Bài tập bổ trợ tiếng Trung cơ bản bài 24- Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội
Bài tập bổ trợ tiếng Trung cơ bản bài 24 do Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội tổng hợp và biên soạn. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập, củng cố kiến thức và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Ngữ pháp tiếng Trung (PLR132)
Trường: Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 48234554
一、用 能源动词“想”、“要”、“能”、“会” 来描述以下图片”
Dùng năng nguyện ộng từ “想”、“要”、“能”、“会” ể miêu tả các bức tranh sau
1 ...............................................
2 ............................................... ( )
3 ...............................................
4 ............................................... ( )
二、 用能愿动词和指定词语向招聘者介绍
“你能做什么”、“你会做什么”、“你想做什么”....
Dùng ộng từ năng nguyện và các từ cho sẵn ở dưới ể giới thiệu với nhà tuyển
dụng những khả năng và mong muốn của bản thân lOMoAR cPSD| 48234554 ... 剧、踢足球、在 109
三、根据实际情况用状态补语进行问答
Căn cứ vào tình hình thực tế dùng năng nguyện ộng từ ể tiến hành hỏi áp 1.你会打太极拳吗?
............................................. 2. 你会唱中文歌吗?
............................................. 3. 你会做中国菜吗?
............................................. 4.
如果你喝酒了,还能开车吗? .............................................
5. 你们国家的火车每小时能跑多少公里?............. ...........................
四、改错句 ( Sửa câu sai )
1. 已经十点了,他可以来吗?
.............................................
2. 他想象学会打太极卷
............................................. 3.我要有换人民币。
.............................................
4.老师你要不要在说一遍?
.............................................
5.这辆车不要借给你因为我现在要用。............. ..............................
五、 用能源动词 改写句子 lOMoAR cPSD| 48234554
Dùng năng nguyện ộng từ ể viết lại câu
1. 我没有人民币,下午我去银行换人民币。 (想)
…………………………………………………………………………………
2. 今天下大雨,刮大风,我不骑自行车去学校 (能)
…………………………………………………………………………………
3. 他用法语跟我说,我不懂。因为我还没学过法语 (会)
…………………………………………………………………………………
4. 他想抽烟, 所以他问老师让他在教室抽烟。(可以)
…………………………………………………………………………………
5. 今天天气很冷,我没有大衣,我下午去商店买大衣。(要)
…………………………………………………………………………………
六、翻译 (Dịch sang tiếng Trung)
1. Mary không biết hát kinh kịch, cô ấy rất muốn học .
……………………………………………………………………………… 110
2. Tôi không biết tiếng Hàn Quốc, khi anh ấy nói tiếng Hàn Quốc tôi không hiểu
………………………………………………………………………………
3. Anh ấy ốm, sốt, ho, có khả năng bị cảm cúm rồi. Anh ấy phải i khám bệnh nên
anh ấy không thể ền lớp học
………………………………………………………………………………………
七、读后判断正误 ( Đọc xong phán oán úng sai ) lOMoAR cPSD| 48234554
我 叫 玛 丽 , 我 是 英 国 人 。 我 来 中 国 一 个 多 月 了 , 可 能 见
我 还 不 会 用 筷 子 阿 ! 在 中 国 北 部 , 家 里 来 了 客 人 一 般 吃 饺 子 , 中
国 北 京 有 很 多 自 行 车 , 骑 自 行 车 出 门 比 较 方 便 , 你 会 骑 吗 ?
我 在 英 国 时 学 过 骑 自 行 车 , 所 以 我 会 骑 自 行 车 。 你 想 在 中 国
那 么 你 一 定 要 努 力 学 习 啊 ! 判断正误
(1) “我”来中国两个多月了。
(2) “我”会用筷子吃饭。
(3) “我”不会骑自行车。
(4) “我”不会包饺子,我想学包饺子。
(5) “我”在英国时学过汉语所以“我”的汉语很好。 111