Bài: So sánh các số trong phạm vi 100 000 - Tiết 2 | Bài giảng PowerPoint Toán 3 | Cánh Diều

Giáo án bài giảng PowerPoint Toán 3 | Cánh Diều, mang tới các bài giảng được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint. Nhờ đó, thầy cô dễ dàng soạn giáo án PowerPoint cho học sinh của mình theo chương trình mới. Với nội dung được biên soạn bám sát SGK. Mời thầy cô cùng tải về tham khảo!

TOÁN 3
So
sánh
các
số
trong
phạm
vi
Bộ sách Cánh Diều
Tiết
2
Khởi
động
KHỈ CON QUA CẦU
Thứ … ngày … tháng … năm 20 …
Toán
So sánh ch số trong phạm vi 100000
(tiết 2)
Luyn tập
2
Câu nào đúng, câu nào sai?
a) 11 514 < 9 753 b) 50 147 > 49 999
c) 61 725 > 61 893 d) 85 672 > 8 567
e) 89 156 < 87 652 g) 60 017 = 60 017
3
Cho các số sau:
6 231
1 236
6 312
1 263
a) Tìm số nhất.
b) Tìm số lớn nhất.
3
Cho các số sau:
6 231
1 236
6 312
1 263
c) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ đến lớn.
4
Trong phong trào nuôi ong lấy mật một huyện miền núi,
gia đình anh Tài thu được 1 846l mật ong. Gia đình ông Dìn
thu được 1 407l mật ong. Gia đình ông Nhẫm thu được 2
325l mật ong.
a) Gia đình nào thu được nhiều mật ong nhất?
b) Gia đình nào thu hoạch được ít mật ong nhất?
c) Nêu tên các gia đình trên theo thứ tự từ thu hoạch được nhiều mật
ong đến ít mật ong.
Gia đình ông Nhẫm
Gia đình ông Dìn
Gia đình ông Nhẫm -> Gia đình ông Tài -> Gia đình ông Dìn
Dặn
Tạm
biệt
các
em
Dấu cần điền o ch chấm là:
8 654 … 8 645
A =
D Không so sánh đượcB >
C <
Dấu cần điền o ch chấm là:
88 654 86 458
B >
C<A =
D Không so sánh được
Dấu cần điền o ch chấm là:
86 054 86 405
C <
B >
D không so sánh được
A =
Dấu cần điền o ch chấm là:
98 604 4 245 … 88 640 + 421
D <
A >
C =
B không so sánh được
| 1/16

Preview text:

Bộ sách Cánh Diều TOÁN 3
So sánh các số trong phạm vi 100 000 Tiết 2 Khởi động KHỈ CON QUA CẦU
Thứ … ngày … tháng … năm 20 … Toán
So sánh cách số trong phạm vi 100000 (tiết 2) Luyện tập
2 Câu nào đúng, câu nào sai? a) 11 514 < 9 753 b) 50 147 > 49 999 c) 61 725 > 61 893 d) 85 672 > 8 567 e) 89 156 < 87 652 g) 60 017 = 60 017 3 Cho các số sau: 6 231 1 236 6 312 1 263 a) Tìm số bé nhất. b) Tìm số lớn nhất. 3 Cho các số sau: 6 231 1 236 6 312 1 263
c) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn.
4 Trong phong trào nuôi ong lấy mật ở một huyện miền núi,
gia đình anh Tài thu được 1 846l mật ong. Gia đình ông Dìn
thu được 1 407l
mật ong. Gia đình ông Nhẫm thu được 2
325l
mật ong.
a) Gia đình nào thu được nhiều mật ong nhất? Gia đình ông Nhẫm
b) Gia đình nào thu hoạch được ít mật ong nhất? Gia đình ông Dìn
c) Nêu tên các gia đình trên theo thứ tự từ thu hoạch được nhiều mật ong đến ít mật ong.
Gia đình ông Nhẫm -> Gia đình ông Tài -> Gia đình ông Dìn Dặn dò Tạm biệt các em
Dấu cần điền vào chỗ chấm là: 8 654 … 8 645 A = C < B >
D Không so sánh được
Dấu cần điền vào chỗ chấm là: 88 654 … 86 458 A = C< B >
D Không so sánh được
Dấu cần điền vào chỗ chấm là: 86 054 … 86 405 A = C < B >
D không so sánh được
Dấu cần điền vào chỗ chấm là:
98 604 – 4 245 … 88 640 + 421 A >
B không so sánh được C = D <
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16