Bài kiểm tra môn thống kê học | Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
Tính số tương đối động thái của mỗi xí nghiệp và của toàn công ty. Tính số tương đối nhiệm vụ kế hoạch, hoàn thành kế hoạch của từng xí nghiệp và của cả công ty. Tính số tương đối kết cấu giá trị sản lượng sản phẩm của từng xí nghiệp trong công ty. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Preview text:
lOMoAR cPSD| 46836766 lOMoAR cPSD| 46836766 BÀI KIỂM TRA MÔN THỐNG KÊ HỌC Lưu ý:
- Các bạn làm bài phải viết công thức áp dụng rồi thay số giải; -
Lớp trưởng thu bài viết tay 2 bài (kẹp vào 1) của các bạn rồi nộp
cho Thầy vào ngày 27 /05/2024. Phòng A508 - Khoa Kinh tế ( trên bàn T Hiếu ).
Phần lý thuyết: Tại sao người quản lý doanh nghiệp phải hiểu
khoa học thống kê? Phần bài tập: Bài số 1:
Có số liệu về điểm thi môn Thống kê học của sinh viên 2 lớp như sau” Điểm thi Số sinh viên Dưới 5 5 5-6 10 6-7 15 7-8 25 8-9 12 9-10 3 Yêu cầu:
1. Tính điểm thi trung bình của 2 lớp là bao nhiêu?
2. Tính điểm thi trung vị và mốt của 2 lớp là bao nhiêu? lOMoAR cPSD| 46836766 Bài số 2:
Có số liệu thống kê về giá trị sản lượng sản phẩm (theo giá
cố định) của 3 xí nghiệp trong công ty N: Đơn vị: tỷ đồng Xí Năm 2022 Năm 2023 nghiệp Thực tế Kế hoạch Thực tế Số 1 3,0 3,2 3 , 5 Số 2 6,2 6,5 8 , 2 Số 3 5,0 6,8 7 , 7 Yêu cầu:
1 .Tính số tương đối động thái của mỗi xí nghiệp và của toàn công ty.
2 .Tính số tương đối nhiệm vụ kế hoạch, hoàn thành kế
hoạch của từng xí nghiệp và của cả công ty.
3.Tính số tương đối kết cấu giá trị sản lượng sản phẩm của
từng xí nghiệp trong công ty. Bài số 3:
Có số liệu thống kê về giá cả và số lượng hàng hoá bán ra
của một cửa hàng như sau: Giá đơn vị Lượng sản phẩm Sản (1000đ) (Sản phẩm) phẩm 2022 2023 2022 2023 A 16 16,4 120 140 B 22 44,0 100 600 C 10 6,0 800 1000 Em hãy tính: -
Chỉ số đơn và chỉ số tổng hợp về giá (kỳ gốc và nghiên cứu) -
Chỉ số đơn và chỉ số tổng hợp khối lượng sản phẩm (kỳ gốc và nghiên cứu) 2 lOMoAR cPSD| 46836766 BÀI TẬP LỚN MÔN THỐNG KÊ HỌC
Phần 1: Lý thuyết: Hãy chứng minh: Thống kê học là công cụ
quan trọng để nhận thức các hiện tượng kinh tế xã hội? Phần 2: Bài tập: Bài số 1:
Có số liệu về tình hình hoàn thành định mức sản xuất trong
kỳ nghiên cứu của công nhân tại doanh nghiệp Y:
Tỷ lệ hoàn thành định Số công nhân (người) mức sản xuất (%) Dưới 60 3 60 - 70 4 70 - 80 15 80 - 90 20 90 - 100 126 100 - 110 18 110 - 120 13 Từ 120 trở lên 11 Hãy tính:
1.Tỷ lệ hoàn thành định mức sản xuất bình quân của công
nhân trong kỳ nghiên cứu.
2 .Số trung vị về tỷ lệ hoàn thành kế hoạch định mức sản xuất.
3 .Tỷ lệ hoàn thành định mức sản xuất phổ biến của công
nhân trong kỳ nghiên cứu. lOMoAR cPSD| 46836766 Bài số 2:
Có số liệu trong bảng thống kê dưới đây: Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu Tên
Sản lượng Tỷ lệ hoàn Sản lượng Tỷ lệ hoàn sản kế hoạch thành kế kế hoạch thành kế phẩm (tỷ đồng) hoạch (%) (tỷ đồng) hoạch (%) A 3,6 108 4,9 98 B 2,4 95 3,2 120 Yêu cầu: 1.
Tính tỷ lệ hoàn thành kế hoạch bình quân về sản
lượng sản phẩm của cả 2 loại sản phẩm ở kỳ gốc, kỳ nghiên cứu
theo công thức số bình quân thích hợp. 2.
Số tương đối động thái kỳ nghiên cứu so với kỳ
gốc về sản lượng sản phẩm của từng loại sản phẩm và của chung 2 loại sản phẩm. Bài số 3:
Doanh nghiệp A có số liệu thống kê về doanh thu qua các năm như sau: Năm / 2018 2019 2020 2021 2022 2023 Chỉ tiêu Doanh thu (tỷ đ) 20 32 33 34 36 42
Hãy tính các chỉ tiêu thống kê để phân tích sự tăng
trưởng doanh thu của doanh nghiệp qua các năm: 1.
Tính mức bình quân về doanh thu qua các năm 4 lOMoAR cPSD| 46836766 2.
Tính lượng tăng hoặc giảm tuyệt đối (Liên hoàn;
Định gốc và Trung bình). 3.
Tính tốc độ phát triển (Liên hoàn; Định gốc và Trung bình). 4.
Tính tốc độ tăng hoặc giảm hay Tốc độ tăng trưởng
(Liên hoàn; Định gốc và Trung bình).
Em có nhận xét gì về sự tăng trưởng này. Bài số 4:
Số liệu thông kê về tình hình kinh doanh của Doanh
nghiệp X trong quý III năm 2023 như sau:
Tháng Tháng Tháng Tháng Chỉ tiêu 7 8 9 10
- Doanh thu tiêu thụ sản phẩm (tỷ đồng) 3 3,6 4,0 -
- Tỷ lệ doanh thu tiêu thụ sản phẩm
trong toàn bộ giá trị sản xuất (% ) 95 92 85 -
- Số nhân viên bán hàng có vào ngày đầu tháng (người) 167 165 160 153 Hãy tính: 1.
Mức doanh thu bình quân hàng tháng trong quý III. 2.
Doanh thu bình quân của mỗi nhân viên bán hàng trong từng tháng Bài số 5:
Tình hình tiêu thụ hàng hóa tại của hàng giới thiệu sản
phẩm của Công ty may Thăng Long như sau: lOMoAR cPSD| 46836766
Tên sản Doanh thu tiêu Doanh thu tiêu Tỷ lệ tăng/ phẩm thụ hàng kỳ thụ hàng kỳ giảm giá cả gốc (triệu nghiên cứu hàng hóa tiêu đồng) (triệu đồng) thụ (%) A 375 385 +10 B 465 480 -20 C 410 425 -15 1.
Tính chỉ số chung về giá cả hàng hóa (kỳ gốc và kỳ nghiên cứu). 2.
Khối lượng hàng hóa tiêu thụ (kỳ gốc và kỳ nghiên cứu). 6