Bài ôn tập lịch sử - Lịch sử văn minh thế giới 1 | Trường Đại Học Duy Tân

Bài ôn tập lịch sử - Lịch sử văn minh thế giới 1 | Trường Đại Học Duy Tân được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu

Thông tin:
3 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài ôn tập lịch sử - Lịch sử văn minh thế giới 1 | Trường Đại Học Duy Tân

Bài ôn tập lịch sử - Lịch sử văn minh thế giới 1 | Trường Đại Học Duy Tân được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

25 13 lượt tải Tải xuống
Bài ôn tập lịch sử
Ai cập
Thời gian:
Khoảng 3200TCN, kinh tế Ai Cập phát triển mạnh
Đến 3100TCN, Namer_ vị vua miền Nam, đã tạo nên 1 nhà nước thống nhất đầu
tiên
Lãnh thổ:
ĐÔNG BẮC CHÂU PHI
Địa hình:
Phía Bắc là biển Địa Trung Hải, phía Đông là
bi n Đ , phía Tây Nam đ cượ bao b c b i
các sa m c l n( Sahara, nubian)
Ch duy nh t phía Đông B c c a Ai C p
Dãy đ t XuyÊ( c a ng ti n vào Ai C p th i ế
c đ i)
Vai trò của sông Nilê:
Cung cấp nước và phù sa
Nguồn thủy sản
Con đường giao thông thuận lợi
Dân cư:
Khoảng 5000tcn bên dòng sông Nile đã chuyển từ săn bắt, đánh cá thổ dân địa phương
sang trồng trọt
Xã Hội:
VUA(. Pharaoh)
Thầy tế, kinh sư
Nông dân và !!!!!!!!nô lệ!!
Chữ viết của người AI CẬP:
T ng hình_ vi t trên gi y papurus( gi y c i)ượ ế
C _kim_kim t tháp( lăng m ) do các v vua xây d ng_ th hi n s vĩ đ i
Tôn giáo_ đgl tân v ng qu cươ
Coi tr ng thân m t tr i(Ra), th n sông nile(Anubis), th n c i
ch t(osiris), pharaoh(Horus)ế
Thành t u:
Nh t khuê, đ ng h n c, ướ
π=3,16
, 365 ngày, di n tích hình vuông, hình ch
nh t
L ng Hà:ưỡ
Hai con sông: Tigris và Euphrates
Dân t c : ng i Sumerườ
Ch vi t ế :
D ng ch hình nêm( đinh, ti t hình,…) đ c vi t trên đ T SÉT, chính vì v y mà b ế ượ ế
bi n d ngế
Xã h i ( th i kì)
Ng i Sumerườ
Đ qu c AKKADIAH: ế
V vua b n ph ng” ươ Sargon”( ng i đ u tiên trong l ch s l p nên đ ch ườ ế ế
t p quy n đa ch ng t c
BABYLON C :
V vua Hammurabi( tên b lu t c )
TÂN BABYLON:
V N treo babylonƯỜ
T lu n: Ch vi t c a ng i ế ườ Sumer
Lo i ch vi t ra đ i đ u tiên ế trong l ch s nhân lo i (3500TCN).
Do nhu c u ghi chép h s đ t đai c a đ n th ơ , h s , ơ h s th ng m i ơ ươ đ tán
d ng các ươ kì công c a các v vua
D ng ch : hình nêm đinh, hình
T o nên b i nh ng con d u hình tr
Ý nghĩa:
T o thu n l i cho vi c ghi chép
Là đk tiên quy t ế hình thành h th ng quan l i
Thúc đ y s n xu t và m u d ch
T o s phân chia m i trong xã h i
N Đ :
B t ngu n t sông n
Hai thành ph( Hurappa và Hohenjodurro)
Xã h i Aryan ( chăn th gia súc)
Chi n binh_ tu sĩ_ th dân_ nô l ( nông dân)ế
Tôn giáo:
Đ o bà la môn_ ai sáng l p_ không có
Ph t giáo_”t di u đ ” kh t p di t đ o+đ ế ế
T lu n:
Aryan: là ng i ườ chăn th gia súc nói h ngôn ng n âu
Aryan có m c t i n Đ : do bi n đ i khí h uế và xung đ t vùng đ t chăn th gia
súc. Tính c đ ngơ và hi u chi n đãế ế giúp h đánh b i nh ng dt khác
S xu t hi n c a h đã làm bi n đ i XH nế đ
Khi ti n vào ti u l c đ a n Đ , ng i A đã phân chia thành 3 nhóm: ế ườ chi n ế
binh, tu sĩ và th dân
T nh ng xung đ t và s chinh ph c đã thêm 1 nhóm: nông dân hay nô l
Qua nhi u th k , ế 4 varna( ĐCXH) đac phát triênnr: tăng l , chi n binh, th ế
dân, và nông nô
Th i gian: 3200TCN
Trung qu c:
T đ i phát minh ”gi y, ngh in, la bàn, thu c súng”
B t ngu n t sông Hoàng Hà
Đi u ki n XH
Dân c : ng i v n”B c Kinh”ư ườ ượ
XH: Ng ng Thi u và Long S nưỡ ơ
Phát tri n qua các th i kì
Th i tam đai: H _Th ng_Chu ươ
Th i xuân thu chi n qu c ế
Th i phong ki n ế
Ch vi t: T NG HÌNH ch ”Giáp c t” vi t trên mai rùa ho c x ng thú ế ƯỢ ế ươ
Giáp c t_ Kim văn_ Tri n_ L _Kh i
Kim văn: th i kì nhà Chu
Tri n: th i kì XTCQ
L : th i kì nhà T n
Kh i: th i kì nhà Hán
H t ng t ng: g m có nho gia và đ o gia ươ ưở
Nho gia:
Kh ng t :
M nh t : thi n
Tuân t : Ác
Tam c ng, ngũ th ng:ươ ườ
Cha con_ vua tôi_ v ch ng
Tam tòng, t đ c:
Tòng ph
Tòng phu
Tòng t
Ch vi t c a ng i nàh Th ng ế ườ ươ
Là ch vi t đ u tiên ế c a ng i ườ TQ đ c ra đ i vào th i kì ượ nhà Th ngươ
Do t c l mê tín và bói toán
Ch vi t đ u tiên ế là ch giáp c t
Các kí t ban đ u là t ng hìhượ
Theo th i gian, s l ng kí t tăng lên( ượ 3000kí t )
Vai trò c a ch vi t: ế
Đã tr thành chìa khóa đ phát tri n b n s c c a V MTQ
S g n k ết v i các c dânư ngày càng tăng lên, t o nên b n s c chung
HI L pvà la mã
.
| 1/3

Preview text:

Bài ôn tập lịch sử  Ai cậpThời gian:
Khoảng 3200TCN, kinh tế Ai Cập phát triển mạnh
Đến 3100TCN, Namer_ vị vua miền Nam, đã tạo nên 1 nhà nước thống nhất đầu tiên Lãnh thổ:
ĐÔNG BẮC CHÂU PHIĐịa hình:
Phía Bắc là biển Địa Trung Hải, phía Đông là biển Đ , ỏ phía Tây Nam đ c ượ bao b c ọ b i các sa m c ạ l n ớ ( Sahara, nubian) Chỉ duy nh t ấ phía Đông B c ắ c a ủ Ai C p ậ có
Dãy đất XuyÊ( cửa ng ỏ tiến vào Ai C p ậ th i cổ đ i ạ )
Vai trò của sông Nilê:
 Cung cấp nước và phù sa  Nguồn thủy sản
 Con đường giao thông thuận lợi  Dân cư:
 Khoảng 5000tcn bên dòng sông Nile thổ dân địa phương đã chuyển từ săn bắt, đánh cá sang trồng trọt  Xã Hội:  VUA(. Pharaoh)  Thầy tế, kinh sư  Nông dân và !!!!!!!! nô lệ!!
Chữ viết của người AI CẬP:  T n ượ g hình_ vi t
ế trên giấy papurus( giấy cối)  Cổ_kim_kim t ự tháp( lăng m ) ộ do các v ịvua xây d n ự g_ th ể hi n ệ s ự vĩ đ i ạ  Tôn giáo_ đgl tân v n ươ g qu c ố  Coi tr n ọ g thân m t ặ tr i ờ (Ra), th n ầ sông nile(Anubis), th n ầ c i ỏ ch t ế (osiris), pharaoh(Horus)  Thành t u ự :  Nh t ậ khuê, đ n ồ g h ồ n c,
ướ π=3,16, 365 ngày, di n
ệ tích hình vuông, hình ch ữ nh t ậ  L n ưỡ g Hà:
Hai con sông: Tigris và Euphrates  Dân t c : ng i ườ Sumer  Ch ữ vi t ế :  D n ạ g ch ữ hình nêm( đinh, ti t ế hình,…) đ c ượ vi t ế trên đ T ấ SÉT, chính vì v y ậ mà b ị bi n ế d n ạ g  Xã h i ( th i ờ kì)  Ng i ườ Sumer  Đế qu c ố AKKADIAH:  Vị vua bốn ph n ươ g”Sargon”( ng i ườ đ u ầ tiên trong lịch s ử l p ậ nên đ ế ch ế t p ậ quy n ề đa ch n ủ g t c ộ  BABYLON C : Ổ  Vị vua Hammurabi( tên b ộ lu t ậ c ) ổ  TÂN BABYLON:  V N ƯỜ treo babylon  T ự lu n ậ : Chữ vi t ế c a ủ ng i ườ Sumer  Lo i ạ ch ữ vi t ế ra đ i ờ đ u ầ tiên trong lịch s ử nhân lo i ạ (3500TCN).  Do nhu cầu ghi chép h ồ s ơ đ t ấ đai c a ủ đ n ề thờ, h ồ s , ơ h ồ sơ th n ươ g m i ạ đ ể tán d n ươ g các kì công c a ủ các v ịvua  D n ạ g ch : ữ hình nêm, hình đinh  T o ạ nên bởi những con d u ấ hình trụ  Ý nghĩa:  T o ạ thu n ậ lợi cho vi c ệ ghi chép  Là đk tiên quy t ế hình thành h ệ th n ố g quan l i ạ  Thúc đẩy s n ả xu t ấ và m u ậ d ch ị  T o ạ s ự phân chia m i ớ trong xã h i ộ  N Ấ ĐỘ: B t ắ ngu n ồ t ừ sông n
Hai thành phố( Hurappa và Hohenjodurro)  Xã h i ộ Aryan( chăn th ả gia súc)  Chiến binh_ tu sĩ_ th ứ dân_ nô l ( ệ nông dân)  Tôn giáo:  Đ o ạ bà la môn_ ai sáng l p ậ _ không có  Ph t ậ giáo_”t ứ di u ệ đ ” ế kh ổ t p ậ di t ệ đ o ạ +đế  T Ự lu n ậ :  Aryan: là ng i ườ chăn th ả gia súcnói h ệ ngôn ng ữ n ấ âu  Aryan có m c ặ t i ạ Ấn Đ : ộ do bi n ế đổi khí h u ậ và xung đ t ộ vùng đ t ấ chăn thả gia súc. Tính c ơ đ n ộ g và hi u ế chi n ế đã giúp h
ọ đánh bại những dt khác  S ự xu t ấ hi n ệ c a ủ h ọ đã làm bi n ế đổi XH Ấn độ  Khi ti n ế vào ti u ể l c ụ đ a ị n Ấ Đ , ộ ng i
ườ A đã phân chia thành 3 nhóm: chi n ế binh, tu sĩ và th ứ dân  T ừ nh n ữ g xung đ t ộ và sự chinh ph c
ụ đã thêm 1 nhóm: nông dân hay nô lệ  Qua nhiều th
ế k ,ỉ 4 varna( ĐCXH) đac phát triênnr: tăng l , ữ chi n ế binh, th ứ dân, và nông nô  Th i ờ gian: 3200TCN  Trung qu c ố :T ứ đ i ạ phát minh”gi y ấ , ngh ề in, la bàn, thu c ố súng”  B t ắ ngu n ồ t ừ sông Hoàng HàĐi u ề ki n ệ XH  Dân c : ư ng i ườ v n ượ ”B c ắ Kinh”  XH: Ng n ưỡ g Thi u ề và Long S n ơ  Phát tri n ể qua các th i ờ kì  Th i ờ tam đai: H _ ạ Th n ươ g_Chu  Th i ờ xuân thu chi n ế qu c ố  Th i ờ phong ki n ế  Ch ữ vi t ế : T N ƯỢ G HÌNH ch ”G ữ iáp c t ố ” vi t ế trên mai rùa ho c ặ x n ươ g thú  Giáp c t
ố _ Kim văn_ Triện_ Lệ_Khải  Kim văn: th i ờ kì nhà Chu  Triện: th i ờ kì XTCQ  L : ệ th i ờ kì nhà T n ầ  Kh i ả : th i ờ kì nhà Hán  H ệ t n ươ g t n ưở g: g m ồ có nho gia và đ o ạ gia  Nho gia:  Kh n ổ g t : ử  M n ạ h t : ử thi n ệ  Tuân t : ử Ác  Tam c n ươ g, ngũ th n ườ g:  Cha con_ vua tôi_ v ợ ch n ồ g  Tam tòng, t ứ đ c: ứ  Tòng phụ  Tòng phu  Tòng tử  Ch ữ vi t ế c a ủ người nàh Th n ươ g  Là ch ữ vi t ế đ u ầ tiên c a ủ ng i ườ TQ được ra đ i ờ vào th i ờ kì nhà Th n ươ g  Do t c ụ l ệ mê tín và bói toán  Ch ữ vi t ế đ u ầ tiên là chữ giáp c t ố  Các kí t ự ban đ u ầ là t n ượ g hìh  Theo th i ờ gian, s ố l n ượ g kí t ự tăng lên( 3000kí t ) ự  Vai trò c a ủ ch ữ vi t ế :  Đã tr ở thành chìa khóa đ ể phát triển b n ả s c ắ c a ủ VMTQ  Sự gắn kết v i ớ các c
ư dân ngày càng tăng lên, t o ạ nên b n ả sắc chung  HI Lạpvà la mã .