Bài giảng vectơ và hệ tọa độ trong không gian Toán 12 CTST

Tài liệu gồm 221 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Đình Cư, bao gồm kiến thức cần nắm, giải bài tập sách giáo khoa, phương pháp giải các dạng toán và bài tập chuyên đề vectơ và hệ tọa độ trong không gian môn Toán 12 bộ sách Chân Trời Sáng Tạo (CTST). Mời bạn đọc đón xem!

BÀI GIẢNG TOÁN 12-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 1
CHƯƠNG 2: VECTƠ VÀ HỆ TA Đ TRONG KHÔNG GIAN
BÀI 1: VECTO VÀ CÁC PHÉP TOÁN TRONG KHÔNG GIAN ..................................................... 2
A. KIN THC CƠ BN CN NM .......................................................................................................... 2
B. GII BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA ...................................................................................................... 5
C. CÁC DNG TOÁN ................................................................................................................................... 7
DNG 1: CHNG MINH MỘT ĐẲNG THC VECTƠ ....................................................................... 7
DNG 2: PHÂN TÍCH MỘT VECTƠ THEO CÁC VECTƠ THÀNH PHN .................................... 8
DNG 3: GÓC GIA HAI VECTƠ. TÍCH VÔNG GIA HAI VECTƠ .................................. 8
DNG 4. MT S BÀI TOÁN NG DỤNG VECTƠ GIẢI TOÁN THC TIN ............................. 8
D. TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN ......................................................................................................... 11
E. TR LI ĐÚNG SAI .............................................................................................................................. 18
F. TR LI NGN ...................................................................................................................................... 22
BÀI GIẢNG TOÁN 12-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 2
CHƯƠNG II: VECTƠ VÀ H TO ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
BÀI 1: VECTO VÀ CÁC PHÉP TOÁN TRONG KHÔNG GIAN
A. KIN THC CƠ BN CN NM
I. VECTO TRONG KHONG GIAN
Vectơ trong không gian là một đoạn thẳng có hướng.
Chú ý:
- Kí hiệu
AB

chi vectơ có điểm đầu
A
, điểm cui
B
.
- Nếu không cần chỉ rõ điểm đầu và điểm cuối thì vectơ còn được kí hiệu là
,,,,uvxy

Ví d 1. Cho hình t diện
ABCD
. Hãy chi ra các vectơ đim đầu
B
điểm cui các đỉnh còn lại
của hình tứ diện.
Chú ý: Trong không gian, cho điểm
O
và vectơ
a
, tồn tại duy nhất điểm
M
để
OM a
=

.
Ví d 2. Cho hình hộp
(Hình 3).
a) Giá của ba vectơ
,,AB AD AA
  
có cùng nằm trong một mặt phẳng không?
b) Tìm các vectơ bằng vectơ
AB

.
c) Tìm các vectơ đi ca vectơ
AD

.
II. TNG VÀ HIU CA HAI VEC
1. Tng của hai vectơ
Mt cách tổng quát, ta có
Trong không gian, cho hai vectơ
,ab
. Lấy điểm
O
bất kì và hai điểm A, Bbsao cho
,OA a AB b= =
 
. Ta gọi
OB

là tổng của hai vecto
a
b
, kí hiệu
ab+
.
Phép lấy tổng của hai vectơ được gọi là phép cộng vectơ.
Nhn xét: Phép cộng vectơ trong không gian cũng có các tính chất như phép cộng vectơ trong mặt phẳng.
BÀI GIẢNG TOÁN 12-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 3
- Tính chất giao hoán:
ab ba+=+


;
- Tính chất kết hợp:
() ()ab c a bc++=++


;
- Với mọi vectơ
a
, ta luôn có:
00a aa+=+=


.
Chú ý: T tính chất kết hợp, ta có thể xác định được tổng của ba vectơ
,,abc

( ).
abc ab c++= + +


Quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành vẫn đúng với các vectơ trong không gian.
- Với ba điểm
,,ABC
ta có
.AB BC AC+=
  
- Nếu
ABCD
là hình bình hành thì ta có
. AB AD AC+=
  
Ví d 3. Cho hình lăng trụ
ABC A B C
′′
. Tìm các vectơ tổng
,
BA A C BC AA
++
′′
   
.
2. Quy tc hình hp
Cho hình hộp
ABCD A B CD
′′
. Ta có:
.AB AD AA AC
=
++
   
Ví d 4. Cho hình hộp
,ABCD EFGH
. Tìm các vectơ:
a)
CB CD CG++
  
b)
AB CG EH
++
  
.
Ví d 5. Có ba lực cùng tác động vào một vật. Hai trong ba lực này hợp với nhau một góc
100
°
và có độ lớn
lần lượt là
25 N
12 N
. Lực thứ ba vuông góc với mặt phẳng tạo bởi hai lực đã cho và có độ lớn
4 N
.
Tính độ ln của hợp lc của ba lực trên.
3. Hiu của 2 vectơ
Trong không gian, cho hai vectơ
,ab
. Ta gọi
()ab+−
là hiệu của hai vectơ
a
b
, kí hiệu
ab
.
BÀI GIẢNG TOÁN 12-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 4
Phép lấy hiệu của hai vectơ được gọi là phép trừ vectơ.
Quy tc hiu
Trong không gian, với ba điểm A, B, C ta có:
.AB AC CB−=
  
Ví d 6. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành. Tìm các vectơ hiệu
,SD SA BS AD−−
   
.
III. TÍCH CA 1 S VECTO
Trong không gian, cho số thc
0k
và vectơ
0a
.
Tích của số
k
với vectơ
a
là một vectơ, kí hiệu
ka
, cùng hướng với
a
nếu
0k >
, ngược hướng với
a
nếu
0k <
và có độ dài bằng
| |.| |ka
.
Phép lấy tích của một số với một vectơ được gọi là phép nhân một số vi mt vectơ.
Quy ước:
0. 0a =
00k ⋅=

.
Nhn xét:
a) Với hai vectơ
a
b
bất kì, với mọi số
h
k
, ta có:
( )
k a b ka kb
+=+


( )
h k a ha ka+=+

( ) ( )
;h ka hk a=

1.aa=

(
)
1
aa⋅=

.
b)
00ka a=⇔=


hoặc
0k =
.
c) Hai vectơ
a
b
(
b
khác
0
) cùng phương khi và chỉ khi có số
k
sao cho
a kb=
.
d) Ba điểm phân biệt
,,ABC
thẳng hàng khi và chi khi có số
k
khác 0 để
AB k AC=
 
.
Ví d 7. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
,MN
ln lượt là trung điểm ca các cnh
,;AD BC G
là trọng tâm của
tam giác
BCD
. Chứng minh rằng:
BÀI GIẢNG TOÁN 12-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 5
a)
( )
1
2
MN AB DC
= +
  
b)
3
AB AC AD AG
++=
   
.
Ví d 8. Theo định luật II Newton (Vật lí 10 - Chân trời sáng tạo, Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam, 2023,
trang 60): Gia tốc của một vật có cùng hướng với lực tác dụng lên vật. Độ lớn của gia tốc ti l thuận với độ
lớn của lc và ti l nghịch với khối lượng của vật:
,F ma
=
trong đó
a
là vectơ gia tc
(
)
2
m/s ,
F
là vectơ
lực (N) tác dụng lên vật,
( k g )
m
là khối lượng của vật. Muốn truyền cho quả bóng có khối lượng
0 , 5 k g
một
gia tốc
2
5 0 m / s
thì cần một lực đá có độ lớn là bao nhiêu?
IV. TÍCH VÔ HƯNG CA HAI VECTƠ
1. Góc giữa hai vectơ trong không gian
Trong không gian, cho
u
v
là hai vectơ khác
0
. Lấy một điểm
A
bất kì, gọi
B
C
là hai điểm sao
cho
,AB u AC v
= =
 

. Khi đó, ta gọi
BAC
là góc giữa hai vectơ
u
v
, kí hiệu
( )
,uv

.
Nhn xét:
( )
0 , 180 ;uv≤≤


Nếu
( )
, 90uv =

thì ta nói
u
v
vuông góc với nhau, kí hiệu
uv

.
Ví d 9. Cho hình lập phương
ABCD A B C D
′′′
. Xác định góc
( ) ( )
, ,,AB A D AB A C
′′ ′′
   
.
2. Tích vô hướng của hai vectơ
Ta gi
AB AC
 
là tích vô hướng của hai vectơ
,uv

. Trong trường hợp tổng quát, ta có:
Trong không gian, cho hai vectơ
u
v
khác
0
.
Tích vô hướng của hai vectơ
u
v
là một số, ki hiệu
uv

, được xác định bời công thức
( )
cos , .
u v u v uv
⋅=

Chú ý:
a) Trong trường hợp
0u =
hoặc
0v =
, ta quy ước
0uv⋅=

.
b)
2 22 2
| | ; 0, 0 0uu u u u u u⋅= = = =

.
c) Với hai vectơ
u
v
khác
0
, ta có
( )
cos ,
.
uv
uv
uv
=



.
d) Với hai vectơ
u
v
khác
0
, ta có
0u v uv⋅=

.
Nhn xét: Tương t như trong mặt phẳng, tích vô hướng của hai vectơ trong không gian cũng có các tính
cht sau:
Với ba vectơ
,,abc

và số
k
, ta có:
ab ba⋅=⋅


( )
a b c ab ac + =⋅+⋅


( )
( )
( )
ka b k a b a kb⋅= =⋅


.
Ví d 10. Cho tứ diện đều
ABCD
có cạnh bằng
a
M
là trung điểm ca
CD
.
a) Tính các tích vô hướng
,AB AC AB AM⋅⋅
   
. b) Tính góc
( )
,AB CD
 
.
B. GII BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA
1. Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
. Chứng minh rằng:
BÀI GIẢNG TOÁN 12-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 6
a)
AB B C DD AC
′′
++ =
   
; b)
DB DD BD BB
′′′
++=
   
; c)
0AC BA DB C D
′′
+++ =
   
.
2. Cho hình bình hành
ABCD
. Gi
S
là mt điểm không thuộc mt phẳng chứa hình bình hành. Chứng minh
rằng
SA SC SB SD+=+
   
.
3. Ba lc đim đt ti mt đỉnh của hình lập phương, cùng phương với ba cạnh và cùng có cường đ
5N
. Tính cường độ của hợp lc.
4. Cho hình chóp
.S ABCD
. Gi
I
trọng tâm của tam giác
ABC
J
trng tâm tam giác
ADC
. Chứng
minh rằng
( )
22 3SA SB SC SD SI SJ++ + = +
     
.
5. Cho hình lăng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
có
;;AA a AB b AC c
= = =
  
. Chứng minh rằng
BC c a b
=−−

và
BC a b c
=−+

.
6. Nếu mt vt khi lượng
(
)
m kg
thì lc hp dẫn
P

ca Trái Đt tác dụng lên vật đưc xác định theo công
thc
P mg=

trong đó
g

gia tc rơi t do độ lớn
2
9,8 /g ms=
Tính độ lớn của lc hấp dẫn của Trái
Đất tác dụng lên một quả táo có khối lượng 102 gam (Hình 28).
7. Trong điện trường đều, lực tĩnh điện
F

(đơn vị: N) tác dụng lên điện tích điểm có điện tích
q
(đơn vị: C)
được tính theo công thức
.F qE=

, trong đó
E

ờng độ đin trường (đơn vị: N/C). Tính đ lớn của lc
tĩnh điện tác dụng lên điện tích điểm khi
9
10qC
=
và độ lớn điệ trưng
5
10 /E NC=
(Hình 29).
8. Mt lực tĩnh điện
F

tác động lên điện tích
M
trong điện trường đều m cho
M
dịch chuyển theo đường
gấp khúc
MPN
(Hình 30). Biết
12
2.10qC=
, vecto điện trường độ lớn
5
1,8.10 /E NC=
5d MH mm= =
. Tính công
A
sinh bởi lực tĩnh điện
F

.
BÀI GIẢNG TOÁN 12-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 7
C. CÁC DNG TOÁN
DNG 1: CHNG MINH MT ĐNG THC VECTƠ
1. Phương pháp
Vận dụng các kiến thức sau.
Định nghĩa các khái niệm liên quan đến vectơ;
Tính chất hình học của các đa giác đã học;
Các quy tắc tính toán với vectơ;
Một số hệ thức vectơ hay dùng;
Các tính chất của các hình hình học c thể.
2. Ví d
Ví d 1: Cho hình chóp
.S A BCD
đáy hình bình hành tâm
.O
Đặt
,SA a

,SB b

,SC c

.SD d

Chứng minh:
.ac bd


dụ 2: Cho hình chóp
.S A BCD
có đáy hình bình hành tâm
.O
Gọi
G
là đim tha mãn
0.
GS GA GB GC GD
    
Chứng minh:
4.GS OG
 
dụ 3: Cho t diện
.A BCD
Gọi
G
trọng tâm của t diện,
M
một điểm trong không gian. Chứng
minh:
1
4
MG MA MB MC MD 
    
Ví dụ 4: Cho hình hộp
..A BCD A B C D

Chứng minh:
0.
A B BC CD D A


 
 
Ví dụ 5: Cho hình hộp
.A BCD A B C D

tâm
.O
Gọi
I
tâm của hình hình hành
.A BCD
Chứng minh:
1
.
8
OI A C CA BD D B


   

dụ 6: Cho tứ diện ABCD, gọi M, N lần lượt trung điểm của các cạnh AD, BC G trọng tâm của
tam giác BCD chứng minh rằng:
BÀI GIẢNG TOÁN 12-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 8
a)
1
()
2
MN AB DC= +
  
b)
3AB AC AD AG++=
   
Ví dụ 7: Cho hình hộp ABCD.EFGH. Chứng minh rằng :
) GC
)0
a AB AH FE AD
b AB AD AE GH GB
+ ++=
+++ +=
    
    
DNG 2: PHÂN TÍCH MT VECTƠ THEO CÁC VECTƠ THÀNH PHN
1. Phương pháp: Để phân tích một véc tơ theo hệ các véc tơ thành phần thì phải kết hợp hình vẽ vi các
quy tắc véc tơ, đặc biệt là quy tắc 3 điểm.
2. Ví d
Ví d 1. Cho tứ diện ABCD. Gọi IJ là trung điểm ca ABCD.
a) Hãy biểu diễn vec tơ
IJ

theo 3 vectơ
;AB AC
 
AD

.
b) Gọi G là trọng tâm tam giác BCD. Hãy biểu diễn vec tơ
AG

theo 3 vec tơ
;AB AC
 
AD

.
Ví d 2. Cho tứ diện ABCD. Lấy các điểm MN lần lượt thuc AD BC sao cho
3; 3AM MD NB NC= =
   
. Biết
AB a
=

CD b
=

.
a) Hãy biểu diễn vecto
MN

theo
a
b
.
b) Gọi G là trung điểm ca PQ, chứng minh rằng G là trọng tâm tứ diện ABCD.
Ví d 3. Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
. Đặt
;;
= = =
  
BA a BB b BC c
. Gọi MN lần lượt là hai
điểm nằm trên AC
DC
sao cho
//
MB BD
. Tính tỷ số
MN
BD
.
DNG 3: GÓC GIA HAI VECTƠ. TÍCH VÔ HƯNG GIA HAI VECTƠ
1. Phương pháp: Nắm được định nghĩa góc giữa hai vectơ, công thức tích vô hướng của hai vectơ trong
không gian
2. Ví d
Ví d 1. Cho hình lp phương
.ABCD EFGH
. Hãy xác đnh góc gia cp vectơ
AB

DH

?
Ví d 2. Cho hình lp phương
.
ABCD EFGH
. Hãy xác đnh góc gia cp vectơ
AB

EG

?
Ví d 3. Cho tứ diện
ABCD
AB AC AD= =
60BAC BAD= = °
. Hãy xác đnh góc gia cp
vectơ
AB

CD

?
Ví d 4. Cho hình chóp
.S ABC
SA SB SC= =
ASB BSC CSA= =
,
60BAC BAD= = °
. Hãy xác
định góc gia cp vectơ
AB

SC

?
Ví d 5. Cho tứ diện
ABCD
AB AC AD= =
60
BAC BAD= = °
,
90CAD
= °
. Gọi
I
J
lần lượt
là trung điểm ca
AB
CD
. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ
AB

IJ

?
Ví d 6. Cho tứ diện ABCD
AB AC
AB BD
. Gọi P Q lần lượt là trung điểm ca ABCD.
Chứng minh rằng
AB PQ
.
DNG 4. MT S BÀI TOÁN NG DNG VECTƠ GII TOÁN THC TIN
BÀI GIẢNG TOÁN 12-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 9
Ví d 1: Trong Hình 2.2, lực căng dây (được tạo ra bởi sức nặng của kiện hàng) được thể hiện bởi các
đoạn thẳng có mũi tên màu đỏ.
a) Các đoạn thẳng này cho biết gì về hướng và độ lớn của các các lực căng dây?
b) Các đoạn thẳng này có cùng nằm trong một mặt phẳng không?
Ví d 2: Một tòa nhà có chiều cao ca các tầng là như nhau. Một chiếc thang máy di chuyển từ tầng 15
lên tầng 22 của tòa nhà, sau đó di chuyển từ tầng 22 lên tầng 29. Các vectơ biểu diến đ dịch chuyển
của thang máy trong hai lần di chuyến đó có bằng nhau không? Giâi thích vì sao.
d 3: Hình 2.15 mô tả một l hoa được đặt trên bàn, trọng lượng của lọ hoa tạo nên một lc tác
dụng lên mặt bàn và một phản lực t mặt bàn lên lọ hoa. Có nhận xét về độ dài và hướng của các vectơ
biểu diễn hai lực đó.
BÀI GIẢNG TOÁN 12-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 10
Ví d 4: Thang cuốn tại các trung tâm thương mại, siêu thị hay nhà ga, sân bay thường có hai làn,
trong đó một làn lên và một làn xuống. Khi thang cuốn chuyển động, vectơ biểu diễn vận tốc ca mi
làn có là hai vectơ đối nhau không? Giải thích vì sao.
Ví d 5: Khi chuyển động trong không gian, máy bay luôn chịu tác động của bốn lực chính: lực đẩy
của đông cơ, lực cản cưa không khí, trọng lực v lực nâng khí động học (H.2.20). Lực cản của không
khí ngược hướng với lực đẩy của động cơ và cổ độ lớn tỉ l thuận với bình phương vận tốc máy bay.
Một chiếc mây bay tăng vận tốc t
900 km / h
lên
920 km / h
, trong quá trình tăng tốc máy bay giứ
nguyên hướng bay. Lực cán của khống khí khi máy bay đạt vận tốc
900 km / h
920 km / h
lần lượt
được biểu diễn bởi hai vectơ
1
F

2
F

. Hãy giải thích vì sao
12
F kF=

vi
k
là một số thực dương nào
đó. Tính giá trị ca
k
(làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
Ví d 6: Một chiếc bàn cân đối hình chữ nhật được đặt trên mặt sàn nằm ngang, mặt bàn song song với
mặt sàn và bốn chân bàn vuông góc với mặt sàn như Hình 2.29. Trọng lực tác dụng lên bàn (biểu th
bởi vectơ
a
) phân tán đều qua bốn chân bàn và gây nên các phản lực t mặt sàn lên các chân bàn
(biu th bi các vectơ
,,,bcde


).
BÀI GIẢNG TOÁN 12-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 11
a) Hãy chỉ ra mối quan hệ v phương và hướng của các vectơ
,,,abcd


e
.
b) Giải thích vì sao các vectơ
,,,bcde


đôi một bằng nhau.
Ví d 7. Ta đã biết trọng tâm của tứ diện
ABCD
là một điếm I thỏa mãn
3AI IG=
 
, đó
G
là trọng
tâm ca tam giác
BCD
. Áp dụng tính chất trên đế tính khoảng cách từ trọng tâm của một khối rubik
ồng chất) hình tứ diện đều đến một mt của nó, biết rẳng chiều cao của khối rubik là
8 cm
(H.2.30).
Ví d 8: Ba sợi dây không giãn với khi lượng không đáng kế được buộc chung một đầu và được kéo
căng về ba hướng khác nhau (H.2.31). Nếu các lực kéo làm cho ba sợi dây ở trạng thái đứng yên thì
khi đó ba sợi dây nằm trên cùng một mặt phẳng. Hãy giải thích vì sao.
D. TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN
Câu 1: Cho tứ diện
ABCD
. Đặt
AB a=

,
AC b=

,
AD c=

. Gọi
G
là trọng tâm tam giác
BCD
. Đẳng
thc nào sau đây đúng?
A.
AG abc=++

. B.
( )
1
3
AG abc= ++

.
C.
( )
1
2
AG abc= ++

. D.
( )
1
4
AG abc= ++

.
Câu 2: Cho tứ diện
ABCD
. Đt
AB a=

,
AC b=

,
AD c=

. Gi
M
là trung điểm ca đoạn
BC
. Đẳng
thức nào dưới đây đúng?
BÀI GIẢNG TOÁN 12-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 12
A.
( )
1
2
2
DM a b c= +−

. B.
( )
1
2
2
DM a b c= +−

.
C.
(
)
1
2
2
DM a b c= −+

. D.
(
)
1
2
2
DM a b c= +−

.
Câu 3: Cho tứ diện
ABCD
. Gi
M
P
ln lượt là trung đim ca các cạnh
AB
CD
. Đt
AB b
=

,
AC c=

,
AD d=

. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
1
2
MP c d b
= ++

. B.
( )
1
2
MP d b c= +−

.
C.
( )
1
2
MP c b d= +−

. D.
(
)
1
2
MP c d b
= +−

.
Câu 4: Cho tứ diện
ABCD
và điểm
G
tha mãn
0GA GB GC GD+++ =
   
(
G
là trngm ca t diện).
Gọi
o
G
là giao điểm ca
GA
và mặt phẳng
( )
BCD
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
2
o
GA G G=
 
. B.
4
o
GA G G=
 
. C.
3
o
GA G G=
 
. D.
2
o
GA G G=
 
.
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Đặt
SA a=

,
SB b
=

,
SC c=

,
SD d=

. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
acbd+=+

. B.
0abcd+++ =

. C.
ad bc+=+

. D.
abcd+=+

.
Câu 6: Cho hình lăng trụ
.'' 'ABC A B C
. Đặt
'
AA a
=

,
AB b=

,
AC c=

. Gọi
'G
trọng tâm ca tam
giác
'''ABC
. Véctơ
'AG

bằng?
A.
(
)
1
3
3
a bc
++

. B.
(
)
1
3
3
abc
++

. C.
( )
1
3
3
ab c++

. D.
( )
1
3
abc++

.
Câu 7: Cho hình lăng trụ
.'' 'ABC A B C
. Đt
'AA a=

,
AB b=

,
AC c=

. Hãy biểu diễn vectơ
'BC

theo
,,abc

?
A.
'BC a b c=+−

. B.
'BC a b c=−+

.
C.
'BC abc=++

. D.
'
BC a b c=−−+

.
Câu 8: Cho hình lăng trụ
.'' 'ABC A B C
. Gọi
M
trung điểm ca cạnh
'
BB
. Đặt
CA a=

,
CB b=

,
'AA c=

. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
2
AM a c b
=+−

. B.
1
2
AM b c a=+−

.
C.
1
2
AM b a c=−+

. D.
1
2
AM a c b=−+

.
Câu 9: Cho hình hộp
.'' ' 'ABCD A B C D
tâm
O
. Gi
I
làm của hình bình nh
ABCD
. Đt
'AC u=

,
'CA v=

,
'BD x=

,
'DB y=

. Khi đó:
A.
( )
1
2
4
OI u v x y= +++

. B.
( )
1
2
2
OI u v x y= +++

.
C.
( )
1
2
2
OI u v x y= +++

. D.
( )
1
2
4
OI u v x y= +++

.
Câu 10: Cho hình lăng trụ tam giác
.'' 'ABC A B C
. Đặt
'AA a=

,
AB b=

,
AC c=

,
BD d=

. Khẳng định
nào sau đây là đúng?
BÀI GIẢNG TOÁN 12-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 13
A.
abc= +

. B.
0abcd
+++ =

. C.
0bcd−+ =

. D.
abc d++=

.
Câu 11: Cho hình lập phương
.'' ' 'ABCD A B C D
. Gọi
O
tâm của hình lập phương. Khẳng định nào
sau đây là đúng?
A.
(
)
1
'
3
AO AB AD AA
= ++
   
. B.
( )
1
'
2
AO AB AD AA= ++
   
.
C.
(
)
1
'
4
AO AB AD AA
= ++
   
. D.
(
)
2
'
3
AO AB AD AA= ++
   
.
Câu 12: Cho hình hộp
.'' ' 'ABCD A B C D
. Đặt
AB a=

,
AD b=

,
'AA c=

. Phân tích vectơ
'AC

theo
,,abc

?
A.
'AC abc=−++

. B.
'AC a b c=+−

.
C.
'AC abc=++

. D.
'AC a b c=−+

.
Câu 13: Cho tứ diện
ABCD
. Đim
N
xác định bởi đng thc sau
AN AB AC AD=+−
   
. Mệnh đề nào
đúng?
A.
N
là trung điểm
BD
. B.
N
là đỉnh hình bình hành
BCDN
.
C.
N
là đỉnh hình bình hành
CDBN
. D.
NA
.
Câu 14: Cho hình hộp
.'' ' 'ABCD A B C D
. Gọi
M
đim đưc xác định bởi đng thc sau
' ' ' '0
MA MB MC MD MA MB MC MD++++ + + + =
       
. Mệnh đề nào đúng?
A.
M
là tâm mặt đáy
ABCD
.
B.
M
là tâm mặt đáy
''''ABC D
.
C.
M
là trung điểm đoạn thẳng nối hai tâm của hai mặt đáy.
D. tập hợp điểm
M
là đoạn thẳng nối hai tâm của hai mặt đáy.
Câu 15: Cho hình hộp
.'' ' 'ABCD A B C D
tâm
O
. Đặt
AB a=

,
BC b
=

. Đim
M
xác đnh bi đng
thc
( )
1
2
OM a b=

. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
M
là trung điểm
'BB
. B.
M
là tâm hình bình hành
''
BCC B
.
C.
M
là trung điểm
'CC
. D.
M
là tâm hình bình hành
''ABB A
.
Câu 16: Cho ba vectơ
,,abc

. Điều kiện nào dưới đây khẳng định
,,abc

đồng phẳng?
A. Tồn tại ba số thc
,,mn p
thỏa mãn
0mn p
++ =
0ma nb pc++ =

.
B. Tồn tại ba số thc
,,
mn p
thỏa mãn
0
mn p++
0ma nb pc++ =

.
C. Tồn tại ba số thc
,,mn p
sao cho
0ma nb pc++ =

.
D. Giá ca
,,abc

đồng qui.
Câu 17: Cho ba véctơ
,,abc

không đồng phẳng. Xét các véctơ
2x ab= +

y abc=−−

32z bc=−−

. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
,,xyz

đồng phẳng. B.
,xa

cùng phương.
C.
,xb

cùng phương. D.
,,
xyz

đôi một cùng phương.
Câu 18: Cho ba véctơ
,,abc

không đồng phẳng. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
2x ab c=++

236y abc= −−

36z abc=−+ +

đồng phẳng.
B.
24xa b c=−+

332y abc=−+

233z abc= −−

đồng phẳng.
BÀI GIẢNG TOÁN 12-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 14
C.
x abc=++

23y a bc= −+

33z abc=−+ +

đồng phẳng.
D.
x abc=+−

23y ab c= +

2z ab c=−−+

đồng phẳng.
Câu 19: Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
,,abc

đồng phẳng nếu một trong ba vectơ đó bằng
0
.
B.
,,abc

đồng phẳng nếu có hai trong ba vectơ đó cùng phương.
C. Trong hình hộp
.'' ' '
ABCD A B C D
ba vectơ
', ' ', 'AB C A DA
  
đồng phẳng.
D.
x abc=++

luông đồng phẳng với hai vectơ
a
b
.
Câu 20: Cho hình hộp
.'' ' 'ABCD A B C D
các đim
,,MNP
xác định bởi
( )
' 0 , ', '= ≠= =
     
MA k MB k NB xNC PC yPD
. Hãy tính
,xy
theo
k
để ba đim
,,MNP
thng
hàng.
A.
22
,
2
+
= =
k
xy
kk
B.
12 1
,
12 2
+
= =
k
xy
kk
C.
1
1
2
,
22
+
= =
k
xy
kk
D.
11
,
1
+
= =
k
xy
kk
Câu 21: Mt chiếc đèn tròn đưc treo song song với mt phẳng nằm ngang bởi ba sợi dây không dãn xuất
phát từ điểm
O
trên trần nhà và lần lượt buộc vào ba điểm
,,ABC
trên đèn tròn sao cho các lực
căng
123
,,FFF
 
ln t trên mối dây
,,OA OB OC
đôi một vuông góc với nhau và
123
15FFF= = =
 
(N). Tính trọng lượng của chiếc đèn tròn đó.
A.
1 4 3 ( N )
. B.
1 5 3 ( N )
. C.
1 7 3 ( N )
. D.
1 6 3 ( N )
.
Câu 22: Một chiếc đèn chùm treo khối ợng
5 k gm =
được thiết kế với đĩa đèn được gi bi bn
đoạn xích
,,,SA SB SC SD
sao cho
.S ABCD
là hình chóp tứ giác đu có
60ASC
°
=
. Tìm đ ln
của lực căng cho mỗi sợi xích. Lấy
2
1 0 m / sg =
.
BÀI GIẢNG TOÁN 12-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 15
A.
15 3
N
3
. B.
20 3
N
3
. C.
25 3
N
3
. D.
30 3
N
3
.
Câu 23: Cho
a
b
là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ
0
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
..ab a b=

. B.
.0ab=

. C.
.1ab=

. D.
..ab a b=

.
Câu 24: Cho hai vectơ
a
b
khác
0
. Xác định góc
α
giữa hai vectơ
a
b
khi
. ..
ab a b=

A.
o
180
α
=
. B.
o
0
α
=
. C.
o
90
α
=
. D.
o
45
α
=
.
Câu 25: Cho hai vectơ
a
b
tha mãn
3,a =
2b =
. 3.ab =
Xác định góc
α
giữa hai vectơ
a
b
A.
o
30
α
=
. B.
o
45
α
=
. C.
o
60
α
=
. D.
o
120
α
=
.
Câu 26: Cho hai vectơ
a
b
than
1ab= =

và hai vectơ
2
3
5
u ab=

v ab= +

vuông góc với
nhau. Xác định góc
α
giữa hai vectơ
a
.b
A.
o
90
α
=
. B.
o
180
α
=
. C.
o
60
α
=
. D.
o
45
α
=
.
Câu 27: Cho hai vectơ
a
b
thỏa mãn điều kiện
1ab= =

. 3.ab=

Độ dài vectơ
3 5:ab+

A.
5 5.
B.
24.
C. 8. D. 124.
Câu 28: Cho , vuông góc với vectơ . Khi đó:
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Cho hai vectơ
,ab

tha mãn:
4; 3; 4a b ab= = −=

. Gọi
α
góc gia hai vectơ
,ab

. Chn
khẳng định đúng?
A.
3
cos
8
α
=
. B.
0
30
α
=
. C.
1
cos
3
α
=
. D.
0
60
α
=
.
Câu 30: là 2 vectơ đều khác . Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Cho hai vectơ , . Khi đó của góc giữa hai vectơ
bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Cho vuông góc với vuông góc với . Khi đó góc
giữa hai vectơ bằng
A. . B. . C. . D. .
a
b
( )
2ab+

( )
54ab

ab=

( )
2
cos ,
2
ab =

( )
cos , 90ab = °

( )
3
cos ,
2
ab =

( )
1
cos ,
2
ab =

u
v
0
2
2uv+

22
2 4.u v uv+−
 
22
4 4.u v uv++
 
22
4uv+

( )
4uvu v⋅−
 
a
b
5a =
12b =
13ab+=
cosin
ab

ab+

12
13
5
12
119
169
119
169
3= +

ua b
75=

v ab
4=

xa b
72=

y ab
a
b
( )
, 75= °

ab
( )
, 60= °

ab
( )
, 120= °

ab
( )
, 45= °

ab
BÀI GIẢNG TOÁN 12-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 16
Câu 33: Cho hai vectơ
,
ab

tha mãn:
4; 3; . 10
a b ab
= = =

. Xét hai vectơ
y ab=

2,
xa b
=

. Gọi α
là góc giữa hai vectơ
,xy

. Chọn khẳng định đúng.
A.
2
cos
15
=
α
. B.
1
cos
15
=
α
. C.
3
cos
15
=
α
. D.
2
cos
15
=
α
.
Câu 34: Cho hai vectơ
,ab

thỏa mãn:
26; 28; 48
abab= = +=

. Độ dài vectơ
ab

bằng?
A.
25.
B.
616
. C.
9.
D.
618
.
Câu 35: Cho tứ diện
ABCD
AB AC AD= =
0
60
BAC BAD
= =
. Hãyc định góc giữa cp vectơ
AB

CD

?
A.
0
60
. B.
0
45
. C.
0
120
. D.
0
90
.
Câu 36: Cho hình chóp
.
S ABC
SA SB SC= =
ASB BSC CSA= =
. Hãy xác định góc giữa cp
vectơ
SA

BC

?
A.
0
120
. B.
0
90
. C.
0
60
. D.
0
45
.
Câu 37: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông
ABCD
cạnh bằng
a
các cạnh bên đều bằng
a
. Gọi
M
N
lần lượt là trung điểm ca
AD
SD
. Số đo của góc
( )
,MN SC
bằng:
A.
45°
B.
30°
C.
90°
D.
60°
Câu 38: Cho tứ diện
ABCD
đều cạnh bằng
a
. Gọi
O
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
BCD
. Góc
giữa
AO
CD
bằng bao nhiêu?
A.
0
0
. B.
0
30
. C.
0
90
. D.
0
60
.
Câu 39: Cho tứ diện
ABCD
vi
,AB AC AB BD⊥⊥
. Gọi
,
PQ
lần lượt là trung điểm ca
AB
CD
. Góc giữa
PQ
AB
là?
A.
0
90 .
B.
0
60 .
C.
0
30 .
D.
0
45 .
Câu 40: Cho tứ diện
ABCD
AB AC AD= =
00
60 , 90BAC BAD CAD= = =
. Gọi
I
J
lần lượt
là trung điểm ca
AB
CD
. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ
AB

IJ

?
A.
120°
. B.
90°
. C.
60°
. D.
45°
.
Câu 41: Cho tứ diện
ABCD
có hai mt
ABC
ABD
các tam giác đu. Khẳng định nào sau đây đúng
nhất.
A. AB và CD chéo nhau B. AB và CD vuông góc với nhau
C. AB và CD đồng phẳng D. AB và CD cắt nhau
Câu 42: Cho hình lăng trụ tam giác đu
.ABC A B C
′′
AB a=
2AA a
=
. Góc giữa hai đường
thẳng
AB
BC
bằng
BÀI GIẢNG TOÁN 12-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 17
A.
60°
. B.
45
°
. C.
90°
. D.
30°
.
Câu 43: Cho hình lập phương
111 1
.
ABCD A B C D
có cạnh
a
. Gọi
M
là trung điểm
AD
. Giá trị
11
.
B M BD
 
là:
A.
2
1
2
a
. B.
2
a
. C.
2
3
4
a
. D.
2
3
2
a
.
Câu 44: Cho hình lập phương
.ABCD EFGH
. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ
AB

EG

?
A.
90
°
B.
60°
C.
45
°
D.
120°
Câu 45: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
. Gi
M
,
N
ln lưt là trung đim ca
AD
,
.BB
Cosin
của góc hợp bi
MN
'AC
bằng
A.
3
3
. B.
2
3
. C.
5
3
. D.
2
4
.
Câu 46: Cho hình lăng trụ
.
ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
, tam giác
A BC
đều nằm
trong mặt phẳng vuông góc với
( )
ABC
.
M
trung điểm cạnh
CC
. Tính cosin góc
α
giữa hai
đường thẳng
AA
BM
.
A.
2 22
cos
11
α
=
. B.
33
cos
11
α
=
. C.
11
cos
11
α
=
. D.
22
cos
11
α
=
.
Câu 47: Cho tam giác
ABC
, thì công thức tính diện tích nào sau đây là đúng nhất.
A.
22 2
1
2
= S AB AC BC
B.
( )
2
22
11
.
22
= +
 
S AB AC AB AC
C.
( )
2
22
11
.
22
=
 
S AB AC AB AC
D.
( )
2
22
1
.
2
=
 
S AB AC AB AC
Câu 48: Cho hình lập phương
.ABCD EFGH
có cạnh bằng
a
. Ta có
.AB EG
 
bng?
A.
2
2a
. B.
2
a
. C.
2
3a
. D.
2
2
2
a
.
Câu 49: Cho tứ diện
ABCD
vi
0
3
, 60 ,
2
AC AD CAB DAB CD AD= = = =
. Gọi
ϕ
góc giữa
AB
CD
. Chọn khẳng định đúng?
A.
cos
3
4
ϕ
=
. B.
0
60
ϕ
=
. C.
0
30
ϕ
=
. D.
cos
1
4
ϕ
=
.
Câu 50: Cho tứ diện đều
ABCD
,
M
là trung điểm của cạnh
BC
. Khi đó
( )
cos ,AB DM
bằng
BÀI GIẢNG TOÁN 12-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 18
A.
2
2
. B.
3
6
. C.
1
2
. D.
3
2
.
E. TR LI ĐÚNG SAI
Câu 1: Cho tứ diện
ABCD
có trọng tâm
G
. Xét tính đúng- sai ca các mệnh đề sau?
A.
0GA GB GC GD+++ =
   
.B.
( )
1
4
OG OA OB OC OD= +++
    
C.
BG GA GC GD=++
   
D.
(
)
2
3
AG AB AC AD= ++
   
Câu 2: Cho tứ diện
ABCD
. Gi
M
N
ln lưt trung đim ca
,AB CD
G
trung điểm
MN
. Xét tính đúng- sai ca các mệnh đề sau?
A.
0GA GB GC GD+++ =
   
.B.
4MA MB MC MD MG+++ =
    
C.
( )
1
2
MN AB CD= +
  
D. .
2MN AC BD= +
  
Câu 3: Cho hình hộp
.'' ' '
ABCD A B C D
tâm
O
. Xét tính đúng- sai ca các mệnh đề sau?
A.
''
AC AB AD AA=++
   
.
B.
' '0AB BC CD D A
+ ++ =
   
.
C.
''AB AA AD DD+=+
   
.
D.
' '' 'AB BC CC AD D O OC
++ = + +
     
.
Câu 4: Cho hình hộp
.'' ' 'ABCD A B C D
. Xét tính đúng- sai ca các mệnh đề sau?
A.
'' ''BC BA B C B A+= +
   
. B.
'' ''AD D C D A DC++=
   
.
C.
''BC BA BB BD++ =
   
. D.
''BA DD BD BC++=
   
.
Câu 5: Xét tính đúng- sai ca các mệnh đề sau?
A. T giác
ABCD
là hình bình hành nếu
AB CD=
 
.
B. T giác
ABCD
là hình bình hành thì
0
AB BC CD CB+++=
   
.
C. T giác
ABCD
là hình bình hành thì
AB AC AD+=
  
.
D. Chóp
.S ABCD
SB SD SA SC+=+
   
thì
ABCD
là hình bình hành.
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành m
O
. Gọi
G
điểm tha mãn
0GS GA GB GC GD+++ + =
    
. Xét tính đúng- sai ca các mệnh đề sau?
A.
AB BC CD DA SO+++=
    
B. .
0OA OB OC OD+++ =
   
C.
SB SD SA SC+=+
   
.
D.
3GS OG=
 
.
BÀI GIẢNG TOÁN 12-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 19
Câu 7: Cho hình lập phương
.'' ' '
ABCD A B C D
có cạnh bằng
a
. Gi
I
là tâm hình vuông
ABCD
, gi
G
trọng tâm của tam giác
'
AB C
(tham khảo nh vẽ). Xét tính đúng- sai ca các mệnh đề
sau?
A.
AA ' 'AB AD AC++ =
   
.
B.
'2GA GB GC GI
++=
   
.
C.
''AB AD A C+=
  
.
D.
'2BD BG=
 
.
Câu 8: Cho tứ diện
ABCD
, gi
,MN
ln lưt là trung đim
,AD BC
. Xét tính đúng- sai ca các mnh
đề sau?
A.
,,AB DC MN
  
đồng phẳng.
B.
,,AB AC MN
  
không đồng phẳng.
C.
,,AN CM MN
  
đồng phẳng.
D.
,,
BD AC MN
  
đồng phẳng.
Câu 9: Cho tứ diện
ABCD
. Trên cạnh
AD
BC
lnt ly các đim
,MN
sao cho
3AM MD=
3BN NC=
. Gọi
,PQ
lần lượt trung đim
AD
BC
. Xét tính đúng- sai ca các mệnh đề
sau?
A.
PQ AC DB= +
  
B.
MN MA AC CN=++
   
C.
MN MD DB BN= ++
   
D.
,,BD AC MN
  
đồng phẳng.
Câu 10: Xét tính đúng, sai ca các mệnh đề sau:
Mnh đ
Đúng
Sai
A
: “
AB BC AC+=
  
”.
B
: “
AB BC CD AD++=
   
”.
C
: “
AB AD AC+=
  
vi
ABCD
là t giác ”.
D
: “
AB AD AC+=
  
vi
ABCD
là hình bình hành ”.
Câu 11: Xét tính đúng, sai ca các mệnh đề sau:
Mnh đ
Đúng
Sai
A
: “
AB AC CB
−=
  
”.
B
: “
AB CB AC−=
  
”.
BÀI GIẢNG TOÁN 12-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 20
C
: “
.0 0ka a=↔=
 
”.
D
:
.AB k AC=
 
Ba điểm phân biệt
,,ABC
thẳng hàng ”.
Câu 12: Xét tính đúng, sai ca các mệnh đề sau:
Mnh đ
Đúng
Sai
A
: “
2MA MB MI+=
  
vi
I
là trung điểm đoạn
AB
và điểm
M
bất kỳ ”.
B
: “
3MA MB MC MG++=
   
vi
G
là trọng tâm
ABC
và điểm
M
bất kỳ ”.
C
: “
4
MA MB MC MD MG+++ =
    
vi
G
là trọng tâm tứ diện
ABCD
và điểm
M
bất kỳ ”.
D
: “Nếu
SB SD SA SC+=+
   
thì chóp
.S ABCD
ABCD
là hình bình hành ”.
Câu 13: Cho hình hộp
.'' ' 'ABCD A B C D
. Xét tính đúng, sai ca các mệnh đề sau:
Mnh đ
Đúng
Sai
A
: “
' '' 'AB CC A B BB
+= +
   
”.
B
: “
AB CD
=
 
”.
C
: “
''AB BC BD−=
  
”.
D
: “
''AB AD AA AC++ =
   
”.
Câu 14: Cho hình lăng trụ
.'' '
ABC A B C
. Xét tính đúng, sai ca các mệnh đề sau:
Mnh đ
Đúng
Sai
A
: “
''BA A C BC+=
  
”.
B
: “ Góc giữa
( ) ( ) ( )
;' ;' ;'BC AA BC CC BC BB= =
     
”.
C
: “
' '' 'AB AA B C AC
++ =
   
”.
D
: “Góc giữa
( )
(
)
;' ;'AB AA BA AA=
   
”.
Câu 15: Cho hình hộp chũ nhật
ABCD A B C D
′′
cạnh
AB =
; 3; 2a AD a AA a
= =
. Xét tính đúng,
sai ca các khẳng định sau:
a)
0AB CD
′′
+=
 
.
b)
0A D CB
′′
+=
 
.
c)
| |5AB AD a+=
 
.
d)
22AB A D CC a
′′
++=
 

.
Câu 16: Cho hình lâp phương
ABCD A B C D
′′
cạnh bằng
a
. Xét tính đúng, sai của các khẳng định
sau:
а)
BB DB BD
′′
−=
 

.
b)
BA BC BB BD
++ =

  
.
c)
2BA BC BB a
++ =

 
.
d)
BC BA C A a
−+ =

 
.
| 1/221

Preview text:

BÀI GIẢNG TOÁN 12-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
CHƯƠNG 2: VECTƠ VÀ HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
BÀI 1: VECTO VÀ CÁC PHÉP TOÁN TRONG KHÔNG GIAN ..................................................... 2
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM .......................................................................................................... 2
B. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA ...................................................................................................... 5
C. CÁC DẠNG TOÁN ................................................................................................................................... 7
DẠNG 1: CHỨNG MINH MỘT ĐẲNG THỨC VECTƠ ....................................................................... 7
DẠNG 2: PHÂN TÍCH MỘT VECTƠ THEO CÁC VECTƠ THÀNH PHẦN .................................... 8
DẠNG 3: GÓC GIỮA HAI VECTƠ. TÍCH VÔ HƯỚNG GIỮA HAI VECTƠ .................................. 8
DẠNG 4. MỘT SỐ BÀI TOÁN ỨNG DỤNG VECTƠ GIẢI TOÁN THỰC TIỄN ............................. 8
D. TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN ......................................................................................................... 11
E. TRẢ LỜI ĐÚNG SAI .............................................................................................................................. 18
F. TRẢ LỜI NGẮN ...................................................................................................................................... 22
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 1
BÀI GIẢNG TOÁN 12-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
CHƯƠNG II: VECTƠ VÀ HỆ TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
BÀI 1: VECTO VÀ CÁC PHÉP TOÁN TRONG KHÔNG GIAN
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM I. VECTO TRONG KHONG GIAN
Vectơ trong không gian là một đoạn thẳng có hướng. Chú ý: 
- Kí hiệu AB chi vectơ có điểm đầu A , điểm cuối B .
- Nếu không cần chỉ rõ điểm đầu và điểm cuối thì vectơ còn được kí hiệu là u,v, x, y,…
Ví dụ 1. Cho hình tứ diện ABCD . Hãy chi ra các vectơ có điểm đầu là B và điểm cuối là các đỉnh còn lại của hình tứ diện. 
Chú ý: Trong không gian, cho điểm O và vectơ a , tồn tại duy nhất điểm M để OM = a .
Ví dụ 2. Cho hình hộp ABCDAB CD′ (Hình 3).
  
a) Giá của ba vectơ AB, AD, AA′ có cùng nằm trong một mặt phẳng không? 
b) Tìm các vectơ bằng vectơ AB . 
c) Tìm các vectơ đối của vectơ AD .
II. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ 1. Tổng của hai vectơ
Một cách tổng quát, ta có  
   
Trong không gian, cho hai vectơ a,b . Lấy điểm O bất kì và hai điểm A, Bbsao cho OA = a, AB = b . Ta gọi    
OB là tổng của hai vecto a và b , kí hiệu a + b .
Phép lấy tổng của hai vectơ được gọi là phép cộng vectơ.
Nhận xét: Phép cộng vectơ trong không gian cũng có các tính chất như phép cộng vectơ trong mặt phẳng.
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 2
BÀI GIẢNG TOÁN 12-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com   
- Tính chất giao hoán: a + b = b + a ;     
- Tính chất kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c) ;   
- Với mọi vectơ a , ta luôn có: a + 0 = 0 + a = a .       
Chú ý: Từ tính chất kết hợp, ta có thể xác định được tổng của ba vectơ a,b,c là a + b + c = (a + b) + c.
Quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành vẫn đúng với các vectơ trong không gian.
   - Với ba điểm ,
A B,C ta có AB + BC = AC.
  
- Nếu ABCD là hình bình hành thì ta có AB + AD = AC.
   
Ví dụ 3. Cho hình lăng trụ ABC AB C
′ ′ . Tìm các vectơ tổng BA + AC ,′ BC + AA′ .
2. Quy tắc hình hộp
   
Cho hình hộp ABCD AB C
D′ . Ta có: AB + AD + AA′ = AC .′
Ví dụ 4. Cho hình hộp ABCD, EFGH . Tìm các vectơ:
  
  
a) CB + CD + CG
b) AB + CG + EH .
Ví dụ 5. Có ba lực cùng tác động vào một vật. Hai trong ba lực này hợp với nhau một góc 100° và có độ lớn
lần lượt là 25 N và 12 N . Lực thứ ba vuông góc với mặt phẳng tạo bởi hai lực đã cho và có độ lớn 4 N .
Tính độ lớn của hợp lực của ba lực trên.
3. Hiệu của 2 vectơ       
Trong không gian, cho hai vectơ a,b . Ta gọi a + ( b
− ) là hiệu của hai vectơ a và b , kí hiệu a b .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 3
BÀI GIẢNG TOÁN 12-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
Phép lấy hiệu của hai vectơ được gọi là phép trừ vectơ. Quy tắc hiệu
  
Trong không gian, với ba điểm A, B, C ta có: AB AC = C . B
   
Ví dụ 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Tìm các vectơ hiệu SD S , A BS AD .
III. TÍCH CỦA 1 SỐ VECTO  
Trong không gian, cho số thực k ≠ 0 và vectơ a ≠ 0.
Tích của số k với vectơ a là một vectơ, kí hiệu ka , cùng hướng với a nếu k > 0 , ngược hướng với a nếu
k < 0 và có độ dài bằng | k |.| a |.
Phép lấy tích của một số với một vectơ được gọi là phép nhân một số với một vectơ.    
Quy ước: 0.a = 0 và k ⋅0 = 0 . Nhận xét:
a) Với hai vectơ a và b bất kì, với mọi số h k , ta có:    
k (a +b) = ka + kb
(h + k)a = ha + ka
h(ka) = (hk)a; 1.a = a
(− )1⋅a = −a .    
b) ka = 0 ⇔ a = 0 hoặc k = 0 .     
c) Hai vectơ a và b ( b khác 0 ) cùng phương khi và chỉ khi có số k sao cho a = kb .   d) Ba điểm phân biệt ,
A B,C thẳng hàng khi và chi khi có số k khác 0 để AB = k AC .
Ví dụ 7. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AD, BC;G là trọng tâm của
tam giác BCD . Chứng minh rằng:
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 4
BÀI GIẢNG TOÁN 12-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
  
    a) 1
MN = ( AB + DC)
b) AB + AC + AD = 3AG . 2
Ví dụ 8. Theo định luật II Newton (Vật lí 10 - Chân trời sáng tạo, Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam, 2023,
trang 60): Gia tốc của một vật có cùng hướng với lực tác dụng lên vật. Độ lớn của gia tốc ti lệ thuận với độ  
lớn của lực và ti lệ nghịch với khối lượng của vật: F = ma, trong đó a là vectơ gia tốc ( 2 m / s ),F là vectơ
lực (N) tác dụng lên vật, m( kg) là khối lượng của vật. Muốn truyền cho quả bóng có khối lượng 0,5 kg một gia tốc 2
50 m / s thì cần một lực đá có độ lớn là bao nhiêu?
IV. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
1. Góc giữa hai vectơ trong không gian

Trong không gian, cho u và v là hai vectơ khác 0 . Lấy một điểm A bất kì, gọi B C là hai điểm sao   
cho AB = u, AC = v . Khi đó, ta gọi 
BAC là góc giữa hai vectơ u và v , kí hiệu (u,v) . Nhận xét:
0 ≤ (u,v) ≤180;
Nếu (u,v) = 90 thì ta nói u và v vuông góc với nhau, kí hiệu u ⊥ v .
   
Ví dụ 9. Cho hình lập phương ABCDAB CD
′ ′ . Xác định góc ( AB, AD′),( AB, AC′) .
2. Tích vô hướng của hai vectơ  
Ta gọi AB AC là tích vô hướng của hai vectơ u,v . Trong trường hợp tổng quát, ta có: 
Trong không gian, cho hai vectơ u và v khác 0 .
Tích vô hướng của hai vectơ u và v là một số, ki hiệu u ⋅v , được xác định bời công thức
u ⋅v = u ⋅ v ⋅cos(u,v). Chú ý:    
a) Trong trường hợp u = 0 hoặc v = 0 , ta quy ước u ⋅v = 0 .         b) 2 2 2 2
u u = u |
= u | ;u ≥ 0,u = 0 ⇔ u = 0 .    c) Với hai vectơ   ⋅
u và v khác 0 , ta có cos( , ) u v
u v = u . v . 
d) Với hai vectơ u và v khác 0 , ta có u ⊥ v ⇔ u ⋅v = 0.
Nhận xét: Tương tự như trong mặt phẳng, tích vô hướng của hai vectơ trong không gian cũng có các tính chất sau:  
Với ba vectơ a,b,c và số k , ta có:              
a b = b a
a ⋅(b + c) = a b + a⋅c
(ka)⋅b = k (ab) = a⋅(kb) .
Ví dụ 10. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a M là trung điểm của CD .
     
a) Tính các tích vô hướng AB AC, AB AM .
b) Tính góc (AB,CD) .
B. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
1. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Chứng minh rằng:
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 5
BÀI GIẢNG TOÁN 12-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
   
   
     a) AB + B C
′ ′ + DD′ = AC′ ; b) DB′ + DD′ + BD′ = BB′;
c) AC + BA′ + DB + C D ′ = 0 .
2. Cho hình bình hành ABCD . Gọi S là một điểm không thuộc mặt phẳng chứa hình bình hành. Chứng minh
   
rằng SA + SC = SB + SD .
3. Ba lực có điểm đặt tại một đỉnh của hình lập phương, cùng phương với ba cạnh và cùng có cường độ là 5N
. Tính cường độ của hợp lực.
4. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi I là trọng tâm của tam giác ABC J là trọng tâm tam giác ADC . Chứng      
minh rằng 2SA + SB + 2SC + SD = 3(SI + SJ ) .
         
5. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′ có AA′ = a; AB = ;
b AC = c . Chứng minh rằng B C
′ = c a b và    
BC′ = a b + c . 
6. Nếu một vật có khối lượng m(kg) thì lực hấp dẫn P của Trái Đất tác dụng lên vật được xác định theo công   
thức P = mg trong đó g là gia tốc rơi tự do có độ lớn 2
g = 9,8 m / s Tính độ lớn của lực hấp dẫn của Trái
Đất tác dụng lên một quả táo có khối lượng 102 gam (Hình 28). 
7. Trong điện trường đều, lực tĩnh điện F (đơn vị: N) tác dụng lên điện tích điểm có điện tích q (đơn vị: C)   
được tính theo công thức F = .
q E , trong đó E là cường độ điện trường (đơn vị: N/C). Tính độ lớn của lực
tĩnh điện tác dụng lên điện tích điểm khi 9 q 10− =
C và độ lớn điệ trường 5
E =10 N / C (Hình 29). 
8. Một lực tĩnh điện F tác động lên điện tích M trong điện trường đều làm cho M dịch chuyển theo đường
gấp khúc MPN (Hình 30). Biết 12
q = 2.10 C , vecto điện trường có độ lớn 5
E =1,8.10 N / C và 
d = MH = 5mm . Tính công A sinh bởi lực tĩnh điện F .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 6
BÀI GIẢNG TOÁN 12-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com C. CÁC DẠNG TOÁN
DẠNG 1: CHỨNG MINH MỘT ĐẲNG THỨC VECTƠ 1. Phương pháp
Vận dụng các kiến thức sau.
 Định nghĩa các khái niệm liên quan đến vectơ;
 Tính chất hình học của các đa giác đã học;
 Các quy tắc tính toán với vectơ;
 Một số hệ thức vectơ hay dùng;
 Các tính chất của các hình hình học cụ thể. 2. Ví dụ      
Ví dụ 1: Cho hình chóp .  
S ABCD có đáy là hình bình hành tâm .
O Đặt SA  ,
a SB b, SC  ,
c SD d.  
Chứng minh: a 
c b d.
Ví dụ 2: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình bình hành tâm .
O Gọi G là điểm thỏa mãn
       
GSGA GBGC GD  0.Chứng minh: GS  4O . G
Ví dụ 3: Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm của tứ diện, M là một điểm trong không gian. Chứng 
    minh: 1
MG  MAMBMCMD 4
    
Ví dụ 4: Cho hình hộp ABCD.AB CD
 . Chứng minh: ABBC CD D A   0.
Ví dụ 5: Cho hình hộp ABCD.AB CD   tâm .
O Gọi I là tâm của hình hình hành ABCD.Chứng minh: 
1    
OI   ACCABD DB. 8
Ví dụ 6: Cho tứ diện ABCD, gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AD, BCG là trọng tâm của
tam giác BCD chứng minh rằng:
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 7
BÀI GIẢNG TOÁN 12-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
   a) 1
MN = (AB + DC) 2
   
b) AB + AC + AD = 3AG
Ví dụ 7: Cho hình hộp ABCD.EFGH. Chứng minh rằng :
    
a) AB + AH + GC + FE = AD
     
b) AB + AD + AE + GH + GB = 0
DẠNG 2: PHÂN TÍCH MỘT VECTƠ THEO CÁC VECTƠ THÀNH PHẦN
1. Phương pháp:
Để phân tích một véc tơ theo hệ các véc tơ thành phần thì phải kết hợp hình vẽ với các
quy tắc véc tơ, đặc biệt là quy tắc 3 điểm. 2. Ví dụ
Ví dụ 1.
Cho tứ diện ABCD. Gọi IJ là trung điểm của ABCD.    
a) Hãy biểu diễn vec tơ IJ theo 3 vectơ A ;
B AC AD .    
b) Gọi G là trọng tâm tam giác BCD. Hãy biểu diễn vec tơ AG theo 3 vec tơ A ;
B AC AD .
Ví dụ 2. Cho tứ diện ABCD. Lấy các điểm MN lần lượt thuộc AD BC sao cho         AM = 3M ; D NB = 3
NC . Biết AB = a CD = b .   
a) Hãy biểu diễn vecto MN theo a b .
b) Gọi G là trung điểm của PQ, chứng minh rằng G là trọng tâm tứ diện ABCD.
     
Ví dụ 3. Cho hình hộp ABC . D AB CD ′ ′ . Đặt BA = ; a BB′ = ;
b BC = c . Gọi MN lần lượt là hai
điểm nằm trên ACDC′ sao cho MB / /BD′ . Tính tỷ số MN . BD
DẠNG 3: GÓC GIỮA HAI VECTƠ. TÍCH VÔ HƯỚNG GIỮA HAI VECTƠ
1. Phương pháp: Nắm được định nghĩa góc giữa hai vectơ, công thức tích vô hướng của hai vectơ trong không gian 2. Ví dụ  
Ví dụ 1. Cho hình lập phương ABC .
D EFGH . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB DH ?  
Ví dụ 2. Cho hình lập phương ABC .
D EFGH . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB EG ?
Ví dụ 3. Cho tứ diện ABCD AB = AC = AD và  = 
BAC BAD = 60° . Hãy xác định góc giữa cặp  
vectơ AB CD ?
Ví dụ 4. Cho hình chóp S.ABC SA = SB = SC và  =  =  ASB BSC CSA ,  = 
BAC BAD = 60° . Hãy xác  
định góc giữa cặp vectơ AB SC ?
Ví dụ 5. Cho tứ diện ABCD AB = AC = AD và  =  BAC BAD = 60° , 
CAD = 90° . Gọi I J lần lượt  
là trung điểm của AB CD . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB IJ ?
Ví dụ 6. Cho tứ diện ABCDAB AC AB BD . Gọi P Q lần lượt là trung điểm của ABCD.
Chứng minh rằng AB PQ .
DẠNG 4. MỘT SỐ BÀI TOÁN ỨNG DỤNG VECTƠ GIẢI TOÁN THỰC TIỄN
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 8
BÀI GIẢNG TOÁN 12-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
Ví dụ 1: Trong Hình 2.2, lực căng dây (được tạo ra bởi sức nặng của kiện hàng) được thể hiện bởi các
đoạn thẳng có mũi tên màu đỏ.
a) Các đoạn thẳng này cho biết gì về hướng và độ lớn của các các lực căng dây?
b) Các đoạn thẳng này có cùng nằm trong một mặt phẳng không?
Ví dụ 2: Một tòa nhà có chiều cao của các tầng là như nhau. Một chiếc thang máy di chuyển từ tầng 15
lên tầng 22 của tòa nhà, sau đó di chuyển từ tầng 22 lên tầng 29. Các vectơ biểu diến độ dịch chuyển
của thang máy trong hai lần di chuyến đó có bằng nhau không? Giâi thích vì sao.
Ví dụ 3: Hình 2.15 mô tả một lọ hoa được đặt trên bàn, trọng lượng của lọ hoa tạo nên một lực tác
dụng lên mặt bàn và một phản lực từ mặt bàn lên lọ hoa. Có nhận xét về độ dài và hướng của các vectơ biểu diễn hai lực đó.
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 9
BÀI GIẢNG TOÁN 12-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
Ví dụ 4: Thang cuốn tại các trung tâm thương mại, siêu thị hay nhà ga, sân bay thường có hai làn,
trong đó một làn lên và một làn xuống. Khi thang cuốn chuyển động, vectơ biểu diễn vận tốc của mỗi
làn có là hai vectơ đối nhau không? Giải thích vì sao.
Ví dụ 5: Khi chuyển động trong không gian, máy bay luôn chịu tác động của bốn lực chính: lực đẩy
của đông cơ, lực cản cưa không khí, trọng lực vả lực nâng khí động học (H.2.20). Lực cản của không
khí ngược hướng với lực đẩy của động cơ và cổ độ lớn tỉ lệ thuận với bình phương vận tốc máy bay.
Một chiếc mây bay tăng vận tốc tữ 900 km / h lên 920 km / h , trong quá trình tăng tốc máy bay giứ
nguyên hướng bay. Lực cán của khống khí khi máy bay đạt vận tốc 900 km / h và 920 km / h lần lượt    
được biểu diễn bởi hai vectơ F F . Hãy giải thích vì sao F = kF với k là một số thực dương nào 1 2 1 2
đó. Tính giá trị của k (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
Ví dụ 6: Một chiếc bàn cân đối hình chữ nhật được đặt trên mặt sàn nằm ngang, mặt bàn song song với
mặt sàn và bốn chân bàn vuông góc với mặt sàn như Hình 2.29. Trọng lực tác dụng lên bàn (biểu thị
bởi vectơ a ) phân tán đều qua bốn chân bàn và gây nên các phản lực từ mặt sàn lên các chân bàn   
(biểu thị bởi các vectơ b,c,d,e ).
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 10
BÀI GIẢNG TOÁN 12-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com    
a) Hãy chỉ ra mối quan hệ về phương và hướng của các vectơ a,b,c,d e .   
b) Giải thích vì sao các vectơ b,c,d,e đôi một bằng nhau.  
Ví dụ 7. Ta đã biết trọng tâm của tứ diện ABCD là một điếm I thỏa mãn AI = 3IG , ở đó G là trọng
tâm của tam giác BCD. Áp dụng tính chất trên đế tính khoảng cách từ trọng tâm của một khối rubik
(đồng chất) hình tứ diện đều đến một mặt của nó, biết rẳng chiều cao của khối rubik là 8 cm (H.2.30).
Ví dụ 8: Ba sợi dây không giãn với khối lượng không đáng kế được buộc chung một đầu và được kéo
căng về ba hướng khác nhau (H.2.31). Nếu các lực kéo làm cho ba sợi dây ở trạng thái đứng yên thì
khi đó ba sợi dây nằm trên cùng một mặt phẳng. Hãy giải thích vì sao.
D. TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN
     
Câu 1: Cho tứ diện ABCD . Đặt AB = a , AC = b , AD = c . Gọi G là trọng tâm tam giác BCD . Đẳng
thức nào sau đây đúng?        
A. AG = a + b + c . B. 1
AG = (a +b + c) . 3         C. 1
AG = (a +b + c) . D. 1
AG = (a +b + c) . 2 4
     
Câu 2: Cho tứ diện ABCD . Đặt AB = a , AC = b , AD = c . Gọi M là trung điểm của đoạn BC . Đẳng
thức nào dưới đây đúng?
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 11
BÀI GIẢNG TOÁN 12-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com         A. 1
DM = (a +b − 2c). B. 1
DM = (a + 2b c). 2 2         C. 1
DM = (a − 2b + c). D. 1
DM = (a + 2b c). 2 2  
Câu 3: Cho tứ diện ABCD . Gọi M P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB CD . Đặt AB = b
   
, AC = c , AD = d . Khẳng định nào sau đây đúng?         A. 1
MP = (c + d +b) . B. 1
MP = (d +b c) . 2 2         C. 1
MP = (c +b d ) . D. 1
MP = (c + d b) . 2 2
    
Câu 4: Cho tứ diện ABCD và điểm G thỏa mãn GA+ GB + GC + GD = 0 (G là trọng tâm của tứ diện).
Gọi G là giao điểm của GA và mặt phẳng (BCD) . Khẳng định nào dưới đây đúng? o         A. GA = 2 − G G .
B. GA = 4G G .
C. GA = 3G G .
D. GA = 2G G . o o o o
       
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Đặt SA = a , SB = b, SC = c , SD = d
. Khẳng định nào dưới đây là đúng?                 
A. a + c = b + d .
B. a + b + c + d = 0 . C. a + d = b + c .
D. a + b = c + d .
     
Câu 6: Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C '. Đặt AA' = a , AB = b, AC = c . Gọi G ' là trọng tâm của tam 
giác A'B 'C ' . Véctơ AG ' bằng?            
A. 1 (a +3b + c) .
B. 1 (3a +b + c) .
C. 1 (a +b +3c) .
D. 1 (a +b + c). 3 3 3 3
      
Câu 7: Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C '. Đặt AA' = a , AB = b, AC = c . Hãy biểu diễn vectơ B'C theo    a,b,c ?        
A. B 'C = a + b c .
B. B 'C = −a + b c .        
C. B 'C = a + b + c .
D. B 'C = −a b + c .
   
Câu 8: Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C '. Gọi M là trung điểm của cạnh BB'. Đặt CA = a , CB = b ,  
AA' = c . Khẳng định nào sau đây đúng?         A. 1
AM = a + c b . B. 1
AM = b + c a . 2 2         C. 1
AM = b a + c . D. 1
AM = a c + b . 2 2  
Câu 9: Cho hình hộp ABC .
D A' B 'C ' D ' tâm O . Gọi I là tâm của hình bình hành ABCD . Đặt AC ' = u
     
, CA' = v , BD ' = x , DB ' = y . Khi đó:           A. 1
2OI = − (u + v + x + y). B. 1
2OI = − (u + v + x + y). 4 2           C. 1
2OI = (u + v + x + y) . D. 1
2OI = (u + v + x + y) . 2 4
       
Câu 10: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C '. Đặt AA' = a , AB = b, AC = c , BD = d . Khẳng định nào sau đây là đúng?
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 12
BÀI GIẢNG TOÁN 12-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com                
A. a = b + c .
B. a + b + c + d = 0 . C. b c + d = 0.
D. a + b + c = d .
Câu 11: Cho hình lập phương ABC .
D A'B 'C 'D' . Gọi O là tâm của hình lập phương. Khẳng định nào sau đây là đúng? 
   
   A. 1
AO = ( AB + AD + AA') . B. 1
AO = ( AB + AD + AA') . 3 2 
   
   C. 1
AO = ( AB + AD + AA') . D. 2
AO = ( AB + AD + AA') . 4 3
      
Câu 12: Cho hình hộp ABC .
D A' B 'C ' D ' . Đặt AB = a , AD = b , AA' = c . Phân tích vectơ AC ' theo    a,b,c ?        
A. AC ' = −a + b + c .
B. AC ' = a + b c .        
C. AC ' = a + b + c .
D. AC ' = a b + c .
   
Câu 13: Cho tứ diện ABCD . Điểm N xác định bởi đẳng thức sau AN = AB + AC AD . Mệnh đề nào đúng?
A. N là trung điểm BD .
B. N là đỉnh hình bình hành BCDN .
C. N là đỉnh hình bình hành CDBN .
D. N A .
Câu 14: Cho hình hộp ABC .
D A'B 'C 'D' . Gọi M là điểm được xác định bởi đẳng thức sau
        
MA + MB + MC + MD + MA'+ MB '+ MC '+ MD ' = 0. Mệnh đề nào đúng?
A. M là tâm mặt đáy ABCD .
B. M là tâm mặt đáy A'B 'C 'D' .
C. M là trung điểm đoạn thẳng nối hai tâm của hai mặt đáy.
D. tập hợp điểm M là đoạn thẳng nối hai tâm của hai mặt đáy.
   
Câu 15: Cho hình hộp ABC .
D A'B 'C 'D' có tâm O . Đặt AB = a , BC = b . Điểm M xác định bởi đẳng    thức 1
OM = (a b). Khẳng định nào sau đây đúng? 2
A. M là trung điểm BB'.
B. M là tâm hình bình hành BCC 'B '.
C. M là trung điểm CC '.
D. M là tâm hình bình hành ABB ' A' .      
Câu 16: Cho ba vectơ a,b,c . Điều kiện nào dưới đây khẳng định a,b,c đồng phẳng?    
A. Tồn tại ba số thực , m ,
n p thỏa mãn m + n + p = 0 và ma + nb + pc = 0 .    
B. Tồn tại ba số thực , m ,
n p thỏa mãn m + n + p ≠ 0 và ma + nb + pc = 0 .    
C. Tồn tại ba số thực ,
m n, p sao cho ma + nb + pc = 0 .   
D. Giá của a,b,c đồng qui.          
Câu 17: Cho ba véctơ a,b,c không đồng phẳng. Xét các véctơ x = 2a + b y = a b c và    z = 3
b − 2c . Khẳng định nào dưới đây là đúng?     
A. x, y, z đồng phẳng.
B. x,a cùng phương.     
C. x,b cùng phương.
D. x, y, z đôi một cùng phương.   
Câu 18: Cho ba véctơ a,b,c không đồng phẳng. Khẳng định nào dưới đây đúng?            
A. x = a + b + 2c y = 2a − 3b − 6c z = −a + 3b + 6c đồng phẳng.            
B. x = a − 2b + 4c y = 3a − 3b + 2c z = 2a − 3b − 3c đồng phẳng.
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 13
BÀI GIẢNG TOÁN 12-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com            
C. x = a + b + c y = 2a − 3b + c z = −a + 3b + 3c đồng phẳng.            
D. x = a + b c y = 2a b + 3c z = −a b + 2c đồng phẳng.
Câu 19: Mệnh đề nào sau đây là sai?    
A. a,b,c đồng phẳng nếu một trong ba vectơ đó bằng 0 .   
B. a,b,c đồng phẳng nếu có hai trong ba vectơ đó cùng phương.
  
C. Trong hình hộp ABC .
D A'B 'C 'D' ba vectơ AB ',C ' A', DA' đồng phẳng.      
D. x = a + b + c luông đồng phẳng với hai vectơ a b .
Câu 20: Cho hình hộp ABC .
D A'B 'C 'D' và các điểm M , N, P xác định bởi      
MA = kMB '(k ≠ 0), NB = xNC ', PC = yPD'. Hãy tính x, y theo k để ba điểm M , N, P thẳng hàng. A. 2 + k 2 x + = , y = − B. 1 2k 1 x = , y = − 2 − k k 1− 2k 2k 1 +k C. 2 1 x = , y = − D. 1+ k 1 x = , y = − 2 − k 2k 1− k k
Câu 21: Một chiếc đèn tròn được treo song song với mặt phẳng nằm ngang bởi ba sợi dây không dãn xuất
phát từ điểm O trên trần nhà và lần lượt buộc vào ba điểm ,
A B,C trên đèn tròn sao cho các lực   
căng F , F , F lần lượt trên mối dây ,
OA OB,OC đôi một vuông góc với nhau và 1 2 3   
F = F = F =15 (N). Tính trọng lượng của chiếc đèn tròn đó. 1 2 3 A. 14 3( N) . B. 15 3( N) . C. 17 3( N) . D. 16 3( N) .
Câu 22: Một chiếc đèn chùm treo có khối lượng m = 5 kg được thiết kế với đĩa đèn được giữ bởi bốn đoạn xích ,
SA SB, SC, SD sao cho S.ABCD là hình chóp tứ giác đều có  ASC 60° = . Tìm độ lớn
của lực căng cho mỗi sợi xích. Lấy 2 g =10 m / s .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 14
BÀI GIẢNG TOÁN 12-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com A. 15 3 N . B. 20 3 N . C. 25 3 N . D. 30 3 N . 3 3 3 3   
Câu 23: Cho a b là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?             A. .
a b = a . b . B. . a b = 0 . C. . a b = 1 − . D. .
a b = − a . b .         
Câu 24: Cho hai vectơ a b khác 0 . Xác định góc α giữa hai vectơ a b khi .
a b = − a . b . A. o α =180 . B. o α = 0 . C. o α = 90 . D. o α = 45 .       
Câu 25: Cho hai vectơ a b thỏa mãn a = 3, b = 2 và a.b = 3.
− Xác định góc α giữa hai vectơ a  và b A. o α = 30 . B. o α = 45 . C. o α = 60 . D. o α =120 .         
Câu 26: Cho hai vectơ a và b thỏa mãn a = b =1 và hai vectơ 2
u = a − 3b v = a + b vuông góc với 5  
nhau. Xác định góc α giữa hai vectơ a và . b A. o α = 90 . B. o α =180 . C. o α = 60 . D. o α = 45 .        
Câu 27: Cho hai vectơ a b thỏa mãn điều kiện a = b =1 và .
a b = 3. Độ dài vectơ 3a +5b: A. 5 5. B. 24. C. 8. D. 124.        
Câu 28: Cho a , b có (a + 2b) vuông góc với vectơ (5a − 4b) và a = b . Khi đó:         A. (a b) 2 cos , = .
B. cos(a,b) = 90° . C. (a b) 3 cos , = . D. (a b) 1 cos , = . 2 2 2        
Câu 29: Cho hai vectơ a,b thỏa mãn: a = 4; b = 3; a b = 4 . Gọi α là góc giữa hai vectơ a,b . Chọn khẳng định đúng? A. 3 cosα = . B. 0 α = 30 . C. 1 cosα = . D. 0 α = 60 . 8 3      2
Câu 30: u v là 2 vectơ đều khác 0 . Khi đó u + 2v bằng               A. 2 2
u + 2v − 4u .v . B. 2 2
u + 4v + 4u .v . C. 2 2 u + 4v .
D. 4u v (u v ).     
Câu 31: Cho hai vectơ a b a = 5 , b =12 và a + b =13. Khi đó cosin của góc giữa hai vectơ    
a b a + b bằng A. 12 . B. 5 . C. 119 − . D. 119 . 13 12 169 169            
Câu 32: Cho u = a + 3b vuông góc với v = 7a −5b x = a − 4b vuông góc với y = 7a − 2b . Khi đó góc  
giữa hai vectơ a b bằng        
A. (a,b) = 75°.
B. (a,b) = 60°.
C. (a,b) =120° .
D. (a,b) = 45°.
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 15
BÀI GIẢNG TOÁN 12-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com            
Câu 33: Cho hai vectơ a,b thỏa mãn: a = 4; b = 3; .
a b =10. Xét hai vectơ y = a b x = a − 2 , b . Gọi α  
là góc giữa hai vectơ x, y . Chọn khẳng định đúng. − A. 2 cosα = . B. 1 cosα = . C. 3 cosα = . D. 2 cosα = . 15 15 15 15        
Câu 34: Cho hai vectơ a,b thỏa mãn: a = 26; b = 28; a + b = 48 . Độ dài vectơ a b bằng? A. 25. B. 616 . C. 9. D. 618 .
Câu 35: Cho tứ diện ABCD AB = AC = AD và  =  0
BAC BAD = 60 . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ   AB CD ? A. 0 60 . B. 0 45 . C. 0 120 . D. 0 90 .
Câu 36: Cho hình chóp S.ABC SA = SB = SC và  =  = 
ASB BSC CSA . Hãy xác định góc giữa cặp  
vectơ SA BC ? A. 0 120 . B. 0 90 . C. 0 60 . D. 0 45 .
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng a và các cạnh bên đều bằng a (MN,SC)
. Gọi M N lần lượt là trung điểm của AD SD . Số đo của góc bằng: A. 45° B. 30° C. 90° D. 60°
Câu 38: Cho tứ diện ABCD đều cạnh bằng a . Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD . Góc
giữa AO CD bằng bao nhiêu? A. 0 0 . B. 0 30 . C. 0 90 . D. 0 60 .
Câu 39: Cho tứ diện ABCD với AB AC, AB BD . Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của AB CD
. Góc giữa PQ AB là? A. 0 90 . B. 0 60 . C. 0 30 . D. 0 45 .
Câu 40: Cho tứ diện ABCD AB = AC = AD và  =  0 =  0
BAC BAD 60 ,CAD = 90 . Gọi I J lần lượt  
là trung điểm của AB CD . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB IJ ? A. 120°. B. 90°. C. 60°. D. 45°.
Câu 41: Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC ABD là các tam giác đều. Khẳng định nào sau đây đúng nhất.
A. AB và CD chéo nhau
B. AB và CD vuông góc với nhau
C. AB và CD đồng phẳng
D. AB và CD cắt nhau
Câu 42: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
′ ′ có AB = a AA′ = 2 a . Góc giữa hai đường
thẳng AB′ và BC′ bằng
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 16
BÀI GIẢNG TOÁN 12-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com A. 60°. B. 45°. C. 90° . D. 30° .
 
Câu 43: Cho hình lập phương ABC .
D A B C D có cạnh a . Gọi M là trung điểm AD . Giá trị B M. 1 1 1 1 BD 1 1 là: 1 2 a 3 2 a 3 2 a A. 2 . B. 2 a . C. 4 . D. 2 .  
Câu 44: Cho hình lập phương ABC .
D EFGH . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB EG ? A. 90° B. 60° C. 45° D. 120°
Câu 45: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD , BB .′ Cosin
của góc hợp bởi MN AC ' bằng 3 2 5 2 A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 4 .
Câu 46: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , tam giác ABC đều nằm
trong mặt phẳng vuông góc với ( ABC). M là trung điểm cạnh CC′ . Tính cosin góc α giữa hai
đường thẳng AA′ và BM . 2 22 cosα = 33 cosα = 11 cosα = 22 cosα = A. 11 . B. 11 . C. 11 . D. 11 .
Câu 47: Cho tam giác ABC , thì công thức tính diện tích nào sau đây là đúng nhất. 1 1 1   2 2 2 S = AB AC BC S = AB AC + ( A . B AC)2 2 2 A. 2 B. 2 2 1 1     S = AB AC − ( A . B AC)2 2 2 1 S = AB AC − ( A . B AC)2 2 2 C. 2 2 D. 2  
Câu 48: Cho hình lập phương ABC .
D EFGH có cạnh bằng a . Ta có A . B EG bằng? 2 a 2 A. 2 a 2 . B. 2 a . C. 2 a 3 . D. 2 .
Câu 49: Cho tứ diện ABCD với 3 =  =  0 AC
AD,CAB DAB = 60 ,CD = AD . Gọi ϕ là góc giữa AB và 2
CD . Chọn khẳng định đúng? A. cos 3 ϕ = . B. 0 ϕ = 60 . C. 0 ϕ = 30 . D. cos 1 ϕ = . 4 4
Câu 50: Cho tứ diện đều ABCD , M là trung điểm của cạnh BC . Khi đó cos( AB, DM ) bằng
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 17
BÀI GIẢNG TOÁN 12-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com 2 3 1 3 A. 2 . B. 6 . C. 2 . D. 2 . E. TRẢ LỜI ĐÚNG SAI
Câu 1:
Cho tứ diện ABCD có trọng tâm G . Xét tính đúng- sai của các mệnh đề sau?
    
A. GA + GB + GC + GD = 0 
    .B. 1
OG = (OA+OB +OC +OD) 4
   
C. BG = GA + GC + GD 
   D. 2
AG = ( AB + AC + AD) 3
Câu 2: Cho tứ diện ABCD . Gọi M N lần lượt là trung điểm của AB,CD G là trung điểm MN
. Xét tính đúng- sai của các mệnh đề sau?
    
A. GA + GB + GC + GD = 0
    
.B. MA + MB + MC + MD = 4MG    C. 1
MN = ( AB +CD) 2
  
D. . 2MN = AC + BD
Câu 3: Cho hình hộp ABC .
D A' B 'C ' D ' tâm O . Xét tính đúng- sai của các mệnh đề sau?
   
A. AC ' = AB + AD + AA'.
    
B. AB + BC '+ CD + D' A = 0 .
   
C. AB + AA' = AD + DD'.
     
D. AB + BC + CC ' = AD'+ D'O + OC '.
Câu 4: Cho hình hộp ABC .
D A' B 'C ' D ' . Xét tính đúng- sai của các mệnh đề sau?
   
   
A. BC + BA = B 'C '+ B ' A' .
B. AD + D 'C '+ D ' A' = DC .
   
   
C. BC + BA + BB ' = BD' .
D. BA + DD'+ BD' = BC .
Câu 5: Xét tính đúng- sai của các mệnh đề sau?  
A. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu AB = CD .
    
B. Tứ giác ABCD là hình bình hành thì AB + BC + CD + CB = 0 .
  
C. Tứ giác ABCD là hình bình hành thì AB + AC = AD .
   
D. Chóp S.ABCD SB + SD = SA + SC thì ABCD là hình bình hành.
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi G là điểm thỏa mãn
     
GS + GA + GB + GC + GD = 0. Xét tính đúng- sai của các mệnh đề sau?
    
A. AB + BC + CD + DA = SO
    
B. .OA + OB + OC + OD = 0
   
C. SB + SD = SA + SC .  
D. GS = 3OG .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 18
BÀI GIẢNG TOÁN 12-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
Câu 7: Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' có cạnh bằng a . Gọi I là tâm hình vuông ABCD , gọi
G là trọng tâm của tam giác AB 'C (tham khảo hình vẽ). Xét tính đúng- sai của các mệnh đề sau?
   
A. AB + AD + AA' = AC '.
   
B. GA + GB '+ GC = 2GI .
  
C. AB + AD = A'C '.  
D. BD ' = 2BG .
Câu 8: Cho tứ diện ABCD , gọi M , N lần lượt là trung điểm AD, BC . Xét tính đúng- sai của các mệnh đề sau?
  
A. AB, DC, MN đồng phẳng.
  
B. AB, AC, MN không đồng phẳng.
  
C. AN,CM , MN đồng phẳng.
  
D. BD, AC, MN đồng phẳng.
Câu 9: Cho tứ diện ABCD . Trên cạnh AD BC lần lượt lấy các điểm M , N sao cho AM = 3MD
BN = 3NC . Gọi P,Q lần lượt là trung điểm AD BC . Xét tính đúng- sai của các mệnh đề
sau?   
A. PQ = AC + DB
   
B. MN = MA + AC + CN
   
C. MN = MD + DB + BN
  
D. BD, AC, MN đồng phẳng.
Câu 10: Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau: Mệnh đề Đúng Sai
  
A: “ AB + BC = AC ”.
   
B : “ AB + BC + CD = AD ”.
  
C : “ AB + AD = AC với ABCD là tứ giác ”.
  
D : “ AB + AD = AC với ABCD là hình bình hành ”.
Câu 11: Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau: Mệnh đề Đúng Sai
  
A: “ AB AC = CB ”.
  
B : “ AB CB = AC ”.
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 19
BÀI GIẢNG TOÁN 12-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com    
C : “ k.a = 0 ↔ a = 0 ”.  
D : “ AB = k.AC ↔ Ba điểm phân biệt ,
A B,C thẳng hàng ”.
Câu 12: Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau: Mệnh đề Đúng Sai   
A: “ MA + MB = 2MI với I là trung điểm đoạn AB và điểm M bất kỳ ”.
   
B : “ MA + MB + MC = 3MG với G là trọng tâm ABC
và điểm M bất kỳ ”.
    
C : “ MA + MB + MC + MD = 4MG với G là trọng tâm tứ diện ABCD và điểm
M bất kỳ ”.
   
D : “Nếu SB + SD = SA + SC thì chóp S.ABCD ABCD là hình bình hành ”.
Câu 13: Cho hình hộp ABC .
D A'B'C 'D'. Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau: Mệnh đề Đúng Sai
   
A: “ AB + CC ' = A'B' + BB' ”.  
B : “ AB = CD ”.
  
C : “ AB BC ' = BD' ”.
   
D : “ AB + AD + AA' = AC ' ”.
Câu 14: Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C ' . Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau: Mệnh đề Đúng Sai
  
A: “ BA + A'C ' = BC ”.      
B : “ Góc giữa (BC; AA') = (BC;CC ') = (BC;BB') ”.
   
C : “ AB + AA' + B'C ' = AC ' ”.     D : “Góc giữa ( ; AB AA') = ( ; BA AA') ”.
Câu 15: Cho hình hộp chũ nhật ABCD ABCD′ ⋅ có cạnh AB = ; a AD a 3; AA′ =
= 2a . Xét tính đúng,
sai của các khẳng định sau:
   a) ABCD′ + = 0 .
   b) AD CB′ + = 0 .  
c) | AB + AD |= a 5 .
  
d) AB ADCC′ + + = 2 2a .
Câu 16: Cho hình lâp phương ABCD ABCD′ ⋅
có cạnh bằng a . Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau:
  
а) BB DB B′ − = D .
    b) BA BC BB′ + + = BD .
   c) BA BC BB′ + + = a 2 .
   d) BC BA C′ − + A = a .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 20