Bài kiểm tra 1 tiếng Hàn - For homework- Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội

Bài kiểm tra 1 tiếng Hàn - For homework do Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập, củng cố kiến thức và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
3 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài kiểm tra 1 tiếng Hàn - For homework- Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội

Bài kiểm tra 1 tiếng Hàn - For homework do Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập, củng cố kiến thức và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

23 12 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 47882337
Bài kim tra 1+2
이름: ……………………………………………………….
I. Chuyn các t sau sang ếng Hàn
II. Viết nghĩa ếng Vit ca các t sau:
16. 관광 가이드: :…………………
17. 딸기: :…………………………..
18. : :………………………………
19. 토끼: :…………………………..
20. 은행원: :………………………
21. 국어국문학과:………………………
22. 이메일:………………………
23. 공무원: :………………………
24. 미국: :………………………… 25.
안녕히
계세요: :…………
………………………………………
……..
26. 만나서 반갑습니다:…………
……… 27. 독일: :………………………
…..
ấu
Ở đâu
ục tẩy
ịa chỉ
ẻ sinh viên
ện thoại
Cửa tiệm
lOMoARcPSD| 47882337
III. Đin thông n cá nhân và dch các câu sau sang ếng Hàn 1. Xin chào? Tôi là ……….Tên
ca bn là gì?
………………………………………………………………………………………………… ………
2. Xin chào? Tên tôi là… :
………………………………………………………………………………………………
3. Tôi là người Việt Nam.
………………………………………………………………………………………………… …………………………………
4. Hoa không phải là người Hàn Quc:
………………………………………………………………………………………………… …………………………………
5. Mai là nhân viên ngân hàng phi không? Không, Mai là đầu bếp.
……………………………………………………….
……………………………………………………………………………
6. A: Xin chào? Tên tôi là 앙리.Tôi là người Trung Quc. Tên bn là gì?
B: Chào 앙리, Tôi là Linda.
A: LinDa đến t nước nào?
B: Tôi đến t M. Rt vui được gp mt.
A: Vâng, rt vui được gp mt.
……………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………… …………
7. Đây là trường Đại học Úc. Ở trường Đại học Úc có học sinh, nhà ăn và giảng
đường.
........................................................................................................ ..........................
.............................................................................. ....................................................
...
lOMoARcPSD| 47882337
8. Tên tôi là YooMi. Tôi đến từ Hàn Quốc. Tôi là bác sỹ.
……………………………………………………………………………………………… ………………………………
9. Kia là bệnh viện. Ở bệnh viện có gì? Ở viện có nhiều máy nh, đồng hồ và
phòng nghỉ. Không có thư viện, rạp chiếu phim.
……………………………………………………………………. ……………………………………………………….…
………………………………………………………………….
……………………………………………………….…
10. Đây là cái gì? Là cái bút. Cái bút có ở trên bàn. (: trên)
…………………………………………………………………….
……………………………………………………….…
| 1/3

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47882337 Bài kiểm tra 1+2
이름: ………………………………………………………. I.
Chuyển các từ sau sang tiếng Hàn ọ ệ ịa chỉ ộ ợ ẻ sinh viên ấu ố Ở đâu ục tẩy ậ ả ện thoại Cửa tiệm II.
Viết nghĩa tiếng Việt của các từ sau: 16.
관광 가이드: :………………… 24.
미국: :………………………… 25. 17.
딸기: :………………………….. 안녕히 18.
빵: :………………………………
계세요: :………… 19.
토끼: :…………………………..
……………………………………… 20.
은행원: :……………………… ……..
26. 만나서 반갑습니다:………… 21.
국어국문학과:………………………
……… 27. 독일: :……………………… 22.
이메일:……………………… ….. 23.
공무원: :……………………… lOMoAR cPSD| 47882337
III. Điền thông tin cá nhân và dịch các câu sau sang tiếng Hàn 1. Xin chào? Tôi là ……….Tên của bạn là gì?
………………………………………………………………………………………………… ……… 2. Xin chào? Tên tôi là… :
……………………………………………………………………………………………… 3. Tôi là người Việt Nam.
………………………………………………………………………………………………… ………………………………… 4.
Hoa không phải là người Hàn Quốc:
………………………………………………………………………………………………… ………………………………… 5.
Mai là nhân viên ngân hàng phải không? Không, Mai là đầu bếp.
……………………………………………………….
…………………………………………………………………………… 6.
A: Xin chào? Tên tôi là 앙리.Tôi là người Trung Quốc. Tên bạn là gì?
B: Chào 앙리, Tôi là Linda.
A: LinDa đến từ nước nào?
B: Tôi đến từ Mỹ. Rất vui được gặp mặt.
A: Vâng, rất vui được gặp mặt.
……………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………… ………… 7.
Đây là trường Đại học Úc. Ở trường Đại học Úc có học sinh, nhà ăn và giảng đường.
........................................................................................................ ..........................
.............................................................................. .................................................... ... lOMoAR cPSD| 47882337 8.
Tên tôi là YooMi. Tôi đến từ Hàn Quốc. Tôi là bác sỹ.
……………………………………………………………………………………………… ……………………………… 9.
Kia là bệnh viện. Ở bệnh viện có gì? Ở viện có nhiều máy tính, đồng hồ và
phòng nghỉ. Không có thư viện, rạp chiếu phim.
……………………………………………………………………. ……………………………………………………….…
………………………………………………………………….
……………………………………………………….… 10.
Đây là cái gì? Là cái bút. Cái bút có ở trên bàn. (위: trên)
…………………………………………………………………….
……………………………………………………….…