Bài tập chương 3 môn Đại Cương | Đại học Thăng Long

Bài tập chương 3 môn Đại Cương | Đại học Thăng Long được chia sẻ dưới dạng file PDF sẽ giúp bạn đọc tham khảo , củng cố kiến thức ,ôn tập và đạt điểm cao. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Đại học Thăng Long 267 tài liệu

Thông tin:
5 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập chương 3 môn Đại Cương | Đại học Thăng Long

Bài tập chương 3 môn Đại Cương | Đại học Thăng Long được chia sẻ dưới dạng file PDF sẽ giúp bạn đọc tham khảo , củng cố kiến thức ,ôn tập và đạt điểm cao. Mời bạn đọc đón xem!

83 42 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|40615933
lOMoARcPSD| 40615933Bài tập chương 3
Bài 1.1. Trong mt lp hc có 12 sinh viên nam và 25 sinh viên n.
a. Có bao nhiêu cách chọn hai đại diện trong đó mt là sinh viên nam, mt là sinh viên n?
b. Có bao nhiêu cách chn một đại din hoc là sinh viên nam hoc là sinh viên n?
Bài 1.2. Mt phiếu trc nghiệm đa lựa chn gm 10 câu hi. Mi câu hi có 4 phương án tr
li.
a. Có bao nhiêu cách điền mt phiếu trc nghim nếu mi câu hi đều được tr li?
b. Có bao nhiêu cách điền mt phiếu trc nghim nếu có th b trng?
Bài 1.3. bao nhiêu người h tên viết tt khác nhau bng ba ch cái trong bng ch cái
tiếng Anh?
Bài 1.4. bao nhiêu người h tên viết tt khác nhau bng ba ch cái trong bng ch cái
tiếng Anh mà không ch nào b lp li?
Bài 1.5. Có bao nhiêu xâu nh phân có độ dài bng 6?
Bài 1.6. Có bao nhiêu xâu tam phân có độ dài bng 10 bắt đầu và kết thúc bi s 1?
Bài 1.7. bao nhiêu xâu nh phân (khác xâu rỗng) độ dài ít hơn hoặc bng n vi n mt
s nguyên dương?
Bài 1.8.bao nhiêu xâu ch trong bng ch cái tiếng Anh chiu dài bng 4 có cha ch
x?
Bài 1.9. Trong nhng s nguyên dương có ba chữ s có bao nhiêu s
a. chia hết cho 7?
b. có ba ch s như nhau?
c. chia hết cho 3 hoc 4?
d. không chia hết cho 3 hoc 4?
e. chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 4?
Bài 1.10. Có bao nhiêu xâu gm ba ch s trong h thp phân
a. không cha cùng mt ch s ba ln?
b. bắt đầu bng ch s l?
lOMoARcPSD|40615933
c. có đúng hai chữ s 2?
d. có cha ch s 3?
Bài 1.11. Có bao nhiêu hàm khác nhau t tp 10 phn t đến tp
a. 3 phn t?
b. 7 phn t?
c. n phn t và là hàm đơn ánh với n là mt s nguyên dương?
Bài 1.12. Có bao nhiêu hàm s t tp t1,2,3,4,5,6u ti tp ta,b,c,du sao cho
a. đó là các hàm đơn ánh?
b. a nh ca 1 6?
c. b không là nh ca 1 d không là nh ca 4?
Bài 1.13. Trong một đám cưới có 10 người k c cô dâu và chú rể. Đ chp ảnh người ta xếp 6
người thành mt hàng. Hi có bao nhiêu cách xếp hàng nếu
a. mi kiu ảnh đều có cô dâu?
b. mi kiu ảnh đều có cô dâu và chú r?
c. ch có cô dâu hoc chú r xut hin trong mi kiu nh?
d. mi kiu ảnh cô dâu đều đứng cnh chú r?
Bài 1.14. bao nhiêu xâu nh phân độ dài bng 8 bắt đầu bng hai s 0 hoc kết thúc bng
ba s 1?
Bài 1.15. Có bao nhiêu xâu nh phân độ dài 10 có năm số 0 hoặc năm số 1 lin nhau?
Bài 1.16. Dùng biểu đồ cây tìm s xâu nh phân độ dài 4 không có ba s 0 lin nhau.
Bài 1.17. Có bao nhiêu cách xếp các ch a,b,c,d sao cho ch b không đi liền sau ch a?
Bài 1.18. Dùng quy np toán hc chng minh quy tc cng cho m công vic t quy tc cng
cho hai vic.
Bài 1.19. Dùng quy np toán hc chng minh quy tc nhân tính s cách làm mt nhim v gm
m vic t quy tc nhân cho hai vic.
Bài 1.20. Chng t rng trong mt lp có 30 sinh viên thì ít nht2 sinh viên có tên bắt đầu
bng cùng mt ch cái.
Bài 1.21. Cho d mt s nguyên dương. Chứng t rng trong mt nhóm tùy ý gm d ` 1 s
nguyên có ít nht hai s khi chia cho d có cùng s dư.
Bài 1.22. Cho S T là hai tp hu hn và |S| ą |T|. Chng minh rng nếu f là mt hàm t tp
S đến tp T thì s có ít nht hai phn t s
1
,s
2
P S sao cho fps
1
q “ fps
2
q.
lOMoARcPSD|40615933
Bài 1.23. Mi sinh viên trong một trường đại hc quê mt trong 26 tnh. Cn phi tuyn
ít nhất bao nhiêu sinh viên để chc chn có 50 sinh viên cùng tnh?
Bài 1.24. Cho px
i
,y
i
q, i 1,2,3,4,5 tp hp gồm năm điểm khác nhau các tọa độ nguyên
trên mt phng Oxy. Chng t rng có ít nht một trung điểm của đon ni các cặp điểm này
có tọa độ nguyên.
Bài 1.25. Cn có bao nhiêu cp s nguyên pa,bq để chc chn có hai cp s nguyên pa
1
,b
1
q
pa
2
,b
2
q sao cho a
1
mod 5 a
2
mod 5 b
1
mod 5 b
2
mod 5?
Bài 1.26. Ch ra rng trong 5 s chn t 8 s nguyên dương đầu tiên nht thiết có mt cp có
tng bng 9.
Bài 1.27. Ch ra rng trong 7 s chn t 10 s nguyên dương đu tiên chc chn có hai cp
tng bng 11.
Bài 1.28. Có 51 ngôi nhà trong mt ph. Mỗi ngôi nhà có địa ch là mt trong nhng con s
t 1000 đến 1099. Ch ra rng ít nhất có hai nhà có địa ch là hai s nguyên liên tiếp.
Bài 1.29. Ch ra rng trong mt nhóm có 5 người trong đó hai người bt k hoc là bn hoc là
thù không phải luôn có ba người là bn ca nhau hoc là k thù ca nhau.
Bài 1.30. Mt mng máy tính gm 6 máy. Mi máy ni trc tiếp hoc không ni vi nhng
máy khác. Ch ra rng có ít nht hai máy mà s máy khác ni vi chúng là bng nhau.
Bài 1.31. Cho A là tp hp 10 phn t mà mi phn t là mt trong nhng s nguyên t 1
đến 50. Chng minh rng ít nht hai tp con gm 5 phn t ca A tng các phn t bng
nhau.
Bài 1.32. Lit kê tt c các hoán v ca tp ta,b,cu.
Bài 1.33. Có bao nhiêu hoán v ca tp ta,b,c,d,eu vi phn t cui cùng là a?
Bài 1.34. Có bao nhiêu th t có th xy ra trong cuc thi chy gia 20 vận động viên?
Bài 1.35. Có bao nhiêu kh năng có thể xảy ra đối vi nhng v trí th nht, th nhì và th ba
trong cuộc đua có 12 con nga, nếu mi th t đều có th?
Bài 1.36. Mt nhóm sinh viên gm n nam và n n. Có bao nhiêu cách xếp
a. nam n đứng xen k nhau thành mt hàng?
b. nam n đứng xen k nhau thành mt vòng tròn?
c. c nhóm thành hai hàng sao cho đối din vi mt nam là mt n?
Bài 1.37. Có bao nhiêu cách chn mt tp hp 5 ch t bng ch cái tiếng Anh?
Bài 1.38. Có bao nhiêu xâu nh phân độ dài 10 có:
a. đúng 3 s 0?
b. s các s 0 bng s các s 1?
lOMoARcPSD|40615933
c. ít nht 7 s 1?
d. ít nht 3 s 1?
Bài 1.39. Một đội bóng gm 15 cu th.
b. Có bao nhiêu cách chn 11 cu th sao cho mi cu th chơi ở mt v trí đã định?
c. Trong 15 cu th có 4 cu th d b. Có bao nhiêu cách chn 11 cu th sao cho có ít nht
mt cu th d b?
Bài 1.40. Có bao nhiêu cách rút 5 quân t b bài gm 52 quân tha mãn:
a. Có t quý át?
b. Có c 5 quân đều cùng mt cht?
c. Có đúng một đôi (không nhất thiết cùng màu)?
d. Có ít nht một đôi (không nht thiết cùng màu)?
Bài 1.41. Mt khách sn 10 tầng. Năm khách hàng cùng đi lên thang máy t tng mt
chn tng ra mt cách ngẫu nhiên và độc lp. Hỏi có bao nhiêu cách để:
a. Tt c cùng ra tầng năm?
b. Tt c cùng ra mt tng?
c. Mỗi người ra mt tng khác nhau?
d. Năm người ra bn tng khác nhau?
Bài 1.42. T tp các s nguyên dương không vượt q100 th to được bao nhiêu chnh
hp chp 4 cha 3 s nguyên liên tiếp
a. Theo trt t thông thường và có th b ngăn cách bởi các s khác ca chnh hp?
b. Ti nhng v trí liên tiếp ca chnh hp?
Bài 1.43. Trong bng ch cái tiếng Anh 21 ph âm 5 nguyên âm. Có bao nhiêu xâu gm
6 ch thưng phân bit cha
a. đúng một nguyên âm?
b. ít nht hai nguyên âm?
c. ch a?
d. ch a và ch b?
Bài 1.44. bao nhiêu xâu nh phân chứa đúng tám số 0 mười s 1 ngay sau mi s 0
nht thiết là mt s 1?
Bài 1.45. Có bao nhiêu xâu nh phân độ dài 10 cha ít nht ba s 0 và ít nht bn s
lOMoARcPSD|40615933
1?
Bài 1.46. Tìm khai trin ca p2x ´ 3yq
5
.
Bài 1.47. Tìm h s ca x
4
y
6
trong khai trin ca px ` 2yq
10
Bài 1.48. Tìm công thc tính h s ca x
k
trong khai trin ca p vi k là s t nhiên.
Bài 1.49. Cho S mt tp hu hn. Chng minh rng s các tp con s phn t l cũng bằng
s các tp con có s phn t chn ca S.
Bài 1.50. bao nhiêu cách chn lần lượt hoàn li 5 phn t t tp gm 3 phn t? Bài
1.51. Có bao nhiêu xâu gm 6 ch cái trong bng ch cái tiếng Anh?
Bài 1.52. Có bao nhiêu cách phân 3 công vic cho 5 người làm nếu mt người có th làm được
nhiu vic?
| 1/5

Preview text:

lOMoARcPSD| 40615933 Bài tập chương 3 lOMoAR cPSD| 40615933
Bài 1.1. Trong một lớp học có 12 sinh viên nam và 25 sinh viên nữ.
a. Có bao nhiêu cách chọn hai đại diện trong đó một là sinh viên nam, một là sinh viên nữ?
b. Có bao nhiêu cách chọn một đại diện hoặc là sinh viên nam hoặc là sinh viên nữ?
Bài 1.2. Một phiếu trắc nghiệm đa lựa chọn gồm 10 câu hỏi. Mỗi câu hỏi có 4 phương án trả lời.
a. Có bao nhiêu cách điền một phiếu trắc nghiệm nếu mọi câu hỏi đều được trả lời?
b. Có bao nhiêu cách điền một phiếu trắc nghiệm nếu có thể bỏ trống?
Bài 1.3. Có bao nhiêu người có họ tên viết tắt khác nhau bằng ba chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh?
Bài 1.4. Có bao nhiêu người có họ tên viết tắt khác nhau bằng ba chữ cái trong bảng chữ cái
tiếng Anh mà không chữ nào bị lặp lại?
Bài 1.5. Có bao nhiêu xâu nhị phân có độ dài bằng 6?
Bài 1.6. Có bao nhiêu xâu tam phân có độ dài bằng 10 bắt đầu và kết thúc bởi số 1?
Bài 1.7. Có bao nhiêu xâu nhị phân (khác xâu rỗng) có độ dài ít hơn hoặc bằng n với n là một số nguyên dương?
Bài 1.8. Có bao nhiêu xâu chữ trong bảng chữ cái tiếng Anh có chiều dài bằng 4 và có chứa chữ x?
Bài 1.9. Trong những số nguyên dương có ba chữ số có bao nhiêu số a. chia hết cho 7?
b. có ba chữ số như nhau? c. chia hết cho 3 hoặc 4?
d. không chia hết cho 3 hoặc 4?
e. chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 4?
Bài 1.10. Có bao nhiêu xâu gồm ba chữ số trong hệ thập phân
a. không chứa cùng một chữ số ba lần?
b. bắt đầu bằng chữ số lẻ? lOMoARcPSD| 40615933
c. có đúng hai chữ số 2? d. có chứa chữ số 3?
Bài 1.11. Có bao nhiêu hàm khác nhau từ tập 10 phần tử đến tập a. có 3 phần tử? b. có 7 phần tử?
c. có n phần tử và là hàm đơn ánh với n là một số nguyên dương?
Bài 1.12. Có bao nhiêu hàm số từ tập t1,2,3,4,5,6u tới tập ta,b,c,du sao cho
a. đó là các hàm đơn ánh?
b. a là ảnh của 1 và 6?
c. b không là ảnh của 1 và d không là ảnh của 4?
Bài 1.13. Trong một đám cưới có 10 người kể cả cô dâu và chú rể. Để chụp ảnh người ta xếp 6
người thành một hàng. Hỏi có bao nhiêu cách xếp hàng nếu
a. mọi kiểu ảnh đều có cô dâu?
b. mọi kiểu ảnh đều có cô dâu và chú rể?
c. chỉ có cô dâu hoặc chú rể xuất hiện trong mọi kiểu ảnh?
d. mọi kiểu ảnh cô dâu đều đứng cạnh chú rể?
Bài 1.14. Có bao nhiêu xâu nhị phân độ dài bằng 8 bắt đầu bằng hai số 0 hoặc kết thúc bằng ba số 1?
Bài 1.15. Có bao nhiêu xâu nhị phân độ dài 10 và có năm số 0 hoặc năm số 1 liền nhau?
Bài 1.16. Dùng biểu đồ cây tìm số xâu nhị phân độ dài 4 không có ba số 0 liền nhau.
Bài 1.17. Có bao nhiêu cách xếp các chữ a,b,c,d sao cho chữ b không đi liền sau chữ a?
Bài 1.18. Dùng quy nạp toán học chứng minh quy tắc cộng cho m công việc từ quy tắc cộng cho hai việc.
Bài 1.19. Dùng quy nạp toán học chứng minh quy tắc nhân tính số cách làm một nhiệm vụ gồm
m việc từ quy tắc nhân cho hai việc.
Bài 1.20. Chứng tỏ rằng trong một lớp có 30 sinh viên thì ít nhất có 2 sinh viên có tên bắt đầu
bằng cùng một chữ cái.
Bài 1.21. Cho d là một số nguyên dương. Chứng tỏ rằng trong một nhóm tùy ý gồm d ` 1 số
nguyên có ít nhất hai số khi chia cho d có cùng số dư.
Bài 1.22. Cho S T là hai tập hữu hạn và |S| ą |T|. Chứng minh rằng nếu f là một hàm từ tập
S đến tập T thì sẽ có ít nhất hai phần tử s1,s2 P S sao cho fps1q “ fps2q. lOMoARcPSD| 40615933
Bài 1.23. Mỗi sinh viên trong một trường đại học có quê ở một trong 26 tỉnh. Cần phải tuyển
ít nhất bao nhiêu sinh viên để chắc chắn có 50 sinh viên cùng tỉnh?
Bài 1.24. Cho pxi,yiq, i “ 1,2,3,4,5 là tập hợp gồm năm điểm khác nhau có các tọa độ nguyên
trên mặt phẳng Oxy. Chứng tỏ rằng có ít nhất một trung điểm của đoạn nối các cặp điểm này có tọa độ nguyên.
Bài 1.25. Cần có bao nhiêu cặp số nguyên pa,bq để chắc chắn có hai cặp số nguyên pa1,b1q và
pa2,b2q sao cho a1 mod 5 “ a2 mod 5 và b1 mod 5 “ b2 mod 5?
Bài 1.26. Chỉ ra rằng trong 5 số chọn từ 8 số nguyên dương đầu tiên nhất thiết có một cặp có tổng bằng 9.
Bài 1.27. Chỉ ra rằng trong 7 số chọn từ 10 số nguyên dương đầu tiên chắc chắn có hai cặp có tổng bằng 11.
Bài 1.28. Có 51 ngôi nhà trong một phố. Mỗi ngôi nhà có địa chỉ là một trong những con số
từ 1000 đến 1099. Chỉ ra rằng ít nhất có hai nhà có địa chỉ là hai số nguyên liên tiếp.
Bài 1.29. Chỉ ra rằng trong một nhóm có 5 người trong đó hai người bất kỳ hoặc là bạn hoặc là
thù không phải luôn có ba người là bạn của nhau hoặc là kẻ thù của nhau.
Bài 1.30. Một mạng máy tính gồm có 6 máy. Mỗi máy nối trực tiếp hoặc không nối với những
máy khác. Chỉ ra rằng có ít nhất hai máy mà số máy khác nối với chúng là bằng nhau.
Bài 1.31. Cho A là tập hợp có 10 phần tử mà mỗi phần tử là một trong những số nguyên từ 1
đến 50. Chứng minh rằng có ít nhất hai tập con gồm 5 phần tử của A có tổng các phần tử bằng nhau.
Bài 1.32. Liệt kê tất cả các hoán vị của tập ta,b,cu.
Bài 1.33. Có bao nhiêu hoán vị của tập ta,b,c,d,eu với phần tử cuối cùng là a?
Bài 1.34. Có bao nhiêu thứ tự có thể xảy ra trong cuộc thi chạy giữa 20 vận động viên?
Bài 1.35. Có bao nhiêu khả năng có thể xảy ra đối với những vị trí thứ nhất, thứ nhì và thứ ba
trong cuộc đua có 12 con ngựa, nếu mọi thứ tự đều có thể?
Bài 1.36. Một nhóm sinh viên gồm n nam và n nữ. Có bao nhiêu cách xếp
a. nam nữ đứng xen kẽ nhau thành một hàng?
b. nam nữ đứng xen kẽ nhau thành một vòng tròn?
c. cả nhóm thành hai hàng sao cho đối diện với một nam là một nữ?
Bài 1.37. Có bao nhiêu cách chọn một tập hợp 5 chữ từ bảng chữ cái tiếng Anh?
Bài 1.38. Có bao nhiêu xâu nhị phân độ dài 10 có: a. đúng 3 số 0?
b. số các số 0 bằng số các số 1? lOMoARcPSD| 40615933 c. ít nhất 7 số 1? d. ít nhất 3 số 1?
Bài 1.39. Một đội bóng gồm 15 cầu thủ.
b. Có bao nhiêu cách chọn 11 cầu thủ sao cho mỗi cầu thủ chơi ở một vị trí đã định?
c. Trong 15 cầu thủ có 4 cầu thủ dự bị. Có bao nhiêu cách chọn 11 cầu thủ sao cho có ít nhất một cầu thủ dự bị?
Bài 1.40. Có bao nhiêu cách rút 5 quân từ bộ bài gồm 52 quân thỏa mãn: a. Có tứ quý át?
b. Có cả 5 quân đều cùng một chất?
c. Có đúng một đôi (không nhất thiết cùng màu)?
d. Có ít nhất một đôi (không nhất thiết cùng màu)?
Bài 1.41. Một khách sạn có 10 tầng. Năm khách hàng cùng đi lên thang máy từ tầng một và
chọn tầng ra một cách ngẫu nhiên và độc lập. Hỏi có bao nhiêu cách để:
a. Tất cả cùng ra ở tầng năm?
b. Tất cả cùng ra ở một tầng?
c. Mỗi người ra ở một tầng khác nhau?
d. Năm người ra ở bốn tầng khác nhau?
Bài 1.42. Từ tập các số nguyên dương không vượt quá 100 có thể tạo được bao nhiêu chỉnh
hợp chập 4 chứa 3 số nguyên liên tiếp
a. Theo trật tự thông thường và có thể bị ngăn cách bởi các số khác của chỉnh hợp?
b. Tại những vị trí liên tiếp của chỉnh hợp?
Bài 1.43. Trong bảng chữ cái tiếng Anh có 21 phụ âm và 5 nguyên âm. Có bao nhiêu xâu gồm
6 chữ thường phân biệt chứa a. đúng một nguyên âm?
b. ít nhất hai nguyên âm? c. chữ a?
d. chữ a và chữ b?
Bài 1.44. Có bao nhiêu xâu nhị phân chứa đúng tám số 0 và mười số 1 và ngay sau mỗi số 0
nhất thiết là một số 1?
Bài 1.45. Có bao nhiêu xâu nhị phân độ dài 10 chứa ít nhất ba số 0 và ít nhất bốn số lOMoARcPSD| 40615933 1?
Bài 1.46. Tìm khai triển của p2x ´ 3yq5.
Bài 1.47. Tìm hệ số của x4y6 trong khai triển của px ` 2yq10
Bài 1.48. Tìm công thức tính hệ số của xk trong khai triển của p
với k là số tự nhiên.
Bài 1.49. Cho S là một tập hữu hạn. Chứng minh rằng số các tập con có số phần tử lẻ cũng bằng
số các tập con có số phần tử chẵn của S.
Bài 1.50. Có bao nhiêu cách chọn lần lượt có hoàn lại 5 phần tử từ tập gồm 3 phần tử? Bài
1.51. Có bao nhiêu xâu gồm 6 chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh?
Bài 1.52. Có bao nhiêu cách phân 3 công việc cho 5 người làm nếu một người có thể làm được nhiều việc?