Bài kiểm tra số 1 HK2 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Phước Vĩnh – Bình Dương

Bài kiểm tra số 1 HK2 Toán 10 năm học 2018 – 2019 trường THPT Phước Vĩnh – Bình Dương được biên soạn theo hình thức trắc nghiệm kết hợp với tự luận, thời gian làm bài 45 phút, mời các bạn đón xem

Chủ đề:

Đề thi Toán 10 793 tài liệu

Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
2 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài kiểm tra số 1 HK2 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Phước Vĩnh – Bình Dương

Bài kiểm tra số 1 HK2 Toán 10 năm học 2018 – 2019 trường THPT Phước Vĩnh – Bình Dương được biên soạn theo hình thức trắc nghiệm kết hợp với tự luận, thời gian làm bài 45 phút, mời các bạn đón xem

49 25 lượt tải Tải xuống
1/2 - Mã đề 136 - https://toanmath.com/
SỞ GD&ĐT BÌNH DƯƠNG
TRƯỜNG THPT PHƯỚC VĨNH
(Đề thi có 02 trang)
KIỂM TRA BÀI SỐ 1 HKII NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN TOÁN – Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
I.PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hệ bất phương trình sau
2 1 3 3
2
3
2
x x
x
x
có tập nghiệm là
A.
8;

. B.
. C.
8
;8
3
. D.
7;8
.
Câu 2. Cho bảng xét dấu: Hỏi bảng xét dấu sau của biểu thức nào sau đây?
A.
2
3
3
4
f x x x
B.
2
f x x x
C.
2
3
3
4
f x x x
D.
2
f x x x
Câu 3.
Bất phương trình
2 5
3
3
x
x
có dạng
;T a b
. Hai số
,a b
là nghiệm của phương trình nào sau
đây?
A.
2
17 42 0
x x
B.
2
17 42 0
x x
C.
2
17 42 0
x x
D.
2
17 42 0
x x
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình
2
2 1x x
.
A.
1;

. B.
1
;
2
S

. C.
1
;
2

. D.
S
.
Câu 5. Miền nghiệm của bất phương trình
4 1 5 3 2 9x y x
là nửa mặt phẳng chứa điểm có tọa độ
nào sau đây :
A.
1;1
. B.
2;5
. C.
0;0
. D.
1;1
.
Câu 6. Suy luận nào sau đây đúng:
A.
a b
ac bc
. B.
a b
c d
a c b d
.
C.
1
. 1
1
a
a b
b
. D.
a b
a c b d
c d
.
Mã đề 136
2/2 - Mã đề 136 - https://toanmath.com/
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình
2
3 4 0
x x
là:
A.
( ; 4) ( 1; )
S
 
B.
( ;1) (4; )
S
 
C.
( 4; 1)
S
D.
S
Câu 8. Các giá trị
m
để tam thức
2
( ) ( 2) 8 1
f x x m x m
đổi dấu 2 lần là
A.
0
m
hoặc
28
m
. B.
0
m
hoặc
28
m
.
C.
0
m
. D.
0 28
m
.
Câu 9. Cho nhị thức bậc nhất
y f x ax b
có dấu được minh họa bởi đồ thị như sau
Khi đó:
A.
\ 0
a
B.
a
C.
0
a
D.
0
a
Câu 10. Cho bảng xét dấu:
Nhị thức có bảng xét dấu như trên là:
A.
16 8f x x
B.
2
f x x
C.
2 4f x x
D.
2
f x x
II.PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 1(2,0 điểm):Giải bất phương trình
2
4 3
0
2
x x
x
Câu 2.(2,0điểm) Giải bất phương trình sau:
2
7 10 2
x x x
Câu 3(1,0 điểm). Tìm m để hàm số
2
2
2
1 2 1 5
x
y
m x m x m
xác định với mọi giá trị của x.
------ HẾT ------
| 1/2

Preview text:

SỞ GD&ĐT BÌNH DƯƠNG
KIỂM TRA BÀI SỐ 1 HKII NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THPT PHƯỚC VĨNH
MÔN TOÁN – Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 45 phút
(Đề thi có 02 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 136
I.PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
2x 1  3 x  3 
Câu 1. Hệ bất phương trình sau 2  x có tập nghiệm là  x  3   2  8  A. 8;  . B.  . C. ;8  . D. 7;8 . 3   
Câu 2. Cho bảng xét dấu: Hỏi bảng xét dấu sau của biểu thức nào sau đây? 3 3 A. f x 2  x  3x  B. f x 2
 4x  3x  3 C. f x 2  x  3x  D. f x 2
 4x  3x  3 4 4 2x  5 Câu 3. Bất phương trình
 3 có dạng T   ;
a b . Hai số a,b là nghiệm của phương trình nào sau x  3 đây? A. 2
x 17x  42  0 B. 2
x 17x  42  0 C. 2
x 17x  42  0 D. 2
x 17x  42  0
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x  2  x 1.  1   1  A. 1; . B. S   ;    . C. ;    . D. S   . 2     2 
Câu 5. Miền nghiệm của bất phương trình 4 x  
1  5 y  3  2x  9 là nửa mặt phẳng chứa điểm có tọa độ nào sau đây : A. 1;  1 . B. 2;5 . C. 0;0 . D.  1  ;  1 .
Câu 6. Suy luận nào sau đây đúng: a b
A. a b ac bc . B. 
a c b d . c d  a  1 a b C. . a b  1   . D. 
a c b d . b  1  c d
1/2 - Mã đề 136 - https://toanmath.com/
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x  3x  4  0 là:
A. S  (; 4)  (1; ) B. S  ( ;1  )  (4; ) C. S  ( 4  ; 1  ) D. S  
Câu 8. Các giá trị m để tam thức 2
f (x)  x  (m  2)x  8m 1 đổi dấu 2 lần là
A. m  0 hoặc m  28 .
B. m  0 hoặc m  28 . C. m  0 . D. 0  m  28 .
Câu 9. Cho nhị thức bậc nhất y f x  ax b có dấu được minh họa bởi đồ thị như sau Khi đó: A. a   \   0 B. a   C. a  0 D. a  0
Câu 10. Cho bảng xét dấu:
Nhị thức có bảng xét dấu như trên là:
A. f x   16  8x
B. f x   x  2
C. f x   2  4x
D. f x   x   2
II.PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 1(2,0 điểm):Giải bất phương trình 2
x  4x  3  0 x  2
Câu 2.(2,0điểm) Giải bất phương trình sau: 2
x  7x 10  x  2 2 x  2
Câu 3(1,0 điểm). Tìm m để hàm số y
xác định với mọi giá trị của x. m   2
1 x  2 m   1 x m  5 ------ HẾT ------
2/2 - Mã đề 136 - https://toanmath.com/