Bài tập bổ trợ tiếng Trung cơ bản bài 25- Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội

Bài tập bổ trợ tiếng Trung cơ bản bài 25 do Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội tổng hợp và biên soạn. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập, củng cố kiến thức và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
4 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập bổ trợ tiếng Trung cơ bản bài 25- Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội

Bài tập bổ trợ tiếng Trung cơ bản bài 25 do Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội tổng hợp và biên soạn. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập, củng cố kiến thức và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

58 29 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 48234554
一、 看图并用状态补语造句 Nhìn tranh và
dùng bổ ngtrạng thái ể ặt câu
(1). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
(2)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
(3) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
(4)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
二、两个人一组根据实际情况用状态补语进行问答
Hai người một nhóm căn cứ vào tình hình thực tế dùng bổ ngtrạng thái ể tiến hành hỏi
áp
1. 你会说汉语吗?你汉语说得怎么样?
2. 你喜欢打什么球?打得怎么样?
lOMoARcPSD| 48234554
3. 你会不会唱歌?唱得怎么样?
4. 你会画画吗?画得怎么样?
5. 最近你出去玩了吗?玩得怎么样?
6. 最近你去饭店吃过饭吗?吃得怎么样?
112
二、 用状态补语描述一下你们班几个同学的爱
Dùng bổ ngtrạng thái ể miêu tả về sở thích của một vài bạn trong lớp học )
、选择正确答案
(Lựa chọn áp án úng)
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
lOMoARcPSD| 48234554
1.那个演员演得怎么样?我觉得........
A.演员怎么样不演得 B.不演员演得怎么样
C. 演员演得怎么样 D. 演员演得不怎么样 2.他们
………… 就让他们聊吧。
A.聊得那么高兴 B.那么高兴聊得
C 那么聊得高兴 D.高兴那么聊得
3.玛丽觉得她的英…………….. 她不愿意去表
A.不说得好 B.没说得好
C.说得不好 D.说得没好
4.他写汉字写得…………….
A.又快又好 B.又快好 C.很好快 D.太快也好
113
5.他觉得很不好意思, 说:我觉得………‖
A.还没好 B.还好 C.还没不态好 D.还不太好
、改错句
Sửa câu sai
1. 昨晚他睡觉得很晚。
………………………………………………
2. 同学们都写汉字写得很快。
………………………………………………
3. 他学习很努力,英语说很好。
………………………………………………
lOMoARcPSD| 48234554
4. 他们法文不说得很慢
………………………………………………
5. 他刚来中国,但说汉语得很清楚。…………………………………………
六、 翻
Dịch sang tiếng Trung
1. Hàng ngày Mary dậy rất sớm ể tập thể dục
………………………………………………………………………………………
2. Sở thích của cô ấy là khiêu vũ, cô ấy nhảy rất ẹp
………………………………………………………………………………………
3. Bạn thấy Trương Đông viết chữ Hán ẹp không?
………………………………………………………………………………………
4. Điền Phương hàng ngày ều i bơi, cô ấy bơi rất giỏi
………………………………………………………………………………………
5. Mike rất hứng thú với nghề luật sư , anh ấy hi vọng sẽ ược ến làm việc tại
Công ty luật Hà Nội
………………………………………………………………………………………
114
| 1/4

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48234554
一、 看图并用状态补语造句 Nhìn tranh và
dùng bổ ngữ trạng thái ể ặt câu
(1). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
(2) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
(3) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (4) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
二、两个人一组根据实际情况用状态补语进行问答
Hai người một nhóm căn cứ vào tình hình thực tế dùng bổ ngữ trạng thái ể tiến hành hỏi áp
1. 你会说汉语吗?你汉语说得怎么样?
2. 你喜欢打什么球?打得怎么样? lOMoAR cPSD| 48234554
3. 你会不会唱歌?唱得怎么样?
4. 你会画画吗?画得怎么样?
5. 最近你出去玩了吗?玩得怎么样?
6. 最近你去饭店吃过饭吗?吃得怎么样? 112
二、 用状态补语描述一下你们班几个同学的爱
Dùng bổ ngữ trạng thái ể miêu tả về sở thích của một vài bạn trong lớp học )
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
四、选择正确答案 (Lựa chọn áp án úng) lOMoAR cPSD| 48234554
1.那个演员演得怎么样?我觉得........。 A.演员怎么样不演得 B.不演员演得怎么样
C. 演员演得怎么样 D. 演员演得不怎么样 2.他们
…………, 就让他们聊吧。 A.聊得那么高兴 B.那么高兴聊得 C 那么聊得高兴 D.高兴那么聊得
3.玛丽觉得她的英语…………….. 她不愿意去表演 A.不说得好 B.没说得好 C.说得不好 D.说得没好
4.他写汉字写得……………. A.又快又好 B.又快好 C.很好快 D.太快也好 113
5.他觉得很不好意思, 说:―我觉得………‖。 A.还没好 B.还好 C.还没不态好 D.还不太好
五、改错句 Sửa câu sai
1. 昨晚他睡觉得很晚。
………………………………………………
2. 同学们都写汉字写得很快。
………………………………………………
3. 他学习很努力,英语说很好。 ……………………………………………… lOMoAR cPSD| 48234554
4. 他们法文不说得很慢。 ………………………………………………
5. 他刚来中国,但说汉语得很清楚。………………………………………… 六、 翻
Dịch sang tiếng Trung 1.
Hàng ngày Mary dậy rất sớm ể tập thể dục
……………………………………………………………………………………… 2.
Sở thích của cô ấy là khiêu vũ, cô ấy nhảy rất ẹp
……………………………………………………………………………………… 3.
Bạn thấy Trương Đông viết chữ Hán ẹp không?
……………………………………………………………………………………… 4.
Điền Phương hàng ngày ều i bơi, cô ấy bơi rất giỏi
……………………………………………………………………………………… 5.
Mike rất hứng thú với nghề luật sư , anh ấy hi vọng sẽ ược ến làm việc tại Công ty luật Hà Nội
……………………………………………………………………………………… 114