-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Bài tập câu điều kiện loại 1 - Tiếng anh cơ bản | Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh
Ex1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống1. If I ______(go) out tonight, Anna ______(stay) at home with my mom.2. If we ______(stay) up late, we ______(be) exhausted tomorrow morning.3. If I ______(not meet) him at 7AM, I ______(phone) him immediately. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Tiếng anh cơ bản (PT1903) 102 tài liệu
Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh 228 tài liệu
Bài tập câu điều kiện loại 1 - Tiếng anh cơ bản | Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh
Ex1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống1. If I ______(go) out tonight, Anna ______(stay) at home with my mom.2. If we ______(stay) up late, we ______(be) exhausted tomorrow morning.3. If I ______(not meet) him at 7AM, I ______(phone) him immediately. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Tiếng anh cơ bản (PT1903) 102 tài liệu
Trường: Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh 228 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh
Preview text:
Ex1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
1. If I ______(go) out tonight, Anna ______(stay) at home with my mom.
2. If we ______(stay) up late, we ______(be) exhausted tomorrow morning.
3. If I ______(not meet) him at 7AM, I ______(phone) him immediately.
4. If Mary ______(come), my mom ______(be) extremely happy.
5. If you ______(continue) staying here, you ______(be) late for school.
6. If we ______(go) on holiday this winter, we ______(visit) Osaka.
7. If it ______(rain) too much, my dad ______(stay) at home.
8. If the child ______(eat) all the candies, she ______(feel) sick.
9. If my parents ______(want) to go out, I ______(not cook) for dinner.
10. The coffee ______(taste) so bitter unless you ______(add) the milk.
11. The team ______(not win) the match unless John ______(play) with them.
12. If the weather ______(be) nice tomorrow, our family ______(have) a picnic.
13. She ______(be) delighted if her brother______(get) married.
14. If it ______(rain), they ______(cancel) the football match.
15. If she ______(get) a promotion, she______(buy) a big house.
16. If Jack ______(be) late, we ______(go) without him.
17. If you ______(ask) more nicely, I ______(buy) you a snack.
18. I ______(come) to the party early if I ______(not have) anything else to do.
19. Sam ______(buy) a new TV if he ______(have) enough money.
20. Unless you ______(come) with me, I ______(not go) to Sara’s birthday party.
21. If Linh ______(forget) doing homework, she ______(get) a low mark.
22. If we ______(recycle) more, the environment ______(be) better.
23. Unless that dress ______(be) so expensive, I ______(buy) it.
24. Unless we ______(wear) coats, we ______(feel) cold.
25. If Helen ______(earn) more money, she ______(fly) to Canada.
26. If we ______(travel) to Tokyo, we ______(visit) the art galleries.
27. If you ______ wear sandals when climbing, you ______(slip) on the rocks.
28. If Rita ______(finish) her homework, the teacher ______(give) her a high mark.
29. If the ______(go) to the bar, they ______(listen) to loud music.
30. If you ______(wait) a minute, I ______(ask) my parents to go out.
Ex2: Viết lại câu dưới đây, dựa vào từ gợi ý
1. She can feel tired. Let us know right away.
=> If ______________________________________
2. You are busy. If not, I’ll take care of it.
=> If ______________________________________
3. You will choose some other hotel. You won’t be happy about it.
=> Unless __________________________________
4. Don’t tell your parents. They will be surprised.
=> If _______________________________________
5. You won’t eat anything. You’ll be hungry.
=> Unless ___________________________________
6. As long as he comes here, I will go out with him.
=> If _______________________________________
7. We’ll set off tomorrow. The weather will be good.
=> If ________________________________________
8. You tell us the truth. Otherwise, we cannot help you.
=> Unless ____________________________________
9. I’ll miss the train if I don’t go now.
=> Unless ____________________________________
10. To get into the house, you need to have a key.
=> If ________________________________________
Ex3: Đảo ngữ các câu đã hoàn thành ở Ex1+2