Report tài liệu
Chia sẻ tài liệu
Bài tập 1: Dịch Việt - Trung 1 và câu hỏi thực hành | Môn Tiếng Trung - Đại học Ngoại Thương
Bài tập 1: Dịch Việt - Trung 1 và câu hỏi thực hành Môn Tiếng Trung. Tài liệu được sưu tầm gồm 3 trang, giúp bạn ôn tập tốt hơn. Mời các bạn đón xem.
Môn: Tiếng Trung (TTR167) 10 tài liệu
Trường: Trường Đại học Ngoại Thương 595 tài liệu
Tác giả:



Tài liệu khác của Trường Đại học Ngoại Thương
Preview text:
lOMoAR cPSD| 58605085 BÀI TẬP 1
DỊCH VIỆT – TRUNG I. DỊCH TỪ 1. 我 2. 7. 好 他 3. 8. 你 她 9. 学生 4. 是 10. 留学生 5. 老师 11. 名字 6. 谢谢 12. 什么 II. DỊCH CÂU 1. 我是留学生。 2. 他是老师。 3. 你好! 4. 您好! 5. 她是老师。 lOMoAR cPSD| 58605085 6. 她不是老师。 7. 我是老师。 8. 我不是老师。 9. 你是老师吗? 10. 你是留学生吗? 11. 不客气! 12. 谢谢! DỊCH VIỆT -TRUNG I. DỊCH TỪ VỰNG
1. Xin chào 10. Không phải là 2. Bạn 11. Giáo viên 3. Cô ấy 12. Khách khí 4. Anh ta 13. Đừng khách khí 5. Cái gì 14. Tôi 6. Du học sinh 15. Học sinh 7. Du học 16. Gọi
8. Cám ơn 17. Ngài (anh, ông) 9. Là lOMoAR cPSD| 58605085 II. DỊCH CÂU 1. Chào bạn! 2. Bạn tên là gì? 3. Tôi là sinh viên.
4. Tôi không phải là sinh viên. 5. Tôi là lưu học sinh.
6. Tôi không phải là lưu học sinh. 7. Cám ơn! 8. Tôi là giáo viên.
9. Tôi không phải là giáo viên. 10. Cô ấy là sinh viên.
11. Anh ấy không phải là sinh viên. 12. Đừng khách sáo 13. Chào ông.
14. Bạn là giáo viên phải không?
Tài liệu liên quan:
-
Hán 1: 中药与日用品词汇学习笔记 | Môn Tiếng Trung - Đại học Ngoại Thương
118 59 -
Bài 14 - tự học: Từ Vựng và Câu Hỏi Thường Gặp | Môn Tiếng Trung - Đại học Ngoại Thương
100 50 -
HÁN 2: 第二十九课 - Kǎoshì Thi cử 1.考试 Tí Đề & Vocab Notes | Môn Tiếng Trung - Đại học Ngoại Thương
95 48 -
Bài tập về nhà H5 - Bài tập về nhà học kì 5 | Môn Tiếng Trung - Đại học Ngoại Thương
94 47 -
Từ vựng, Nghĩa, Ví dụ các từ trong đề 汉办2 - HSK5 | Môn Tiếng Trung - Đại học Ngoại Thương
105 53