ta thấy, dấu hiệu X ược mô hình hóa bởi BNN X nên X ược gọi là BNN gốc và phân phối
xác suất của X ược gọi là phân phối gốc. Mẫu ngẫu nhiên:
Lấy n phần tử của tổng thể theo phương pháp có hoàn lại ể quan sát. Gọi Xi là giá trị
của dấu hiệu X o ược trên phần tử thứ i (i= 1,..,n), thì X1, X2, .., Xn cũng là các BNN có cùng
phân phối xác suất như BNN gốc X. Khi ó, bộ (X1, X2, .. , Xn) ược gọi là mẫu ngẫu nhiên hay mẫu
lý thuyết kích thước n ược tạo nên từ BNN gốc X và kí hiệu: WX = (X1, X2, .. , Xn).
Nếu giả sử Xi nhận giá trị xi thì (x1, x2, .. , xn) ược gọi là một mẫu cụ thể hay mẫu thực
nghiệm của mẫu ngẫu nhiên WX , kí hiệu: wx = (x1, x2, .. , xn)
Ví dụ 3.2: Kết quả iểm môn Xác suất thống kê của một lớp gồm 100 sinh viên cho bởi bảng sau: Điểm 3 4 5 6 7
Số sinh viên có iểm tương ứng 25 20 40 10 5
Gọi X là iểm môn Xác suất thống kê của một sinh viên ược chọn ngẫu nhiên trong danh
sách lớp thì X là BNN có phân phối: X 3 4 5 6 7 P 0.25 0.2 0.4 0.1 0.05
Chọn ngẫu nhiên 5 sinh viên trong danh sách lớp ể xem iểm. Gọi Xi là iểm của sinh viên
thứ i(i = 1,2,3,4,5). Ta có mẫu ngẫu nhiên kích thước n = 5 ược xây dựng từ BNN X là WX = (X1,
X2, .. , X5) và các BNN Xi có cùng phân phối xác suất với BNN X.
Giả sử sinh viên thứ nhất ược 4 iểm, thứ hai ược 3 iểm, thứ ba ược 6 iểm, thứ tư ược
7 iểm và thứ năm ược 5 iểm thì ta ược mẫu cụ thể: wx = (4, 3, 6, 7, 5)
3.1.4 Một số tham số thống kê của mẫu
Giả sử ta có mẫu thực nghiệm WX = (x1, x2, .. , xn), khi ó các tham số thống kê ược tính
toán theo các công thức sau: 1 n - x xni i n i 1 lOMoARcPSD| 10435767 1 n 2 x 2 - s 2 x ni i n i 1 - s2 n s 2 n 1
Ví dụ 3.3: Số xe hơi bán ược trong một tuần của 45 công ty như sau: Số xe hơi ược bán 1 2 3 4 5 6 Số công ty 15 12 9 5 3 1 1 k 107
Ta có: Trung bình mẫu: x n xi i 2.38 n i 1 45 1 335 Phương sai mẫu: s 2 k n x 2 ii x 2 2.38 2 7.444 5.664 1.78 n i 1 45
Phương sai mẫu có iều chỉnh: s2 n s 2 1.82 n 1
Độ lệch chuẩn mẫu: s s 2 1.78 1.338
Độ lệch chuẩn mẫu có iều chỉnh: s 1.82 1.353
Ví dụ 3.4: Chiều cao của 50 cây lim ược cho bởi bảng sau:
Chiều 6.75 – 7.25 7.25 – 7.75 7.75 – 8.25 8.25 – 8.75 8.75 – 9.25 9.25 – 9.75 cao (m) Số cây 4 5 11 18 9 3 1 k 416
Ta có: Trung bình mẫu: x n xi i 8.32 n i 1 50 Phương sai mẫu: s 2 1 k i 2 x 2 3481.5 8.32 2 0.408 n xi n i 1 50
Phương sai mẫu có iều chỉnh: s2 n s 2 0.416 n 1 lOMoARcPSD| 10435767
Độ lệch chuẩn mẫu: s s 2 0.408 0.638
Độ lệch chuẩn mẫu có iều chỉnh: s 0.416 0.645 3.2
PHƯƠNG PHÁP ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ THỐNG KÊ
3.2.1 Phương pháp ước lượng iểm:
Giả sử BNN X có tham số ặc trưng chưa biết. Thông thường ta dùng giá trị 0 tham số thống
kê của mẫu dùng ể ước lượng cho tham số của tổng thể.
Ví dụ 3.5: với số liệu ví dụ 3.3:
a) Hãy chỉ ra ước lượng iểm cho số xe bán ược trung bình một công ty.
b) Hãy chỉ ra ước lượng iểm cho tỷ lệ những công ty có số xe bán ược từ 5 chiếc/tuần trở lên.
Giải: a. Số xe bán ược trung bình ược ước lượng là 2.38 chiếc.
b. Trong 45 công ty ã khảo sát có 4 công ty có số xe bán ược từ 5 chiếc/tuần trở lên.
Vậy ước lượng iểm cho p là p* 8.9%.
3.2.2 Phương pháp ước lượng khoảng
Giả sử BNN X có tham số ặc trưng chưa biết. Phương pháp ước lượng khoảng là chỉ
ra khoảng ( 1, 2) chứa sao cho P( 1< < 2) = 1 - (với là mức ý nghĩa cho trước).
Phương pháp này ược trình bày chi tiết cho các tham số thống kê. 3.3 ƯỚC LƯỢNG TRUNG BÌNH:
Giả sử a là trung bình của tổng thể (chưa biết), ước lượng trung bình là ta chỉ ra khoảng (a1
, a2) chứa a sao cho xác suất P(μ1< μ < μ 2) = 1 - Ta xét 2 trường hợp: i)
Phương sai của tổng thể 2 ã biết
Ta có khoảng ước lượng của trung bình μ là: x với Z
và Z là phân vị chuẩn (tra bảng phụ lục 3) 1 2 n 1 2 ii)
Phương sai của tổng thể 2 chưa biết; Cỡ mẫu n 30
Ta có khoảng ước lượng của trung bình μ là: x , với Z s 1 2 iii)
Phương sai của tổng thể 2 chưa biết; Cỡ mẫu n < 30 (tổng thể có phân phối chuẩn) lOMoARcPSD| 10435767
Ta có khoảng ước lượng trung bình tổng thể: x , với t s n 1;1 2 và t
là phân vị student (tra bảng phụ lục 4) n 1;1 2 * Một số khái niệm: Khoảng 1, 2
ược gọi là khoảng ước lượng.
Số ược gọi là mức ý nghĩa.
1 - ược gọi là ộ tin cậy.
1 2 ược gọi là ộ dài của khoảng ước lượng.
ược gọi là bán kính ước lượng, hay ộ chính xác hay sai số
Ví dụ 3.6: Khối lượng sản phẩm là BNN X có luật phân phối chuẩn, biết rằng phương sai 2 =
4g2. Kiểm tra 25 sản phẩm, tính ược trung bình mẫu x = 20g.
a) Ước lượng trung bình của khối lượng sản phẩm với ộ tin cậy 95%.
b) Nếu cho bán kính của ước lượng 0,4g thì ộ tin cậy của ước lượng là bao nhiêu?
c) Với bán kính ước lượng
0,4g , muốn có ộ tin cậy 1 95% thì phải kiểm
tra ít nhất bao nhiêu sản phẩm?
Giải: a. Gọi μ khối lượng sản phẩm trung bình của tổng thể. Ta có: x , Z 1 2 Với 2g , n = 25 , x 20g .
Độ tin cậy 1 - = 95% = 0.95 = 0.05 0.025 1 0.975 2 2 2 0.975 1.96 2 0.78 Do ó: Z Z 1 2 n 25 5 Suy ra: 20 0.78 19.22 ; 20.78
Vậy khoảng ước lượng trung bình khối lượng sản phẩm với ộ tin cậy 95% là (19.22g ; 20.78g). lOMoARcPSD| 10435767
b. Với = 0.4g, sử dụng công thức: Z 1 2 n Z 1 0.994 Z0.84 1 2 2 1 0.84 0.16 0.32 2 2 1 - = 0.68 Vậy: ộ tin cậy là 68%.
c. Với = 0.4g, 1 - = 95% = 0.95 1 0.975. 2 2 2 2 22 2 4
Từ công thức trên, suy ra: n Z0,975 2 Z0.975 2 (1.96) 2 96.04 (0.4) (0.4) Vì n là số nguyên n 96.
Vậy phải kiểm tra ít nhất 96 sản phẩm.
Nhận xét: Công thức ộ chính xác cho thấy ộ tin cậy (1 - ) càng lớn thì bán kính càng lớn, do
ó khoảng ước lượng ( x- ; x+ ) cho giá trị thông tin thấp. Kết quả câu b cho thấy nếu giảm
bán kính thì khoảng ước lượng ( x- ; x+ ) có giá trị thông tin cao nhưng ộ tin cậy của ước
lượng giảm xuống. Như vậy, muốn có bán kính nhỏ và ộ tin cậy (1 - ) lớn thì tăng kích thước mẫu (kết quả câu c).
Ví dụ 3.7: Khảo sát chiều cao của cây cùng ộ tuổi thu ược kết quả như sau : Chiều
< 180 180 – 190 190 – 200 200 – 210 210 – 220 220 – 230 > 230 cao (cm) Số cây 3 12 35 70 62 32 6
Ước lượng chiều cao trung bình của cây với ộ tin cậy 99%.
Giải: Khoảng ước lượng chiều cao trung bình của cây : s x với Z 1 2 lOMoARcPSD| 10435767
Với mẫu cho ta tính ược x= 208.455cm, s =12.233.
Với ộ tin cậy: 1 - = 99% = 0.01 = 0.005 1 0.995 2 2 Do ó: Z0.995 s (2.576)12.233 2.125 (cm) 220 Suy ra: 208.455 2.125 206.33 ; 210.58 (cm)
Vậy khoảng ước lượng trung bình chiều cao của cây với ộ tin cậy 99% là (206.33 cm ; 210.58 cm).
Ví dụ 3.8: Trọng lượng của sản phẩm là BNN X có luật phân phối chuẩn. khảo sát 25 sản phẩm
tính ược trung bình mẫu x =
50g, ộ lệch tiêu chuẩn iều chỉnh s = 8.25g. Hãy ước lượng
trọng lượng trung bình với ộ tin cậy 95%.
Giải: Khoảng ước lượng trọng lượng trung bình μ: s x với t n 1;1 2 = 95% 1 0.975 Với mẫu có n = 25, x = 50g, s = 8.25g và 1 - 2 t24; 0.975 8.25 (2.064)8.25 3.406 (g) 25 5 Suy ra: 50 3.406 46.594 ; 53.406 (g)
Vậy khoảng ước lượng trọng lượng trung bình với ộ tin cậy 95% là (46.594g ; 53.406g). 3.4 ƯỚC LƯỢNG TỈ LỆ:
Giả sử p là tỷ lệ của tổng thể, ta cần tìm khoảng (p1, p2) chứa p sao cho P(p1< p < p2) = 1 - Ta
có khoảng ước lượng cho tỷ lệ của tổng thể: f(1 f) p f với Z 1 2 n lOMoARcPSD| 10435767 n
Từ công thức trên ta có: Z 1 2 f(1 f) Z 2 n 1 2 f(1 f)
Ví dụ 3.9: Kiểm tra 100 sản phẩm từ lô hàng thì thấy có 20 sản phẩm loại I.
a) Ước lượng tỷ lệ sản phẩm loại I của lô hàng với ộ tin cậy 99%
b) Nếu muốn ộ chính xác khi ước lượng = 0.04 thì ộ tin cậy của ước lượng là bao nhiêu?
c) Nếu muốn ộ tin cậy là 99% và ộ chính xác là 0.04 thì cần iều tra bao nhiêu sản phẩm?
Giải: Gọi p tỷ lệ sản phẩm loại I của lô hàng f(1 f) Ta có: p f với Z 1 2 n Với n = 100, f = = 0.2 1 - = 0.99 = 0.01 1 - = 0.995 2 Z0.995 = 2.576. 2.576 0.2 0.8 0.1 100
p= f = 0.2 0.1 = (0.1 ; 0.3) = (10% ; 30%).
Vậy khoảng tin cậy tỷ lệ sản phẩm loại I của lô hàng là: (10% ; 30%) n b) Ta có: Z 0.04 100 1 1 2 f(1 f) 0.2 0.8 Ta tìm ược: 1 - = 0.84 1 - = 0.68. 2 Vậy ộ tin cậy là 68%. lOMoARcPSD| 10435767 Z = 2.576.
c) Ta có: 1 - = 0.99 = 0.01 1 - = 0.995 2 1 2 Z 2 1 2 f(1 f)= (2.576)2 0.220.8 664 n = 664 Do ó: n (0.04) 3.5 ƯỚC LƯỢNG PHƯƠNG SAI:
Giả sử phương sai 2 của tổng thể (chưa biết). Ta tìm khoảng ( 21, 22 ) sao cho: P( 21 2 22) 1 . Khoảng ước lượng 2 2 1 , 2 của phương sai 2 : n 1 s 2 n 1 s 2 2 ; 2 1 2 2 2 n 1;1 n 1; 2 2
Ví dụ 3.10: Với giả thuyết ã cho trong ví dụ 3.8, hãy ước lượng phương sai trọng lượng của sản
phẩm Var X( ) 2 với ộ tin cậy 95%. Giải: Ta có: n2 1 s2 2 < n 2 1 s2 n 1;1 n 1; 2 2
Ta có: n = 25, s = 8.25g, 1 - = 95% 1 0.975 2 Suy ra 2 = n 1 s2 24 6.92 24 6.92 4.22 1 2 24; 0.7952 39.364 n 1;1 2 lOMoARcPSD| 10435767 22 = n 2 1 s2 = 24 24; 0.0252 6.92 2412.401 6.92 13.39 n 1; 2
Vậy khoảng ước lượng phương sai với ộ tin cậy 95% là (4.22g2;13.39g2). BÀI TẬP CHƯƠNG 3
Bài 1: Người ta tiến hành iều tra thị trường về một loại sản phẩm mới, phỏng vấn ngẫu nhiên
300 khách hàng thì thấy có 90 người thích sản phẩm này. a/ Hãy ước lượng tỷ lệ khách hàng
thích sản phẩm này với ộ tin cậy 95%. b/ Với mẫu iều tra trên và muốn ộ chính xác của ước
lượng tỷ lệ khách hàng thích sản phẩm là 0,0436 thì ảm bảo ộ tin cậy là bao nhiêu?
Bài 2: Lãi suất cổ phiếu của một công ty trong 5 năm qua là: 15% ; 10% ; 20% ; 7% ; 14%. Với ộ
tin cậy 90% hãy ước lượng ộ phân tán về lãi suất của cổ phiếu. (Biết lãi suất cổ phiếu là BNN có phân phối chuẩn).
Bài 3: Để ước lượng tổng doanh thu (triệu ồng/tháng) của một công ty gồm 380 cửa hàng trên
toàn quốc trong một tháng, người ta lấy ngẫu nhiên 10% số cửa hàng và có ược doanh thu trong một tháng là: Doanh thu 20 40 60 80 Số cửa hàng 8 16 12 2
a/ Với ộ tin cậy 99%, hãy ước lượng doanh thu trung bình của mỗi cửa hàng và tổng
doanh thu của công ty trong một tháng.
b/ Những cửa hàng có doanh thu trong một tháng trên 40 triệu ồng là những cửa hàng bán
ắt, hãy ước lượng số cửa hàng bán ắt của công ty với ộ tin cậy 95%. Bài 4: Tiến hành khảo sát
số gạo bán ra hằng ngày (X) tại một cửa hàng, ta có số liệu X (kg)
110 - 125 125 - 140 140 - 155 155 - 170 170 - 185 185 - 200 200 - 215 215 - 230 Số ngày 2 9 12 25 30 20 13 4
a/ Hãy ước lượng số tiền bán ược trung bình trong một ngày của cửa hàng với ộ tin
cậy 99%, biết giá gạo là 10.000 /kg.
b/ Những ngày bán trên 200kg là những ngày cao iểm. Ước lượng số gạo trung bình của cửa
hàng trong ngày cao iểm với ộ tin cậy 95%.
c/ Với ộ tin cậy 96% hãy ước lượng tỷ lệ ngày cao iểm.
Bài 5: Công ty M là một công ty lớn trong lĩnh vực công nghệ thông tin, T là một công ty tư vấn
và giới thiệu việc làm. Công ty T muốn thăm dò thu nhập của những người làm việc ở công ty
M. Công ty T khảo sát một số người ang làm việc ở công ty, có số liệu: lOMoARcPSD| 10435767
Thu nhập (triệu ồng/tháng) 3,8 – 4,2 4,2 – 4,6 4,6 – 5,0 5,0 – 5,4 5,4 – 5,8 Số người 15 20 30 23 12
a/ Với ộ tin cậy 96%, hãy tìm khoảng ước lượng thu nhập trung bình của một người làm việc ở công ty M.
b/ Với mẫu ã cho, khi ước lượng thu nhập trung bình của một người làm việc ở công ty M,
nếu muốn ộ tin cậy 98% thì ộ chính xác (triệu ồng/tháng) là bao nhiêu?
c/ Người làm việc ở công ty M có thu nhập trên 5 triệu ồng/tháng ược xem là có thu nhập
cao. Khi ước lượng tỷ lệ những người có thu nhập cao (trong những người làm việc ở công ty
M), nếu muốn ộ chính xác là 9% và ộ tin cậy 98% thì cần khảo sát them bao nhiêu người nữa?
Giả sử số người làm việc ở công ty M ủ lớn ể có thể thỏa mãn yêu cầu bài toán.
CHƯƠNG 4: KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ 4.1 CÁC KHÁI NIỆM:
4.1.1 Bài toán kiểm ịnh trên giả thuyết thống kê:
Giả thuyết thống kê là dự oán về :
Tham số ặc trưng của biến ngẫu nhiên, như: giả thuyết về trung bình, phương sai, tỷ lệ.
Luật phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên, chẳng hạn, giả thuyết BNN có luật phân phối chuẩn.
Tính ộc lập của hai biến ngẫu nhiên, chẳng hạn, giả thuyết BNN X ộc lập với BNN Y.
Giả sử BNN X có tham số ặc trưng chưa biết. Giả thuyết về ược phát biểu H :0 0 H :0 0 H :0 0 H :1 0 hoặc H :1 0 hoặc H :1 0 lOMoARcPSD| 10435767
Kiểm ịnh giả thuyết thống kê là kết luận giả thuyết ( ối thuyết) úng hay sai dựa trên số liệu
mẫu ngẫu nhiên. Kết luận nói trên thường úng với xác suất khá lớn và có thể sai với xác suất khá nhỏ.
4.1.2 Sai lầm loại I và sai lầm loại II:
Giả thuyết liên quan ến toàn tổng thể. Nhưng việc ta chỉ căn cứ vào một mẫu cụ thể ể kết
luận chấp nhận hay bác bỏ giả thuyết H0 theo cách như trên có thể dẫn ến sai lầm. Có hai loại sai lầm:
a) Sai lầm loại I: bác bỏ giả thuyết trong khi H0 úng.
b) Sai lầm loại II: chấp nhận giả thuyết trong khi H0 sai.
Hai loại sai lầm này có tính chất ối kháng, tức là muốn hạn chế khả năng phạm sai lầm loại I,
ta có xu hướng làm tăng khả năng phạm sai lầm loại II và ngược lại. Vì muốn hạn chế sai lầm
loại I ta có xu hướng dè dặt trong việc bác bỏ và sẽ có khuynh hướng dễ dãi trong việc chấp
nhận. Khi ó lại dễ phạm sai lầm loại II. Còn muốn giảm sai lầm loại II, ta dè dặt trong việc chấp
nhận và dẫn ến dễ dãi trong việc bác bỏ. Điều này làm cho nguy cơ phạm sai lầm loại I tăng lên! Tức là:
P(sai lầm loại I) P(sai lầm loại II) P(sai lầm
loại II) P(sai lầm loại I) .
(Tất nhiên có một cách làm giảm cả hai xác suất sai lầm nếu tăng kích thước mẫu n lên. Nhưng
khi ó chi phí cũng tăng lên và ôi khi ta không phải trực tiếp làm ra ược số liệu).
Giải quyết mâu thuẫn này bằng cách nào?
Thực ra sai lầm loại I và loại II rất tương ối, nó không có sẵn từ ầu, mà chỉ xác ịnh khi
ta ã ặt giả thuyết. Chẳng hạn ối với một bác sĩ khám bệnh, ông ta có thể sai phải một trong
hai tình huống sai lầm sau:
i/. Người có bệnh, sau khi thử nghiệm, ông kết luận không có bệnh.
ii/. Người không bệnh, sau khi thử nghiệm, ông kết luận: nhập viện!
Sai lầm nào là loại I? Sai lầm nào là loại II? Tất nhiên là chưa thể nói ược.
Nếu bác sĩ ặt giả thuyết H0: “người này có bệnh” thì trường hợp i) là sai lầm loại I còn ii) là sai
lầm loại II. Còn nếu bác sĩ ặt giả thuyết H0: “người này không bệnh” thì trường hợp i) là sai lầm
loại II còn ii) là sai lầm loại I.
Nên ặt giả thuyết thế nào?
Muốn vậy người ta phải xem xét sai lầm nào quan trọng hơn, tức là khi phạm phải sẽ chịu tổn
thất lớn hơn, thì ta sẽ ặt bài toán ể sai lầm ó là loại I.
Chẳng hạn bác sĩ iều trị bệnh lao phổi. Đó là bệnh mà nếu phát hiện ể iều trị gần như chắc
chắn sẽ khỏi, còn nếu không ược phát hiện kịp thời ể iều trị thì bệnh sẽ nặng dần và dẫn ến
tử vong. Khi ó sai lầm i) "có bệnh bảo không" là quan trọng hơn, nó có thể dẫn ến tử vong,
còn sai lầm ii) "không bệnh bảo có" cũng gây tổn hại, nhưng ít tổn hại hơn sai lầm i). Vì vậy với
trường hợp này ta nên ặt giả thuyết H0: “người này có bệnh”.
4.1.3 Phương pháp kiểm ịnh giả thuyết thống kê:
Các bước kiểm ịnh một giả thuyết thống kê với mức ý nghĩa khá nhỏ ược tiến hành như sau: lOMoARcPSD| 10435767
i/. Thành lập giả thuyết H0 và ối thuyết H1 căn cứ vào yêu cầu thực tế. ii/. Tính
giá trị kiểm ịnh theo tiêu chuẩn kiểm ịnh:
iii/. Tìm miền bác bỏ của giả thuyết H0 W (hay iều kiện bác bỏ giả thuyết H0 ) iv/. Kết
luận về giả thuyết H0 và ối thuyết H1:
Nếu G W thì giả thuyết H0 bị bác bỏ, ối thuyết H1 ược chấp nhận.
Nếu G W thì chấp nhận giả thuyết H0, khi ó ối thuyết H1 bị bác bỏ. Ghi chú: : Mức ý nghĩa 1 : Độ tin cậy
P Value: Là mức ý nghĩa nhỏ nhất mà ta vẫn bác bỏ ược giả thuyết H0. 4.2
KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT VỀ SO SÁNH TRUNG BÌNH VỚI MỘT GIÁ TRỊ:
Giả sử trung bình của tổng thể (là kỳ vọng của biến ngẫu nhiên X) là μ chưa biết, ta cần kiểm ịnh giả thuyết :
• Giả thuyết kiểm ịnh : H :0 0 H :0 0 H :0 0
H :1 0 hoặc H :1 0 hoặc H :1 0 (μ0 là giá trị ã biết) • Giá trị kiểm ịnh:
Trường hợp 1: Phương sai của tổng thể 2 ã biết Z (x 0 ) n
Trường hợp 2: Phương sai của tổng thể 2 chưa biết; Cỡ mẫu n 30 Z (x 0 ) n s
Trường hợp 3: Phương sai của tổng thể 2 chưa biết; Cỡ mẫu n < 30 (Tổng thể có phân phối chuẩn) T (x 0 ) n s
• Bác bỏ giả thuyết H0 khi:
Nếu H1: μ > μ 0 thì Z Z1 (hay T tn 1;1 ) lOMoARcPSD| 10435767
Nếu H1: μ < μ 0 thì Z Z1 (hay T tn 1;1 )
Nếu H1: μ μ 0 thì Z Z1 (hay T tn 1;1 2 ) 2
Kết luận: Nếu thỏa iều kiện bác bỏ giả thuyết H0 thì bác bỏ giả thuyết H0, chấp nhận ối thuyết
H1. Ngược lại chấp nhận giả thuyết H0
Ví dụ 4.1: Khối lượng sản phẩm của BNN có kỳ vọng là μ = 100g, ộ lệch chuẩn = 0.8g. Sau một
thời gian sản xuất, người ta nghi ngờ khối lượng sản phẩm có xu hướng tăng lên.
Kiểm tra 60 sản phẩm tính ược trung bình mẫu x = 100.2g.
a) Với ộ tin cậy 95%, hãy kết luận về nghi ngờ trên.
b) Câu hỏi tương tự với ộ tin cậy 99%.
Giải: a. X khối lượng sản phẩm hiện tại, E(X), 2 Var(X) H :0 100g
• Xét giả thuyết H :1 100g • 100.2 100 Giá trị kiểm ịnh: Z x 0 n 60 1.93 0.8
• Bác bỏ giả thuyết H0 khi : Z Z1 . Ta có: Z1 Z0.95 1.645
Kết luận: Bác bỏ giả thuyết H0 , chấp nhận ối thuyết H1. Vậy, iều nghi ngờ khối lượng sản phẩm tăng lên là úng.
b. Lời giải tương tự câu a) Ta có: Z1 Z0.99 2.326
Kết luận: Chấp nhận giả thuyết H0, bác bỏ ối thuyết H1. Vậy, iều nghi ngờ khối lượng tăng lên là không chấp nhận.
Ví dụ 4.2: Một nhóm người nghiên cứu tuyên bố rằng trung bình một người vào siêu thị tiêu
hết 140 nghìn ồng. Chọn ngẫu nhiên 50 người mua hàng, tính ược số tiền trung bình họ tiêu
là 154 nghìn ồng với ộ lệch chuẩn iều chỉnh của mẫu là s = 62. Với mức ý nghĩa 5% hãy kiểm
ịnh xem tuyên bố của nhóm người nghiên cứu có úng hay không? Giải: X số tiền mua hàng của khách hàng, E(X), 2 Var(X) H :0 140 lOMoARcPSD| 10435767
• Xét giả thuyết H :1 140
• Giá trị kiểm ịnh: Z x 0 n 154 140 50 1.597 s 62
• Bác bỏ giả thuyết H0 khi: Z Z 1 2 Ta có: 0.05 Z1 2 Z0.975 1.96
Kết luận: Chấp nhận ối thuyết H0 .
Ví dụ 4.3: Độ dài chi tiết máy là BNN X có luật phân phối chuẩn. Kiểm tra 28 sản phẩm thu ược
số liệu như sau: ( ơn vị tính cm)
20.10 20.05 20.03 19.98 20.00 20.02 20.01
20.00 20.02 19.99 19.97 20.02 19.99 19.96
19.97 20.00 20.00 20.02 20.03 19.97 20.00
20.01 20.04 19.99 20.03 20.02 20.00 20.04
Với ộ tin cậy 95%, có thể cho rằng trung bình ộ dài chi tiết máy bằng 20cm hay không? Giải : Đặt E(X), 2 Var(X) H :0 20cm
• Xét giả thuyết H :1 20cm • Giá trị kiểm ịnh:
Với mẫu ã cho: n = 28, x = 20.009cm, s = 0.029cm. T x 0 n 20.009 20 28 1,642 s 0.029
• Bác bỏ giả thuyết H0 khi: T t n 1,1 2 Ta có:1
0.95 tn 1,1 2 t27,0.975 2.052
Kết luận: Chấp nhận giả thuyết H0 , bác bỏ ối thuyết H1. Vậy, có thể cho rằng trung bình ộ dài chi tiết máy bằng 20cm. 4.3
KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT VỀ SO SÁNH TỈ LỆ VỚI MỘT GIÁ TRỊ:
Giả sử p là tỷ lệ các phần tử có tính chất T của tổng thể, ta kiểm ịnh giả thuyết: lOMoARcPSD| 10435767
• Giả thuyết kiểm ịnh: H :p0 p0 H :p0 p0 H :p0 p0 H :p p0 hoặc H :p1 p0 hoặc H :p1 p0 1 • (f p ) n Giá trị kiểm ịnh: Z
0 , với f: tỷ lệ mẫu, n kích thước mẫu p0 1 p0
• Bác bỏ giả thuyết H0 khi: Nếu H1: p > p0 thì Z Z1 Nếu H1: p < p0 thì Z Z1 Nếu H1: p p0 thì Z Z 1 2
Kết luận: Nếu thỏa iều kiện bác bỏ giả thuyết H0 thì bác bỏ giả thuyết H0, chấp nhận ối thuyết
H1. Ngược lại chấp nhận giả thuyết H0
Ví dụ 4.4: Tỷ lệ sản phẩm bị lỗi của máy là p = 5%. Sau khi cải tiến kỹ thuật, kiểm tra 400 sản
phẩm có 12 sản phẩm bị lỗi. Với ộ tin cậy 99%, có thể kết luận việc cải tiến kỹ thuật có hiệu quả hay không?
Giải: P tỷ lệ sản phẩm bị lỗi của máy sau khi cải tiến kỹ thuật H :p0 5% • Xét giả thuyết H :p1 5%
• Giá trị kiểm ịnh: Z (f p ) n0 = 0.03 0.05 400 - 1.84 p0 1 p0 0.05(1 0.05)
• Bác bỏ giả thuyết H0 khi: Z Z1 Ta có: 1 0.99 Z1 Z0.99 2.326.
Kết luận: Chấp nhận giả thuyết H0, bác bỏ ối thuyết H1. Vậy, chưa thể cho rằng việc cải tiến kỹ thuật có hiệu quả. 4.4
KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT VỀ SO SÁNH PHƯƠNG SAI VỚI MỘT GIÁ TRỊ:
Giả sử 2 là phương sai của tổng thể (phương sai của biến ngẫu nhiên X, Var(X) = σ2), ta kiểm ịnh như sau:
• Đặt giả thuyết kiểm ịnh: lOMoARcPSD| 10435767 H :0 2 02 H :0 2 02 H :0 2 02 H :1 2 02 hoặc H :1 2 02 hoặc H :1 2 02 2 (n 1)s 2 Giá trị kiểm ịnh: 02
• Bác bỏ giả thuyết H0 khi:
Nếu H1: 2 > 20 thì 2 n 1,12
Nếu H1: 2 < 20 thì 2 n 1,2
Nếu H1: 2 20 thì 2 n 1,2 2 hoặc 2 n 1,12 2
Kết luận: Nếu thỏa iều kiện bác bỏ giả thuyết H0 thì bác bỏ giả thuyết H0, chấp nhận ối thuyết
H1. Ngược lại chấp nhận giả thuyết H0
Ví dụ 4.5: Khối lượng sản phẩm do hệ thống máy sản xuất là BNN X có luật phân phối chuẩn,
phương sai Var(X) = 15g2 . Sau một thời gian sản xuất, người ta nghi ngờ rằng khối lượng các
sản phẩm ược sản xuất ra không ổn ịnh. Kiểm tra 25 sản phẩm, tính ược phương sai iều chỉnh
s2 26g2 . Với ộ tin cậy 99%, hãy kết luận về nghi ngờ trên. H :0 2 15g2 Giải: Giả thuyết H :1 2 15g2 • Giá trị kiểm ịnh: 2 n 12 s2 25 151 26 41.6 0 2 2 n 1; 2 22 242422 ;;0,0050,995 22 9,88645,559
• Bác bỏ giả thuyết H0 khi: 2 2 lOMoARcPSD| 10435767 n 1,1 2
Kết luận: Chấp nhận giả thuyết (H0), bác bỏ ối thuyết H1.Vậy, iều nghi ngờ là sai. 4.5
KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT VỀ SỰ BẰNG NHAU CỦA HAI TRUNG BÌNH:
Giả sử hai BNN X và Y ộc lập có luật phân phối chuẩn và phương sai bằng nhau, E(X) = μX và
E(Y) = μY chưa biết, ta kiểm ịnh giả thuyết:
• Giả thuyết kiểm ịnh: H :0 X Y H :0 X Y H :0 X Y hoặc H : H : 1 X Y X Y hoặc H :1 X Y 1 Giá trị kiểm ịnh:
Trường hợp 1: nX 30; nY 30 x y Z 2 2 2 2
2 sY2 (Nếu giả thuyết cho X , Y thì thay s2X X ,s2Y Y ) sX nX nY
Trường hợp 2: nX < 30; nY < 30 T x y với s nX 1 s2X nY 1 s2Y s. 1 1 nX nY 2 nX nY
Trường hợp 3: So sánh cặp. d n T với D = X – Y sD
Chú ý: Nếu ộ lệch chuẩn của tổng thể ã biết thì ta dùng ộ lệch chuẩn của tổng thể mà không dùng của mẫu
Bác bỏ giả thuyết H0 khi (tương ứng với các trường hợp tính giá trị kiểm ịnh): + Trường hợp 1 :
Nếu H1: μX > μY thì Z Z1
Nếu H1: μX < μY thì Z Z1 lOMoARcPSD| 10435767 Nếu H1: μX μY thì Z Z 1 2 + Trường hợp 2:
Nếu H1: μX > μY thì T tnX nY 2;1 Nếu H1: μX < μY thì T tnX nY 2;1
Nếu H1: μX μY thì T tnX nY 2;1 2 + Trường hợp 3:
Nếu H1: μX > μY thì T tn 1;1 Nếu H1: μX < μY thì T tn 1;1
Nếu H1: μX μY thì T tn 1;1 2
Kết luận: Nếu thỏa iều kiện bác bỏ giả thuyết H0 thì bác bỏ giả thuyết H0, chấp nhận ối thuyết
H1. Ngược lại chấp nhận giả thuyết H0
Ví dụ 4.6: Trọng lượng sản phẩm do hai nhà máy sản xuất là BNN có luật phân phối chuẩn và
có cùng ộ lệch tiêu chuẩn là
1kg. Với mức ý nghĩa = 0.05, có thể xem trọng lượng trung
bình của sản phẩm do hai nhà máy sản xuất ra là như nhau hay không? Nếu cân thử 25 sản
phẩm của nhà máy A ta tính ược x 50kg, cân 20 sản phẩm của nhà máy B thì tính ược y 50.6kg .
Giải: Gọi X, Y là trọng lượng của sản phẩm ở nhà máy A, nhà máy B, E(X) = μX; E(Y) = μY
Ta có X, Y là các BNN có luật phân phối chuẩn và Var(X) Var(Y) 1 H :0 X Y
• Xét giả thuyết H :1 X Y • x y 50 50.6 Giá trị kiểm ịnh: Z 2 lOMoARcPSD| 10435767 1 X2 Y2 1 nX nY 25 20
• Bác bỏ giá thuyết H0 khi: Z Z 1 2 Ta có: 0.05 Z1 2 Z0.975 1.96
Kết luận: Bác bỏ giả thuyết H0, chấp nhận ối thuyết H1. Vậy trọng lượng trung bình của sản
phẩm sản xuất ở hai nhà máy là khác nhau.
Ví dụ 4.7: Theo một tài liệu của viện nghiên cứu phát triển gia cầm thì hai giống gà X và Y có
trọng lượng trung bình ở 3 tháng tuổi là như nhau. Ta nuôi thử mỗi giống 100 con và ở 3 tháng
tuổi cân lại ta tính ược kết quả tương ứng là: x 1825g, s2 2 X 1628g ,2 y 1837g, sY 1876g2
Hãy căn cứ vào mẫu ó cho nhận xét về tài liệu trên với mức ý nghĩa 1% H :0 X Y
Giải: Xét giả thuyết H : X Y 1
• Giá trị kiểm ịnh: Z x y 1825 1837 = – 2.03 sX2 sY2 1628 1876 nX nY 100 100
• Bác bỏ giá thuyết H0 khi: Z Z 1 2 Ta có: 0.01 Z1 2 Z0.995 2.576
Kết luận: Chấp nhận giả thuyết H0, vậy tài liệu của viện nghiên cứu là chính xác.
Ví dụ 4.8: Dùng hai phương pháp ể cùng làm một loại sản phẩm. Phương pháp A ược một
nhóm 12 người thực hiện có năng suất trung bình là 45 sản phẩm trong một ca làm việc, với
ộ lệch tiêu chuẩn iều chỉnh mẫu là 5 sản phẩm. Phương pháp B ược một nhóm 15 người khác
thực hiện, có năng suất trung bình là 53 sản phẩm trong một ca làm việc, với ộ lệch tiêu chuẩn lOMoARcPSD| 10435767
iều chỉnh mẫu là 6 sản phẩm. Với mức ý nghĩa = 5%, hãy kiểm tra hiệu quả của hai phương
pháp này có bằng nhau không?
Giải: Gọi X, Y lần lượt là số sản phẩm ược sản xuất ra từ phương pháp A và B. H :0 X Y
• Xét giả thuyết H :1 X Y • Giá trị kiểm ịnh: s s s s nX nY 2,1 2 0.05 t t25,0.975 2.06 nX nY 2,1 2
Kết luận: Bác bỏ giả thuyết H0, chấp nhận ối thuyết H1. Vậy hiệu quả của hai phương pháp này không bằng nhau.
Ví dụ 4.9: Người ta tiến hành một cuộc khảo sát về giá cả của hai cửa hiệu thực phẩm lớn trong
thành phố, 12 mặt hàng thông dụng nhất ược chọn ngẫu nhiên và giá của chúng bán ở hai cửa
hiệu ược ghi lại như sau: Mặt hàng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Cửa hiệu A
0.89 0.59 1.29 1.50 2.49 0.65 0.99 1.99 2.25 0.50 1.99 1.79 Cửa hiệu B
0.95 0.55 1.49 1.69 2.39 0.79 0.99 1.79 2.39 0.59 2.19 1.99
Với mức ý nghĩa = 2%, hãy kiểm ịnh xem có sự khác nhau về giá cả trung bình của các mặt
hàng ở hai cửa hiệu hay không?
Giải: Gọi X, Y lần lượt là giá của các mặt hàng ở cưả hiệu A và B. E(X) = μX, E(Y) = μY H :0 X Y
• Xét giả thuyết : H :1 X Y • Giá trị kiểm ịnh: lOMoARcPSD| 10435767
Ta lập bảng các giá trị của hiệu số D = X – Y: Mặt hàng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D = X – Y
-0.06 0.04 -0.20 -0.19 0.10 -0.14 0.00 0.20 -0.14 -0.09 -0.20 -0.20
Từ bảng này ta tính ược: d 0.073 ; sD 0.133 Suy ra: T d n 0.073 12 1.901 sD 0.133
• Bác bỏ giả thuyết H0 khi : T t n 1,1 2 Ta có: 0.02 t t11,0.99 2.718 n 1,1 2
Kết luận: Chấp nhận giả thuyết (H0). Vậy giá cả trung bình của các mặt hàng bán ở hai cửa hiệu là không khác nhau. 4.6
KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT VỀ SỰ BẰNG NHAU CỦA HAI TỈ LỆ:
Giả sử hai BNN X và Y có tỷ lệ của tổng thể là pX , pY chưa biết. • Xét giả thuyết H :p0 X pY H :p0 X pY H :p0 X pY H :p pY hoặc H :p1 X pY hoặc H :p1 X pY 1 X
• Giá trị kiểm ịnh: với mẫu cụ thể w x x x1, 2 ,...,xn , w y y có f X y 1, 2 ,..., ynY X , fY lần lượt
là tỷ lệ phần tử có tính chất A của BNN X và Y. f Z X fY p0 1 p0 n1X n1Y lOMoARcPSD| 10435767
Chú ý: Nếu giả thuyết chưa cho p0 thì ta thế p0 bằng p* , với p* ược tính như sau: m n f p* X mY X X n fY Y nX nY nX nY
q* 1 p* thay thế cho q0 . Bác bỏ giả thuyết H0 khi:
Nếu H1: pX > pY thì Z Z1
Nếu H1: pX < pY thì Z Z1 Nếu H1: pX pY thì Z Z 1 2
Ví dụ 4.10: Giả sử có hai nhà máy cùng sản xuất một loại sản phẩm, từ hai kho hàng của hai
nhà máy tiến hành lấy ngẫu nhiên ở mỗi kho hàng 100 sản phẩm thì thấy có số sản phẩm loại
I tương ứng là 20 và 30 sản phẩm. Với mức ý nghĩa 1%, hãy kiểm ịnh giả thuyết cho rằng tỷ lệ
sản phẩm loại I của hai nhà máy là như nhau?
Giải: Gọi pX, pY lần lượt là tỷ lệ sản phẩm loại I của hai nhà máy H :p0 X pY • Xét giả thuyết H :p1 pY X • Giá trị kiểm ịnh: với mẫu cụ thể có 20 30 nX = 100, nY = 100, fX 0.2, fY 0.3 100 100 Suy ra: p* 0.25 * * 1 Z Ta có: = 0.01 1 2 Z0.995 2.576
Kết luận: Chấp nhận giả thuyết (H0), bác bỏ ối thuyết H1. 4.7
KIỂM ĐỊNH VỀ SỰ BẰNG NHAU CỦA HAI PHƯƠNG SAI: lOMoARcPSD| 10435767
Giả sử hai BNN X và Y ộc lập, cùng có luật phân phối chuẩn với các tham số phương sai tổng thể Var(X) = 2 2
X , Var(Y)= Y chưa biết, kiểm ịnh giả thuyết: H :0 X2 Y2 • Xét giả thuyết: H :1 2 Y2 X •
Giá trị kiểm ịnh: F ss2X2Y
• Bác bỏ giả thuyết H0 khi: F FnX 1,nY 1,1
Ví dụ 4.11: Một phản ứng hoá học có thể ược kích thích bởi hai chất xúc tác A và B khác nhau.
Người ta nghi ngờ rằng tốc ộ xảy ra phản ứng do chất xúc tác A kích thích không ổn ịnh bằng
chất xúc tác B kích thích. Lấy mẫu gồm 12 nhóm phản ứng dùng cho chất xúc tác A, tính ược
phương sai iều chỉnh là 0.35s2 . Lấy mẫu gồm 10 nhóm phản ứng dùng cho chất xúc tác B, tính
ược phương sai iều chỉnh là 0.14 s2 . Với mức ý nghĩa
5%, hãy kiểm ịnh iều nghi ngờ trên.
Biết rằng tốc ộ xảy ra các phản ứng có luật phân phối chuẩn.
Giải: Gọi X, Y lần lượt là tốc ộ xảy ra phản ứng do chất xúc tác A, B kích thích cùng có luật phân phối chuẩn và Var(X) = 2 2 X , Var(Y)= Y chưa biết. • Xét giả thuyết H :H :10 2X2 Y2Y2 X Giá trị kiểm ịnh:
Ta có: s2X 0.35 , s2Y 0.14 F ss2X2Y 0.140.35 2.5
• Bác bỏ giả thuyết H0 khi: F FnX 1,nY 1,1 Ta có;
5% FnX 1,nY 1,1 F11,9,0.95 3.1
Kết luận: Chấp nhận giả thuyết H0. Vậy, chưa thể cho rằng tốc ộ xảy ra phản ứng do chất xúc
tác A kích thích không ổn ịnh bằng chất xúc tác B kích thích.
BÀI TẬP CHƯƠNG 3 VÀ CHƯƠNG 4
Bài 1: Thời gian trước số tiền gửi tiết kiệm bằng ngoại tệ trung bình của mỗi khách hàng là
1000 USD. Để ánh giá xem xu hướng này còn giữ nguyên hay không, người ta kiểm tra ngẫu lOMoARcPSD| 10435767
nhiên 64 sổ tiết kiệm và tìm ược số tiền gửi trung bình là 900 USD, ộ lệch tiêu chuẩn 100 USD.
Với mức ý nghĩa 5% hãy xem số tiền gửi tiết kiệm có thay ổi không? Bài 2: Nếu máy móc hoạt
ộng bình thường thì chiều dài của một loại sản phẩm là BNN có phân phối chuẩn với phương
sai 3cm. Nghi ngờ máy hoạt ộng không bình thường, người ta o thử một số sản phẩm thì ược số liệu: Chiều dài (cm) 105 107 109 111 Số sản phẩm 2 4 5 2
Với mức ý nghĩa 5%, có kết luận gì về nghi ngờ nói trên.
Bài 3: Có 2 lô chuột thí nghiệm tăng trọng với 2 khẩu phần ăn khác nhau. Lô thứ nhất cho ăn
khẩu phần ăn nhiều ạm. Lô thứ hai cho ăn khẩu phần ăn ít ạm hơn. Sự tăng trọng của 2 lô
chuột sau một thời gian ược ghi lại như sau: Lô thứ nhất
123 134 146 104 119 124 161 107 83 113 129 97 Lô thứ hai 70 118 85 107 132 94 101 100
a/ Với mức ý nghĩa 5%, hãy nhận ịnh việc cho ăn ạm có tác dụng tăng trọng hay không? b/
Với mức ý nghĩa 5%, có thể xem việc cho ăn ạm làm cho chuột tăng trọng không ồng ều hay không?
Bài 4: Để so sánh thời gian sản xuất ra 1 sản phẩm của 2 máy ( ơn vị là giây) người ta iều tra
và ghi lại kết quả như sau: Máy I 58 58 56 38 70 38 42 75 68 67 Máy II 57 55 63 24 67 43 33 68 56 54
Giả sử ộ lệch tiêu chuẩn của thời gian sản xuất mỗi sản phẩm của 2 máy là như nhau và có
phân phối chuẩn. Với mức ý nghĩa 0,05, có thể cho rằng máy II tốt hơn máy I không?
Bài 5: Điều tra 120 sinh viên của trường Sư phạm Ngoại ngữ, ta thấy có 71 sinh viên nữ và iều
tra 110 sinh viên trường Sư phạm Kỹ thuật ta thấy có 28 sinh viên nữ. Có thể xem tỷ lệ sinh
viên nữ ở hai trường như nhau không với mức ý nghĩa 5%.
Bài 6: Một nhà kinh tế cho rằng ộ phân tán của thị phần trong các công ty hoạt ộng có
cạnh tranh về giá cả cao hơn trong các công ty ộc quyền. Để kết luận về iều ó người ta ã iều
tra thị phần của một công ty cạnh tranh về giá cả trong 4 năm và tìm thấy phương sai iều
chỉnh mẫu là 85,576. Đồng thời kiểm tra thị phần của một công ty ộc quyền trong 7 năm thì
tìm ược phương sai iều chỉnh mẫu là 13.78. Với mức ý nghĩa 0,05 hãy kết luận về ý kiến trên.
Giả sử thị phần của các công ty là các BNN có phân phối chuẩn.
Bài 7: Số tiền thu phí trong một ngày tại một trạm thu phí giao thông A có phân phối chuẩn.
Người ta theo dõi số tiền thu phí tại trạm ó trong 100 ngày có số liệu sau: Số tiền (triệu ồng) 150 155 158 165 170 Số ngày 10 15 50 13 12
a/ Trạm trưởng trạm thu phí A báo cáo rằng số tiền thu phí trung bình một ngày là 155 triệu
ồng. Với mức ý nghĩa 1% cho biết báo cáo trên có chấp nhận ược không? lOMoARcPSD| 10435767
b/ Những ngày thu phí dưới 155 triệu ồng ược xem là không ạt yêu cầu. Với mức ý nghĩa 5%
có thể xem tỷ lệ những ngày thu phí không ạt yêu cầu là 15% ược không? Bài 8: Một vườn
ươm cây giống, theo quy ịnh khi nào cây cao trung bình trên 1m thì em ra trồng. Đo ngẫu
nhiên 25 cây, ược số liệu: Chiều cao (m) 0,8 0,9 1,0 1,1 1,2 1,3 Số cây 1 2 9 7 4 2
Với mức ý nghĩa 5%, có thể em cây ra trồng ược chưa? (Giả thiết chiều cao của cây theo luật phân phối chuẩn).
Bài 9: Một công ty tiến hành khảo sát thăm dò thị trường tiêu dung tại một thành
phố về một loại sản phẩm A, khảo sát ngẫu nhiên 400 hộ gia ình trong thành phố có 400.000
hộ ược số liệu về các hộ sử dụng sản phẩm A như sau: Số lượng (kg/tháng) 0 - 1 1 – 1,5 1,5 - 2 2 – 2,5 2,5 - 3 3 - 4 Số hộ 50 80 100 80 60 30
a/ Hãy ước lượng khối lượng sản phẩm A ược tiêu thụ trong tháng tại thành phố với ộ tin cậy
96%. b/ Một hộ sử dụng trong một tháng trên 2,5 kg sản phẩm A ược xếp vào loại hộ ưa
chuộng sản phẩm A. Hãy ước lượng tỷ lệ hộ ưa chuộng sản phẩm A với ộ tin cậy 98%. c/ Nếu
muốn ước lượng tỷ lệ hộ ưa chuộng sản phẩm A có ộ chính xác 4% và ộ tin cậy 98% thì cần
phải khảo sát thêm bao nhiêu hộ gia ình nữa? d/ Một công ty khác ã khảo sát thị trường trước
ây ể lại một tài liệu cho biết sức tiêu thụ sản phẩm A trung bình trong một tháng tại thành phố
này là 740 tấn. Hãy nhận xét về tài liệu này với mức ý nghĩa 2%.
Bài 10: Theo dõi mức hao phí nguyên liệu ể sản xuất ra một ơn vị sản phẩm ở một nhà máy,
người ta thu ược các số liệu quan sát sau:
Mức nguyên liệu hao phí (gram/sản phẩm) 28 29 30 31 32 Số sản phẩm 3 11 17 11 8
a/ Tìm khoảng ước lượng mức hao phí nguyên liệu trung bình cho một ơn vị sản phẩm với ộ
tin cậy 98%. b/ Với ộ tin cậy 99%, nếu muốn bán kính ước lượng mức hao phí nguyên liệu
trung bình cho một ơn vị sản phẩm là 0,333 thì cần phải khảo sát thêm bao nhiêu sản phẩm
nữa? c/ Trước ây mức hao phí nguyên liệu trung bình là 31 gram/sản phẩm. Số liệu của mẫu
trên ược thu thập sau khi nhà máy áp dụng một công nghệ sản xuất mới. Với mức ý nghĩa 2%
có thể cho rằng sau khi áp dụng công nghệ sản xuất mới thì mức hao phí nguyên liệu trung
bình cho một ơn vị sản phẩm giảm xuống hay không?
Bài 11: Khảo sát về thu nhập của một số người ở công ty A ta thu ược số liệu sau: ( ưn vị: triệu ồng/năm) lOMoARcPSD| 10435767 Thu nhập
6 - 10 10 - 12 12 - 14 14 - 16 16 - 18 18 - 20 20 - 22 22 - 26 Số người 5 15 22 34 25 20 14 9
a/ Hãy ước lượng khoảng thu nhập trung bình một người trên năm với ộ tin cậy 95%.
b/ Những người có thu nhập từ 12 triệu ồng/năm trở xuống là những người có thu nhập thấp.
Hãy ước lượng số người có thu nhập thấp của công ty A với ộ tin cậy 98%. (Cho biết tổng số
người làm việc tại công ty A là 3000 người). c/ Nếu công ty này báo cáo mức thu nhập bình
quân của một người là 1,3 triệu ồng/tháng thì có tin cậy ược không? Với mức ý nghĩa 3%.
d/ Nếu muốn dùng mẫu trên ể ước lượng thu nhập trung bình một người trên năm của công
ty A với ộ chính xác là 600 nghìn ồng thì ộ tin cậy là bao nhiêu?
Bài 12: Khảo sát về doanh số bán hàng của một siêu thị, ta thu ược số liệu như sau:
Doanh số (triệu ồng/ngày) 24 30 36 42 48 54 60 65 70 Số ngày 5 12 25 35 24 15 12 10 6
a/ Hãy ước lượng khoảng doanh số bán hàng trung bình trong một ngày với ộ tin cậy 95%. b/
Những ngày có doanh số bán hàng từ 60 triệu ồng/ngày trở lên là những ngày bán ắt hàng.
Hãy ước lượng tỷ lệ những ngày bán dắt hàng ở siêu thị này với ộ tin cậy 98%. c/ Nếu siêu thị
này báo cáo tỷ lệ những ngày bán ắt hàng là 20% thì có chấp nhận ược không? Với mức ý nghĩa
2%. d/ Trước ây doanh số bán hàng trung bình của siêu thị là 35 triệu ồng/ngày. Số liệu ở
bảng trên ược thu thập sau khi siêu thị áp dụng một phương thức bán hàng mới. Hãy cho nhận
xét về phương thức bán hàng mới với mức ý nghĩa 5%.
Bài 13: Để nghiên cứu tác dụng của một chất kích thích sinh trưởng ối với năng suất ngô,
người tag hi lại kết quả ở 5 mảnh ruộng thí nghiệm và 5 mảnh ruộng ối chứng ược bảng số
liệu sau (tính theo tạ/ha):
Với mức ý nghĩa 5%, hãy cho kết luận về hiệu quả của chất kích thích trên, xem năng
Năng suất ngô trên các mảnh ruộng thí nghiệm X 60 58 29 39 47
Năng suất ngô trên các mảnh ruộng ối chứng Y 55 53 30 37 49
suất ngô là BNN có phân phối chuẩn.
Bài 14: Đo chỉ số mỡ sữa của 130 con bò lai Hà - Ấn ta ược bảng số liệu sau: Chỉ số mỡ sữa
3,0 – 3,6 3,6 – 4,2 4,2 – 4,8 4,8 – 5,4 5,4 – 6,0 6,0 – 6,6 6,6 – 7,2 Số bò 2 8 35 43 22 15 5
a/ Hãy ước lượng chỉ số mỡ sữa trung bình của giống bò lai trên với ộ tin cậy 94%. b/ Biết
rằng chỉ số mỡ sữa trung bình của giống bò thuần chuẩn là 4,95. Với mức ý nghĩa 1% hãy cho
kết luận về việc lai giống.
Bài 15: Nhà trường muốn ánh giá số giờ tự học của sinh viên trong tuần, ể biết iều này phòng
ào tạo chọn ngẫu nhiên 25 sinh viên và nhận ược kết quả sau: lOMoARcPSD| 10435767 Số giờ tự học (giờ) 2 3 4 5 6 7 8 9 11 Số sinh viên 2 1 3 1 5 5 5 2 1
a/ Hãy ước lượng số giờ tự học trung bình của sinh viên trong tuần với ộ tin cậy 95%. b/ Với
ộ tin cậy 95% phải khảo sát thêm ít nhất bao nhiêu sinh viên ể có bán kính ước lượng số giờ
tự học trung bình của sinh viên trong tuần là 0,8?
c/ Với mức ý nghĩa 2% có thể cho rằng số giờ tự học trung bình của sinh viên trong tuần là 8 giờ ược không?
Bài 16: Hàm lượng dầu trung bình trong một trái cây lúc ầu là 5%. Người ta chăm sóc bằng
một loại phân N và sau một thời gian, kiểm tra một số trái ta ược kết quả: Hàm lượng 1 - 5 5 - 9 9 - 13
13 - 17 17 - 21 21 - 25 25 - 29 29 - 33 33 - 37 dầu (%) Số trái 50 40 30 31 30 8 7 3 2
a/ Cho kết luận về hiệu quả của loại phân N trên với mức ý nghĩa 1%.
b/ Tìm một ước lượng cho hàm lượng dầu trung bình của loại trái cây ó sau chăm bón với ộ
tin cậy 99,6%. c/ Giả sử với số liệu iều tra ở trên, muốn ước lượng hàm lượng dầu trung bình
với ộ chính xác 0,8 (%) thì ộ tin cậy ạt ược là bao nhiêu? d/ Những trái có hàm lượng dầu từ
21% trở lên là loại A. Có thể xem tỷ lệ loại A là 15% ược không với mức ý nghĩa 5%? e/ Hãy
ước lượng cho tỷ lệ loại A với ộ tin cậy 96%. f/ Có thể xem phương sai của hàm lượng dầu là
5% ược không với mức ý nghĩa 5%? Giả thiết hàm lượng này có luật phân phối chuẩn.
Bài 17: Hệ thống bán vé may bay online của công ty hàng không AP vừa ược cải tiến quy
trình và ược theo dõi ể ghi nhận trình trạng huỷ vé sau khi ã ặt chỗ. Khảo sát ngẫu nhiên một
số ngày và nhận thấy trong 169 lần ặt vé thì có 15 lần huỷ vé.
a/ Với ộ tin cậy 98%, hãy ước lượng tỷ lệ huỷ vé sau khi ặt chỗ qua hệ thống.
b/ Theo tài liệu trước khi cải tiến hệ thống cho biết tỷ lệ huỷ vé sau khi ặt chỗ là 15%. Với
mức ý nghĩa 2%, hãy kiểm ịnh xem hệ thống ược cải tiến này có thực sự làm thay ổi tỷ lệ huỷ vé hay không?
c/ Nếu muốn ước lượng tỷ lệ huỷ vé có ộ tin cậy 96% và ộ chính xác 4%, cần phải
khảo sát thêm bao nhiêu lần ặt vé nữa? lOMoARcPSD| 10435767 TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Đặng Hấn, 1996: Xác suất thống kê – NXB Thống kê.
2. Nguyễn Hữu Khánh: Bài giảng Xác suất thống kê – ĐH Cần Thơ.
3. Đinh Văn Gắng: Xác suất và Thống kê toán – NXB Thống kê.
4. Hoàng Ngọc Nhậm: Xác suất và Thống kê toán – ĐH Kinh tế TP HCM.
5. Đặng Hấn, 1996: Bài tập Xác suất thống kê – NXB Thống kê.
6. Hoàng Hữu Như: Bài tập Xác xuất thống kê – NXB Thống kê.
7. Lê Khánh Luận: Bài tập Xác suất thống kê - Trường ĐH Kinh tế TP HCM.
8. Ninh Quang Hải: Xác suất và Thống kê toán – ĐH Kiến trúc Hà Nội. lOMoARcPSD| 10435767 PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Bảng giá trị của hàm f(x) 1 e 2x2 2 0.00 0.01 0.02 0.03 0.04 0.05 0.06 0.07 0.08 0.09
0.0 0.3989 0.3989 0.3989 0.3988 0.3986 0.3984 0.3982 0.3980 0.3977 0.3973
0.1 0.3970 0.3965 0.3961 0.3956 0.3951 0.3945 0.3939 0.3932 0.3925 0.3918
0.2 0.3910 0.3902 0.3894 0.3885 0.3876 0.3867 0.3857 0.3847 0.3836 0.3825
0.3 0.3814 0.3802 0.3790 0.3778 0.3765 0.3752 0.3739 0.3725 0.3712 0.3697
0.4 0.3683 0.3668 0.3653 0.3637 0.3621 0.3605 0.3589 0.3572 0.3555 0.3538
0.5 0.3521 0.3503 0.3485 0.3467 0.3448 0.3429 0.3410 0.3391 0.3372 0.3352
0.6 0.3332 0.3312 0.3292 0.3271 0.3251 0.3230 0.3209 0.3187 0.3166 0.3144
0.7 0.3123 0.3101 0.3079 0.3056 0.3034 0.3011 0.2989 0.2966 0.2943 0.2920
0.8 0.2897 0.2874 0.2850 0.2827 0.2803 0.2780 0.2756 0.2732 0.2709 0.2685
0.9 0.2661 0.2637 0.2613 0.2589 0.2565 0.2541 0.2516 0.2492 0.2468 0.2444
1.0 0.2420 0.2396 0.2371 0.2347 0.2323 0.2299 0.2275 0.2251 0.2227 0.2203
1.1 0.2179 0.2155 0.2131 0.2107 0.2083 0.2059 0.2036 0.2012 0.1989 0.1965
1.2 0.1942 0.1919 0.1895 0.1872 0.1849 0.1826 0.1804 0.1781 0.1758 0.1736
1.3 0.1714 0.1691 0.1669 0.1647 0.1626 0.1604 0.1582 0.1561 0.1539 0.1518
1.4 0.1497 0.1476 0.1456 0.1435 0.1415 0.1394 0.1374 0.1354 0.1334 0.1315
1.5 0.1295 0.1276 0.1257 0.1238 0.1219 0.1200 0.1182 0.1163 0.1145 0.1127
1.6 0.1109 0.1092 0.1074 0.1057 0.1040 0.1023 0.1006 0.0989 0.0973 0.0957
1.7 0.0940 0.0925 0.0909 0.0893 0.0878 0.0863 0.0848 0.0833 0.0818 0.0804
1.8 0.0790 0.0775 0.0761 0.0748 0.0734 0.0721 0.0707 0.0694 0.0681 0.0669
1.9 0.0656 0.0644 0.0632 0.0620 0.0608 0.0596 0.0584 0.0573 0.0562 0.0551
2.0 0.0540 0.0529 0.0519 0.0508 0.0498 0.0488 0.0478 0.0468 0.0459 0.0449
2.1 0.0440 0.0431 0.0422 0.0413 0.0404 0.0396 0.0387 0.0379 0.0371 0.0363
2.2 0.0355 0.0347 0.0339 0.0332 0.0325 0.0317 0.0310 0.0303 0.0297 0.0290
2.3 0.0283 0.0277 0.0270 0.0264 0.0258 0.0252 0.0246 0.0241 0.0235 0.0229
2.4 0.0224 0.0219 0.0213 0.0208 0.0203 0.0198 0.0194 0.0189 0.0184 0.0180 lOMoARcPSD| 10435767
2.5 0.0175 0.0171 0.0167 0.0163 0.0158 0.0154 0.0151 0.0147 0.0143 0.0139
2.6 0.0136 0.0132 0.0129 0.0126 0.0122 0.0119 0.0116 0.0113 0.0110 0.0107
2.7 0.0104 0.0101 0.0099 0.0096 0.0093 0.0091 0.0088 0.0086 0.0084 0.0081
2.8 0.0079 0.0077 0.0075 0.0073 0.0071 0.0069 0.0067 0.0065 0.0063 0.0061
2.9 0.0060 0.0058 0.0056 0.0055 0.0053 0.0051 0.0050 0.0048 0.0047 0.0046
3.0 0.0044 0.0043 0.0042 0.0040 0.0039 0.0038 0.0037 0.0036 0.0035 0.0034
3.1 0.0033 0.0032 0.0031 0.0030 0.0029 0.0028 0.0027 0.0026 0.0025 0.0025
3.2 0.0024 0.0023 0.0022 0.0022 0.0021 0.0020 0.0020 0.0019 0.0018 0.0018
3.3 0.0017 0.0017 0.0016 0.0016 0.0015 0.0015 0.0014 0.0014 0.0013 0.0013
3.4 0.0012 0.0012 0.0012 0.0011 0.0011 0.0010 0.0010 0.0010 0.0009 0.0009
3.5 0.0009 0.0008 0.0008 0.0008 0.0008 0.0007 0.0007 0.0007 0.0007 0.0006
3.6 0.0006 0.0006 0.0006 0.0005 0.0005 0.0005 0.0005 0.0005 0.0005 0.0004
3.7 0.0004 0.0004 0.0004 0.0004 0.0004 0.0004 0.0003 0.0003 0.0003 0.0003
3.8 0.0003 0.0003 0.0003 0.0003 0.0003 0.0002 0.0002 0.0002 0.0002 0.0002
3.9 0.0002 0.0002 0.0002 0.0002 0.0002 0.0002 0.0002 0.0002 0.0001 0.0001
Phụ lục 2: Bảng giá trị của hàm (x) 1 x e 2t2dt 2 0 0.00 0.01 0.02 0.03 0.04 0.05 0.06 0.07 0.08 0.09
0.0 0.0000 0.0040 0.0080 0.0120 0.0160 0.0199 0.0239 0.0279 0.0319 0.0359
0.1 0.0398 0.0438 0.0478 0.0517 0.0557 0.0596 0.0636 0.0675 0.0714 0.0753
0.2 0.0793 0.0832 0.0871 0.0910 0.0948 0.0987 0.1026 0.1064 0.1103 0.1141
0.3 0.1179 0.1217 0.1255 0.1293 0.1331 0.1368 0.1406 0.1443 0.1480 0.1517
0.4 0.1554 0.1591 0.1628 0.1664 0.1700 0.1736 0.1772 0.1808 0.1844 0.1879
0.5 0.1915 0.1950 0.1985 0.2019 0.2054 0.2088 0.2123 0.2157 0.2190 0.2224
0.6 0.2257 0.2291 0.2324 0.2357 0.2389 0.2422 0.2454 0.2486 0.2517 0.2549
0.7 0.2580 0.2611 0.2642 0.2673 0.2704 0.2734 0.2764 0.2794 0.2823 0.2852
0.8 0.2881 0.2910 0.2939 0.2967 0.2995 0.3023 0.3051 0.3078 0.3106 0.3133
0.9 0.3159 0.3186 0.3212 0.3238 0.3264 0.3289 0.3315 0.3340 0.3365 0.3389
1.0 0.3413 0.3438 0.3461 0.3485 0.3508 0.3531 0.3554 0.3577 0.3599 0.3621
1.1 0.3643 0.3665 0.3686 0.3708 0.3729 0.3749 0.3770 0.3790 0.3810 0.3830
1.2 0.3849 0.3869 0.3888 0.3907 0.3925 0.3944 0.3962 0.3980 0.3997 0.4015
1.3 0.4032 0.4049 0.4066 0.4082 0.4099 0.4115 0.4131 0.4147 0.4162 0.4177
1.4 0.4192 0.4207 0.4222 0.4236 0.4251 0.4265 0.4279 0.4292 0.4306 0.4319
1.5 0.4332 0.4345 0.4357 0.4370 0.4382 0.4394 0.4406 0.4418 0.4429 0.4441
1.6 0.4452 0.4463 0.4474 0.4484 0.4495 0.4505 0.4515 0.4525 0.4535 0.4545
1.7 0.4554 0.4564 0.4573 0.4582 0.4591 0.4599 0.4608 0.4616 0.4625 0.4633 lOMoARcPSD| 10435767
1.8 0.4641 0.4649 0.4656 0.4664 0.4671 0.4678 0.4686 0.4693 0.4699 0.4706
1.9 0.4713 0.4719 0.4726 0.4732 0.4738 0.4744 0.4750 0.4756 0.4761 0.4767
2.0 0.4772 0.4778 0.4783 0.4788 0.4793 0.4798 0.4803 0.4808 0.4812 0.4817
2.1 0.4821 0.4826 0.4830 0.4834 0.4838 0.4842 0.4846 0.4850 0.4854 0.4857
2.2 0.4861 0.4864 0.4868 0.4871 0.4875 0.4878 0.4881 0.4884 0.4887 0.4890
2.3 0.4893 0.4896 0.4898 0.4901 0.4904 0.4906 0.4909 0.4911 0.4913 0.4916
2.4 0.4918 0.4920 0.4922 0.4925 0.4927 0.4929 0.4931 0.4932 0.4934 0.4936
2.5 0.4938 0.4940 0.4941 0.4943 0.4945 0.4946 0.4948 0.4949 0.4951 0.4952
2.6 0.4953 0.4955 0.4956 0.4957 0.4959 0.4960 0.4961 0.4962 0.4963 0.4964
2.7 0.4965 0.4966 0.4967 0.4968 0.4969 0.4970 0.4971 0.4972 0.4973 0.4974
2.8 0.4974 0.4975 0.4976 0.4977 0.4977 0.4978 0.4979 0.4979 0.4980 0.4981
2.9 0.4981 0.4982 0.4982 0.4983 0.4984 0.4984 0.4985 0.4985 0.4986 0.4986
3.0 0.4987 0.4987 0.4987 0.4988 0.4988 0.4989 0.4989 0.4989 0.4990 0.4990
3.1 0.4990 0.4991 0.4991 0.4991 0.4992 0.4992 0.4992 0.4992 0.4993 0.4993
3.2 0.4993 0.4993 0.4994 0.4994 0.4994 0.4994 0.4994 0.4995 0.4995 0.4995
3.3 0.4995 0.4995 0.4995 0.4996 0.4996 0.4996 0.4996 0.4996 0.4996 0.4997
3.4 0.4997 0.4997 0.4997 0.4997 0.4997 0.4997 0.4997 0.4997 0.4997 0.4998
3.5 0.4998 0.4998 0.4998 0.4998 0.4998 0.4998 0.4998 0.4998 0.4998 0.4998
3.6 0.4998 0.4998 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999
3.7 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999
3.8 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999
3.9 0.5000 0.5000 0.5000 0.5000 0.5000 0.5000 0.5000 0.5000 0.5000 0.5000
Phụ lục 3: Bảng giá trị phân vị chuẩn 1 2 và 1 Z Z Z Z Z 0,50 0,000 0,70 0,524 0,90 1,282 0,960 1,751 0,980 2,054 0,51 0,025 0,71
0,553 0,905 1,311 0,961 1,762 0,981 2,075 0,52 0,030 0,72
0,583 0,910 1,341 0,962 1,774 0,982 2,097 0,53 0,075 0,73
0,613 0,915 1,372 0,963 1,787 0,983 2,120 0,54 0,100 0,74
0,643 0,920 1,405 0,964 1,799 0,984 2,144 0,55 0,125 0,75
0,674 0,925 1,440 0,965 1,812 0,985 2,170 0,56 0,151 0,76
0,706 0,930 1,476 0,966 1,825 0,986 2,197 0,57 0,175 0,77
0,739 0,935 1,514 0,967 1,837 0,987 2,226 0,58 0,202 0,78
0,772 0,940 1,555 0,968 1,852 0,988 2,257 0,59 0,228 0,79
0,806 0,945 1,598 0,969 1,866 0,989 2,290 0,60 0,253 0,80
0,842 0,950 1,645 0,970 1,881 0,990 2,326 lOMoARcPSD| 10435767 0,61 0,279 0,81
0,878 0,951 1,655 0,971 1,896 0,991 2,368 0,62 0,305 0,82
0,915 0,952 1,665 0,972 1,911 0,992 2,449 0,63 0,332 0,83
0,954 0,953 1,675 0,973 1,927 0,993 2,457 0,64 0,358 0,84
0,994 0,954 1,685 0,974 1,943 0,994 2,512 0,65 0,385 0,85
1,036 0,955 1,695 0,975 1,960 0,995 2,576 0,66 0,412 0,86
1,080 0,956 1,706 0,976 1,977 0,996 2,652 0,67 0,440 0,87
1,126 0,957 1,717 0,977 1,996 0,997 2,748 0,68 0,468 0,88
1,175 0,958 1,728 0,978 2,014 0,998 2,878 0,69 0,496 0,89
1,227 0,959 1,739 0,979 2,034 0,999 3,090
Phụ lục 4: Bảng giá trị phân vị của phân phối student
df 0.900 0.905 0.910 0.915 0.920 0.925 0.930 0.935 0.940 0.945 0.950
1 3.078 3.251 3.442 3.655 3.895 4.165 4.474 4.829 5.242 5.730 6.314
2 1.886 1.953 2.026 2.104 2.189 2.282 2.383 2.495 2.620 2.760 2.920
3 1.638 1.688 1.741 1.798 1.859 1.924 1.995 2.072 2.156 2.249 2.353
4 1.533 1.577 1.623 1.671 1.723 1.778 1.838 1.902 1.971 2.048 2.132 lOMoARcPSD| 10435767
5 1.476 1.516 1.558 1.602 1.649 1.699 1.753 1.810 1.873 1.941 2.015
6 1.440 1.478 1.517 1.559 1.603 1.650 1.700 1.754 1.812 1.874 1.943
7 1.415 1.451 1.489 1.529 1.572 1.617 1.664 1.715 1.770 1.830 1.895
8 1.397 1.432 1.469 1.508 1.549 1.592 1.638 1.687 1.740 1.797 1.860
9 1.383 1.418 1.454 1.492 1.532 1.574 1.619 1.666 1.718 1.773 1.833
10 1.372 1.406 1.442 1.479 1.518 1.559 1.603 1.650 1.700 1.754 1.812
11 1.363 1.397 1.432 1.468 1.507 1.548 1.591 1.636 1.686 1.738 1.796
12 1.356 1.389 1.424 1.460 1.498 1.538 1.580 1.626 1.674 1.726 1.782
13 1.350 1.383 1.417 1.453 1.490 1.530 1.572 1.616 1.664 1.715 1.771
14 1.345 1.377 1.411 1.447 1.484 1.523 1.565 1.609 1.656 1.706 1.761
15 1.341 1.373 1.406 1.441 1.478 1.517 1.558 1.602 1.649 1.699 1.753
16 1.337 1.369 1.402 1.437 1.474 1.512 1.553 1.596 1.642 1.692 1.746
17 1.333 1.365 1.398 1.433 1.469 1.508 1.548 1.591 1.637 1.686 1.740
18 1.330 1.362 1.395 1.429 1.466 1.504 1.544 1.587 1.632 1.681 1.734
19 1.328 1.359 1.392 1.426 1.462 1.500 1.540 1.583 1.628 1.677 1.729
20 1.325 1.357 1.389 1.424 1.459 1.497 1.537 1.579 1.624 1.672 1.725
21 1.323 1.354 1.387 1.421 1.457 1.494 1.534 1.576 1.621 1.669 1.721
22 1.321 1.352 1.385 1.419 1.454 1.492 1.531 1.573 1.618 1.665 1.717
23 1.319 1.350 1.383 1.417 1.452 1.489 1.529 1.570 1.615 1.662 1.714
24 1.318 1.349 1.381 1.415 1.450 1.487 1.526 1.568 1.612 1.660 1.711
25 1.316 1.347 1.379 1.413 1.448 1.485 1.524 1.566 1.610 1.657 1.708
26 1.315 1.346 1.378 1.411 1.446 1.483 1.522 1.564 1.608 1.655 1.706
27 1.314 1.344 1.376 1.410 1.445 1.482 1.521 1.562 1.606 1.653 1.703
28 1.313 1.343 1.375 1.408 1.443 1.480 1.519 1.560 1.604 1.651 1.701
29 1.311 1.342 1.374 1.407 1.442 1.479 1.517 1.558 1.602 1.649 1.699
30 1.310 1.341 1.373 1.406 1.441 1.477 1.516 1.557 1.600 1.647 1.697
40 1.303 1.333 1.365 1.397 1.432 1.468 1.506 1.546 1.589 1.635 1.684
50 1.299 1.329 1.360 1.392 1.426 1.462 1.500 1.539 1.582 1.627 1.676
60 1.296 1.326 1.357 1.389 1.423 1.458 1.496 1.535 1.577 1.622 1.671
70 1.294 1.323 1.354 1.386 1.420 1.456 1.493 1.532 1.574 1.619 1.667
80 1.292 1.322 1.353 1.385 1.418 1.453 1.491 1.530 1.572 1.616 1.664
90 1.291 1.321 1.351 1.383 1.417 1.452 1.489 1.528 1.570 1.614 1.662
100 1.290 1.320 1.350 1.382 1.416 1.451 1.488 1.527 1.568 1.613 1.660
200 1.286 1.315 1.345 1.377 1.410 1.445 1.482 1.520 1.561 1.605 1.653
300 1.284 1.314 1.344 1.376 1.409 1.443 1.480 1.518 1.559 1.603 1.650 lOMoARcPSD| 10435767
400 1.284 1.313 1.343 1.375 1.408 1.442 1.479 1.517 1.558 1.602 1.649
df 0.955 0.960 0.965 0.970 0.975 0.980 0.985 0.990 0.995
1 7.026 7.916 9.058 10.579 12.706 15.895 21.205 31.821 63.657
2 3.104 3.320 3.578 3.896 4.303 4.849 5.643 6.965 9.925
3 2.471 2.605 2.763 2.951 3.182 3.482 3.896 4.541 5.841
4 2.226 2.333 2.456 2.601 2.776 2.999 3.298 3.747 4.604
5 2.098 2.191 2.297 2.422 2.571 2.757 3.003 3.365 4.032
6 2.019 2.104 2.201 2.313 2.447 2.612 2.829 3.143 3.707
7 1.966 2.046 2.136 2.241 2.365 2.517 2.715 2.998 3.499
8 1.928 2.004 2.090 2.189 2.306 2.449 2.634 2.896 3.355
9 1.899 1.973 2.055 2.150 2.262 2.398 2.574 2.821 3.250
10 1.877 1.948 2.028 2.120 2.228 2.359 2.527 2.764 3.169
11 1.859 1.928 2.007 2.096 2.201 2.328 2.491 2.718 3.106
12 1.844 1.912 1.989 2.076 2.179 2.303 2.461 2.681 3.055
13 1.832 1.899 1.974 2.060 2.160 2.282 2.436 2.650 3.012
14 1.821 1.887 1.962 2.046 2.145 2.264 2.415 2.624 2.977
15 1.812 1.878 1.951 2.034 2.131 2.249 2.397 2.602 2.947
16 1.805 1.869 1.942 2.024 2.120 2.235 2.382 2.583 2.921
17 1.798 1.862 1.934 2.015 2.110 2.224 2.368 2.567 2.898
18 1.792 1.855 1.926 2.007 2.101 2.214 2.356 2.552 2.878
19 1.786 1.850 1.920 2.000 2.093 2.205 2.346 2.539 2.861
20 1.782 1.844 1.914 1.994 2.086 2.197 2.336 2.528 2.845
21 1.777 1.840 1.909 1.988 2.080 2.189 2.328 2.518 2.831
22 1.773 1.835 1.905 1.983 2.074 2.183 2.320 2.508 2.819
23 1.770 1.832 1.900 1.978 2.069 2.177 2.313 2.500 2.807
24 1.767 1.828 1.896 1.974 2.064 2.172 2.307 2.492 2.797
25 1.764 1.825 1.893 1.970 2.060 2.167 2.301 2.485 2.787
26 1.761 1.822 1.890 1.967 2.056 2.162 2.296 2.479 2.779
27 1.758 1.819 1.887 1.963 2.052 2.158 2.291 2.473 2.771
28 1.756 1.817 1.884 1.960 2.048 2.154 2.286 2.467 2.763
29 1.754 1.814 1.881 1.957 2.045 2.150 2.282 2.462 2.756
30 1.752 1.812 1.879 1.955 2.042 2.147 2.278 2.457 2.750
40 1.737 1.796 1.862 1.936 2.021 2.123 2.250 2.423 2.704
50 1.729 1.787 1.852 1.924 2.009 2.109 2.234 2.403 2.678
60 1.723 1.781 1.845 1.917 2.000 2.099 2.223 2.390 2.660 lOMoARcPSD| 10435767
70 1.719 1.776 1.840 1.912 1.994 2.093 2.215 2.381 2.648
80 1.716 1.773 1.836 1.908 1.990 2.088 2.209 2.374 2.639
90 1.714 1.771 1.834 1.905 1.987 2.084 2.205 2.368 2.632
100 1.712 1.769 1.832 1.902 1.984 2.081 2.201 2.364 2.626
200 1.704 1.760 1.822 1.892 1.972 2.067 2.186 2.345 2.601
300 1.701 1.757 1.818 1.888 1.968 2.063 2.180 2.339 2.592
400 1.700 1.755 1.817 1.886 1.966 2.060 2.178 2.336 2.588
Phụ lục 5: Bảng giá trị phân vị của phân phối chi bình phương Df 0.050 0.045 0.040 0.035 0.030 0.025 0.020 0.015 0.010 0.005 1 0.004 0.003 0.003 0.002 0.001 0.001 0.001 0.000 0.000 0.000 2 0.103 0.092 0.082 0.071 0.061 0.051 0.040 0.030 0.020 0.010 3 0.352 0.326 0.300 0.273 0.245 0.216 0.185 0.152 0.115 0.072 4 0.711 0.670 0.627 0.582 0.535 0.484 0.429 0.368 0.297 0.207 5 1.145 1.090 1.031 0.969 0.903 0.831 0.752 0.662 0.554 0.412 6 1.635 1.566 1.492 1.414 1.330 1.237 1.134 1.016 0.872 0.676 7 2.167 2.085 1.997 1.903 1.802 1.690 1.564 1.418 1.239 0.989 8 2.733 2.638 2.537 2.428 2.310 2.180 2.032 1.860 1.646 1.344 9 3.325 3.218 3.105 2.982 2.848 2.700 2.532 2.335 2.088 1.735 10 3.940 3.822 3.697 3.561 3.412 3.247 3.059 2.837 2.558 2.156 11 4.575 4.446 4.309 4.160 3.997 3.816 3.609 3.363 3.053 2.603 12 5.226 5.087 4.939 4.778 4.601 4.404 4.178 3.910 3.571 3.074 13 5.892 5.743 5.584 5.411 5.221 5.009 4.765 4.476 4.107 3.565 14 6.571 6.412 6.243 6.058 5.856 5.629 5.368 5.057 4.660 4.075 15 7.261 7.094 6.914 6.718 6.503 6.262 5.985 5.653 5.229 4.601 16 7.962 7.785 7.596 7.390 7.163 6.908 6.614 6.263 5.812 5.142 17 8.672 8.487 8.288 8.071 7.832 7.564 7.255 6.884 6.408 5.697 18 9.390 9.197 8.989 8.762 8.512 8.231 7.906 7.516 7.015 6.265 19 10.117 9.915 9.698 9.462 9.200 8.907 8.567 8.159 7.633 6.844 20 10.851 10.641 10.415 10.169 9.897 9.591 9.237 8.810 8.260 7.434 21
11.591 11.374 11.140 10.884 10.601 10.283 9.915 9.471 8.897 8.034 22
12.338 12.113 11.870 11.605 11.313 10.982 10.600 10.139 9.542 8.643 23
13.091 12.858 12.607 12.333 12.030 11.689 11.293 10.815 10.196 9.260 lOMoARcPSD| 10435767 24
13.848 13.609 13.350 13.067 12.754 12.401 11.992 11.497 10.856 9.886 25
14.611 14.365 14.098 13.807 13.484 13.120 12.697 12.187 11.524 10.520 26
15.379 15.125 14.851 14.551 14.219 13.844 13.409 12.882 12.198 11.160 27
16.151 15.891 15.609 15.301 14.959 14.573 14.125 13.583 12.879 11.808 28
16.928 16.660 16.371 16.055 15.704 15.308 14.847 14.290 13.565 12.461 29
17.708 17.434 17.138 16.813 16.454 16.047 15.574 15.002 14.256 13.121 30
18.493 18.212 17.908 17.576 17.208 16.791 16.306 15.719 14.953 13.787 40
26.509 26.168 25.799 25.394 24.944 24.433 23.838 23.113 22.164 20.707 50
34.764 34.370 33.943 33.473 32.951 32.357 31.664 30.818 29.707 27.991 60
43.188 42.746 42.266 41.738 41.150 40.482 39.699 38.744 37.485 35.534 70
51.739 51.253 50.724 50.143 49.495 48.758 47.893 46.836 45.442 43.275 80
60.391 59.864 59.290 58.659 57.955 57.153 56.213 55.061 53.540 51.172 90
69.126 68.560 67.944 67.266 66.509 65.647 64.635 63.394 61.754 59.196
100 77.929 77.326 76.671 75.949 75.142 74.222 73.142 71.818 70.065 67.328
200 168.279 167.380 166.400 165.320 164.111 162.728 161.100 159.096 156.432 152.241
300 260.878 259.752 258.524 257.169 255.650 253.912 251.864 249.338 245.972 240.663
400 354.641 353.324 351.886 350.299 348.520 346.482 344.078 341.112 337.155 330.903 Df 0.950 0.955 0.960 0.965 0.970 0.975 0.980 0.985 0.990 0.995 1 3.841 4.019 4.218 4.445 4.709 5.024 5.412 5.916 6.635 7.879 2 5.991 6.202 6.438 6.705 7.013 7.378 7.824 8.399 9.210 10.597 3 7.815 8.049 8.311 8.607 8.947 9.348 9.837 10.465 11.345 12.838 4 9.488
9.742 10.026 10.345 10.712 11.143 11.668 12.339 13.277 14.860 5
11.070 11.342 11.644 11.985 12.375 12.833 13.388 14.098 15.086 16.750 6
12.592 12.879 13.198 13.557 13.968 14.449 15.033 15.777 16.812 18.548 7
14.067 14.369 14.703 15.079 15.509 16.013 16.622 17.398 18.475 20.278 8
15.507 15.822 16.171 16.563 17.010 17.535 18.168 18.974 20.090 21.955 9
16.919 17.246 17.608 18.015 18.480 19.023 19.679 20.513 21.666 23.589 10
18.307 18.646 19.021 19.442 19.922 20.483 21.161 22.021 23.209 25.188 11
19.675 20.025 20.412 20.846 21.342 21.920 22.618 23.503 24.725 26.757 12
21.026 21.386 21.785 22.232 22.742 23.337 24.054 24.963 26.217 28.300 13
22.362 22.733 23.142 23.601 24.125 24.736 25.472 26.403 27.688 29.819 14
23.685 24.065 24.485 24.956 25.493 26.119 26.873 27.827 29.141 31.319 15
24.996 25.385 25.816 26.298 26.848 27.488 28.259 29.235 30.578 32.801 16
26.296 26.695 27.136 27.629 28.191 28.845 29.633 30.629 32.000 34.267 lOMoARcPSD| 10435767 17
27.587 27.995 28.445 28.949 29.523 30.191 30.995 32.011 33.409 35.718 18
28.869 29.285 29.745 30.259 30.845 31.526 32.346 33.382 34.805 37.156 19
30.144 30.568 31.037 31.561 32.158 32.852 33.687 34.742 36.191 38.582 20
31.410 31.843 32.321 32.855 33.462 34.170 35.020 36.093 37.566 39.997 21
32.671 33.111 33.597 34.141 34.759 35.479 36.343 37.434 38.932 41.401 22
33.924 34.373 34.867 35.420 36.049 36.781 37.659 38.768 40.289 42.796 23
35.172 35.628 36.131 36.693 37.332 38.076 38.968 40.094 41.638 44.181 24
36.415 36.878 37.389 37.960 38.609 39.364 40.270 41.413 42.980 45.559 25
37.652 38.123 38.642 39.221 39.880 40.646 41.566 42.725 44.314 46.928 26
38.885 39.363 39.889 40.477 41.146 41.923 42.856 44.031 45.642 48.290 27
40.113 40.598 41.132 41.729 42.407 43.195 44.140 45.331 46.963 49.645 28
41.337 41.828 42.370 42.975 43.662 44.461 45.419 46.626 48.278 50.993 29
42.557 43.055 43.604 44.217 44.913 45.722 46.693 47.915 49.588 52.336 30
43.773 44.277 44.834 45.455 46.160 46.979 47.962 49.199 50.892 53.672 40
55.758 56.324 56.946 57.640 58.428 59.342 60.436 61.812 63.691 66.766 50
67.505 68.123 68.804 69.563 70.423 71.420 72.613 74.111 76.154 79.490 60
79.082 79.749 80.482 81.299 82.225 83.298 84.580 86.188 88.379 91.952 70
90.531 91.242 92.024 92.895 93.881 95.023 96.388 98.098 100.425 104.215
80 101.879 102.632 103.459 104.380 105.422 106.629 108.069 109.874 112.329 116.321
90 113.145 113.936 114.806 115.774 116.869 118.136 119.648 121.542 124.116 128.299
100 124.342 125.170 126.079 127.092 128.237 129.561 131.142 133.120 135.807 140.169
200 233.994 235.118 236.351 237.722 239.270 241.058 243.187 245.845 249.445 255.264
300 341.395 342.746 344.228 345.873 347.731 349.874 352.425 355.605 359.906 366.844
400 447.632 449.175 450.866 452.744 454.862 457.305 460.211 463.832 468.724 476.606
Phụ lục 6: Bảng giá trị phân vị của phân phối Fisher ( 1 95% ) Df 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 161.448 199.500 215.707 224.583 230.162 233.986 236.768 238.883 240.543 241.882 2
18.513 19.000 19.164 19.247 19.296 19.330 19.353 19.371 19.385 19.396 3 10.128 9.552 9.277 9.117 9.013 8.941 8.887 8.845 8.812 8.786 4 7.709 6.944 6.591 6.388 6.256 6.163 6.094 6.041 5.999 5.964 5 6.608 5.786 5.409 5.192 5.050 4.950 4.876 4.818 4.772 4.735 6 5.987 5.143 4.757 4.534 4.387 4.284 4.207 4.147 4.099 4.060 7 5.591 4.737 4.347 4.120 3.972 3.866 3.787 3.726 3.677 3.637 8 5.318 4.459 4.066 3.838 3.687 3.581 3.500 3.438 3.388 3.347 9 5.117 4.256 3.863 3.633 3.482 3.374 3.293 3.230 3.179 3.137 10 4.965 4.103 3.708 3.478 3.326 3.217 3.135 3.072 3.020 2.978 lOMoARcPSD| 10435767 11 4.844 3.982 3.587 3.357 3.204 3.095 3.012 2.948 2.896 2.854 12 4.747 3.885 3.490 3.259 3.106 2.996 2.913 2.849 2.796 2.753 13 4.667 3.806 3.411 3.179 3.025 2.915 2.832 2.767 2.714 2.671 14 4.600 3.739 3.344 3.112 2.958 2.848 2.764 2.699 2.646 2.602 15 4.543 3.682 3.287 3.056 2.901 2.790 2.707 2.641 2.588 2.544 16 4.494 3.634 3.239 3.007 2.852 2.741 2.657 2.591 2.538 2.494 17 4.451 3.592 3.197 2.965 2.810 2.699 2.614 2.548 2.494 2.450 18 4.414 3.555 3.160 2.928 2.773 2.661 2.577 2.510 2.456 2.412 19 4.381 3.522 3.127 2.895 2.740 2.628 2.544 2.477 2.423 2.378 20 4.351 3.493 3.098 2.866 2.711 2.599 2.514 2.447 2.393 2.348 21 4.325 3.467 3.072 2.840 2.685 2.573 2.488 2.420 2.366 2.321 22 4.301 3.443 3.049 2.817 2.661 2.549 2.464 2.397 2.342 2.297 23 4.279 3.422 3.028 2.796 2.640 2.528 2.442 2.375 2.320 2.275 24 4.260 3.403 3.009 2.776 2.621 2.508 2.423 2.355 2.300 2.255 25 4.242 3.385 2.991 2.759 2.603 2.490 2.405 2.337 2.282 2.236 26 4.225 3.369 2.975 2.743 2.587 2.474 2.388 2.321 2.265 2.220 27 4.210 3.354 2.960 2.728 2.572 2.459 2.373 2.305 2.250 2.204 28 4.196 3.340 2.947 2.714 2.558 2.445 2.359 2.291 2.236 2.190 29 4.183 3.328 2.934 2.701 2.545 2.432 2.346 2.278 2.223 2.177 30 4.171 3.316 2.922 2.690 2.534 2.421 2.334 2.266 2.211 2.165 40 4.085 3.232 2.839 2.606 2.449 2.336 2.249 2.180 2.124 2.077 50 4.034 3.183 2.790 2.557 2.400 2.286 2.199 2.130 2.073 2.026 60 4.001 3.150 2.758 2.525 2.368 2.254 2.167 2.097 2.040 1.993 70 3.978 3.128 2.736 2.503 2.346 2.231 2.143 2.074 2.017 1.969 80 3.960 3.111 2.719 2.486 2.329 2.214 2.126 2.056 1.999 1.951 90 3.947 3.098 2.706 2.473 2.316 2.201 2.113 2.043 1.986 1.938 100 3.936 3.087 2.696 2.463 2.305 2.191 2.103 2.032 1.975 1.927 200 3.888 3.041 2.650 2.417 2.259 2.144 2.056 1.985 1.927 1.878 300 3.873 3.026 2.635 2.402 2.244 2.129 2.040 1.969 1.911 1.862 400 3.865 3.018 2.627 2.394 2.237 2.121 2.032 1.962 1.903 1.854 Df 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
1 242.983 243.906 244.690 245.364 245.950 246.464 246.918 247.323 247.686 248.013 2
19.405 19.413 19.419 19.424 19.429 19.433 19.437 19.440 19.443 19.446 3 8.763 8.745 8.729 8.715 8.703 8.692 8.683 8.675 8.667 8.660 4 5.936 5.912 5.891 5.873 5.858 5.844 5.832 5.821 5.811 5.803 5 4.704 4.678 4.655 4.636 4.619 4.604 4.590 4.579 4.568 4.558 6 4.027 4.000 3.976 3.956 3.938 3.922 3.908 3.896 3.884 3.874 lOMoARcPSD| 10435767 7 3.603 3.575 3.550 3.529 3.511 3.494 3.480 3.467 3.455 3.445 8 3.313 3.284 3.259 3.237 3.218 3.202 3.187 3.173 3.161 3.150 9 3.102 3.073 3.048 3.025 3.006 2.989 2.974 2.960 2.948 2.936 10 2.943 2.913 2.887 2.865 2.845 2.828 2.812 2.798 2.785 2.774 11 2.818 2.788 2.761 2.739 2.719 2.701 2.685 2.671 2.658 2.646 12 2.717 2.687 2.660 2.637 2.617 2.599 2.583 2.568 2.555 2.544 13 2.635 2.604 2.577 2.554 2.533 2.515 2.499 2.484 2.471 2.459 14 2.565 2.534 2.507 2.484 2.463 2.445 2.428 2.413 2.400 2.388 15 2.507 2.475 2.448 2.424 2.403 2.385 2.368 2.353 2.340 2.328 16 2.456 2.425 2.397 2.373 2.352 2.333 2.317 2.302 2.288 2.276 17 2.413 2.381 2.353 2.329 2.308 2.289 2.272 2.257 2.243 2.230 18 2.374 2.342 2.314 2.290 2.269 2.250 2.233 2.217 2.203 2.191 19 2.340 2.308 2.280 2.256 2.234 2.215 2.198 2.182 2.168 2.155 20 2.310 2.278 2.250 2.225 2.203 2.184 2.167 2.151 2.137 2.124 21 2.283 2.250 2.222 2.197 2.176 2.156 2.139 2.123 2.109 2.096 22 2.259 2.226 2.198 2.173 2.151 2.131 2.114 2.098 2.084 2.071 23 2.236 2.204 2.175 2.150 2.128 2.109 2.091 2.075 2.061 2.048 24 2.216 2.183 2.155 2.130 2.108 2.088 2.070 2.054 2.040 2.027 25 2.198 2.165 2.136 2.111 2.089 2.069 2.051 2.035 2.021 2.007 26 2.181 2.148 2.119 2.094 2.072 2.052 2.034 2.018 2.003 1.990 27 2.166 2.132 2.103 2.078 2.056 2.036 2.018 2.002 1.987 1.974 28 2.151 2.118 2.089 2.064 2.041 2.021 2.003 1.987 1.972 1.959 29 2.138 2.104 2.075 2.050 2.027 2.007 1.989 1.973 1.958 1.945 30 2.126 2.092 2.063 2.037 2.015 1.995 1.976 1.960 1.945 1.932 40 2.038 2.003 1.974 1.948 1.924 1.904 1.885 1.868 1.853 1.839 50 1.986 1.952 1.921 1.895 1.871 1.850 1.831 1.814 1.798 1.784 60 1.952 1.917 1.887 1.860 1.836 1.815 1.796 1.778 1.763 1.748 70 1.928 1.893 1.863 1.836 1.812 1.790 1.771 1.753 1.737 1.722 80 1.910 1.875 1.845 1.817 1.793 1.772 1.752 1.734 1.718 1.703 90 1.897 1.861 1.830 1.803 1.779 1.757 1.737 1.720 1.703 1.688 100 1.886 1.850 1.819 1.792 1.768 1.746 1.726 1.708 1.691 1.676 200 1.837 1.801 1.769 1.742 1.717 1.694 1.674 1.656 1.639 1.623 300 1.821 1.785 1.753 1.725 1.700 1.677 1.657 1.638 1.621 1.606 400 1.813 1.776 1.745 1.717 1.691 1.669 1.648 1.630 1.613 1.597 df 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
1 248.309 248.579 248.826 249.052 249.260 249.453 249.631 249.797 249.951 250.095 2
19.448 19.450 19.452 19.454 19.456 19.457 19.459 19.460 19.461 19.462 lOMoARcPSD| 10435767 3 8.654 8.648 8.643 8.639 8.634 8.630 8.626 8.623 8.620 8.617 4 5.795 5.787 5.781 5.774 5.769 5.763 5.759 5.754 5.750 5.746 5 4.549 4.541 4.534 4.527 4.521 4.515 4.510 4.505 4.500 4.496 6 3.865 3.856 3.849 3.841 3.835 3.829 3.823 3.818 3.813 3.808 7 3.435 3.426 3.418 3.410 3.404 3.397 3.391 3.386 3.381 3.376 8 3.140 3.131 3.123 3.115 3.108 3.102 3.095 3.090 3.084 3.079 9 2.926 2.917 2.908 2.900 2.893 2.886 2.880 2.874 2.869 2.864 10 2.764 2.754 2.745 2.737 2.730 2.723 2.716 2.710 2.705 2.700 11 2.636 2.626 2.617 2.609 2.601 2.594 2.588 2.582 2.576 2.570 12 2.533 2.523 2.514 2.505 2.498 2.491 2.484 2.478 2.472 2.466 13 2.448 2.438 2.429 2.420 2.412 2.405 2.398 2.392 2.386 2.380 14 2.377 2.367 2.357 2.349 2.341 2.333 2.326 2.320 2.314 2.308 15 2.316 2.306 2.297 2.288 2.280 2.272 2.265 2.259 2.253 2.247 16 2.264 2.254 2.244 2.235 2.227 2.220 2.212 2.206 2.200 2.194 17 2.219 2.208 2.199 2.190 2.181 2.174 2.167 2.160 2.154 2.148 18 2.179 2.168 2.159 2.150 2.141 2.134 2.126 2.119 2.113 2.107 19 2.144 2.133 2.123 2.114 2.106 2.098 2.090 2.084 2.077 2.071 20 2.112 2.102 2.092 2.082 2.074 2.066 2.059 2.052 2.045 2.039 21 2.084 2.073 2.063 2.054 2.045 2.037 2.030 2.023 2.016 2.010 22 2.059 2.048 2.038 2.028 2.020 2.012 2.004 1.997 1.990 1.984 23 2.036 2.025 2.014 2.005 1.996 1.988 1.981 1.973 1.967 1.961 24 2.015 2.003 1.993 1.984 1.975 1.967 1.959 1.952 1.945 1.939 25 1.995 1.984 1.974 1.964 1.955 1.947 1.939 1.932 1.926 1.919 26 1.978 1.966 1.956 1.946 1.938 1.929 1.921 1.914 1.907 1.901 27 1.961 1.950 1.940 1.930 1.921 1.913 1.905 1.898 1.891 1.884 28 1.946 1.935 1.924 1.915 1.906 1.897 1.889 1.882 1.875 1.869 29 1.932 1.921 1.910 1.901 1.891 1.883 1.875 1.868 1.861 1.854 30 1.919 1.908 1.897 1.887 1.878 1.870 1.862 1.854 1.847 1.841 40 1.826 1.814 1.803 1.793 1.783 1.775 1.766 1.759 1.751 1.744 50 1.771 1.759 1.748 1.737 1.727 1.718 1.710 1.702 1.694 1.687 60 1.735 1.722 1.711 1.700 1.690 1.681 1.672 1.664 1.656 1.649 70 1.709 1.696 1.685 1.674 1.664 1.654 1.646 1.637 1.629 1.622 80 1.689 1.677 1.665 1.654 1.644 1.634 1.626 1.617 1.609 1.602 90 1.675 1.662 1.650 1.639 1.629 1.619 1.610 1.601 1.593 1.586 100 1.663 1.650 1.638 1.627 1.616 1.607 1.598 1.589 1.581 1.573 200 1.609 1.596 1.583 1.572 1.561 1.551 1.542 1.533 1.524 1.516 300 1.591 1.578 1.565 1.554 1.543 1.533 1.523 1.514 1.505 1.497 400 1.582 1.569 1.556 1.545 1.534 1.523 1.514 1.505 1.496 1.488 lOMoARcPSD| 10435767 40 50 60 70 80 90 100 200 300 400
1 251.143 251.774 252.196 252.497 252.724 252.900 253.041 253.677 253.889 253.996 2
19.471 19.476 19.479 19.481 19.483 19.485 19.486 19.491 19.492 19.493 3 8.594 8.581 8.572 8.566 8.561 8.557 8.554 8.540 8.536 8.533 4 5.717 5.699 5.688 5.679 5.673 5.668 5.664 5.646 5.640 5.637 5 4.464 4.444 4.431 4.422 4.415 4.409 4.405 4.385 4.378 4.375 6 3.774 3.754 3.740 3.730 3.722 3.716 3.712 3.690 3.683 3.680 7 3.340 3.319 3.304 3.294 3.286 3.280 3.275 3.252 3.245 3.241 8 3.043 3.020 3.005 2.994 2.986 2.980 2.975 2.951 2.943 2.939 9 2.826 2.803 2.787 2.776 2.768 2.761 2.756 2.731 2.723 2.719 10 2.661 2.637 2.621 2.610 2.601 2.594 2.588 2.563 2.555 2.551 11 2.531 2.507 2.490 2.478 2.469 2.462 2.457 2.431 2.422 2.418 12 2.426 2.401 2.384 2.372 2.363 2.356 2.350 2.323 2.314 2.310 13 2.339 2.314 2.297 2.284 2.275 2.267 2.261 2.234 2.225 2.220 14 2.266 2.241 2.223 2.210 2.201 2.193 2.187 2.159 2.150 2.145 15 2.204 2.178 2.160 2.147 2.137 2.130 2.123 2.095 2.085 2.081 16 2.151 2.124 2.106 2.093 2.083 2.075 2.068 2.039 2.030 2.025 17 2.104 2.077 2.058 2.045 2.035 2.027 2.020 1.991 1.981 1.976 18 2.063 2.035 2.017 2.003 1.993 1.985 1.978 1.948 1.938 1.933 19 2.026 1.999 1.980 1.966 1.955 1.947 1.940 1.910 1.899 1.894 20 1.994 1.966 1.946 1.932 1.922 1.913 1.907 1.875 1.865 1.859 21 1.965 1.936 1.916 1.902 1.891 1.883 1.876 1.845 1.834 1.828 22 1.938 1.909 1.889 1.875 1.864 1.856 1.849 1.817 1.806 1.800 23 1.914 1.885 1.865 1.850 1.839 1.830 1.823 1.791 1.780 1.774 24 1.892 1.863 1.842 1.828 1.816 1.808 1.800 1.768 1.756 1.750 25 1.872 1.842 1.822 1.807 1.796 1.787 1.779 1.746 1.735 1.729 26 1.853 1.823 1.803 1.788 1.776 1.767 1.760 1.726 1.714 1.709 27 1.836 1.806 1.785 1.770 1.758 1.749 1.742 1.708 1.696 1.690 28 1.820 1.790 1.769 1.754 1.742 1.733 1.725 1.691 1.679 1.673 29 1.806 1.775 1.754 1.738 1.726 1.717 1.710 1.675 1.663 1.656 30 1.792 1.761 1.740 1.724 1.712 1.703 1.695 1.660 1.647 1.641 40 1.693 1.660 1.637 1.621 1.608 1.597 1.589 1.551 1.537 1.530 50 1.634 1.599 1.576 1.558 1.544 1.534 1.525 1.484 1.469 1.461 60 1.594 1.559 1.534 1.516 1.502 1.491 1.481 1.438 1.422 1.414 70 1.566 1.530 1.505 1.486 1.471 1.459 1.450 1.404 1.388 1.379 80 1.545 1.508 1.482 1.463 1.448 1.436 1.426 1.379 1.361 1.353 90 1.528 1.491 1.465 1.445 1.429 1.417 1.407 1.358 1.340 1.331 lOMoARcPSD| 10435767 100 1.515 1.477 1.450 1.430 1.415 1.402 1.392 1.342 1.323 1.314 200 1.455 1.415 1.386 1.364 1.346 1.332 1.321 1.263 1.240 1.228 300 1.435 1.393 1.363 1.341 1.323 1.308 1.296 1.234 1.210 1.196 400 1.425 1.383 1.352 1.329 1.311 1.296 1.283 1.219 1.193 1.179