




Preview text:
lOMoAR cPSD| 40551442
CHỦ ĐỀ 7. CHẾ ĐỘ PHÁP LÝ ĐỐI VỚI CÁC LOẠI ĐẤT
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Loại đất nào sau đây thuộc nhóm đất được sử dụng ổn định lâu dài?
A. Đất xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh được Nhà nước cho thuê có thời hạn
B. Đất ở khoản 1 Điều 171 LDD 2024
C. Đất thực hiện dự án đầu tư có thời hạn 50 năm
D. Đất nông nghiệp thuê của Nhà nước
Câu 2: Thời hạn sử dụng đất nông nghiệp do Nhà nước giao cho cá nhân trực tiếp sản xuất là bao lâu? A. 30 năm B. 40 năm
C. 50 năm Điểm a khoản 1 Điều 172 LDD 2024 D. 70 năm
Câu 3: Thời hạn sử dụng đất khi chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư là:
A. Không quá 50 năm khoản 2 Điều 173 LDD 2024
B. Theo thời hạn hoạt động dự án nhưng không quá 70 năm C. Không quá 99 năm
D. Phụ thuộc vào quyết định của Thủ tướng Chính phủ
Câu 4: Cá nhân nhận chuyển nhượng đất có thời hạn thì thời hạn sử dụng đất là:
A. Tính từ ngày nhận chuyển nhượng
B. 50 năm kể từ ngày cấp sổ mới
C. Thời hạn còn lại của người chuyển nhượng
D. Do người nhận đề xuất trong hợp đồng
Câu 5: Việc điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư chưa hết hạn KHÔNG
bao gồm điều kiện nào sau đây?
A. Có văn bản điều chỉnh dự án đầu tư làm thay đổi thời hạn
B. Đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính
C. Không thuộc trường hợp bị thu hồi đất
D. Có đề xuất của người dân địa phương lOMoAR cPSD| 40551442
Câu 6: Cá nhân được nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp không
quá bao nhiêu lần hạn mức giao đất nông nghiệp? A. 10 lần B. 12 lần
C. 15 lần khoản 1 Điều 177 LDD 2024 D. 20 lần
Câu 7: Việc sử dụng đất để chỉnh trang, phát triển đô thị phải tuân thủ điều kiện nào sau đây?
A. Được UBND phường chấp thuận
B. Có sự đồng thuận của người dân
C. Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất khoản 2 Điều 198 LDD 2024
D. Có quyết định đầu tư của nhà đầu tư
Câu 8: Công trình công cộng sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh được Nhà nước A. Giao đất có thu tiền
B. Giao đất không thu tiền sử dụng đất khoản 2 Điều 207 LDD 2024
C. Cho thuê đất có thu tiền
D. Giao đất thông qua đấu giá
Câu 9: Đất để xây dựng cơ sở y tế, giáo dục công lập sử dụng ổn định theo thời hạn nào? A. 30 năm B. 50 năm
C. Có thời hạn theo dự án
D. Lâu dài khoản 5 Điều 171 LDD 2024
Câu 10: Cơ sở tôn giáo sử dụng đất do Nhà nước giao được sử dụng như thế nào?
A. Chỉ để ở và sản xuất
B. Phục vụ hoạt động tôn giáo, không kinh doanh
C. Được chuyển nhượng cho tổ chức khác
D. Tự cho thuê để có thu nhập
Câu 11: Đơn vị được giao đất quốc phòng, an ninh không được làm gì dưới đây?
A. Sử dụng đất đúng mục đích lOMoAR cPSD| 40551442
B. Được xây dựng công trình quốc phòng
C. Chuyển nhượng quyền sử dụng đất cho tổ chức khác Điều 200 và 201 LDD 2024
D. Sử dụng theo quy hoạch quốc phòng
Câu 12: Thời hạn cho thuê đất công ích tại xã, phường, thị trấn là: A. Không quá 5 năm
B. Không quá 10 năm khoản 3 Điều 179 LDD 2024 C. Không quá 15 năm D. Không quá 20 năm
Câu 13: Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài muốn sử dụng đất nông nghiệp được Nhà nước:
A. Giao đất không thu tiền B. Giao đất có thu tiền
C. Cho thuê đất khoản 1 Điều 180 LDD 2024
D. Không cho phép sử dụng
Câu 14: Cộng đồng dân cư được Nhà nước giao đất nông nghiệp nhằm mục đích nào?
A. Chuyển mục đích sử dụng sang loại đất khác LOẠI DO Điểm b khoản 4 Điều 178 LDD 2024
B. Chuyển nhượng cho hộ gia đình
C. Bảo tồn bản sắc văn hóa, tín ngưỡng Điểm a khoản 4 Điều 178 LDD 2024 D. Xây dựng khu dân cư
Câu 15: Tổ chức đã sử dụng đất nông nghiệp trước ngày luật Đất đai năm 2024 có hiệu lực, cần: A. Xin giao lại đất
B. Lập phương án sử dụng đất trình cơ quan nhà nước khoản 2 Điều 180 LDD 2024
C. Chuyển đổi quyền sử dụng đất D. Không cần làm gì
Câu 16: Cá nhân được nhận chuyển nhượng QSDĐ nông nghiệp không quá bao nhiêu
lần hạn mức giao đất? A. 10 lần
B. 15 lần khoản 1 Điều 177 LDD 2024 C. 20 lần D. 25 lần lOMoAR cPSD| 40551442
Câu 17: Quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích tại xã, phường, thị trấn
có thể cho cá nhân tại địa phương sử dụng thông qua hình thức nào?
A. Cho thuê đất thông qua đấu giá khoản 3 Điều 179 LDD 2024
B. Cho thuê đất thông qua đấu thầu
C. Giao đất không thu tiền D. Giao đất có thu tiền
Câu 18: Chủ thể nào có thẩm quyền quy định hạn mức chuyển quyền sử dụng đất
nông nghiệp tại địa phương?
A. UBND cấp tỉnh khoản 3 Điều 177 LDD 2024 B. UBND cấp huyện C. HĐND cấp tỉnh D. Bộ TN&MT
Câu 19: Cộng đồng dân cư được giao đất nông nghiệp có quyền chuyển mục đích sử dụng đất không? A. Có
B. Không Điểm b khoản 4 Điều 178 LDD 2024
C. Có nếu phù hợp quy hoạch
D. Có nếu được UBND huyện đồng ý
Câu 20: Cá nhân được sử dụng đất nông nghiệp theo các hình thức nào sau đây?
A. Nhà nước giao hoặc cho thuê
B. Nhận chuyển nhượng, tặng cho
C. Thuê của người sử dụng đất khác
D. Tất cả các phương án trên khoản 1 Điều 178 LDD 2024
PHẦN 2: NHẬN ĐỊNH ĐÚNG/ SAI? GIẢI THÍCH?
1. Tích tụ đất nông nghiệp có thể thực hiện thông qua nhận tặng cho quyền sử dụng đất.
-> Sai. Theo khoản 1 Điều 193 LDD 2024 tích tụ đất nông nghiệp chỉ có thể thực hiện thông
qua nhận chuyển nhượng và nhận góp vốn quyền sử dụng đất nông nghiệp không có nhận tặng cho.
2. Đất tín ngưỡng được phép sử dụng kết hợp với mục đích thương mại, dịch vụ. -
> Đúng. Theo khoản 3 Điều 212 LDD 2024 việc sử dụng đất tín ngưỡng kết hợp với
thương mại, dịch vụ phải bảo đảm các yêu cầu quy định tại khoản 2 Điều 218 LDD2024. lOMoAR cPSD| 40551442
3. Mọi loại đất đều có thể sử dụng kết hợp với mục đích thương mại, dịch vụ nếu
được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
-> Sai. Theo khoản 1 Điều 218 LDD 2024 chỉ các loại đất cho phép kết hợp với mục đích
thương mại, dịch vụ mới có thể sử dụng kết hợp.
4. Việc tách thửa đất chỉ được phép thực hiện nếu thửa đất không có tranh chấp.
-> Sai. Theo khoản 1 Điều 220 LDD 2024 thì việc tách thửa đất phải bảo đảm đầy
đủ các nguyên tắc, điều kiện chứ không phải chỉ có mỗi điều kiện thửa đất không có tranh chấp
5. Tập trung đất nông nghiệp là việc tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng quyền
sử dụng đất để hình thành diện tích lớn phục vụ sản xuất nông nghiệp.
-> Sai. Theo khoản 1 Điều 193 LDD 2024 đây là khái niệm tích tụ đất nông nghiệp không
phải là tập trung đất nông nghiệp.