Bài giảng Nguyên lý quản lý kinh tế - Chương 4 : Nguyên tắc cơ bản của quản lý kinh tế
3. Nguyên tắc tập trung và dân chủ C¢ sở của nguyên tắc tập trung và dân chủ- Tập trung, dân chủ là nguyên tắc c¢ bản trên mọi lĩnh vực- Là hai mặt của 1 thể tháng nh¿t- Mái quan hệ giữ tập trung và dân chủ.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.
Môn: Nguyên lý quản lý kinh tế(huha)
Trường: Đại Học Nội Vụ Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 45438797
Ch°¢ng 4 : Nguyên tắc c¢ bản của quản lý kinh tÁ -
Nguyên tắc quản lý >> Nguyên tắc quản lý kinh tÁ -
Nguyên tắc tháng nh¿t lãnh ạo chính trị và kinh tÁ -
C¢ sở của nguyên tắc tháng nh¿t lãnh ao chính trị và kinh tÁ Kinh tÁ giữ vai trò quyÁt ịnh ái với
những v¿n ề về chính trị
Chính trị phản ánh xã hộ của kinh tÁ
Tháng nh¿t lãnh ạo chính trị và kinh tÁ
Mái quan hệ giữa chính trị và kinh tÁ -
Nội dung của nguyên tắc tháng nh¿t lãnh ạo chính trị và kinh tÁ
Phát triển kinh tÁ là nhiệm vụ chính trị chủ yÁu nh¿t
ThiÁt lập sự lãnh ạo tuyệt ái và toàn diện của ảng
Hoạt ộng kinh tÁ ều phải dựa trên quan iểm kinh tÁ chính trị xã hội toàn diện
3. Nguyên tắc tập trung và dân chủ
C¢ sở của nguyên tắc tập trung và dân chủ -
Tập trung, dân chủ là nguyên tắc c¢ bản trên mọi lĩnh vực -
Là hai mặt của 1 thể tháng nh¿t -
Mái quan hệ giữ tập trung và dân chủ
Nội dung của nguyên tắc tập trung và dân chủ -
Đảm bảo mái quan hệ chặt ch¿ và tái °u giữa tập trung dân chủ -
Tập trung phải trên c¢ sở dân chủ, dân chủ phải trong khuôn khổ tập trung
Biểu hiện của nguyên tắc tập trung và dân chủ
Nguyên tắc k¿t hÿp hài hòa các lÿi ích kinh t¿
1. Khái niệm lāi ích kinh tÁ
Lāi ích : mục tiêu , nhu cÁu, ộng lực khiÁn ng°ời hành ộng
Trong nên kinh tÁ nhiều thành phÁn có nhiều loại lāi ích cÁn °āc thßa mãn Lāi ích ng°ời lao ộng Lāi ích tập thể Lāi ích xã hội
2. Các biện pháp kÁt hāp hài hòa các lāi ích kinh tÁ Thực
hiện °ờng lái phát triển úng ắn
Xây dựng kÁ hoạch và thực hiện chuẩn xác Thực
hiện Áy ủ chÁ ộ hạch toán
3. Nội dung nguyên tắc kÁt hāp hài hòa lāi ích kinh tÁ
Nội dung : KÁt hāp hài hòa dựa trên c¢ sở khách quan
Yêu cÁu: Quan tâm tr°ớc hÁt Án lāi ích ng°ời lao ộng Tạo ra
những vector lāi ích chung
Coi trọng lāi ích v¿t ch¿t lẫn tinh thÁn lOMoAR cPSD| 45438797
Nguyên tắc ti¿t kiệm hiệu qu¿
KN: Là tiêu dùng hāp lý trên c¢ sở khả năng và iều kiện cho phép
Hiệu quả °āc xác ịnh bằng kÁt quả so với chi phí
Hiệu quả là tiÁt kiệm theo nghĩa rộng và Áy ủ nh¿t
Nội dung: Với 1 l°āng chi phí nh¿t ịnh có thể tạo ra nhiều giá trị sử dụng và lāi ích nh¿t
Ph°¢ng thức tiÁt kiệm ạt hiệu quả cao
Giảm thiểu lao ộng vật hóa
Xây dựng ịnh mức kinh tÁ - kỹ thuật hāp lý
CÁn có chính sách c¢ chÁ thuận lāi ể sử dụng nguồn lực hiệu quả
6. Nguyên tắc phân ịnh và kÁt hāp chức năng quản lý nhà n°ớc
Mục tiêu của nhà n°ớc ái với quản lý kinh tÁ
Phát triển nền kinh tÁ quác dân ổn ịnh chính trị xã hội tăng thu nhập quác dân
Quản lý nhà n°ớc về kinh tÁ và quản lý tÁm vĩ mô
Mục tiêu quản lý kinh doanh của doanh nghiệp
Thu °āc lāi nhuận cao nh¿t , ổn ịnh doanh nghiệp, tăng thi phÁn tạo ra uy tín cho sản phẩm của mình
Nội dung nguyŒn tắc phân định v k¿t hÿp tốt chÿc năng quản lý nhà nƣớc vß kinh t¿ với chÿc năng quản
l kinh doanh cÿa . 1 doanh nghiệp
1. Mối quan hệ giữa quản l nhà n±ớc v quản l doanh nghiệp 2. Đối t±ÿng quản l 3. C ng cÿ quản l . .
4. 4 . NguyŒn tắc tổ chÿc bộ mÆy . . . . . . . . . . . . . I. Tháp nhu cầu 1. Quy trình làm 1 việc -
Xác ịnh mục tiêu - Lập kÁ hoạch
Trong con ng°ời có 4 tử huyệt cảm xúc: + Tài chính + Bản thân + Yêu th°¢ng + Danh vọng
Vd: Khách hàng nữ muán mua váy có tử huyệt bản thân. >> quan tâm chính mình ( chăm chỉ
chăm sóc bản thân >> khen phong thái, lOMoAR cPSD| 45438797
2. Tháp nhu cÁu Physiological Safety Social Esteem Self Actualization CH¯¡NG 2
2.1 Khái niệm , ặc iểm môi tr°ờng QLKT Đặc iểm -
Sự thay ổi của môi tr°ờng quản lý -
Sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các yÁu tá của môi tr°ởng quản lý
2.2 Môi tr°ởng quản lý tổ chức
Môi tr°ờng bên ngoài : là t¿t cả các yÁu tá ko thuộc hệ tháng nh°ng tác ộng hoặc chịu sự tác ộng của hệ tháng ó
>> nhận biÁt c¢ hội và thách thức
Môi tr°ờng bên trong là yÁu tá thuộc về hệ tháng và có sự ảnh h°ởng Án hệ tháng ó MT bên ngoài gồm : Môi tr°ờng vĩ mô: gồm
+ Môi tr°ờng chính trị ( ảnh h°ởng trực tiÁp trên 1 quác gia. >> các công ty h°ớng tới các n°ớc có chính trị ổn ịnh)
+ Môi tr°ờng văn hóa xã hội
+ Môi tr°ờng kinh tÁ và tài nguyên + MT tài chính
+ MT c¢ sở hạ tÁng ( °ờng sắt , °ờng thủy , hàng không vận chuyển °āc chủ ộng)
+ MT lao ộng ( Chi phí lao ộng, nguồn lực, trình ộ)
+ MT chính sách pháp luật
+ MT quác tÁ ( Tổng thể toàn cÁu. VD khi khủng hoảng >> có quyÁt ịnh iều chỉnh khác nhau
VD Chính phủ nhật ã ban hành mức thuÁ nhập khẩu khẩn c¿p ( trong 200 ngày từ 16/3/2001) ái với 2 loại
nông sản nhập khẩu từ TQ : tßi tây tang từ 3% lên 256% , n¿m shiitake từ 4.3% lên 266% >> chính sách pháp luật
( Với h¢n 20 triệu ng°ời ăng ký sử dụng, Napster – dịch vụ trao ổi file nhạc miễn phí trên Internet Hội
công nghiệp ghi âm Mỹ và BMG, Sony °a cty Napster ra tòa vì vi phạm bản quyền.
“ Indonesia buộc phải thu hồi 3000 t¿n mì chính . Năm 2001 công ty bột ngọt lớn nh¿t ở indos PT
ajinomoto buộc phải thu hồi toàn bộ 3000 t¿n mỳ chính thiệt hại hàng chục tỷ và giá cổ phiÁu giảm
30 iểm tại Tokyo _ MT văn hóa do indos ko ăn thịt lān mà trong mì chính có ch¿t từ thịt lān) Môi tr°ờng tác nghiệp: lOMoAR cPSD| 45438797
Môi tr°ờng tác nghiệp của tổ chức là tổng thể các lực l°āng mà tổ chức ó chịu tác ộng lên 1 cách trực tiÁp - Khách hàng -
Nhà cung c¿p: Các cá nhân hoặc tổ chức cung c¿p nhân lực, tào chính , thông tin … cho tổ chức -
Đái thủ cạnh tranh: là các tổ chức mà tổ chức phải cạnh tranh ể có khách hàng -
Các nhóm lāi ích ặc biệt ( SGI- special interest group): Hiệp hội ng°ời tiêu dung , hiêp hội nông sản Việt Nam -
Công oàn: là tổ chức có nhiệm vụ thực hiện àm phán với các nhóm ái t°āng khác nhằm em lại lāi
ích tát nh¿t cho ng°ời lao ộng -
Nhà n°ớc: với các chính sách, quy ịnh…. Nhằm thúc ẩy , iều tiÁt tác ộng trực tiÁp tới xu h°ớng, chiÁn l°āc phát triển
2.2.2 Môi tr°ờng bên trong ( Theo pp phân loại 5 M)
Gồm : Nhân sự , Máy móc, Nguyên vật liệu, Tài chính, Quản Lý Theo các phân loại khác -
Tài chính : khat năng thanh khoản, khả năng hoàn vón - Marketing : 4Ps -
Nguồn nhân lực : sá l°āng , trình ộ, giá trị - Sản xu¿t -
Nghiên cứu và phát triển - C¢ c¿u tổ chức - Các chiÁn l°āc
2.3 Phân tích môi tr°ờng quản lý -
Mục tiêu của phân tích môi tr°ờng bên ngoài
Xác ịnh các có hội thách thức của môi tr°ờng bên ngoài
Xác ịnh lāi thÁ ngành, lĩnh cự mà tổ chức ang h Xu thÁ -
Mục tiêu phân tích môi tr°ờng bên trong
Làm rõ các nguồn lực và hoạt ộng của hệ tháng °āc qly Xác ịnh
iểm yÁu, iểm mạnh của hệ tháng
Xác ịnh năng lực cát lõi năng lực v°āt trội của tổ chức trong việc tạo ra lāi thÁ cạnh tranh và có giá trị gia tăng.
ỨNG DĀNG MÔ HÌNH SWOT TRONG QU¾N LÝ ĐIỂM MẠNH- S ĐIỂM Y¾U - W CƠ HỘI - O THÁCH THỨC-T lOMoAR cPSD| 45438797 Những việc doanh Những khía cạnh hay
Thị tr°ờng ch°a ai phục Đái thủ mạnh, ái thủ nghiệp làm tát Những chuyên môn doanh vụ của sản phẩm hay mới nổi tá ch¿t khiÁn bạn nổi
nghiệp bạn làm ch°a tát dịch vụ cụ thể Ít ái thủ NHững thay ổi b¿t ngờ bật h¢n ái thủ Nguồn Những việc ái thủ làm cạnh tranh mạnh trong trong môi tr°ờng pháp
lực nội bộ nh° kỹ năng tát h¢n bạn n°ớc Nhu cÁu mới nái lý nghề nghiệp, kiÁn
Những nguồn lực bị giới cho sản phẩm hoặc Nhu cÁu mới nổi cho thức, chuyên môn và
hạn so với ái thủ Những dịch vụ mà doanh
sản phẩm hoặc dịch vụ mindset của ội ngũ Tài yÁu iểm cÁn nghiệp ã biÁt °āc nh°ng không nắm bắt sản hữu hình nh° máy
cải thiện trong nội bộ Ph°¢ng tiện truyền Thông tin báo chí ,
móc, thiÁt bị tiên tiÁn Những iểm cÁn cải thông báo chí vững truyền thông những
Tài sản vô hình nh° kỹ
thiện của ội ngũ Những chắc của doanh nghiệp thông tin tiêu cực thuật ộc quyền, bằng
iều khoản hāp ồng mua Những iều luật quy ịnh Khách hàng thay ổi thái phát minh, sáng chÁ bán ch°a rõ
nhà n°ớc giúp thuận lāi
ộ , cái nhìn về th°¢ng kinh doanh hiệu của doanh nghiệp Mô hình PEST
Khi ánh giá c¢ hội và thách thức sử dụng
Phân tích pest – phân tích toàn cảnh môi tr°ờng kinh doanh dựa trên : Chính trị kinh tÁ xã hội công nghệ
Mở rông SWOT thành ma trện
+ Đ°āc các nhà quản lý Cách lập ma trận SWOT O-opporyunity T-Threat
. Nhu cÁu của khách hàng ngày càng . Tỷ lệ cạnh tranh cao tăng
. Đái thủ lớn mạnh nhiều
. Thực ¢n mớ mở, h¿p dẫn sáng tạo
. Xu h°ớng trong ngành thay ổi liên
. Tiềm năng phát triển qua ứng dụng tục giao hàng
. Chi phí nguyên vật liệu không ổn ịnh S- streng CHI¾N LƯþC S-O CHI¾N LƯþC S-T . Vị trí kinh doanh tát 1.S(1,2,3) + O(1) S1,2,3 + T1,2
. Không gian ẹp phù hāp với tiềm
ChiÁn l°āc phát triển thị tr°ờng Mở
Đánh mạnh vào marketing nhằm năng °āc yêu thích
rộng hoặc mở thêm chi nhánh ở vị
xây dựng th°¢ng hiệu tăng khả
. Danh tiÁng mạnh, th°¢ng hiệu xây
trí tát và phát triển nhận diện năng cạnh tranh dựng tát
th°¢ng hiệu kèm nhiều hoạt ộng S4,5+ T 234
. Thực ¢n a dạng ặc sắc theo mùa thu hút khách hàng
ChÁn l°āc khác biệt hóa sp Pt
. Giá cả °āc khách hàng ánh giá t°¢ng S4,5+ O12
menu bắt kịp xu h°ớng có tính ặc xứng ch¿t l°āng ChiÁn l°āc pt sản phẩm
sắc riêng ồng thời tìm nguồn
Phát triển sp signature loại bß sản
cung nvl ảm bảo ch¿t l°āng với
phẩm bão hòa và nghiên cứu sp mức giá th¿p hớn
signature mới hoặc sp theo mùa lOMoAR cPSD| 45438797 W- Weakness
CÁC CHI¾N LƯþC W-O
CÁC CHI¾N LƯþC W-T
. Chi phí cao so với ái thủ . Ngân W(2,3,4) + T(1,2) 1 W(1,2) Và T(3,4)
sách thực hiện quảng cáo còn
ChiÁn l°āc thâm nhập thị tr°ờng
ChiÁn l°āc hội nhập về phía sauu nhiều
Triển khai kinh doanh online kÁt
Sáp nhập hoặc tạo nguồn cung
. Diện tích phÁn lớn quán còn nhß
hāp với ứng dụng giao hàng có
riêng ể ảm bảo chi phí NVL ổn ịnh chật
th°¢ng hiệu tát ể nâng tÁm th°¢ng
cân bằng ể có thể tiÁt kiệm chi phí
. Chỉ bán trực tiÁp, không bán trực
hiệu kèm nhiều °u ãi cho khách hàng bổ sung ngân sách marketing tuyÁn hay qua app
KÁt hāp iểm mạnh với c¢ hội >> chiÁn l°āc gì? O-OPPORTUNITIES T-THREATS SWOT vinfast
+ Có c¢ hội tạo ra sản phẩm phù Rào cản th°¢ng hiệu
hāp với sá ông thông qua thừa
Ngành công nghiệp phụ trā ô tô
h°ởng tận dụng °āc công nghệ từ
tạo Việt Nam còn nhiều hạn chÁ các ái tác Áp lực thị tr°ờng
+ Nhận °āc sự ủng hộ cao từ ng°ời
dùng Việt Nam trong bái cảng l°āng
tiêu thụ trong n°ớc tăng mạnh nh¿t ông nam á
+ Đánh trúng vào tâm lý của ng°ời
Việt Nam muôn sở hữu 1 chiÁc ô tô
khi c¢ sở hạ tÁng ngày càng tăng cao S- STRENG CHI¾N LƯþC S-O CHI¾N LƯþC S-T
+Nguồn nhân lực ổn ịnh
+ Nhanh chóng chiÁm lĩnh thị
+Nhanh chóng tạo d¿u ¿n th°¢ng
+Nguồn lực tài chính mạnh
tr°ờng trong n°ớc: cùng với nguồn
hiệu cho khách hàng trong khi
+ Hình ảnh th°¢ng hiệu tích cực +
lực tài chính cũng nh° hệ tháng
ng°ời dân còn h°ởng ứng cao về sản
Mức ộ hāp chuẩn cao – quản trị phẩm oto Việt
phân phái kÁt hāp với sự h°ởng ứng ch¿t l°āng
+Đẩy mạnh Marketing ể nhanh
nồng nhiệt của ng°ời trong n°ớc với
+ Mạng l°ới ại lý dày ặc
chóng tìm chỗ ứng n¢i thị tr°ờng
1 chiÁc ô tô của ng°ời việt là iều trong n°ớc
kiện hoàn hảo ể tháng lĩnh thị tr°ờng trong n°ớc W- WEAKNESSES
CÁC CHI¾N LƯþC W-O
CÁC CHI¾N LƯþC W-T
+Ch°a phải là th°¢ng hiệu nổi trên
+ Tranh thủ sự ủng hộ của chính phủ + Cải thiện dịch vụ bảo hành bảo thị tr°ờng
ể cạnh tranh giá ói với các nhãn hiệu d°ÿng
+Chi phí bảo hành bảo d°ÿng, dịch
tên tuổi trong thị tr°ờng qua thuÁ
+ ĐÁu t° nghiên cứu sản phẩm với
vụ cho bảo hành bảo d°ÿng ch°a
quan và phí thuÁ quan +Tận dụng
nhiều tính năng tiện ích h¢n ể cạnh thßa mãn khách hàng
nguồn lực có kinh ng hiệm trong
tranh với ái thủ trong ngành
+Marketing , PR cho sản phẩm Vinfast ch°a phả
ngành ể pt công nghệ phụ trā giảm i là 1 lāi thÁ
áp lực về linh kiện trong lĩnh vực sản phẩm lOMoAR cPSD| 45438797 Mô hình canvas
Xây dựng mô hình can vas cho 1 dự án kinh doanh cung c¿p sản phẩm dịch vụ có iểm khác biệt thân thiện với môi tr°ờng.
V vin : từ xe xăng chuyển sang xe iện
>> nghĩ ra 1 sản phẩm mới phù hāp thân thiện với môi tr°ờng. 1. PHÂN KHÚC KHÁCH HÀNG + Khách hàng là ai? -
Họ cÁn gì , muán gì , tìm kiÁm iều gì -
YÁu tá nhân khẩu học: Giới tính , ộ tuổi, công việc, thu nhập, tập trung ở âu nhiều, tình trạng gia ình -
YÁu tá tâm lý học: Khách hàng cÁn gì, muán gì, tìm gì, thói quen tiêu dùng nh° thÁ nào KH CÀN KH MUàN KH TÌM KIÀM KH SĀ HÃI TiÁt kiệm tiền Đ°āc Giàu có Sự hài lòng Sā không °āc yêu yêu th°¢ng
Đạt °āc sự tự tin Lãng Làm sao ể trở nên h¿p th°¢ng Sā Bảo vệ gia ình mạn dẫn h¢n không ủ
Đ°āc trở nên khße mạnh Làm việc nhàn hạ Đồ mới Sā thiÁu hiểu biÁt Làm cho thoải mái Đạt Cảm th¿y trẻ h¢n
Nhà biệt thự sang trọng
Bị b¿ mặt bị bóc phát °āc sự tự do Trở nên ẹp h¢n Trở Thßa mãn cái tôi Cô ¢n, sā không ai biÁt Sáng cuộc sáng nh° m¢ lên ẹp h¢n Cách thức ể ẹp h¢n Án mình Trở thành nhà lãnh ạo Tạo ra uy tín KiÁm tiền Cảm th¿y quan trọng
Sự ngạc nhiên , b¿t ngờ Có thêm kiÁn th°c Con °ờng dễ dàng, nhanh Cảm th¿y an toàn , ngắn, hiệu quả Sở hữu hàng hiÁm Sự ột phá
Mặt hàng thời trang, thời th°āng